Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.75 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT THANH THỦY. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 Môn: VẬT LÝ 12 NC. (Đề gồm 02 trang). Thời gian làm bài: 45phú không kể thời gian phát đề; Mã đề thi 209. Họ và tên :.......................................................................... Câu 1: Chọn đáp án đúng: A. Khi chiếu ánh sáng trắng qua một bản thủy tinh hai mặt song song theo phương vuông góc bề mặt bản thì có thể xảy ra hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. Một chùm tia sáng hẹp, màu vàng lục khi đi qua lăng kính không thể bị tán sắc. C. Chiếu một chùm sáng gồm các tia màu đỏ, lục, vàng, chàm và tím từ nước ra không khí thì thấy tia sáng màu chàm bị phản xạ toàn phần chứng tỏ tia sáng màu vàng cũng bị phản xạ toàn phần. D. Chiếu một chùm sáng trắng hẹp từ không khí vào nước theo phương xiên góc với mặt nước thì tia sáng lệch ít nhất có tốc độ lớn nhất so với các tia còn lại. Câu 2: Một vật dao động điều hòa có biên độ 4 cm và chu kì T=0,5 s . Trong cùng một khoảng thời gian t=2T/3, tốc độ trung bình nhỏ nhất là A. 25,7 cm/s B. 18,5 cm/s C. 22,8 cm/s D. 27,2 cm/s Câu 3: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ tại một nơi trên bờ biển có nhiệt độ 5 0C. Đưa đồng hồ này lên đỉnh núi cao cũng có nhiệt độ 50C thì đồng hồ chạy sai 13,5 s . Bán kính trái đất là R = 6400 km. Độ cao đỉnh núi là A. 1,5 km. B. 2 km. C. 0,5 km. D. 1 km. Câu 4: Gọi là khoảng thời gian để số hạt nhân nguyên tử giảm đi e lần, Sau thời gian 0,51 số hạt nhân của chất phóng xạ đó còn lại bao nhiêu ? A. 60% B. 13,5% C. 35% D. 40% Câu 5: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Bấn kính quỹ đạo Bo là r0 = 5,3.10-11m Tốc độ của êlectron trên quỹ đạo quỹ đạo P là A. 41,6.10-10m/s B. 41,7.10-10m/s C. 4,16.10-10m/s D.Đáp án khác Câu 6: Lần lượt đặt vào hai đầu một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp các điện áp xoay chiều u 1, u2, u3 có cùng giá trị hiệu dụng nhưng tần số khác nhau, thì cường độ dòng điện trong mạch tương ứng là i 1=I0 cos100πt (A) , i2=I0cos(120πt + 2π / 3) (A) , i3 = I 2 cos(110πt –2π / 3 ) (A). Hệ thức nào sau đây là đúng? 2 B. II0/ 2 C. I I0/ 2 D. I I0/ 2 A. I=I0/ Câu 7: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một lò xo có độ cứng k = 100 N/m, chiều dài tự nhiên l 0 = 30 cm và một vật nặng m có khối lượng 100g. Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng sao cho lò xo có chiều dài l = 35 cm rồi thả nhẹ. Khi vật ở vị trí thấp nhất, người ta đặt nhẹ lên vật m một vật m’có khối lượng 400 g. Sau khi đặt, m’ dính vào m. Lấy g = 10 m/s2. Biên độ dao động của vật sau đó là A. 4 cm. B. 5 cm. C. 1cm. D. 0 cm. Câu 8: Xét một phản ứng hạt nhân:. 2 1. H +. 2 1. H. →. 3 2. H e + 10 n. . Biết khối lượng của các hạt nhân. m H =2 ,0135 u ; m α =¿ 3,0149u ; mn = 1,0087u ; 1 u = 931 MeV/c2. Năng lượng phản ứng trên toả ra là 2 1. A. 3,1654 MeV. B. 7,4990 MeV. C. 1,8820 MeV. D. 2,7390 MeV. Câu 9: Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu đồng thời bằng hai bức xạ đơn sắc, trong đó một bức xạ có bước sóng 1 = 450 nm, còn bước sóng 2 của bức xạ kia có giá trị trong khoảng từ 650 nm đến 750 nm. Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân sáng trung tâm có 7 vân màu của bức xạ 1 . Giá trị của 2 là A. 700 nm B. 750 nm C. 720 nm D. 670 nm Câu 10: Quang phổ vạch phát xạ là một quang phổ gồm A. các vạch tối nằm trên nền quang phổ liên tục. B. các vạch từ đỏ tới tím cách nhau nhưng khoảng tối. C. một vạch màu nằm trên nền tối. D. một số vạch màu riêng biệt cách nhau bằng những khoảng tối. Câu 11: Đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U=120V và tần số f không đổi. Thay đổi điện dung tụ điện để điện áp hiệu dụng trên nó đạt giá trị cực đại và bằng 150 V. Khi đó điện áp hiệu dụng trên hai đầu cuộn dây bằng A. 60V B. 30 2 C. 90 V D. 30 Câu 12: Ban đầu (t = 0) có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm t 1 mẫu chất phóng xạ X còn lại 20% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm t2 = t1 + 100 (s) số hạt nhân X chưa bị phân rã chỉ còn 5% so với số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là: A. 25 s. B. 50 s. C. 400 s. D. 200 s..