Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

de thi quoc hoc 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.68 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUỐC HỌC. (Đề có 06 trang). THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ I- NĂM HỌC 2012-2013. Môn: Hóa. Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi 485. Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố là: P = 31; Cl = 35,5; Br = 80; Al = 27; Cu = 64; S = 32; O = 16; Pb = 207; N = 14; Mg = 24; Zn = 65; Cd = 112; Fe = 56; K = 39; Mn = 55; F = 19; Na = 23; Ag = 108; Ba = 137; H = 1 A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1:Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là A. (CH3)3N, CH3CH2OH, CH3CH2CH2NH2, HCOOH B. C4H10, C3H7Cl, C3H7NH2, C3H7OH, CH3CH2COOH C. C4H10, C3H7NH2, C3H7F, C3H7OH, CH3CH2COOH D. Benzen, toluen, phenol, CH3COOH Câu 2: A là hỗn hợp các muối Cu(NO 3)2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Mg(NO3)2 trong đó O chiếm 55,68% về khối lượng. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch chứa 50 gam muối, lọc kết tủa thu được đem nung trong chân không đến khối lượng không đổi thu được m gam oxit. Giá trị của m là A. 18,68 B. 23,32 C. 31,44 D. 12,88 Câu 3: Hợp chất hữu cơ X có CTPT C4H8O2 mạch thẳng thỏa mãn các tính chất sau: - X làm mất màu dung dịch Br2. - 4,4 gam X tác dụng với Na dư thu được 0,56 lít H2 (đktc). - Oxi hóa X bởi CuO, t0 tạo ra sản phẩm Y là hợp chất đa chức. CTCT của X là: A. CH2=CH-CH(OH)-CH2OH B. CH3-CH2-CO-CHO C. HO-(CH2)3-CH=O D. HO-CH2-CH(CH3)-CHO Câu 4: Chia m gam hỗn hợp 2 anđehit đơn chức mạch hở thành hai phần bằng nhau Phần 1 tác dụng với lượng dư AgNO3 trong NH3 thu được 86,4 gam Ag kết tủa. Phần 2 tác dụng vừa đủ với 1 gam hiđro có xúc tác Ni nung nóng thu được hỗn hợp ancol Y. Ngưng tụ Y rồi cho toàn bộ vào bình chứa Na thấy khối lượng bình tăng (0,5m + 0,7) gam. Công thức hai anđehit là A. HCHO và CH3CHO B. CH2=CHCHO và HCHO C. HCHO và C2H5CHO D. CH2=CHCHO và CH3CHO Câu 5: X là dung dịch AlCl3 ; Y là dung dịch NaOH 2M. Thêm 150ml dung dịch Y vào cốc chứa 100 ml dung dịch X khuấy đều đến khi phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 7,8g kết tủa. Thêm tiếp vào cốc 100ml dung dịch Y khuấy đều tới khi kết thúc phản ứng thấy trong cốc có 10,92 g kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch X là A. 1,0 M B. 1,6 M C. 3,2 M D. 2,0 M Câu 6: X là este tạo bởi -amino axit Y (chứa 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH 2) với ancol đơn chức Z. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch thu được 13,7 gam chất rắn và 4,6 gam ancol Z. Công thức của X là: A. H2N-CH2-COOCH2-CH=CH2 B. CH3-CH(NH2)-COOCH3 C. H2N-CH2-COOC2H5 D. CH3-CH(NH2)-COOC2H5 Câu 7: Một hỗn hợp gồm Na, Al, Fe (với tỷ lệ mol Na và Al tương ứng là 5:4) tác dụng với nước dư thu được V lít khí, dung dịch Y và chất rắn Z. Cho Z tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng dư thì thu được 0,25V lít khí (các khí đo cùng điều kiện). Thành phần % theo khối lượng của Na trong hỗn