Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De kiem traToan 8Hoc Ky II2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.31 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 8 Cấp độ. Nhận biết. Chủ đề. TNKQ. Thông hiểu TL. Chủ đề 1: Nhận biết được Phương trình phương trình bậc bậc nhất 1 ẩn nhất 1 ẩn Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ %. TNKQ. Vận dụng Thấp TNKQ. TL. TL. 1. Chủ đề 4: Nhận biết các loại Hình lăng trụ, hình, số đỉnh, số hình chóp đều cạnh. 5 1.25 12.5%. TL. 1 1,5 15%. 0,25 2,5%. 1 0,25 2,5%. Cộn. Giải được các phương Hiểu nghiệm và tập trình đưa được về dạng Vận dụng được các nghiệm, điều kiện ax+b=0; phương trình bước giải toán bằng xác định của phương tích, phương trình chứa ẩncách lập phương trình trình, ở mẫu. 3 1 0,75 7,5% 0 15% Hiểu nghiệm của bất Nhận biết được bất phương trình. Giải được bất phương Chủ đề 2: Bất đẳng thức, bất Hiểu được ý nghĩa trình bậc nhất 1 ẩn và biết phương trình phương trình bậc và viết đúng các dấu biểu diễn tập nghiệm của bậc hai một ẩn nhất 1 ẩn, giá trị <, >, ≤, ≥ khi so sánh bpt trên trục số tuyệt đối. 2 số Số câu hỏi 2 2 1 Số điểm 0,5 0,5 1 Số điểm 5% 5% 0 10% Nhận ra được định lí Hiểu được mối quan Chủ đề 3: talet, tính chất hệ liên quan đến tỉ Vận dụng được định lí Định lí Talet đường phân giác, số đồng dạng, tỉ số talet và tính chất đường trong tam giác, góc tương ứng, tỷ số hai đường cao, tỉ số phân giác, các trường hợp Tam giác đồng đồng dạng trong bài diện tích của tam đồng dạng để giải toán dạng toán giác đồng dạng Số câu hỏi 1 1 1 1 1 Số điểm 0,25 0,25 1,5 0,25 1 Tỉ lệ % 2,5% 2,5% 15% 2,5% 10%. Số câu hỏi Só điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Cao TNKQ. 6 4 40%. 0. 5 2 20%. 0. 5 3,25 32.5%. Tính toán các yếu tố theo công thức 1 0. 0 7 3.0 30%. KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn: Toán – Lớp: 8. 0.5 6 5.75 52.5%. 0. 2 0,75 7.5% 20 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> I. TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng nhất ghi vào giấy làm bài:. Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ? 1 0 A. 0x + 2 = 0 B. 2x  1 C. x + y = 0 Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình. D. 2x  1 0. x x −1 − =1 là: x −3 x. A. x 0 B. x 3 C. x 0 và x 3 Câu 3: Nghiệm của bất phương trình 4–2x < 6 là: A. x >– 5 B. x <– 5 C. x < –1 Câu 4: Hình sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào? 2 0. D. x. A. x  2; B. x > 2 ; C. x  2 ’ ’ ’ Câu 5: Nếu M N P DEF thì ta có tỉ lệ thức nào đúng nhất nào:. D. x <2. 0 và x. -3. D. x >–1. ]//////////////////////////////////////. M 'N ' M 'P'  DF A. DE N'P ' EF  M'N' . C. DE. M ' N ' N 'P'  EF . B. DE M ' N ' N ' P ' M 'P '   EF DF D. DE. Câu 6: Dựa vào hình vẽ bên, hãy cho biết x = ? A. 9cm. B. 6cm. C. 1cm. D. 3cm. II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1: (2,5 điểm): 1. Giải phương trình: a) (3x – 2)(4x + 5) = 0 b) = - 1 2. Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số:. 2 x − 3 8 x − 11 > . 2 6. Bài 2: (1,5 điểm): Một người đi xe máy từ Đắk Lắk đến Đăk Nông với vận tốc trung bình 50km/h. Khi về người đó đi với vận tốc 45km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 16 phút. Tính độ dài quãng đường Đắk Lắk - Đắk Nông và thời gian đi và về. Bài 3: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 8cm, AC = 6cm, AD là tia phân giác góc A, D  BC . DB a. Tính DC ?. b. Kẻ đường cao AH ( H  BC ). Chứng minh rằng: ΔAHB SAHB c.Tính SCHA. ΔCHA .. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm):- Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đáp án D C D A A D II/ PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1: ( 2,5 điểm): a) (3x – 2)(4x + 5) = 0  3x – 2 = 0 hoặc 4x + 5 = 0 (0,5đ)  x = 2/3 hoặc x = -5/4 ( 0,75đ) Vậy nghiệm của phương trình là: x= 2/3, x= -5/4. b). 2 x − 3 8 x − 11 > . 2 6.  6x – 9 > 8x – 11  2x < 2 x<1 Vậy S = { x∨x< 1 } điểm) Biểu diễn trên trục số:. (0,25đ). ( 0,25 điểm) ( 0,25 0 •. 1. )////////////////////////////////////// •. ( 0,5 điểm). Bài 2: (1,5 điểm): Gọi x là khoảng cách giữa hai điểm A và B (điều kiện x>0) ( 0,5đ) Lập được phương trình x/8 -3 = x/10 + 3 (0,5đ) Giải tìm được x = 80. Kết luận khoảng cách giữa A và B là 80 km. ( 0,5đ) Bài 3: (3 điểm): vẽ hình đúng 0,5đ. a. AD là phân giác góc A của tam giác ABC nên: DB AB = DC AC. . DB 8 4 = = DC 6 3. b. Xét AHB và CHA có: ∠ HAB ) Vậy AHB CHA (g-g) c. AHB CHA. . ∠ H 2 =∠ H 1=90. AH HB AB =  k CH HA AC. 0. ,. 1đ ∠B =∠HAC (cùng phụ với 1đ.  k=. AB 4  AC 3. 0,25đ. 2. SAHB  4  16 k 2    9  3 Vì AHB CHA nên ta có: SCHA Lưu ý: Cách làm khác của học sinh nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.. 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×