Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE THI HK II LY 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.13 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THCS PHAN THANH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC
2007 – 2008
Họ và tên:…………………… Mơn: Vật lí 6 Thời gian: 45 phút
Lớp: 6
Đề I
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (4 điểm) Thời gian 15 phút (khơng kể thời gian phát đề)
I. Chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu. (1,5 điểm)
Câu 1/ Khi nóng lên thì:
A. Chất rắn nở nhiều hơn chất lỏng B. Chất lỏng nở nhiều hơn chất khí
C. Chất khí nở ra nhiều hơn chất rắn D. Chất rắn nở ra nhiều hơn chất khí
Câu 2/ Biết nhiệt độ nóng chảy của Đồng đỏ là 1064
0
C, Sắt là 1535
0
C, Platin là 1773
0
C. Kim loại
nào sẽ nóng chảy ở 1600
0
C?
A. Platin và Sắt B. Đồng đỏ và sắt
C. Đồng đỏ và Platin D. Chỉ có Platin
Câu 3/ Nhiệt kế rượu dùng để đo:
A. Nhiệt độ cơ thể B. Nhiệt độ khí quyển
C. Nhiệt độ phòng thí nghiệm D. Nhiệt độ của Rượu
Câu 4/ 37
0
C ứng với:
A. 37
0
F B. 59


0
F C. 32
0
F 98,6
0
F
Câu 5/ Khi đặt đường ray xe lửa, người ta khơng đặt các thanh ray sát nhau mà phải đặt chúng cách
nhau 1 khoảng ngắn vì:
A. Để tạo nên âm thanh khi có xe lửa chạy qua
B. Để tránh hiện tượng 2 thanh ray đẩy nhau do co dãn khi nhiệt độ tăng
C. Để dễ uốn cong đường ray D. Để tiết kiệm thanh ray
Câu 6/ Bên thành ngồi cốc nước đá có các giọt nước vì:
A. Do nước thấm ra ngồi B. Do nước bốc hơi và bám ra ngồi
C. Do cốc có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ bên ngồi nên hơi nước trong khơng khí ngưng tụ lại
D. Do tay ta ướt chạm vào cốc nước đá
II. Điền từ thích hợp vào chỗ …… để hồn thành các kết luận sau: (1,5 điểm)
Câu 1/ Nước sơi ở nhiệt độ ……………………, nhiệt độ này gọi là …………………………… của
nước trong suốt q trình sơi nhiệt độ nhiệt độ của nước …………………………………………
Câu 2/ Để đo nhiệt độ người ta sử dụng ……………………………………………………………
Câu 3/ Băng phiến nóng chảy ................................ nhiệt độ này gọi là nhiệt độ nóng chảy của
băng phiến. Trong suốt thời gian nóng chảy nhiệt độ của băng phiến .............................................
III. Ghép các ý ở cột A và B để được câu đúng. (1 điểm)
A Ghép B
1. Nhiệt giai Xenxiut 1/ ……… a) Nhiệt độ của nước đá đang tan là 32
0
F
2. Nhiệt giai Farenhai 2/ ……… b) Nhiệt độ của nước đang sôi là 100
0
C
Điểm:

c) Nhiệt độ của nước đá đang tan là 0
0
F
TRƯỜNG THCS PHAN THANH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC
2007 – 2008
Họ và tên:…………………… Mơn: Vật lí 6 Thời gian: 45 phút
Lớp: 6
Đề II
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (4 điểm) Thời gian 15 phút (khơng kể thời gian phát đề)
I. Chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu. (1,5 điểm)
Câu 1/ Khi nóng lên thì:
A. Chất khí nở ra nhiều hơn chất rắn B. Chất rắn nở nhiều hơn chất lỏng
C. Chất rắn nở ra nhiều hơn chất khí D. Chất lỏng nở nhiều hơn chất khí
Câu 2/ Biết nhiệt độ nóng chảy của Đồng đỏ là 1064
0
C, Sắt là 1535
0
C, Platin là 1773
0
C. Kim loại
nào sẽ nóng chảy ở 1600
0
C?
A. Chỉ có Platin B. Đồng đỏ và Platin
C. Platin và Sắt D. Đồng đỏ và sắt
Câu 3/ Nhiệt kế rượu dùng để đo:
A. Nhiệt độ phòng thí nghiệm B. Nhiệt độ cơ thể
C. Nhiệt độ của Rượu D. Nhiệt độ khí quyển
Câu 4/ 37
0