hợp X là A. 33,63 B. 20,07 C. 34,8 D. 14,4 2 Câu 8: Dung dịch X có chứa H+, Fe3+, SO4 ; dung dịch Y chứa Ba2+, OH-, S2-. Trộn X với Y có thể xảy ra bao nhiêu phản ứng hóa học? A. 8 B. 6 C. 7 D. 5 Câu 9: Cho các chất sau: Cu, FeS2, Na2SO3, S, NaCl, Cu2O, KBr, Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là: A. 7 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 10: Cho 2,54g este (X) mạch hở bay hơi trong 1 bình kín dung tích 0,6 lít (lúc đầu là chân không). Khi este bay hơi hết thì áp suất ở 136,50C là 425,6 mmHg.Thuỷ phân 25,4 gam (X) cần 0,3 mol NaOH thu được 28,2 g một muối duy nhất. Biết rằng (X) phát xuất từ ancol đa chức. X là A. etylenglicolđiaxetat B. glixerin triaxetat C. glixerin tripropionat D. glixerin triacrylat.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 11: Hoà tan hoàn toàn 21,1gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaF (có tỉ lệ mol là 1:2) vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO 3 (dư) vào X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 39,5g B. 28,7g C. 57,9g D. 68,7g Câu 12: Hiđrat hoá hoàn toàn 1,56 gam một ankin (A) thu được một anđehit (B). Trộn (B) với một anđehit đơn chức (C). Thêm nước để được một 0,1 lít dung dịch (D) chứa (B) và (C) với nồng độ mol tổng cộng là 0,8M. Thêm từ từ vào dung dịch (D) vào dung dịch chứa AgNO 3/NH3 dư thu được 21,6g Ag kết tủa. CTCT và số mol của (B) và (C) trong dung dịch (D) là A. (B): CH3-CHO 0,1 mol, (C): H-CHO 0,15 mol B. (B): CH3-CHO 0,06 mol, (C): C2H5CHO 0,02 mol C. (B): CH3-CHO 0,06 mol,(C): H-CHO 0,02 mol D. (B): CH3-CHO 0,08 mol,(C): H-CHO 0,05 mol Câu 13: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt tác dụng với các dung dịch sau: NaOH, NaHSO 4, HCl, KHCO3, K2CO3, H2SO4. Số trường hợp xảy ra phản ứng và số trường hợp có kết tủa là A. 5 và 4 B. 4 và 4 C. 5 và 2 D. 6 và 5 Câu 14: Một hỗn hợp X gồm 1 ankan A và 1 ankin B có cùng số nguyên tử cacbon. Trộn X với H 2( vừa đủ) để được hỗn hợp Y. Khi cho Y qua Pt, xúc tác thì thu được khí Z có tỉ khối đối với CO 2 bằng 1 (phản ứng cộng H 2 hoàn toàn). Biết rằng Vx = 6,72 lít và VH2 = 4.48 lít. Các thể tích khí được đo ở đktc. CTPT và số mol của A, B trong hỗn hợp X là A. C2H6,C2H2, 0,1 mol C2H6, 0,2 mol C2H2 B. C3H8,C3H4, 0,1 mol C3H8, 0,2 mol C3H4 C. C2H6,C2H2, 0,2 mol C2H6, 0,2 mol C2H2 D. C3H8,C3H4, 0,2 mol C3H8, 0,1 mol C3H4 Câu 15: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Hiđrocacbon A. ⃗ Br 2 , as. B. ⃗ NaOH. C. ⃗ CuO. D. O , Mn2 +¿ ¿⃗. HOOCCH2COOH. Vậy A là. A. C3H8. B. C. CH2=CHCH3. D. CH2=CHCOOH. Câu 16: Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot than chì (hiệu suất điện phân 100%) thu được m gam Al ở catot và 67,2 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối so với oxi bằng 1. Lấy 1,12 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X sục vào dung dịch nước vôi trong (dư) thu được 1 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 108,0 B. 54,0 C. 75,6 D. 67,5 Câu 17: Cho các chất sau : axetilen, etilen, but-1-in, axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, glucozơ, anđehit