Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

TRAC NGHIEM SINH THAI HOC THEO CHUONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.29 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>1.Môi trường sống là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố sinh thái A. vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật. B. vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp, hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật. C. hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật. D. hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp, hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật. 2.Có các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là môi trường A. trong đất, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước. B. vô sinh, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước. C. trong đất, môi trường trên cạn, môi trường nước ngọt, nước mặn. D. trong đất, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước, môi trường sinh vật. 3.Nhân tố sinh thái vô sinh bao gồm A . tất cả các nhân tố vật lý hoá học của môi trường xung quanh sinh vật. B. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng , các nhân tố vật lý bao quanh sinh vật. C. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng , các chất hoá học của môi trường xung quanh sinh vật. D. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ của môi trường xung quanh sinh vật. 4.Nhân tố sinh thái hữu sinh bao gồm A. thực vật, động vật và con người. B. vi sinh vật, thực vật, động vật và con người. C. vi sinh vật, nấm, tảo, thực vật, động vật và con người. D. thế giới hữu cơ của môi trường, là những mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau. 5.Những yếu tố khi tác động đến sinh vật, ảnh hưởng của chúng không phụ thuộc vào mật độ của quần thể bị tác động là A. yếu tố hữu sinh. B. yếu tố vô sinh. C. các bệnh truyền nhiễm. D. nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng. 6.Những yếu tố khi tác động đến sinh vật, ảnh hưởng của chúng thường phụ thuộc vào mật độ của quần thể bị tác động là A. yếu tố hữu sinh. B. yếu tố vô sinh. C. các bệnh truyền nhiễm. D. nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng. 7.Đơn vị sinh thái bao gồm cả các nhân tố vô sinh là A. quần thể. B. loài. C. quần xã. D. hệ sinh thái. 8.Giới hạn sinh thái là A. khoảng xác định của nhân tố sinh thái, ở đó loài có thể sống tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian. B. khoảng xác định ở đó loài sống thuận lợi nhất, hoặc sống bình thường nhưng năng lượng bị hao tổn tối thiểu. C. khoảng chống chịu ở đó đời sống của loài ít bất lợi. D. khoảng cực thuận, ở đó loài sống thuận lợi nhất. 9.Khoảng thuận lợi là khoảng các nhân tố sinh thái A. ở đó sinh vật sinh sản tốt nhất. B. ở mức phù hợp nhất để sinh vật thực hiện chức năng sống tốt nhất. C. giúp sinh vật chống chịu tốt nhất với môi trường. D. ở đó sinh vật sinh trưởng, phát triển tốt nhất. 10.Nhiệt độ cực thuận cho các chức năng sống đối với cá rô phi ở Việt nam là A. 200C. B. 250C. C. 300C. D. 350C. 11.Khoảng giới hạn sinh thái cho cá rô phi ở Việt nam là A. 20C- 420C. B. 100C- 420C. C. 50C- 400C. D. 5,60C- 420C. 12.Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với nhiều yếu tố sinh thái chúng có vùng phân bố A. hạn chế. B. rộng. C. vừa phải. D. hẹp. 13.Những loài có giới hạn sinh thái hẹp đối với nhiều yếu tố sinh thái chúng có vùng phân bố A. hạn chế. B. rộng. C. vừa phải. D. hẹp. 14.Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với một số yếu tố này nhưng hẹp đối với một số yếu tố khác chúng có vùng phân bố A. hạn chế. B. rộng. C. vừa phải. D. hẹp. 15.Trên một cánh đồng cỏ có sự thay đổi lần lượt: thỏ tăng " cỏ giảm" thỏ giảm"cỏ tăng" thỏ tăng...