Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE CUONG ON TAP KI II 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.27 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN: HÓA 10CB HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012-2013 I. LÝ THUYẾT *Học sinh nắm được : + Tính chất vật lí + Tính chất hóa học + Phương pháp điều chế Của các nội dung sau đây: 1. Clo, các hợp chất của clo(hiđroclorua, axit clohiđric,muối clorua, hợp chất chứa oxi của clo, nhận biết ion clorua) 2. F2, Br2, I2 3. Oxi, ozon 4. Lưu huỳnh và hợp chất của lưu huỳnh (H2S, SO2, SO3, H2SO4, cách nhận biết ion sunfat) 5. Tốc độ phản ứng II. BÀI TẬP 1. Dạng trắc nghiệm Xem và làm lại tất cả các bài tập dạng trắc nghiệm trong sách giáo khoa ( chương 5,6,7) 2. Dạng chứng minh Viết phương trình chứng minh : +S, SO2 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử +HCl, H2S có tính khử mạnh +Dung dịch H2SO4, HCl là một axit +Dung dịch H2SO4 đặc có tính oxi hóa mạnh +O3 có tính oxi hóa mạnh hơn O2 3. Dạng chuỗi phản ứng: hoàn thành các chuỗi phản ứng (ghi điều kiện nếu có) 1 > KMnO4 ® Cl2 ® HCl ® FeCl2 ® NaCl ® HCl. 2 > Zn ® ZnS ® H2S ® S ® SO2 ® H2SO4 ® BaSO4. 3 > FeS ® H2S ® H2SO4 ® CuSO4 ® CuCl2® AgCl . S. Fe2(SO4)3. BaSO4. 4>S"SO2"H2SO4"CuSO4"Cu(OH)2"CuO FeSO4 4. Dạng nhận biết: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các lọ mất nhãn sau: a. NaOH, HCl, K2SO4, KCl b. K2S, Al2(SO4)3, Mg(NO3)2, BaCl2 c. K2CO3, Na2SO4, NaCl, NaNO3 d. HCl, H2SO4, NaNO3, KCl e. Oxi, clo, sunfurô, ozoân. f. cacbonic, sunfurô, hiñro, clo. 5. Bài tập vận dụng 1/ Hòa tan 8.3 g hỗn hợp Al và Fe trong HCl dư thu 5,6lit khí (đktc) a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra b. Tính %m mỗi kim loại 2/ Cho 17,6g hỗn hợp hai kim loại Cu và Fe vào H2SO4đặc nóng thì thấy có 8,96 lít khí (đktc) a. Tính %m mỗi kim loại b. Cho toàn bộ lượng khí trên tác dụng với 200ml dd NaOH 1,5M. tính khối lượng muối thu được..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3/ Cho sản phẩm tạo thành khi nung nóng hỗn hợp gồm 5,6 g bột Fe và 1,6 g bột lưu huỳnh vào 500 ml dung dịch HCl dư thì thu được một hỗn hợp khí bay ra và dung dịch A ( các phản ứng xảy ra hoàn toàn ). a.Tính thành phần % về thể tích của hổn hợp khí. b.Để trung hòa HCl còn thừa trong dung dịch A người ta phải dùng 125 ml dung dịch NaOH 0,1 M. Tính nồng độ mol/lít của dung dịch HCl đã dùng 4/ Cho 11 gam hỗn hợp Al và Fe tác dụng với dd H2SO4 loãng dư thu được 8,96 lít khí (đktc). Tính % khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp 5/ Nung nóng 2,4 g hỗn hợp bột các kim loại Mg và Fe trong bột S dư . Chất rắn thu được sau phản ứng hòa tan hòan tòan bằng dung dịch H2SO4 loãng thấy có1,344 lít khí thoát ra ở (đktc) Xác định khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu? 6/Cho 0,83 g hỗn hợp bột sắt và bột nhôm tác dụng vừa đủ với 0,8 g bột lưu hùynh a. viết PTHH xảy ra b. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đần? 7/ Cho 8.9 gam hỗn hợp Mg và Zn tác dụng với dd H2SO4 loãng vừa đủ thu được 4.48 lít khí (đktc). a. Tính % khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp b. Tính thể tích dd H2SO4 1M đã dùng III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CÂU 1. Ở điều kiện nhiệt độ và áp suất thường, ioât ở trạng thái vật lí nào? A.Rắn B. Lỏng C. Khí D. A, B đều đúng CÂU 2. Clo ở trạng thái khí có màu gì? A. luïc nhaït B. vaøng luïc C. đỏ nâu D. tím ñen CÂU 3. Hỗn hợp khí clo và khí hiđro xảy ra phản ứng mạnh trong điều kiện nào? A. Bình chứa hỗn hợp khí đặt trong bóng tổi B. Bình chứa hỗn hợp khí, để trong bóng râm C. Bình chứa hỗn hợp khí được chiếu sáng trực tiếp D. Cả B, C đều đúng CÂU 4. Đưa natri đang nóng chảy vào bình clo thì phản ứng xảy ra như thế nào? A. Natri tiếp tục cháy B. Natri không cháy nữa C. Natri tiếp tục cháy mạnh D. A, C đều đúng CÂU 5. Bột sắt nóng cháy trong clo theo phản ứng nào? A. 2Fe + 3Cl2 = 2FeCl3 B. Fe + Cl2 = FeCl2 C. Fe + 3Cl = FeCl3 D. A , C đúng CÂU 6. Phản ứng nào chứng tỏ Clo có tính tẩy uế A. 3Cl2 + 2NH3 = 6HCl + N2 B. Cl2 + H2O = HCl + HClO C. Cl2 + H2 = 2HCl D. A,B đều đúng CÂU 7. Khi cho axit HCl loãng tác dụng với Fe tạo thành A. FeCl2 + H2 B. FeCl3 + H2 C. FeCl2 + H2 + O2 D. FeCl2 + H2O CÂU 8. Nhỏ HCl vào dung dịch AgNO3 ta quan sát thấy gì? A. Khí hiđro bay ra B. Kết tủa trắng đục của bạc clorua C. Bạc óng ánh hiện ra D. khoâng coù hieän tượng gì CÂU 9. Công thức của axit hipoclorơ laø A. HClO2 B. HClO C. HClO4 D. HClO3 CÂU 10. Trong phòng thí nghiệm để điều chế clo người ta dùng MnO2 như là chất gì? A. Chất xúc tác B. Chất oxi hóa C. Chất khử D. môi trường CÂU 11. Phân tử clo (Cl2) đóng vai trò gì trong phản ứng với NaOH? A. Chất khử B. Chất oxi hóa C. Chất khử và chất oxi hóa D. Tất cả đều sai CÂU 12. Muốn điều chế axit clohidric từ khí hidroclorua ta có thể dùng phương pháp nào sau đây? A. Cho khí này hòa tan trong nước B. Oxi hóa khí này bằng MnO2 C. Oxi hóa khí này bằng KMnO4 D. Cho khí này tác dụng với axit clohidric loãng CÂU 13. Trong 4 hỗn hợp dưới đây, hỗn hợp nào là nước Javen A. NaCl + NaClO + H2O B. NaCl + NaClO2 + H2O C. NaCl + NaClO3 + H2O D. NaCl + HClO + H2O.