axetic, metyl axetat, mantozơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là: A. 7 B. 9 C. 6 D. 8 Câu 18: Hỗn hợp gồm hai axit X, Y có số nhóm chức hơn kém nhau một đơn vị và có cùng số nguyên tử cacbon. Chia hỗn hợp axit thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hết với K, sinh ra 2,24 lít khí H 2 (ở đktc). Đốt cháy hoàn toàn phần hai, sinh ra 6,72 lít khí CO 2 (ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn và phần trăm về khối lượng của một axit có trong hỗn hợp là A. HOOC-COOH và 42,86% B. HOOC-COOH và 66,67% C. CH2(COOH)2 và 66,67% D. CH2(COOH)2 và 42,86% Câu 19: Cho a gam bột Al vào dung dịch chứa 0,1 mol AgNO 3 ; 0,15 mol Cu(NO3)2 và 0,2 mol Fe(NO3)3 thu được dung dịch X và kết tủa Y. Hãy lựa chọn giá trị của a để kết tủa Y thu được chứa 3 kim loại. A. 3,6 gam < a  9 gam B. 5,4 gam < a  9 gam C. 2,7 gam < a < 5,4 gam. D. a  3,6 gam Câu 20: Cho các chất và dung dịch: SO2, H2S, Br2, HNO3, CuSO4. Có bao nhiêu phản ứng tạo ra được H 2SO4 từ hai chất cho ở trên với nhau ? A. 4 B. 3 C. 5. D. 6 Câu 21: Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp BaO, Al2O3 và FeO đốt nóng thu được chất rắn X1. Hoà tan chất rắn X1 vào nước thu được dung dịch Y 1 và chất rắn E1. Sục khí CO2 dư vào dung dịch Y1 thu được kết tủa F1. Hoà tan E1 vào dung dịch NaOH dư thấy bị tan một phần và còn chất rắn G 1. Cho G1 vào dung dịch AgNO3 dư (Coi CO2 không phản ứng với nước). Tổng số phản ứng xảy ra là A. 7. B. 8. C. 9. D. 6. Câu 22: Cho khối lượng riêng của cồn nguyên chất là D = 0,8 g/ml. Hỏi từ 10 tấn vỏ bào (chứa 80% xenlulozơ) có thể điều chế được bao nhiêu lít cồn thực phẩm 40˚ (biết hiệu suất của toàn bộ quá trình điều chế là 64,8%)?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. 294 lít. B. 368 lít. C. 920 lít. D. 147,2 lít. Câu 23: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 6 hạt. Hợp chất của X, Y có dạng: A. X2Y. B. X3Y2. C. XY2. D. X2Y3. Câu 24: Hỗn hợp bột X gồm BaCO3, Fe(OH)2, Al(OH)3, CuO, MgCO3. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi được hỗn hợp rắn A1. Cho A1 vào nước dư khuấy đều được dung dịch B chứa 2 chất tan và phần không tan C1. Cho khí CO dư qua bình chứa C1 nung nóng được hỗn hợp rắn E (Cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn). E chứa tối đa A. 2 đơn chất và 1 hợp chất. B. 2 đơn chất và 2 hợp chất. C. 3 đơn chất. D. 1 đơn chất và 2 hợp chất.   Câu 25: Cho phản ứng sau: 2SO2(k) + O2(k)  2SO3(k) ; Δ H < 0 Để cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận thì: (1): tăng nhiệt độ, (2): tăng áp suất, (3): hạ nhiệt độ, (4): dùng xúc tác là V2O5, (5): giảm nồng độ SO3. Biện pháp đúng là: A. 2, 3, 4, 5. B. 1, 2, 3, 4, 5. C. 2, 3, 5. D. 1, 2, 5. Câu 26: X là tetrapeptit có công thức Gly – Ala – Val – Gly. Y là tripeptit có công thức Gly – Val – Ala. Đun m gam hỗn hợp A gồm X, Y có tỉ lệ mol tương ứng là 4:3 với dung dịch KOH vừa đủ sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được 257,36g chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 167,38 gam