điều đó thể hiện quy luật sinh thái A. giới hạn sinh thái. B. tác động qua lại giữa sinh vật với môi trường. C. không đồng đều của các nhân tố sinh thái. D. tổng hợp của các nhân tố sinh thái. 16.Nơi ở là A. khu vực sinh sống của sinh vật. B. nơi thường gặp của loài..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C. khoảng không gian sinh thái. D. nơi có đầy đủ các yếu tố thuận lợi cho sự tồn tại của sinh vật 17.Ổ sinh thái là A. khu sống sinh vật. B. khoảng không gian sinh thái có tất cả các điều kiện quy định cho sự tồn tại, phát triển ổn định lâu dài của loài. C. nơi thường gặp của loài. D. nơi có đầy đủ các yếu tố thuận lợi cho sự tồn tại của sinh vật 18.Ánh sáng ảnh hưởng tới đời sống thực vật, làm A. thay đổi đặc điểm hình thái, cấu tạo giải phẫu, sinh lí của thực vật, hình thành các nhóm cây ưa sáng, ưa bóng. B. tăng hoặc giảm sự quang hợp của cây. C. thay đổi đặc điểm hình thái, sinh lí của thực vật. D. ảnh hưởng tới cấu tạo giải phẫu, sinh sản của cây. 19.Ánh sáng ảnh hưởng tới đời sống động vật A. hoạt động kiếm ăn, tạo điều kiện cho động vật nhận biết các vật, định hướng di chuyển trong không gian. B. đã ảnh hưởng tới hoạt động, khả năng sinh trưởng, sinh sản. C. hoạt động kiếm ăn, khả năng sinh trưởng, sinh sản. D. ảnh hưởng tới hoạt động, khả năng sinh trưởng, sinh sản, tạo điều kiện cho động vật nhận biết các vật, định hướng di chuyển trong không gian. 20.Nhịp sinh học là A. sự thay đổi theo chu kỳ của sinh vật trước môi trường. B. khả năng phản ứng của sinh vật trước sự thay đổi nhất thời của môi trường. C. khả năng phản ứng của sinh vật trước sự thay đổi mang tính chu kỳ của môi trường. D. khả năng phản ứng của sinh vật một cách nhịp nhàng trước sự thay đổi theo chu kỳ của môi trường. 21.Tổng nhiệt hữu hiệu là A. lượng nhiệt cần thiết cho sự phát triển thuận lợi nhất ở sinh vật B. lượng nhiệt cần thiết cho sự phát triển ở thực vật. C. hằng số nhiệt cần cho một chu kỳ phát triển của động vật biến nhiệt. D. lượng nhiệt cần thiết cho sinh trưởng của động vật. 22.Sinh vật biến nhiệt là sinh vật có nhiệt độ cơ thể A. phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường. B.tương đối ổn định. C.luôn thay đổi. D. ổn định không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường. 23.Sinh vật hằng nhiệt là sinh vật có nhiệt độ cơ thể A. phụ thuộc nhiệt độ môi trường. B.tương đối ổn định. C.luôn thay đổi. D. ổn định và không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường. 1. Cá rô phi nuôi ở nước ta có giới hạn sinh thái từ 5, 6˚C đến 42˚C. Điều giải thích nào dưới đây là đúng? A. Nhiệt độ < 5,6˚C gọi là giới hạn dưới, 42˚C gọi là giới hạn trên. B. Nhiệt độ 5,6˚C gọi là giới hạn dưới, >42˚C gọi là giới hạn trên. C. Nhiệt độ 5,6˚C gọi là giới hạn trên, 42˚C gọi là giới hạn dưới. D. Nhiệt độ 5,6˚C gọi là giới hạn dưới, 42˚C gọi là giới hạn trên. 2. Các nhân tố sinh thái là A. tất cả các nhân tố vật lí và hóa học của môi trường xung quanh sinh vật (nhân tố vô sinh). B. những tác động của con người đến môi trường. C. những mối quan hệ giữa một sinh vật (hoặc nhóm sinh vật) này với một sinh vật (hoặc nhóm sinh vật) khác sống xung quanh (nhân tố hữu sinh). D. tất cả các nhân tố ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp tới đời sống của sinh vật. 3. Nhiệt độ, độ ẩm, không khí thuộc nhóm nhân tố sinh thái A. vô sinh. B. hữu sinh. C. con người. D. đặc biệt. 4. Đối với con hươu thì báo và cây cỏ nó ăn thuộc A. nhân tố vô sinh. B. nhân tố hữu sinh. C. nhân tố đặc biệt. D. nhân tố con người. 5. Kiểu nuôi trồng nào được xem là vận dụng hiểu biết về ổ sinh thái? A. Luân canh. B. Trồng xen. C. Phủ kín. D. Nuôi nhốt. 0 0 6. Chuột cát đài nguyên phát triển tốt nhất ở nhiệt độ từ O C đến 20 C. Khoảng nhiệt độ này gọi là A. khoảng thuận lợi. B. khoảng tối đa. C. khoảng ức chế. D. giới hạn sinh thái. 7. Cây sống nơi ẩm ướt, thiếu ánh sáng như ở dưới tán rừng, ven bờ suối trong rừng có.