Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

THI KY II LY 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.93 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 35: KIỂM TRA HỌC KỲ II VẬT LÝ 7 Ngày soạn : 25/4/2013 Ngày kiểm tra : 06/5/2013. I. Mục tiêu: - Yêu cầu HS nắm vững các kiến thức cơ bản, kỹ năng, kỹ xảo của chương trình vật lý 7. - Đánh giá kết quả học tập của học sinh đối với chương trình vật lý lớp 7. II. Chuẩn bị của GV và HS : * GV: Soạn đề bài, đáp án và biểu điểm * HS: Học bài theo đề cương đã hướng dẫn III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định tổ chức 2. Nội dung Tên chủ đề 1.Hai loại điện tích, dòng điện nguồn điện Số câu hỏi Số điểm 2.Sơ lược về cấu tạo nguyên tử và quy tắc an toàn khi sử dụng điện Số câu hỏi Số điểm 3.Sự nhiễm điện. Nhận biết TL. Cấp độ cao TL. 1( Câu 1). Tổng. 1 (2đ). (2đ) Nhận biết được vật liệu dẫn điện là vật liệu cho dòng điện đi qua và vật liệu cách điện là vật liệu không cho dòng điện đi qua.. Vẽ được sơ đồ của mạch điện đơn giản đã mắc sẵn bằng các kí hiệu đã quy ước.. Vẽ được sơ đồ của mạch điện đơn giản. 1 ( Câu 3 ). 1/2( Câu 2). 1/2( Câu 5. (2 đ). (1đ). (0,5,đ). 2 (3,5đ). Vận dụng vào thực tế. 1( Câu 4). 1 (1đ). (1đ). dòng điện, hiệu điện thế. Tổng số điểm. TL. Vận dụng Cấp độ thấp TL. Nêu được dấu hiệu về tác dụng lực chứng tỏ có hai loại điện tích và nêu được đó là hai loại điện tích gì.. Số câu hỏi Số điểm 4.Cường độ. Số câu hỏi Số điểm Tổng số câu. Thông hiểu. 2 (4đ). Tính cường độ của dòng điện và hiệu điện thế. Công thức. Tính cường độ của dòng điện và hiệu điện thế. 1/2 (Câu 5). 1/2( Câu 2). 1/2 (Câu 5). 2đ. (0,5,đ) 1. (1đ) 1 (2 đ). 1 (3đ). 1,5 (3,5đ) 5 1 (10đ).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Họ và tên : …………………………. Lớp :7. ĐỀ 1: Câu 1: Có mấy loại điện tích? Kể tên? Những loại điện tích nào thì đẩy nhau ,hút nhau ?Hãy kể tên các loại nguồn điện thường dùng (2 điểm) Câu 2: (2 điểm) a) Trong đoạn mạch nối tiếp ,hãy nêu công thức tính Cường độ dòng điện và Hiệu điện thế ? b) Vẽ sơ đồ mạch gồm: 1 pin, 1 công tắc đóng, 1 bóng đèn, dây dẫn và biểu diễn mũi tên chỉ chiều dòng điện chạy trong sơ đồ mạch điện? Câu 3: (2 điểm) Hãy nêu sơ lược về cấu tạo nguyên tử ? Câu 4: (1 điểm) Trong các phân xưởng dệt ,người ta thường treo những tấm kim loại đã nhiễm điện ở trên cao .Làm như vậy có tác dụng gì ? Hãy giải thích ? Câu 5: Cho trước : nguồn điện (1 pin), 2 bóng đèn Đ1và Đ2 mắc nối tiếp, công tắc đóng, dây dẫn. a) Vẽ sơ đồ mạch điện trên ? (1 điểm) b) So sánh cường độ dòng điện chạy qua các bóng đèn Đ1và Đ2? (1 điểm) c) Biết hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn Đ1 là U1 = 2,3 V; hiệu điện thế trong mạch chính U = 4,8 V. Tính hiệu điện thế U2 giữa hai đầu bóng đèn Đ2? (1 điểm) ===================== HẾT =====================. Họ và tên : …………………………. Lớp :7. ĐỀ 2: Câu 1: Thế nào là chất dẫn điện? Cho ví dụ? Thế nào là chất cách điện? Cho ví dụ? (2 điểm) Câu 2: (2 điểm) a) Trong đoạn mạch song song,hãy nêu công thức tính Cường độ dòng điện và Hiệu điện thế ? b) Vẽ sơ đồ mạch gồm: 2 pin, 1 công tắc đóng, 1 bóng đèn, dây dẫn và biểu diễn mũi tên chỉ chiều