B. 155,44 gam C. 150,88 gam D. 212,12 gam Câu 27: Đun nóng 10,71 gam hỗn hợp X gồm propyl clorua và phenyl clorua với dung dịch NaOH loãng, vừa đủ và đun nóng, sau đó thêm tiếp dung dịch AgNO 3 đến dư vào hỗn hợp sau phản ứng thu được 8,61 gam kết tủa, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng phenyl clorua có trong hỗn hợp X là: A. 6,0 gam. B. 2,71 gam. C. 4,71 gam D. 4,0 gam. Câu 28: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và alanin tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng làm bay hơi cẩn thận dung dịch thu được (m + 11,68) gam muối khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, sau phản ứng làm bay hơi cẩn thận dung dịch thu được (m + 19) gam muối khan. Giá trị của m là: A. 36,6 gam B. 38,92 gam C. 35,4 gam D. 38,61 gam Câu 29: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức. Cho 0,5 mol X tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3 dư thu được 43,2g Ag. Cho 14,08g X tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ thu được hỗn hợp 2 muối của 2 axit đồng đẳng liên tiếp và 8,256g hỗn hợp 2 ancol no đơn chức đồng đẳng liên tiếp, mạch hở. Công thức của 2 ancol là: A. C4H9OH và C5H11OH B. CH3OH và C2H5OH C. C2H5OH và C3H7OH D. C3H7OH và C4H9OH Câu 30: Một hợp chất hữu cơ A gồm C, H, O có 50% oxi về khối lượng. Người ta cho A qua ống đựng 10,4 gam CuO nung nóng thu được 2 chất hữu cơ và 8,48 gam chất rắn. Mặt khác cho hỗn hợp 2 chất hữu cơ trên tác dụng với dung dịch AgNO3(dư) trong NH3 tạo ra hỗn hợp 2 muối và 38,88 gam Ag. Khối lượng của A cần dùng là A. 3,2 gam. B. 4,8 gam. C. 2,56 gam. D. 1,28 gam. Câu 31: Các chất đều bị thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, nóng là A. nilon-6, tinh bột, saccarozơ, tơ visco, anlyl clorua, poliacrilonitrin, phenyl bromua B. vinyl clorua, glyxylalanin, poli(etylen-terephtalat), poli(vinyl axetat), nilon-6,6. C. nilon-6, protein, nilon-7, anlyl clorua, vinyl axetat. D. mantozơ, protein, poli(etylen-terephtalat), poli(vinyl axetat), tinh bột. Câu 32: Xét phản ứng hoá học: A (khí) + 2B(khí) → C(khí) + D(khí). Tốc độ của phản ứng được tính theo biểu thức: v = k[A].[B]2, trong đó k là hằng số tốc độ phản ứng; [A] và [B] nồng độ mol/lít của các chất A, B tương ứng. Khi nồng độ của chất B tăng 3 lần, nồng độ của chất A giảm 6 lần thì tốc độ phản ứng so với trước là A. giảm 1,5lần B. tăng 1,5 lần C. tăng 3 lần D. giảm 3 lần Câu 33: Hòa tan 54,44 gam hỗn hợp X gồm PCl 3 và PBr3 vào nước được dung dịch Y. Để trung hòa hoàn toàn dung dịch Y cần 500 ml dung dịch KOH 2,6M. % khối lượng của PCl3 trong X là: A. 12,125 B. 26,96% C. 8,08% D. 30,31% Câu 34: Nhiệt phân 50,56 gam KMnO4 sau một thời gian thu được 46,72 gam chất rắn. Cho toàn bộ lượng khí sinh ra phản ứng hết với hỗn hợp X gồm Mg, Fe thu được hỗn hợp Y nặng 13,04 gam. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Y trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 1,344 lít SO2 (đktc). % khối lượng Mg trong X là: A. 52,17% B. 46,15% C. 28,15% D. 39,13%.