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. phiến lá mỏng, bản lá rộng, mô giậu phát triển. B. phiến lá mỏng, bản lá hẹp, mô giậu kém phát triển. C. phiến lá mỏng, bản lá rộng, mô giậu kém phát triển. D. phiến lá dày, bản lá rộng, mô giậu kém phát triển. 8. Đặc điểm nào dưới đây không có ở cây ưa bóng? A. Phiến lá dày, mô giậu phát triển. B. Lá cây có màu xanh sẫm. C. Thân cây có vỏ mỏng, màu thẫm. D. Lá nằm ngang. 9. Động vật đẳng nhiệt (hằng nhiệt) sống ở vùng lạnh có A. các phần thò ra (tai, đuôi) to ra, kích thước cơ thể lớn hơn so với những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới. B. các phần thò ra (tai, đuôi) nhỏ lại, kích thước cơ thể lại nhỏ hơn so với những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới. C. các phần thò ra (tai, đuôi) nhỏ lại, còn kích thước cơ thể lại lớn hơn so với những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới. D. các phần thò ra (tai, đuôi) to ra, còn kích thước cơ thể lại nhỏ hơn so với những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới. 10. Sinh vật biến nhiệt gồm có A. các vi sinh vật, nấm, thực vật, động vật không xương sống, cá, ếch nhái, bò sát, chim. B. các vi sinh vật, nấm, thực vật, động vật không xương sống, cá, ếch nhái, bò sát, thú. C. các vi sinh vật, nấm, thực vật, động vật không xương sống, cá, ếch nhái, bò sát. D. các vi sinh vật, nấm, thực vật, động vật không xương sống. cá, ếch nhái, bò sát, chim, thú. *11. Vào mùa đông, ruồi muỗi phát triển ít chủ yếu là do A. ánh sáng yếu. B. thức ăn thiếu. C. nhiệt độ thấp. D. dịch bệnh nhiều. *12. Đặc điểm hình thái nào không đặc trung cho những loài chịu khô hạn A. Lá hẹp hoặc biến thành gai. B. Trữ nước trong lá, thân, củ, rễ. C. Trên mặt lá có nhiều khí khổng. D. Rễ phát triển mạnh để tìm nguồn nước. *13. Trong một bể nuôi, hai loài cá cùng bắt động vật nổi làm thức ăn. Một loài ưa sống nơi toáng đãng, một loài lại thích sống dựa vào các vật thể trôi nổi trong nước. Chúng cạnh tranh gay gắt với nhau về thức ăn. Người ta cho vào bể một ít rong với mục đích để A. tăng hàm lượng ôxi trong nước nhờ sqự quang hợp của rong. B. bổ sung lượng thức ăn cho cá. C. giảm sự cạnh tranh giữa hai loài. D. làm giảm bớt chất ô nhiễm trong bể nuôi. 14. Rừng nhiệt đới khi bị chặt trắng, sau một thời gian ngững loài cây nào sẽ nhanh chóng phát triển? A. Cây gỗ ưa sáng. B. Cây thân cỏ ưa sáng. C. Cây bụi chịu bóng. D. Cây gỗ ưa bóng. 15. Sự giúp đỡ lẫn nhau của các cá thể cùng quần thể trong kiếm ăn, sinh sản hay chống kẻ thù được gọi là A. quan hệ cạnh tranh. B. quan hệ hỗ trợ. C. đấu tranh sinh tồn. D. quan hệ tương tác. 16. Hiện tượng cá thể tách ra khỏi nhóm A. làm tăng khả năng cạnh tranh giữa các cá thể. B. làm giảm mức độ sinh sản. C. làm giảm nhẹ cạnh tranh giữa các cá thể, hạn chế sự cạn kiệt nguồn thức ăn trong vùng. D. làm cho nguồn thức ăn cạn kiệt nhanh chóng. 17. Hiện tượng thông liền rễ sinh trưởng tốt hơn, đàn bồ nông bơi thành hành kiếm được nhiều cá hơn…được gọi là A. hiệu quả nhóm. B. tự tỉa thưa. C. sự quần tụ. D. hiệu suất tương tác. 18. Hai con hươu đực “đấu sừng” tranh dành một con hươu cái là biểu hiện của A. chọn lọc kiểu hình. B. cạnh tranh cùng loài. C. kí sinh cùng loài. D. quan hệ hỗ trợ. 19. Điều nào sau đây không đúng với vai trò của quan hệ hỗ trợ? A. Đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định. B. Khai thác tối ưu nguồn sống của môi trường. C. Tạo nguồn dinh dưỡng cho quần thể. D. Làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể. 20. Nhóm cá thể nào dưới đây là một quần thể? A. Cây cỏ ven bờ hồ. B. Đàn cá rô trong ao..