dòng điện chạy trong sơ đồ mạch điện? Câu 3: (2 điểm) Hãy nêu các quy tắc an toàn khi sử dụng điện ? Câu 4: (1 điểm) Trên các cánh quạt điện thường sử dụng ở gia đình ta thường thấy các hạt bụi bám ở mép cánh quạt bao giờ cũng nhiều hơn ở cánh quạt . Hãy giải thích ? Câu 5: Cho trước : nguồn điện (2 pin), 2 bóng đèn Đ1và Đ2 mắc song song ,công tắc đóng, dây dẫn. a) Vẽ sơ đồ mạch điện trên ? (1 điểm) b) So sánh hiệu điện thế chạy qua các bóng đèn Đ1và Đ2? (1 điểm) c) Biết rằng cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn Đ1 là I1 = 1,5 A; cường độ dòng điện trong mạch chính I = 2,1A. Tính cường độ dòng điện I2 giữa hai đầu bóng đèn Đ2? (1 điểm) ===================== HẾT =====================.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN VẬT LÝ 7 NĂM HỌC 2012-2013 ĐỀ 1: Câu 1. Nội dung a) - Có hai loại điện tích: Điện tích dương và điện tích âm. - Những điện cùng loại đặt gần nhau thì chúng đẩy nhau - Những điện tích khác loại đặt gần nhau thì chúng hút nhau. b) Kể tên các loại nguồn điện thường dùng: acqy, các loại pin… a) I = I1 = I2 U = U 1 + U2 b) + _. 2. 3. 4. Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5. K - Ở tâm mỗi nguyên tử có một hạt nhân mang điện tích dương - Xung quanh hạt nhân có các Electron mang điện tích âm chuyển động tạo thành lớp vỏ nguyên tử . - Tổng điện tích âm của các Electron có trị số tuyệt đối bằng điện tích dương của hạt nhân .Do đó bình thường nguyên tử trung hòa về điện . - Electron có thể dịch chuyển từ nguyên tử này sang nguyên tử khác ,từ vật này sang vật khác . Vật nhận thêm Electron thì nhiễm điện âm ,vật mất bớt Electron thì nhiễm điện dương.. 1 0,5 0,5 0,5 0,5. - Tác dụng : Hút các bụi bông lơ lửng trong không khí . - Giải thích : Những tấm Kim loại khi đã bị nhiễm điện thì có khả năng hút các vật khác a) Vẽ sơ đồ : b) Vì 2 bóng mắc nối tiếp nên I = I1 = I2 c) Ta có công thức tính Hiệu điện thế trong đoạn mạch mắc nối tiếp : U = U1 + U2 => U2 = U – U1 = 4,8 – 2,3 = 2,5 V. 0,5 0,5. Điểm 1,0 1,0. 1. Nội dung - Chất dẫn điện là chất cho dòng điện đi qua. Ví dụ: đồng, nhôm sắt… - Chất cách điện là chất không cho dòng điện đi qua. Ví dụ: nhựa, cao su, gỗ khô…. 2. a). U = U1 = U2 I = I1 + I2. 5. 1 1 1. ĐỀ 2: Câu. 0,5 0,5 0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3 4 5. * Quy tắc an toàn khi sử dụng điện - Chỉ làm thí nghiệm với các nguồn điện có hiệu điện thế dưới 40V. - Phải sử dụng các dây dẫn ,thiết bị điện có vỏ cách điện . Không được tự mình chạm vào mạng điện dân dụng và các thiết bị điện nếu chưa biết cách sử dụng . - Khi có người bị điện giật thì không được chạm vào người đó mà cần phải tìm cách ngắt điện và gọi người cấp cứu .. 0,5 0,5. - Trong quá trình quạt điện quay thì cánh quạt tiếp xúc với không khí và cả 2 đều nhiễm điện mà trong không khí có bụi cho nên chúng hút nhau ,đặc biệt là ở mép cánh quạt tiếp xúc nhiều nhất cho nên bụi bám nhiều a) Vẽ sơ đồ : b) Vì 2 bóng mắc nối tiếp nên U = U1 = U2 c) Ta có công thức tính Cường độ dòng điện trong đoạn mạch mắc song song : I = I1 + I2 => I2 = I – I1 = 2,1 – 1,5 = 0,6 A. 1. 0,5 0,5. 1 1 1.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×