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 35: Amin X có chứa vòng benzen và có CTPT là C8H11N. X có phản ứng thế H trong vòng benzen với Br2 (dd). Khi cho X tác dụng với HCl thu được muối Y có công thức dạng RNH3Cl. Số công thức cấu tạo của X là A. 6 B. 8 C. 9 D. 7 Câu 36: Cho sơ đồ phản ứng sau: to O3 + dung dịch KI → Ba(NO3)2   o. o. t t NaNO2 bão hòa + NH4Clbão hòa   KMnO4   F2 + H2O → SO2 + dung dịch Cl2 → to MnO2 + HClđ   Cl2 + dung dịch NaOH → Ag + O3 → H2S + Cl2 → Số phản ứng tạo ra đơn chất là A. 8 B. 6 C. 5 D. 7 Câu 37: Có 4 hợp chất hữu cơ có công thức phân tử lần lượt là: CH 2O, CH2O2, C2H2O3 và C3H4O3.Số chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa có phản ứng tráng gương là A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 38: Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử của nguyên tố M, X lần lượt là 58 và 52. Hợp chất MX n có tổng số hạt proton trong một phân tử là 36. Liên kết trong phân tử MXn thuộc loại liên kết A. cho nhận B. cộng hóa trị không phân cực C. cộng hóa trị phân cực D. ion Câu 39: Cho sơ đồ phản ứng. C2H5OH. xt, t0. X. +R. X1 C2H5OH. +Q. Y. Y1. Hãy chọn các chất X, R, X 1, Y, Q, Y1 thích hợp trong số các chất dưới đây: Na, H 2O, HBr, C2H4, NaOH, C2H2, Br2, C2H5Br. A. C2H4, Br2, C2H5Br, H2O, NaOH, HBr; B. C2H4, HBr, C2H2, Br2, Na, NaOH; C. C2H4, Br2, C2H5Br, NaOH, HBr, H2O. D. C2H4, HBr, C2H5Br, H2O, Na, NaOH; Câu 40: Nhúng 1 thanh kim loại hoá trị II vào dung dịch CuSO4, sau 1 thời gian lấy thanh kim loại ra thấy thanh kim loại giảm 0,05% khối lượng. Mặt khác cũng nhúng thanh kim loại trên vào dung dịch Pb(NO 3)2, sau phản ứng lấy ra cân lại thấy khối lượng tăng 7,1%. Biết số mol 2 muối tham gia phản ứng như nhau. Kim loại M là A. Fe. B. Cd. C. Zn. D. Mg. B. PHẦN RIÊNG (10 câu). Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần: Phần I hoặc phần II I. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Cho sơ đồ chuyển hoá giữa các hợp chất của crom: H2SO4 FeSO4 + H2SO4 KOH Cr(OH)3 X Cl2 + KOH Y Z T Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự là: A. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; CrSO4. C. K2CrO4; KCrO2; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3. Câu 42: Cho các cân bằng sau:   2HI (k) (1) H 2 (k) + I 2 (k)     1 H 2 (k) + 1 I 2 (k) (3) HI (k)   2 2    (5) H 2 (k) + I 2 (r)  2HI (k). B. KCrO2; K2CrO4; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3. D. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; Cr2(SO4)3.. 1 1   HI (k) (2) H 2 (k) + I 2 (k)   2 2   H 2 (k) + I2 (k) (4) 2HI (k)  . Ở nhiệt độ xác định, nếu KC của cân bằng (1) bằng 64 thì KC bằng 0,125 là của cân bằng A. (5). B. (2). C. (3). D. (4). H 2 SO4 ,t ete khan  X (anken)  HBr   Y  Mg,    Z. Trong đó X, Y, Câu 43: Cho sơ đồ chuyển hoá: Butan-2-ol    Z là sản phẩm chính. Công thức của Z là A. (CH3)3C-MgBr. B. (CH3)2CH-CH2-MgBr. C. CH3-CH2-CH2 -CH2-MgBr. D. CH3-CH(MgBr)-CH2-CH3..