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> C. Cá chép và cá vàng trong bể cá cảnh. D. Cây trong vườn. 21. Tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực và cá thể cái ở một quần thể được gọi là A. phân hóa giới tính. B. tỉ lệ đực: cái (cấu trúc giới tính). C. tỉ lệ phân hóa. D. phân bố giới tính. 22. Ý nghĩa sinh thái của phân bố theo nhóm là A. các cá thể hỗ trợ lẫn nhau để chống lại điều kiện bất lợi của môi trường. B. làm giảm mức độ canh tranh giữa các cá thể trong quần thể. C. sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường. D. làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể. 23. Ý nghĩa sinh thái của phân bố ngẫu nhiên là A. làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể. B. sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường. C. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể. D. các cá thể hỗ trợ lẫn nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường. 24. Khi nguồn sống đầy đủ, môi trường thuận lợi thì số lượng cá thể tăng lên thường thuộc về A. nhóm tuổi trước sinh sản. B. nhóm tuổi đang sinh sản. C. nhóm tuổi sau sinh sản. D. nhóm tuổi đang và sau sinh sản. 25. Để xác định mật độ cá thể của quần thể, người ta cần biết số lượng cá thể và A. diện tích khu vực phân bố của chúng. B. các yếu tố giới hạn sự tăng trưởng của quần thể. C. tỉ lệ sinh và chết của quần thể. D. kiểu phân bố của các cá thể trong quần thể. 26. Số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển gọi là A. kích thước tối thiểu. B. kích thước tối đa. C. kích thước dao động. D. kích thước suy vong. 27. Phần lớn các quân thể sinh vật trong thiên nhiên tăng trưởng theo dạng A. tăng dần đều. B. đường cong hình chữ J. C. đường cong chữ S. D. giảm dần đều. 28. Biểu hiện “bùng nổ dân số” ở một quốc gia biểu hiện rõ nhất ở tháp tuổi có A. đáy rộng nhất. B. đáy hẹp nhất. C. đỉnh nhỏ nhất. D. đỉnh to nhất. 29. Khi xét về số lượng, quần thể nào sau đây có kích thước lớn nhất? A. Gà rừng. B. Trâu rừng. C. Ngựa rừng. D. Voi rừng. 30. Biến động số lượng ở quần thể xảy ra đột ngột, không theo một thời gian nhất định gọi là A. biến động đều đặn. B. biến động chu kì. C. biến động bất thường. D. biến động không chu kì. 31. Trạng thái của quần thể khi có kích thước ổn định và phù hợp với nguồn sống được gọi là A. trạng thái dao động đều. B. trạng thái cân bằng. C. trạng thái hợp lí. D. trạng thái bị kiềm hãm. 32. Hiện tượng nhịp sinh học được xem như biến động theo chu kì là A. gấu ngủ đông. B. tháng 3 hàng năm có nhiều muỗi. C. bàng rụng lá vào mùa đông. D. mùa khô, cao su rụng lá. o *33. Trứng cá hồi bắt đầu phát triển ở 0 C. Nếu nhiệt độ môi trường tăng đến 2 0C thì sau 205 ngày trứng mới nở thành cá con. a. Xác định tổng nhỉệt hữu hiệu cho sự phát triển từ trứng đến cá con. b. Nếu ở nhiệt độ 5oC và 10oC thì mất bao nhiêu ngày trứng mới nở? c. Tính tổng nhiệt hữu hiệu ở 5oC và 10oC, từ đố rút ra nhận xét vế ảnh hưởng của nhiệt độ môi trường đối với sự phát triển của cá hồi. 34. Trong trường hợp nào sau đây có sự cạnh tranh cùng loài diễn ra khốc liệt nhất? A. Quần thể có kích thước tối thiểu. B. Quần thể có kích thước vượt kích thước tối đa. C. Quần thể có kích thước bình thường. D. Quần thể phân bố theo nhóm.. Chương II: QUẦN XÃ 1. Một quần thể sinh vật nào đó được coi là quần thể đặc trung của quần xã khi quần thể đó A. có kích thước lớn, phân bố rộng trong sinh cảnh của quần xã, ít gặp hoặc không gặp ở các quần xã khác. B. có số lượng cá thể nhiều, thích nghi với môi trường, có hình thái cơ thể đặc trung..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> C. gồm các cá thể có kích thước lớn, hoạt động mạnh. D. gồm các cá thể sinh trưởng mạnh, không bị các loài khác chèn ép. 2. Câu nào đúng nhất khi nói tới ý nghĩa của sự phân tầng trong đời sống sản xuất? A. Tiết kiệm không gian. B. Trồng nhiều loại cây trên một diện tích. C. Nuôi nhiều loại cá trong ao. D. Tăng năng suất từng loại cây trồng. 