Tải bản đầy đủ (.pptx) (48 trang)

Di dan ths diem phuong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.8 MB, 48 trang )

DI DÂN: SỰ KIỆN THAY ĐỔI
DÂN SỐ HỌC CƠ HỌC
Ths. Hồng Thị Diễm Phương
TS. BS Ngơ Thị Thùy Dung
Bộ mơn: Dịch tễ học
Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
Email:

1


MỤC TIÊU

1. Trình bày được các khái niệm và định nghĩa di chuyển dân số;

2. Tính được các chỉ số di chuyển dân số;

3. Trình bày được tình hình di chuyển dân số trong nước;

4. Trình bày được các yếu tố tác động và ảnh hưởng của di chuyển dân số

2


DI CHUYỂN DÂN SỐ

3


YẾU TỐ QUAN TRỌNG - BIẾN DỘNG
DS


Sinh
Tăng dân số tự nhiên

Tử
TĂNG DÂN SỐ

Xuất
Tăng DS
cơ học
Nhập
4


1. KHÁI NIỆM VÀ ĐỊNH NGHĨA
1.1 Biến động DSH:
Là sự thay đổi số dân của một cộng đồng trong một thời gian nhất định.

5


1. KHÁI NIỆM VÀ ĐỊNH NGHĨA
1.1 Biến động DSH:
Sự biến đợng DSH chịu ảnh hưởng của nhiều ́u tố:

Chính sách
dân số

Yếu tố KT - XH

Yếu tố SK cộng

đồng

Yếu tố phong
tục – tập quán

Biến động dân số

6


1. KHÁI NIỆM VÀ ĐỊNH NGHĨA

1.2. Di chuyển dân số

Không phải mọi sự di chuyển đều là di dân

7


1. KHÁI NIỆM VÀ ĐỊNH NGHĨA

1.2. Di chuyển dân số
Sự thay đổi nơi cư trú;
Sự di chuyển vĩnh viễn ra khỏi cộng đồng đang sống đến một vùng địa lý khác.
Theo LHQ : Di dân dài hạn là từ 12 tháng trở lên; di chuyển đến sinh sống tại tỉnh khác là thực sự
di dân.

8



1. KHÁI NIỆM VÀ ĐỊNH NGHĨA

1.2. Di chuyển dân số

• Rời khỏi nơi cư trú là XUẤT CƯ
• Nhập vào nơi cư trú mới là NHẬP CƯ
• Nhập vào một nước khác là DD QUỐC TẾ

9


1. KHÁI NIỆM VÀ ĐỊNH NGHĨA

Di dân
1.2. Di chuyển dân số

lâu dài

ĐỘ DÀI

Di dân

THỜI GIAN

tạm thời

Di dân theo thời vụ
10



2. CHỈ SỐ VỀ DI CHUYỂN DÂN SỐ

2.1. Tỷ suất nhập cư thô (Crude In-migration rate - IMR)
I (số nhập cư)
T.S nhập cư (IMR) ‰ =-------------------------------x 1000
DS trung bình

Với:

IMR: TS. nhập cư;
I : Số người nhập cư trong năm;

Chú ý: TS. nhập cư cịn tính cụ thể theo giới tính và lứa tuổi.

11


2. CHỈ SỐ VỀ DI CHUYỂN DÂN SỐ

2.2. Tỷ suất xuất cư thô (crude out-migration rate - OMR)
O (số xuất cư)
TS. xuất cư (OMR) ‰ =----------------------- x 1000
DS trung bình
Với: O (out) : Số người xuất cư trong năm;

12


2. CHỈ SỐ VỀ DI CHUYỂN DÂN SỐ


2.3. Tỷ suất di dân thuần (Net Migration Rate-NMR):
I–O
TS. di dân thuần (NMR)‰ = --------------------------- x 1000
DS trung bình

Hay

NMR = IMR - OMR

Chú ý: nếu I = O , NMR sẽ bằng 0, dù có sự di dân.

13


2. CHỈ SỐ VỀ DI CHUYỂN DÂN SỐ

2.4. Tổng TS. di dân (Total or Gross migration rate – TMR)
I+O
TTSDD (TMR) = -------------------------- x 1000
DS trung bình

Hay TMR = OMR + IMR

14


2. CHỈ SỐ VỀ DI CHUYỂN DÂN SỐ

2.4. TS Hiệu quả di dân (migration effectiveness rate - MER )
NMR

TS. Hiệu quả di dân (MER) =----------------- x 100
TMR

• Giá trị thay đổi từ -100 nếu tất cả đều là xuất cư, hay +100 nếu tất cả đều là nhập cư.

15


2. CHỈ SỐ VỀ DI CHUYỂN DÂN SỐ

2.5. TS Hiệu quả di dân (migration effectiveness rate- MER )

• Ví dụ Tổng TS. di dân (TMR) là 10 người mà chỉ có 10 người nhập cư mà thơi thì MER bằng +100% do khơng có xuất
cư.

• TMR Tổng số vẫn là 10, trong đó có 4 nhập cư và 6 xuất cư thì:
MER = 4-6/10 = -20%.

16


2. CHỈ SỐ VỀ DI CHUYỂN DÂN SỐ

2.6. Tỷ số di dân (góp phần làm tăng dân số) – Migration ratio
Số đến (I) – số đi (O)
Tỷ số di dân = --------------------------------Số sinh – số chết

• Ví dụ: TP HCM, giữa tháng 7 năm 2014 và tháng 7 năm 2015, có 8.888

là số người di dân thuần túy (I-O) và số sinh là


43.285 và chết là 24.479.

• Như vậy Tỷ số di dân bằng 8.888 / (43.285 -

24.479) = 47%

17


3. TÌNH HÌNH DI DÂN

18


19


20


DI DÂN QUỐC TẾ

21


NAM HAY NỮ DI DÂN QUỐC TẾ NHIỀU HƠN? NHÓM TUỔI NÀO NHIỀU NHẤT?

22



NƯỚC NÀO NHẬN NGƯỜI DI DÂN NHIỀU?

23


SỐ DI DÂN NƠI ĐẾN

24


SỐ DI DÂN NƠI ĐI

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×