Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DeThiHSGL5so 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.76 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TIỂU HỌC CHI LĂNG ---------ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 5 (Lần 6) Họ và tên : .................................................................... Lớp : ............ ĐỀ : I./ Trắc nghiệm : ( 30 phút) Câu 1: A.. 1 22. 1. 1 42. B.. C.. 1 24. 1. ; 48. D.. 1 32. 1 3 2 :1 =? 2 4 3 7. 2. B. 3 5. Câu 3: A.. 1 1 1 ; ; ; 3 6 12. Cần điền vào ô trống phân số nào ?. Câu 2: A.. Chọn câu trả lời đúng nhất. 2 3. 4. C.. 3 8. 7 10. D.. của 4 tấn là :. 24 kg. B.. 9. 240 kg. C.. 2400 kg. D.. 24000 kg. Câu 4: Tuổi cha bằng 2 tuổi con. Biét rằng cha 45 tuổi. Hãy tính tuổi của con. A. 10 tuổi B. 5 tuổi C. 8 tuổi D 9 tuổi 1. Câu 5: Phân số gần bằng 2 nhất là A.. 7 8. Câu 6:. 1 5. B. 2 7. C.. 9 10. 7 16. D.. số học sinh lớp em học giỏi Toán. Biết rằng lớp em có 14 học sinh giỏi. Toán. Hỏi số học sinh lớp em ? A. 42 học sinh B. 49 học sinh. C. 40 học sinh. D. 50 học sinh. Câu 7: Có một đàn vừa trâu, vừa bò, vừa ngựa đang ăn cỏ. Số trâu chiếm. 1 3. đàn,. 1. số ngựa chiếm 2 đàn. Hỏi số bò bằng mấy phần của cả đàn ? A.. 1 6. đàn. Câu 8 : Tìm x : 32. A. x = 15 Câu 9:. B. x:. 5 6 3 4 = 8 5. đàn 15. B. x = 32. C.. 2 5. đàn. D.. 12 14. Quảng đường nhà em đến công viên dài km. B.. 6 7. km. C.. đàn. 10 3 D. x = 3 10 5 7 km. Em đã đi bộ được 4 10. C. x =. quãng đường đó. Hỏi em đã đi bộ được bao nhiêu ki-lô-mét ? A.. 3 5. 8 7. km. D.. 7 8. km.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 10: Dãy phân số nào đã được sắp theo thứ tự từ bé đến lớn ? 1 1 3 ; ; 2 3 8 2 Câu 11: 3. A.. A. 16 quả. B.. 1 1 3 ; ; 3 2 8. C.. 1 3 1 ; ; 3 8 2. D.. 3 1 1 ; ; 8 3 2. 3. số quả cam là 24 quả. Thế thì 4 số quả cam là B. 29 quả C. 18 quả D. 27 quả. Câu 12 : Cả đàn gà có 54 con. Số gà mái bằng gà trống ? A. 20 gà trống - 34 gà mái C. 42 gà trống - 12 gà mái. 7 2. số gà trống. Tính số gà mái và số. B. 12 gà trống - 42 gà mái D. 14 gà trống - 40 gà mái. 5. Câu 13: Nếu X = 3 thì giá trị của biểu thức : X x 2 + 3 là 10 3. A.. B.. 18 3. C.. 34 3. D.. 6. Câu 14: Một bếp ăn dự trữ gạo đủ cho 120 người ăn trong 15 ngày. Nếu chỉ có 40 người ăn thì số gạo dự trữ đó đủ dùng trong bao nhiêu ngày ? A. 5 ngày B. 25 ngày C. 135 ngày D. 45 ngày Câu 15: Người ta đóng một cái cọc thẳng đứng xuống mặt đất. Từ mặt đất đến đầu cọc dài 2m 10cm và bóng nắng của cái cọc dài 1m 40cm. Hỏi cùng lúc đó một cây cau có bóng nắng đo được 4m 20cm thì cây cau ấy cao bao nhiêu ? A. 28 m B. 6 m 3dm C. 2 m 8cm D. 280 dm