3. Cần thiết cho sự tồn tại và có lợi cho cả hai bên là quan hệ A. hợp tác. B. cạnh tranh. C. hội sinh. D. cộng sinh. 4. Cây kiến có loại lá phình to trong có khoang mà kiến rất thích làm tổ, thức ăn kiến tha về là nguồn phân bón bổ sung cho cây. Quan hệ giữa kiến và cây kiến là quan hệ A. cộng sinh. B. hội sinh. C. hợp tác. D. kí sinh. 5. Để diệt sâu đục thân hại lúa, người ta thả ong mắt đỏ vào ruộng vì ong cái có tập tính đẻ trứng vào ấu trùng sâu qua máng đẻ. Đó là phương pháp bảo vệ sinh học dựa vào A. cạnh tranh cùng loài. B. khống chế sinh học. C. cân bằng sinh học. D. cân bằng quần thể. 6. Cừu và chuột túi cùng sống trong một khu vực. Về sau cừu tăng số lượng còn chuột túi giảm mạnh. Hiện tượng này được gọi là A. cạnh tranh cùng loài. B. tự tỉa thưa. C. tách đàn. D. cạnh tranh khác loài. 7. Mối quan hệ nào sau đây đem lại lợi ích hoặc ít nhất không có hại cho các loài tham gia? A. Một số loài tảo biển nở hoa và các loài tôm, cá sống trong cùng một môi trường. B. Cây tầm gửi sống trên thân các cây gỗ lớn trong rừng. C. Dây tơ hồng sống trên tán các cây trong rừng. D. Loài cá ép sống bám trên các loài cá lớn. 8. Quan hệ giữa trùng sốt rét và con người là A. cộng sinh. B. hội sinh. C. hợp tác. D. kí sinh. 9. Trong diễn thế, loài nào trong quần xã đã “ tự đào huyệt chôn mình”? A. loài đặc hữu. B. loài đặc trung. C. loài ưu thế. D. loài địa phương. 10. Điều nào dưới đây không đúng với diễn thế thứ sinh? A. Trong điều kiện thuận lợi và qua quá trình biến đổi lâu dài, diễn thế thứ sinh có thể hình thành nên quần xã tương đối ổn định. B. Trong thực tế thường bắt gặp nhiều quần xã có khả năng phục hồi rất thấp mà hình thành quần xã bị suy thoái. C. Trong điều kiện không thuận lợi và qua quá trình biến đổi lâu dài, diễn thế thứ sinh có thể hình thành nên quần xã tương đối ổn định. D. Một quần xã mới phục hồi thay thế quần xã bị hủy diệt. 11. Diễn thế sinh thái có thể hiểu là A. sự biến đổi cấu trúc quần thể. B. thay quần xã này bằng quần xã khác. C. mở rộng vùng phân bố. D. thu hẹp vùng phân bố. 12. Hai loài ếch cùng sống trong một hồ nước, số lượng của loài A giảm chút ít, còn số lượng của loài B giảm đi rất mạnh. Điều đó chứng minh cho mối quan hệ A. hội sinh. B. con mồi – vật dữ. C. ức chế - cảm nhiễm D. cạnh tranh. 13. Từ một rừng lim sau một thời gian biến đổi thành rừng sau sau là diễn thế A. nguyên sinh. B. thứ sinh. C. liên tục. D. phân hủy. 14. Ứng dụng của việc nghiên cứu diễn thế là A. nắm được quy luật phát triển của quần xã. B. phán đoán được quần xã tiên phong và quần xã cuối cùng. C. biết được quần xã trước và quần xã sẽ thay thế nó. D. xây dựng kế hoạch dài hạn cho nông, lâm, ngư nghiệp. Chương III HỆ SINH THÁI 1. Về nguồn gốc, hệ sinh thái được phân thành các kiểu A. hệ sinh thái tự nhiên và nhân tạo. B. hệ sinh thái trên cạn và dưới nước. C. hệ sinh thái rừng và biển. D. hệ sinh thái lục địa và đại dương. 2. Vật chất trong chu trình sinh địa hóa được sinh vật sử dụng A. một lần. B. hai lần. C. ba lần. D. lặp đi lặp lại nhiều lần. 3. Trong hệ sinh thái, thành phần hữu sinh bao gồm.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, các chất hữu cơ. B. sinh vật sản xuất, sinh vật phân giải, các chất hữu cơ. C. sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải, các chất hữu cơ. D. sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải. 4. Khu sinh học nào sau đây có hệ sinh vật phân giải hoạt động nhanh và hiệu quả nhất? A. Rừng mưa nhiệt đới. B. Savan. C. Hoang mạc. D. Rừng Taiga. 