C ứng với:
A. 32
0
F B. 59
0
F C. 37
0
F 98,6
0
F
Câu 5/ Khi đặt đường ray xe lửa, người ta khơng đặt các thanh ray sát nhau mà phải đặt chúng cách
nhau 1 khoảng ngắn vì:
A. Để dễ uốn cong đường ray
B. Để tránh hiện tượng 2 thanh ray đẩy nhau do co dãn khi nhiệt độ tăng
C. Để tạo nên âm thanh khi có xe lửa chạy qua D. Để tiết kiệm thanh ray
Câu 6/ Bên thành ngồi cốc nước đá có các giọt nước vì:
A. Do nước bốc hơi và bám ra ngồi B. Do nước thấm ra ngồi
C. Do tay ta ướt chạm vào cốc nước đá
D. Do cốc có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ bên ngồi nên hơi nước trong khơng khí ngưng tụ lại
II. Điền từ thích hợp vào chỗ …… để hồn thành các kết luận sau: (1,5 điểm)
Câu 1/ Nước sơi ở nhiệt độ ……………………, nhiệt độ này gọi là …………………………… của
nước trong suốt q trình sơi nhiệt độ nhiệt độ của nước …………………………………………
Câu 2/ Để đo nhiệt độ người ta sử dụng ……………………………………………………………
Câu 3/ Băng phiến nóng chảy ................................ nhiệt độ này gọi là nhiệt độ nóng chảy của
băng phiến. Trong suốt thời gian nóng chảy nhiệt độ của băng phiến .............................................
III. Ghép các ý ở cột A và B để được câu đúng. (1 điểm)
A Ghép B
Điểm:
1. Nhiệt giai Xenxiut 1/ ……… a) Nhiệt độ của nước đang sôi là 100
0

C
2. Nhiệt giai Farenhai 2/ ……… b) Nhiệt độ của nước đá đang tan là 0
0
F
c) Nhiệt độ của nước đá đang tan là 32
0
F
B. PHẦN TỰ LUẬN (lý 6) (6 điểm) Thời gian 30 phút (khơng kể thời gian phát đề)
Câu 1. Nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa trên hiện tượng gì? Kể tên các loại nhiệt kế mà em
biết và nêu công dụng của chúng? (2 điểm)
Câu 2. Thế nào là sự bay hơi và sự ngưng tụ? Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào yếu tố nào? (1,5 điểm)
Câu 3. Thế nào là sự nóng chảy và sự đông đặc? Các chất thường nóng chảy ở 1 nhiệt độ xác
đònh nhiệt độ đó gọi là gì? Các chất có nóng chảy ở cùng 1 nhiệt độ hay không? Cho ví dụ minh
họa. (2,5 điểm)
B. PHẦN TỰ LUẬN (lý 6) (6 điểm) Thời gian 30 phút (khơng kể thời gian phát đề)
Câu 1. Nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa trên hiện tượng gì? Kể tên các loại nhiệt kế mà em
biết và nêu công dụng của chúng? (2 điểm)
Câu 2. Thế nào là sự bay hơi và sự ngưng tụ? Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào yếu tố nào? (1,5 điểm)
Câu 3. Thế nào là sự nóng chảy và sự đông đặc? Các chất thường nóng chảy ở 1 nhiệt độ xác
đònh nhiệt độ đó gọi là gì? Các chất có nóng chảy ở cùng 1 nhiệt độ hay không? Cho ví dụ minh
họa. (2,5 điểm)
B. PHẦN TỰ LUẬN (lý 6) (6 điểm) Thời gian 30 phút (khơng kể thời gian phát đề)
Câu 1. Nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa trên hiện tượng gì? Kể tên các loại nhiệt kế mà em
biết và nêu công dụng của chúng? (2 điểm)
Câu 2. Thế nào là sự bay hơi và sự ngưng tụ? Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào yếu tố nào? (1,5 điểm)
Câu 3. Thế nào là sự nóng chảy và sự đông đặc? Các chất thường nóng chảy ở 1 nhiệt độ xác
đònh nhiệt độ đó gọi là gì? Các chất có nóng chảy ở cùng 1 nhiệt độ hay không? Cho ví dụ minh
họa. (2,5 điểm)
B. PHẦN TỰ LUẬN (lý 6) (6 điểm) Thời gian 30 phút (khơng kể thời gian phát đề)
Câu 1. Nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa trên hiện tượng gì? Kể tên các loại nhiệt kế mà em

biết và nêu công dụng của chúng? (2 điểm)
Câu 2. Thế nào là sự bay hơi và sự ngưng tụ? Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào yếu tố nào? (1,5 điểm)
Câu 3. Thế nào là sự nóng chảy và sự đông đặc? Các chất thường nóng chảy ở 1 nhiệt độ xác
đònh nhiệt độ đó gọi là gì? Các chất có nóng chảy ở cùng 1 nhiệt độ hay không? Cho ví dụ minh
họa. (2,5 điểm)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×