Câu 16: Một trường bán trú dự trữ gạo đủ cho 240 học sinh ăn trong 27 ngày. Nhà trường mới nhận thêm 30 học sinh nữa. Hỏi số gạo trên đủ dùng trong bao nhiêu ngày A. 216 ngày B. 270 ngày C. 24 ngày D. 47 ngày 2 Câu 17: 23 m = ..... ha Cần điền vào chỗ chấm số : A. 0,23 B. 0,023 C. 0,0023 D. 0,00023 Câu 18: Khối lượng trung bình của 4 túi đậu là 2,5kg. Trong đó có 3 túi cân nặng lần lượt là 2,9kg; 1,3kg; 3,7kg. Hỏi túi thứ tư nặng bao nhiêu ki-lô-gam? A. 3,1 kg B. 2,6 kg C. 2,1 kg D. 7,9 kg Câu 19: 6. 3 8. Một can có thể đựng được. 20. 1 8. lít nước. Hiện nay trong can đang có. lít nước. Hỏi phải đổ thêm bao nhiêu lít nước nữa cho đầy can ?. A. 26,5 lít nước B. 14,5 lít nước C. 13,25 lít nước D. 13,75 lít nước Câu 20: Một cuộc đua xe đạp đường dài 100km. Giờ thứ nhất anh Hùng vượt qua được 31,87km. Giờ thứ hai anh Hùng vượt qua được 29,64km. Hỏi anh còn cách đích bao nhiêu ki-lô-mét ? A. 49,59km B. 38,49km C. 51,51km D. 61,51km Câu 21: Diện tích của một con tem để gởi thư vào khoảng : A. 70 cm2 B. 70 mm2 C. 7 mm2 D. 7 cm2 Câu 22: Giá 1,5 kg đường là 18000đồng. Hỏi giá 2,5 kg đường cùng loại là bao nhiêu đồng ? A. 20000 B. 12000 C. 30000 D. 45000.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 23: Giá một cuốn sách Toán 5 đắt gấp 6 lần giá một cuốn vở. Biết rằng số sách 2. Toán 5 đã bán bằng 3 vở A.. 2 3. B.. số vở đã bán. Tính tỉ số giữa số tiền bán sách và số tiền bán 3 2. 1 4. C.. D.. 4. Câu 24: Thế kỉ XXI có bao nhiêu ngày ? A. 36525 ngày B. 36500 ngày C. 36526 ngày D. 36524 ngày Câu 25: A. 110% B. 1% C. 10% D. 100% Câu 26: Một cái thuyền khi xuôi dòng có vận tốc 7,5km/giờ. Biết vận tốc cuỉa dòng sông là 1,5 km/giờ. Tính vận tốc thực của thuyền khi nước lặng ? A. 9,3 km/giờ B. 8,3 km/giờ C. 6,3 km/giờ D. 6,8 km/giờ 3 3 3 Câu 27: 10 m 25dm = ......m . Cần điền vào chỗ chấm số : A. 10,25 B. 10,025 C. 10025 D. 10250 Câu 28: Miệng giếng nước ăn là một hình tròn có bán kính 0,7m. Bao quanh miệng giếng có xây thành giếng rộng 0,3m. Tính diện tích của thành giếng đó ? 0,3m. 0,7m. A. 0,942m2 B. 3,14 m2 C. 1,256 m2 D. 1,6014 m2 Câu 29: Một thửa ruộng hình thang vuông có độ dài đáy bé bằng chiều cao và bằng nữa đáy lớn. Thửa ruộng đó được mở rộng thành hình chữ nhật (theo hình dưới). Tính diện tích hình thang. 50m2 A. 150 m2 B. 100m2 C. 200m2 D. 175m2 Câu 30: Một hình thang có diện tích 60m 2,, hiệu của hai đáy bằng 4m. Hãy tính độ dài mỗi đáy, biết rằng nếu đáy lớn được tăng thêm 2m thì diện tích hình thang sẽ tăng thêm 6m2. 6m2 2m A.. 10m và 3m. B. 7 m và 5 m. C.. 8m và 6m. D. 7m và 3m.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×