5. Hệ sinh thái nào sau đây là hệ sinh thái tự nhiên? A. Cánh đồng. B. Bể cá cảnh. C. Rừng nhiệt đới. D. Trạm vũ trụ. 6. Mô hình V.A.C là một hệ sinh thái vì A. có sinh vật sản xuất, tiêu thụ, phân giải. B. có kích thước quần xã lớn. C. có chu trình tuần hoàn vật chất. D. có cả động vật và thực vật. 7. Bộ phận của sinh vật khó hoàn lại các chất cho chu trình sinh địa hóa của sinh quyển là A. rễ. và lá. B. xương. C. thân cây. D. thịt và da. 8. Trong một hệ sinh thái, A. năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và được sinh vật sản xuất tái sử dụng. B. vật chất và năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và không được tái sử dụng. C. vật chất và năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và được sinh vật tái sử dụng. D. năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và không được sinh vật tái sử dụng. 9. Hiệu suất sinh thái là gì? A. Sự mất năng lượng qua các bậc dinh dưỡng. B. Phần trăm chuyển hóa năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng. C. Phần trăm khối lượng giữa các bậc dinh dưỡng. D. Phần trăm cá thể giữa các bậc dinh dưỡng. 10. Ở mỗi bậc dinh dưỡng, phần lớn năng lượng bị tiêu hao do A. hô hấp, tạo nhiệt của cơ thể sinh vật. B. các chất thải (phân động vật, chất bài tiết). C. các bộ phận rơi rụng ở thực vật (lá cây rụng, củ, rễ). D. các bộ phận rơi rụng ở vật (rụng lông và lột xác ở động vật). 11. Phát biểu nào sau đây không đúng đối với 1 hệ sinh thái? A. Trong hệ sinh thái sự thất thoát năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng là rất lớn. B. Trong hệ sinh thái, sự biến đổi năng lượng có tính tuần hoàn. C. Trong hệ sinh thái càng lên bậc dinh dưỡng cao năng lượng càng giảm dần. D. Trong hệ sinh thái sự biến đổi vật chất diễn ra theo chu trình. 12. Yếu tố nào sau đây không tuần hoàn trong hệ sinh thái? A. Năng lượng mặt trời. B. Nitơ. C. Cacbon. D. Phôtpho. 13. Quá trình chuyển hóa năng lượng trong hệ sinh thái không được xem là chu trình sinh địa hóa vì A. không có sự trao đổi giữa cơ thể với môi trường. B. năng lượng không tuần hoàn theo chu trình. C. không khép kín hoàn toàn. D. khép kín hoàn toàn. 14. Vì sao chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái không dài? A. Do năng lượng quá mất quá lớn qua các bậc dinh dưỡng B. Do năng lượng mặt trời được sử dụng quá ít trong quang hợp. C. Do năng lượng bị hấp thụ nhiều ở mỗi bậc dinh dưỡng. D. Do năng lượng bị hấp thụ nhiều ở sinh vật sản xuất. 15. Sự khác biệt rõ rệt nhất giữa dòng năng lượng và dòng vật chất trong hệ sinh thái là A. các chất dinh dưỡng được sử dụng lại, còn năng lượng thì không. B. năng lượng được sử dụng lại còn các chất thì không. C. các cơ thể sinh vật luôn cần các chất dinh dưỡng nhung không phải lúc nào cũng cần năng lượng. D. các cơ thể sinh vật luôn cần nănglượng nhung không phải lúc nào cũng cần các chất dinh dưỡng. 16. Trong một hệ sinh thái, tất cả các dạng năng lượng được hấp thụ cuối cùng đều được A. chuyển đến bậc dinh dưỡng tiếp theo. B. chuyển cho các sinh vật phân giải..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> C. sử dụng cho các hoạt động sống. D. giải phóng vào không gian dưới dạng nhiệt năng. 17. Trong chuỗi thức ăn: cỏ  hươu  hổ, thì cỏ là A. sinh vật sản xuất. B. sinh vật ăn thịt bậc 1. C. sinh vật ăn thịt bậc 2. D. sinh vật phân giải. *18. Sản lượng sinh vật thứ cấp được tạo ra bởi A. tảo nâu, tảo đỏ, tảo lam. B. dương xỉ, cỏ tháp bút. C. các loài động vật. D. thực vật bậc cao. 19. Trong một hệ sinh thái, sinh khối của mỗi bậc dinh dưỡng được kí hiệu bằng các chữ cái từ A đến E. Trong đó: A = 500kg, B = 600kg, C = 5000kg, D = 50 kg, E = 5kg. Chuỗi thức ăn nào sau đây có thể xảy ra? A. A→ B → C → D. B. E → D → A → C. C. E → D → C → B. D. C → A → D → E. 20. Trật tự nào sau đây của chuỗi thức ăn là không đúng? A. Lúa → Chuột→ Mèo→ Diều hâu. B. Lúa → Rắn→ Chim→ Diều hâu. C. Lúa → Chuột→ Rắn→ Diều hâu. D. Lúa → Chuột→ Cú→ Diều hâu. 21. Tháp hay các tháp hoàn thiện nhất là A. tháp năng luợng. B. tháp năng lượng và tháp số lượng. C. tháp năng lượng và tháp sinh khối. D. tháp sinh khối và tháp số lượng. *22. Sản lượng sinh vật thứ cấp cao mà con người có thể nhận được nằm ở bậc dinh dưỡng nào? A. Vật dữ đầu bảng. B. Những động vật gần với vật dữ đầu bảng. C. Những động vật ở bậc dinh dưỡng trung bình trong chuỗi thức ăn. D. Động vật ở bậc dinh dưỡng gần với sinh vật tự dưỡng. 