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 13: Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,3 μm vào một chất thì thấy có hiện tượng phát quang. Cho biết công suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng 0,5% công suất của chùm sáng kích thích và cứ 300 phôtôn ánh sáng kích thích cho 2 phôtôn ánh sáng phát quang. Bước sóng ánh sáng phát quang là A. 0,48 μm B. 0,4 μm C. 0,6 μm D. 0,5 μm Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng A. Tần số dao động cưỡng bức là tần số riêng của hệ dao động. B. Tần số dao động duy trì là tần số riêng của hệ. C. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào quan hệ giữa f của ngoại lực và f 0 của hệ dao động. D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ ngoại lực. Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng A. Chỉ có dòng xoay chiều ba pha mới tạo ra từ trường quay. B. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với tốc độ quay rô to. C. Dòng điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số bằng tần số vòng qua trong một giây của rô to. D. Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra. Câu 16: Một đoạn mạch không phân nhánh gồm điện trở R=80 Ω, cuôn dây có điện trở thuần r=20 Ω, L= 0,318 (H) và tụ điện có C= 16 F mắc nối tiếp. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U không đổi, còn tần số f thay đổi. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản cực tụ điện có giá trị cực đại khi tần số f có giá trị là A. 61 Hz B. 30,5 Hz C. 120,5 HZ D. 90 Hz Câu 17: Đặt một nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U=120V, tần số f=50Hz vào hai đầu của mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp, trong đó R= 30 Ω, cuộn dây thuần cảm L = 1 / (H) H , tụ điện C có điện dung biến đổi từ 0 tới vô cùng. Biết tụ C chịu được điện áp cực đại U 0=240 V. Nếu sử dụng mạch trên thì tụ bị đánh thủng khi điện dung tụ C có khoảng giá trị là A. 9,51 F C 48,92 F B. 0 C 9,51 F C. 154,68F C ∞ D. 48,92 F C 154,68F Câu 18: Cho mạch điện RC với R = 15 Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một máy phát điện xoay chiều một pha. Khi rô to quay với tốc độ n vòng/phút thì cường độ I1 = 1 (A). Khi rô to quay với tốc độ 2n vòng/phút thì cường độ I 2 = Nếu rô to quay với tốc độ 3n vòng/phút thì dung kháng của tụ là. 6 (A).. A. 2 5 Ω B. 18 5 Ω C. 3 Ω D. 5 Ω Câu 19: Âm do một chiếc đàn bầu phát ra A. nghe càng trầm khi biên độ âm càng nhỏ và tần số âm càng lớn. B. có âm sắc phụ thuộc vào đồ thị dao động âm. C. có độ cao phụ thuộc vào hình dạng và kích thước hộp cộng hưởng.D. nghe càng cao khi mức cường độ âm càng lớn Câu 20: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do. Ở thời điểm t, dòng điện qua cuộn dây bằng 0 thì sau đó nửa chu kì A. điện tích trên bản tụ cực đại và giữ nguyên dấu của bản tụ như thời điểm t. B. điện tích trên bản tụ bằng 0. C. dòng điện qua cuộn dây có cường độ cực đại. D. dòng điện qua cuộn dây có cường độ bằng 0. Câu 21: Một nguồn âm có kích thước nhỏ, phát ra sóng âm là sóng cầu. Bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trường. Cường độ âm chuẩn I0=10-12 W/m2 .Tại một điểm trên mặt cầu có tâm là nguồn phát sóng âm, bán kính 1 m có mức cường độ âm là 105 dB. Tính công suất nguồn âm? A. 0,4326 W B. 1,372 W C. 0,3974 W D. 0,156 W Câu 22: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng gồm các bức xạ từ đỏ đến tím ( 400nm 750nm ). Số bức xạ khác có vân sáng nằm tại vị trí vân sáng bậc 6 của ánh sáng đỏ có đ = 750 nm là A. 7 B. 8 C. 5 D. 6 Câu 23: Một tụ xoay có điện dung biến thiên liên tục và tỉ lệ thuận với góc quay theo hàm bậc nhất từ giá trị C 1 = 10pF đến C2 = 370pF tương ứng khi góc quay của các bản tụ tăng dần từ 0 0 đến 1800. Tụ được mắc với một cuộn dây có L = 2 H để tạo thành mạch chọn sóng của máy thu. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 18,84m thì phải xoay tụ từ vị trí C1 = 10pF, ứng với góc quay bằng A. 400 B. 300 C. 600 D. 200 Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều u = 200 √ 2 cos(100t) V vào 2 đầu mạch gồm điện trở thuần R = 100 nối tiếp với cuộn cảm thuần L = 2/ (H) và tụ C = 10-4/ (F). Khi điện áp tức thời hai đầu mạch bằng 200V và đang giảm thì cường độ dòng điện tức thời bằng A. √ 3 A. B. √ 2 A. C. 1A. D. 2A. 9 Câu 25. Dùng một prôtôn có động năng 5,45 MeV bắn vào hạt nhân 4 Be đang đứng yên. Phản ứng tạo ra hạt nhân X và hạt α. Hạt α bay ra theo phương vuông góc với phương tới của prôtôn và có động năng 4 MeV. Khi tính động năng của các hạt, lấy khối lượng các hạt tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này bằng A. 2,125 MeV. B. 3,125 MeV. C. 4,225 MeV. D. 1,145 MeV..
<span class='text_page_counter'>(3)</span>