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> CÂU 14. Hidroclorua là A. Một chất khí tan nhiều trong nước B. Một chất khí khó hòa tan trong nước C. Một chất lỏng ở nhiệt độ thường D. Chaát raén CÂU 15. Axit nào mạnh nhất trong số các axit sau: A. HCl B. HBr C. HI D. HF CÂU 16. Nhận định nào sau đây không đúng : A. AgF kết tủa vàng lục B. AgCl kết tủa trắng C. AgBr kết tủa vàng nhạt D. AgI kết tủa vàng đậm CÂU 17. Cho 8,7g đioxit mangan tác dụng với axit clohidric dư đun nĩng. Tính thể tích khí clo thốt ra ở đktc(Mn = 55) A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 5,6 lít CÂU 18. Cho 56l clo đi qua một lượng dư vôi tôi Ca(OH)2. Tính khối lượng clorua vôi tạo thành (Ca = 40, Cl = 35.5) A. 358g B. 278g C. 318g D. Keát quaû kh CÂU 19. Cho một lượng dư axit clohidric tác dụng với 6.5g kẽm (Zn = 65) . Thể tích hidro thu được (đo ở đktc) là bao nhiêu? A. 1.12 lít B. 2.24 lít C. 4.48 lít D. 3,36 lít CÂU 20. Tìm câu đúng trong các câu sau: A. Clo là chất khí không tan trong nước B. Clo có số oxi hoá -1 trong mọi hợp chất C. Clo có tính oxi hoá mạnh hơn brom và iôt D. Clo tồn tại trong tự nhiên dưới dạng đơn chất và hợp chất CÂU 21. Trong dãy các chất dưới đây, dãy nào gồm các chất rác dụng được với dd Clo A. Na, H2, N2 B. dd NaOH, dd NaBr, dd FeSO4 C. KOH, H2O, KF D. Fe, K, O2 CÂU 22. Người ta cho axit clohidric tác dụng với nhôm và đựoc 20,16 lít hidro (ở đktc) (Al = 27, Cl = 35.5) Tính khối lượng Al bị axit clohidric ăn mòn A. 16.2 g B. 24,3g C. 26,5g D.21,6 g CÂU 23. Cho dd AgNO3 vào 4 dd sau: HF, HCl, HBr, HI thì thấy hiện tượng A. Cả 4 dd đều có kết tủa B. Coù 3 dd taïo keát tuûa vaø 1dd khoâng taïo keát tuûa C. Coù 2 dd taïo keát tuûa vaø 2 dd khoâng taïo keát tuûa D. Coù 1 dd taïo keát tuûa vaø 3 dd khoâng taïo keát tuûa Câu 24. Hoà tan hoàn toàn 1,45 gam hỗn hợp 3 kim loại Zn, Mg, Fe bằng dd HCl dư thấy thoát ra 0,896 lít khí (đktc). Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là : A. 4,29 B. 2,87 C. 3,19 D. 3,87 Caâu 25. Nhận định nào sau đây là đúng A. Số oxi hoá của oxi luôn luôn là -2 B. Số oxi hoá của oxi luôn luôn là -2 trong mọi hợp chất C. Số oxi hoá của oxi +2 trong hợp chất với flo D. Cả B, C đều đúng Caâu 26. Chất naøo dưới ñaây taùc dụng với oxi cho oxit axit A. Natri B. Kẽm C. Lưu huỳnh D. Nhoâm Caâu 27. Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất hoá học của lưu huỳnh A. Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hoá B. Lưu huỳnh chỉ có tính khử C. Lưu huỳnh vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử D. Cả A, B, C đều đúng Caâu 28. Trong phản ứng : S + 2H2SO4 = 3SO2 + 2H2O .Tỉ lệ số nguyên tử S bị khử và bị oxi hoá là A. 1: 2 B. 1:3 C. 2: 1 D. 3 : 1 Caâu 29. Người ta đốt S trong 2 gam oxi (sự cháy là hoàn toàn ). Tính khối lượng lưu huỳnh đioxit được tạo thành A. 5.0 g B. 4,15 g C. 6,4 g D. 4,0 gam Caâu 30. Tính chất naøo sau ñaây khoâng phải laø lí tính của lưu huỳnh A. Gioøn, dễ vỡ B. Deã bay hôi C. Khoâng tan trong nước D. Tan trong dung môi hữu