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 44: Axit axetic tác dụng với ancol isopropylic theo phản ứng thuận nghịch:   CH3COOH + C3H7OH  CH3COOC3H7 + H2O Nếu ban đầu người ta cho 1 mol axit axetic tác dụng với 1 mol ancol isopropylic thì cân bằng sẽ đạt được khi có 0,6 mol isopropyl axetat được tạo thành. Lúc đó người ta cho thêm 1 mol axit axetic vào hỗn hợp phản ứng, cân bằng sẽ bị phá vỡ và chuyển dịch đến trạng thái cân bằng mới. Ở trạng thái cân bằng mới, số mol ancol isopropylic là A. 0,22 mol. B. 1,22 mol. C. 0,78 mol. D. 0,18 mol. Câu 45: Cho 16 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Zn tác dụng với oxi thu được 19,2 gam chất rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thấy thoát ra V lít khí SO2 (đktc). SO2 là sản phẩm khử duy nhất của H2SO4. Cô cạn dung dịch thu được 49,6 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của V là: A. 4,48 lít. B. 3,36 lít. C. 2,80 lít. D. 3,92 lít. Câu 46: Có 3 dung dịch muối chứa các anion sau: dd (1): CO32- ; dd (2): HCO3- ; dd (3): CO32-, HCO3-.Để phân biệt ba dung dịch trên có thể dùng cách nào sau đây? A. Cho dd Ba(OH)2 dư, lọc, cho axit H2SO4 vào nước lọc.B.Chodd BaCl2 dư, lọc, cho axit H2SO4 vào nước lọc. C. Cho dd KOH dư, lọc, cho axit H2SO4 vào nước lọc. D. Cho dd NaCl dư, lọc, cho axit HCl vào nước lọc. Câu 47: Hỗn hợp X gồm hidro, propen, propanal, ancol alylic. Đốt 1 mol hỗn hợp X thu được 40,32 lít CO 2 (đktc). Đun nóng X với bột Ni một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỷ khối so với X bằng 1,25. Nếu lấy 0,1 mol hỗn hợp Y thì tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch Br2 0,2M. Giá trị của V là A. 0,3 B. 0,25 C. 0,1 D. 0,2 Câu 48: Cho các chất sau đây: 1) CH 3COOH, 2) C2H5OH, 3) C2H2, 4) CH3COONa, 5) HCOOCH=CH2, 6) CH3COONH4, 7) C2H4. Số chất được tạo ra từ CH3CHO bằng một phương trình phản ứng là: A. 4. B. 5 C. 3. D. 2. Câu 49: Chất hữu cơ X có CTPT là C4H9O2N. Cho 5,15 gam X tác dụng dung dịch NaOH (lấy dư 25% so với lượng phản ứng) đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 6,05 gam chất rắn khan. Công thức của X là: A. C2H3COONH3-CH3. B. H2N-C3H6COOH. C. H2N-C2H4COO-CH3. D. H2N-CH2COO-C2H5. Câu 50: Sau một thời gian điện phân 200ml dung dịch CuSO4 với điện cực graphit, khối lượng dung dịch giảm 8,0 gam. Để loại bỏ hết ion Cu2+ còn lại trong dung dịch sau điện phân cần phải dùng vừa hết 8,4 gam bột sắt (phản ứng với hiệu suất 100%). Nồng độ mol/l ban đầu của dung dịch CuSO4 là A. 1,0M B. 1,25M C. 0,5M D. 0,75M II. THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Cho bột Fe vào dung dịch NaNO 3 và H2SO4. Đến phản ứng hoàn thu được dung dịch A, hỗn hợp khí X gồm NO và H2 có và chất rắn không tan. Biết dung dịch A không chứa muối amoni. Trong dung dịch A chứa các muối: A. FeSO4, Na2SO4. B. FeSO4, Fe2(SO4)3, NaNO3, Na2SO4. C. FeSO4, Fe(NO3)2, Na2SO4. D. FeSO4, Fe(NO3)2, Na2SO4, NaNO3. Câu 52: Cho các chất CH3 -CHCl2; ClCH=CHCl; CH2=CH-CH2Cl, CH2Br-CHBr-CH3; CH3-CHCl-CHCl-CH3; CH2Br-CH2-CH2Br. Số chất khi tác dụng với dung dịch NaOH loãng đun nóng tạo ra sản phẩm có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 là: A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 53: Trộn các dung