23. Có bao nhiêu chuỗi thức ăn trong lưới thức ăn sau? Lúa - - - - > Chuột - - - > Mèo - - - - > Hổ Vi sinh vật Rau cải - - - - > Sâu rau - - - - > Chim - - - - > Cáo A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. 24. Trong các nhóm sinh vật sau nhóm nào có sinh khối lớn nhất? A. Sinh vật sản xuất. B. Động vật ăn thực vật. C. Động vật ăn thịt. D. Động vật phân huỷ. PHẦN CÂU HỎI TỔNG HỢP Chọn phương án đúng nhất và điền vào bảng sau :. Câu ĐA Câu ĐA. 1 B 18 B. 2 C 19 B. 3 C 20 A. 4 C 21 D. 5 D 22 D. 6 A 23 A. 7 C 24 C. 8 B 25 D. 9 D 26 A. 10 B 27 A. 11 B 28 C. 12 A 29 D. 13 C 30 A. 14 D 31 D. 15 C 32 B. 16 A 33 D. 17 B. C©u 1 : Quan hệ đối địch giữa các loài trong quần xã biểu hiện ở: A. cộng sinh, B. kí sinh, ức chế - cảm nhiễm, cạnh tranh, sinh vật này ăn sinh vật hội sinh, khác hợp tác C. quần tụ D. Cả A, B và C thành bầy và hiệu quả nhóm C©u 2 : Trong môi trường không bị giới hạn, đồ thị tăng trưởng của quần thể ở dạng: đường A. Tăng dần B. C. đường D. giảm dần.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> C©u 3 : A. C©u 4 : A. C.. C©u 5 : A. C©u 6 : A. C.. C©u 7 : A.. C.. C©u 8 : A. C. C©u 9 : A. C©u 10 : A.. C. C©u 11 : A.. cong chữ S đều cong chữ J đều Phần lớn quần thể sinh vật trong thiên nhiên tăng trưởng theo dạng: đường cong D. Tăng dần B. đường C. giảm dần chữ S đều cong chữ J đều Trong đợt rét hại tháng 1 - 2/2008 ở Việt Nam, rau và hoa quả mất mùa, cỏ chết và ếch nhái ít hẳn là biểu hiện: biến động B. biến động theo mùa nhiều năm biến động D. Biến động theo chu kì không theo chu kì Quan hệ giữa giun sán với người, thuộc quan hệ hợp tác. B. hội sinh. C. cạnh tranh. D. kí sinh Tập hợp nào sau đây không phải là quần thể ? Các con cá B. Các cây cỏ gấu mọc cùng 1 chỗ cùng ao Các cây D. Các ong mật cùng tổ thông cùng 1 rừng Loài ưu thế là loài có vai trò quan trọng trong quần xã do số lượng B. có khả năng tiêu diệt các loài khác. cá thể nhiều. số lượng D. sức sống mạnh, sinh khối lớn, hoạt động mạnh. cá thể nhiều, sinh khối lớn, hoạt động mạnh. Số lượng cá thể trên 1 đơn vị diện tích nơi sinh sống của quần thể được gọi là: Tỉ lệ B. mật độ quần thể đực:cái phân bố D. phân bố cá thể nhóm tuổi Phong lan và những cây gỗ làm vật bám là mối quan hệ hợp tác. B. cạnh tranh. C. kí sinh D. hội sinh. Tuổi quần thể là: thời điểm B. tuổi bình quân của quần thể có thể sinh sản tuổi thọ tối D. thời gian sống thực tế của cá thể đa của loài Các kiểu tháp tuổi đều giống nhau ở điểm: Đáy to B. đỉnh nhỏ nhất nhất.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> C. nhóm sinh D. Nhóm sinh sản nhiều nhất sản ít nhất C©u 12 : Giới hạn sinh thái là A. khoảng xác định của 1 nhân tố sinh thái, ở đó loài có thể sống tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian. B. khoảng xác định ở đó loài sống thuận lợi nhất, hoặc sống bình thường nhưng năng lượng bị hao tổn tối thiểu. C. khoảng chống chịu ở đó đời sống của loài ít bất lợi. D. khoảng cực thuận, ở đó loài sống thuận lợi nhất. C©u 13 : Các cây tràm ở rừng U Minh là A. Loài đặc B. Loài có số lượng nhiều. biệt. C. Loài đặc D. Loài ưu thế. trưng. C©u 14 : Quan hệ giữa chim sáo với trâu thuộc quan hệ A. cộng sinh B. cạnh tranh. C. hội sinh. D. hợp tác. C©u 15 : Tập hợp sinh vật được xem như 1 quần xã sinh vật là: A. 1 vườn hoa độc lập gồm toàn hoa hồng B. các con hươu nai ở vườn bách thú C. mọi sinh vật (tôm, cua, cá, rong, vi khuẩn, ...) ở 1 ao D. tất cả cá chép đang sống trong cùng 1 ao C©u 16 : Những con voi trong vườn