Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De on tao Chuong VIluong giac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (52.97 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ ÔN TẬPCHƯƠNG VI Đại số 10 nâng cao 12  a  Câu 1: a)Cho sina = 13 và 2 . Tính cosa, tana, cos2a, sin2a, tan2a.. sin 4 a  cos2a B sin a  sin 2 a.cos2a b) Cho tana = 2. Tính 6. c) Không sử dụng máy tính, hãy tính:. I cos. 2 4 6 12  cos  cos  ...  cos 13 13 13 13. Câu 2: Rút gọn các biểu thức:. E sin 6 a  cos6a  2 sin 4 a  cos 4a  sin 2 a sin 4 a  2 sin a.cosa  cos 4a F tan 2a  1 Câu 3: Cho tam giác ABC, chứng minh rằng: tan. A B B C C A . tan  tan . tan  tan . tan 1 2 2 2 2 2 2. ĐỀ ÔN TẬPCHƯƠNG VI Đại số 10 nâng cao 12  a  Câu 1: a)Cho sina = 13 và 2 . Tính cosa, tana, cos2a, sin2a, tan2a.. sin 4 a  cos2a B sin a  sin 2 a.cos2a b) Cho tana = 2. Tính 6. c) Không sử dụng máy tính, hãy tính:. I cos. 2 4 6 12  cos  cos  ...  cos 13 13 13 13. Câu 2: Rút gọn các biểu thức:. E sin 6 a  cos6a  2 sin 4 a  cos 4a  sin 2 a sin 4 a  2 sin a.cosa  cos 4a F tan 2a  1 Câu 3: Cho tam giác ABC, chứng minh rằng:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> tan. A B B C C A . tan  tan . tan  tan . tan 1 2 2 2 2 2 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×