dịch HCl 0,75M; HNO3 0,15M; H2SO4 0,3M với các thể tích bằng nhau thì được dung dịch X. Trộn 300 ml dung dịch X với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,25M thu được m gam kết tủa và dung dịch Y có pH = x. Giá trị của x và m lần lượt là: A. 1 và 2,23 gam B. 2 và 2,23 gamC. 2 và 1,165 gam D.1 và 6,99 gam Câu 54: Hỗn hợp X gồm 0,15 mol Mg và 0,1 mol Fe cho vào 500ml dung dịch Y gồm AgNO3 và Cu(NO3)2; sau khi phản ứng xong nhận được 20 gam chất rắn Z và dung dịch E; cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch E, lọc kết tủa nung ngoài không khí nhận được 8,4 gam hỗn hợp 2 oxit. Nồng độ mol/l của AgNO 3 và Cu(NO3)2 lần lượt là A. 0,24M và 0,5M B. 0,12M và 0,36M C. 0,12M và 0,3M D. 0,24M và 0,6M 0.  AgNO3 / NH 3  Br2  KOH / C 2 H 5 OH , t HBr Câu 55: Cho sơ đồ : C2H4    X        Y      Z    Y. Y là A. C2H4. B. C2H6. C. C2H2. D. C2H5OH. Câu 56: Hỗn hợp X gồm ankin Y và H2 có tỷ lệ mol là 1 : 2. Dẫn 13,44 lít hỗn hợp X (đktc) qua Ni, nung nóng thu được hỗn hợp Z có tỷ khối so với H2 là 11. Dẫn hỗn hợp Z qua dung dịch Br2 dư, sau phản ứng hoàn toàn thấy có 32 gam Br2 đã phản ứng. Công thức của ankin Y là:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. C4H6. B. C5H8. C. C2H2. D. C3H4. Câu 57: Hỗn hợp X gồm CnH2n–1CHO, CnH2n–1COOH, CnH2n–1CH2OH (đều mạch hở, n  N*). Cho 2,8 gam X phản ứng vừa đủ 8,8 gam brom trong nước. Mặt khác, cho toàn bộ lượng X trên phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, kết thúc phản ứng thu được 2,16 gam Ag. Phần trăm khối lượng của C nH2n–1CHO trong X là A. 26,63%. B. 20,00%. C. 22,22%. D. 16,42%. Câu 58: Cho 0,01 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,10M. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 10 gam dung dịch NaOH 8% thu được 2,80 gam muối khan.Công thức của X là A. H2NC3H5(COOH)2 B. (H2N)2C2H3COOH C. H2NC3H6COOH D. (H2N)2C3H5COOH Câu 59: Cho hỗn hợp gồm 0,15 mol CuFeS 2 và 0,09 mol Cu2FeS2 phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 dư thu được dung dịch X và hỗn hợp khí Y gồm NO và NO 2. Thêm BaCl2 dư vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. Mặt khác, nếu thêm Ba(OH)2 dư vào dung dịch X, lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được a gam chất rắn. Giá trị của m và a lần lượt là A. 112,84 và 157,44 B. 111,84 và 157,44 C. 111,84 và 167,44 D. 112,84 và 167,44 Câu 60: Cho phương trình hóa học: Mg + HNO3  Mg(NO3)2 + NO + N2O + N2 + H2O (biết tỉ lệ thể tích của NO : N2O : N2 = 27 : 2: 11). Sau khi cân bằng hóa học trên với các hệ số là nguyên tố tối giảng thì hệ số của H2O là A. 520 B. 207 C. 53 D. 260. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29. Mã đề thi 485 B A C B B C A D B D A C A D B C A A B A A C D A C B A B C. Câu 30 Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40 Câu 41 Câu 42 Câu 43 Câu 44 Câu 45 Câu 46 Câu 47 Câu 48 Câu 49 Câu 50 Câu 51 Câu 52 Câu 53 Câu 54 Câu 55 Câu 56 Câu 57 Câu 58. A C B D D C A A D D C B C D A B B B A C D C D D C C D B D. Câu 59 Câu 60. B D.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×