bách thú là A. tập hợp cá B. quần xã. C. quần thể. D. hệ sinh thể voi. thái. C©u 17 : Hiện tượng minh hoạ cho quan hệ hỗ trợ cùng loài là: A. Kí sinh B. Kiến sống theo đàn cùng loài khi thức ăn khan hiếm C. Cá nở D. Tranh giành lãnh thổ hay đối tượng sinh sản trước ăn trứng đồng loại C©u 18 : Các dấu hiệu đặc trưng cơ bản của quần thể là A. độ nhiều, sự phân bố cá thể, mật độ cá thể, sức sinh sản, sự tử vong, kiểu tăng trưởng. B. Tỉ lệ giới tính, nhóm tuổi, sự phân bố cá thể, mật độ cá thể, kích thước, kiểu tăng trưởng. C. sự phân bố cá thể, mật độ cá thể, sức sinh sản, sự tử vong, kiểu tăng trưởng D. cấu trúc giới tính, cấu trúc tuổi, sự phân bố cá thể, sức sinh sản, sự tử vong. C©u 19 : Khoảng thuận lợi là khoảng A. ở đó sinh vật sinh trưởng, phát triển tốt nhất. B. ở mức phù hợp nhất để sinh vật thực hiện chức năng sống tốt nhất. C. ở đó sinh vật sinh sản tốt nhất. D. giúp sinh vật chống chịu tốt nhất với môi trường. C©u 20 : Khoảng nhiệt độ 20C- 440C mà cá chép ở Việt Nam sống A. Giới hạn B. khoảng C. khoảng tối D. khoảng ức sinh thái thuận lợi đa chế C©u 21 : Những nhân tố làm cho kích thước của quần thể thay đổi là.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> A. mức sinh sản.. mức nhập cư và xuất cư C©u 22 : Hiện tượng khống chế sinh học có thể xảy ra giữa các quần thể A. cá rô phi B. ếch đồng và chim sẻ. và cá chép C. tôm và cua D. chim sâu và sâu đo. C©u 23 : A. C©u 24 : A. C©u 25 : A. C©u 26 : A. C. C©u 27 : A. B. C. D. C©u 28 : A.. C.. C©u 29 : A. C©u 30 : A. B. C. D. C©u 31 : A.. B.. mức tử vong.. C.. D.. Cả A, B và C.. Nhiệt độ cực thuận cho các chức năng sống đối với cá rô phi ở Việt nam là 300C. B. 200C C. 26C. D. 360C. Trong tự nhiên, phần lớn quần thể sinh vật thường phân bố theo kiểu: phân bố B. phân bố C. phân bố D. Cả A, B và đều ngẫu nhiên theo nhóm C Quan hệ giữa động vật ăn cỏ với vi khuẩn phân giải xenlulôzơ, thuộc quan hệ hợp tác. B. hội sinh. C. cạnh tranh. D. cộng sinh 0 0 Chuột cát đài nguyên có thể sống được ở -50 C đến +30 C, nhưng phát triển tốt nhất ở khoảng 00C đến 200C. Khoảng đó là: khoảng B. khoảng tối đa thuận lợi giới hạn D. khoảng ức chế sinh thái Có các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là môi trường Môi trường trong đất, môi trường trên cạn, môi trường nước, môi trường sinh vật. Môi trường vô sinh, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước. Môi trường trong đất, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước. Môi trường trong đất, môi trường trên cạn, môi trường nước ngọt, nước mặn. Quan hệ hỗ trợ giữa các loài trong quần xã biểu hiện ở: Cạnh B. kí sinh, ức chế - cảm nhiễm tranh, sinh vật này ăn sinh vật khác cộng sinh, D. quần tụ thành bầy hay cụm và hiệu quả nhóm hội sinh, hợp tác Quan hệ giữa lúa với cỏ dại, thuộc quan hệ hội sinh. B. hợp tác. C. kí sinh D. cạnh tranh. Quần thể là một tập hợp cá thể cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới. cùng loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định. khác loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định vào một thời điểm xác định. Có loài thực vật tiết ra chất kìm hãm sinh trưởng và ức chế phát triển các loài khác ở xung quanh là biểu hiện quan hệ: vật ăn thịt B. hội sinh C. Ký sinh D. ức chế -.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> C©u 32 : A. C. C©u 33 : A. C.. - con mồi cảm nhiễm Hiện tượng các cá thể cùng quần thể giành thức ăn, nơi ở hay đối tượng sinh sản là biểu hiện của: đấu tranh B. Quan hệ cạnh tranh sinh tồn cùng ổ D. Quan hệ hỗ trợ sinh thái Hiện tượng số lượng cá thể của 1 quần thể này bị số lượng cá thể của quần thể khác kìm hãm là hiện tượng đấu tranh B. cạnh tranh cùng loài. sinh tồn. cạnh tranh D. khống chế sinh học. giữa các loài..

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

×