cơ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Caâu 31. Nhận định nào sau đây là đúng, khi nói về axit sunfuric A. Chỉ thể hiện tính oxi hoá B. Chæ theå hieän tính axit C. Vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính axit D. A, C đúng Caâu 32. Hai oxit SO2 vaø SO3 của lưu huỳnh ñược gọi laø oxit axit vì: A. Dung dịch trong nước tạo thaønh bazơ B. Dung dịch trong nước tạo thaønh 2 axit tương ứng C. Dung dịch trong nước tạo thaønh cuøng 1 axit D. Cả B, C đều đúng Caâu 33. Điều kiện để bột sắt tác dụng với bột lưu huỳnh cho sunfua sắt là: A. Đốt chaùy hỗn hợp B. Để hỗn hợp trong khoâng khí ẩm C. Để hỗn hợp ngoài nắng D. Cả A, C đều đúng Caâu 34. Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia những phản ứng sau: SO2 + 2H2O + Br2 2HBr + H2SO4 (1) . SO2 + 2H2S 3S + 2H2O (2) Câu nào diễn tả không đúng tính chất của các phản ứng trên A. Phản ứng 1: SO2 là chất khử, Br2 là chất oxi hoáB. Phản ứng 2: SO2 là chất oxi hoá, H2S là chất khửù C. Phản ứng 2 : SO2 vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá D. Phản ứng 1: Br2 là chất oxi hoá, phản ứng 2 H2S là chất khửù Caâu 35 Cho phản ứng hoá học: H2S + 4Cl2 + 4H2O H2SO4 + 8HCl Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất các chất phản ứng ? A. H2S là chất oxi hoá, Cl2 là chất khử B. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hoá C. H2S là chất khử, Cl2 là chất oxi hoá D. Cl2 là chất oxi hoá, H2O là chất khử Caâu 36. Cho phương trình hoá học: H2SO4 đặc + 8HI 4I2 + H2S + 4H2O Câu nào diễn tả không đúng tính chất các chất ? A. H2SO4 là chất oxi hoá, HI là chất khử B. HI bị oxi hoá thành I2, H2SO4 bị khử thành H2S C. H2SO4 oxi hoá HI thành I2 và nó bị khử thành H2S D. I2 oxi hoá H2S thành H2SO4 và nó bị khử thành HI CÂU 37. Oxit nào trong các oxit sau có tính khử: A. CO2 B. CO C. SO3 D. N2O5 CÂU 38. Lưu huỳnh đioxit tan trong nước theo phản ứng nào? A. SO2 + H2O → H2SO3 B. SO2 + 2H2O → H2SO4 + H2 ↑ C. SO2 + H2O → SO3 + H2 ↑ D. SO2 + H2O → SO3.H2O Câu 39 Chọn hợp chất của lưu huỳnh có tính tẩy màu A. H2SO4 B. H2S C. SO2 D. SO3 CÂU 40. Hidrosunfua có mùi gì? A. Lưu huỳnh cháy khét B. Trứng thối C. Lưu huỳnh D. Muøi soác CÂU 41. Cu tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng cho một khí có tính chất gì? A. Mùi soác B. Làm mất màu cánh hoa hồng C. Dung dịch trong nước có tính bazơ D. A, B đều đúng CÂU 42. Khi đun nóng ống nghiệm chứa C và H2SO4 đậm đặc phản ứng nào dưới đây xảy ra: A. H2SO4 + C = CO + SO3 + H2 B. 2H2SO4 + C = 2SO2 + CO2 + 2H2O C. H2SO4 + 4C = H2S + 4CO D. 2H2SO4 + 3C = 2S + 3CO2 + 2H2O CÂU 44. Thuốc thử của axit H2SO4 là gì? A. BaCl2 B. AgNO3 C. Giấy quỳ tím D. A, B đều đúng.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×