Tải bản đầy đủ (.doc) (81 trang)

Tài liệu Hồ sơ thiết kế lắp đặt hệ thống VoIP Clarent docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (340.98 KB, 81 trang )

Hå s¬ thiÕt kÕ l¾p ®Æt hÖ thèng VoIP Clarent
VI - 37
VI.2.2. Gateway Registry Key
VI - 38
Registry Key ý nghĩa Kiểu dữ liệu Giá trị mặc định Giá trị thực Ghi chú
Account Manager
Host
Địa chỉ IP của Command
Center sơ cấp.
Gateway đọc giá trị tham số
này mỗi khi nó thâm nhập vào
CC và đọc lại khi click Reload
Config trên Gateway View
hoặc Reload Gateway trên
Gateway Controller.
Địa chỉ IP 192.168.20.
20
Đặt tham số Primary
Host ở Gateway tab
trong Clarent
Gateway
Configuration Tool.
Account Manager
Port
Cổng UDP mà CC nghe kết
nối vào.
Gateway đọc giá trị này mỗi
khi nó thâm nhập vào CC.
short 5001 5001 Đặt tham số Port
Number ở Gateway
tab trong Clarent


Gateway
Configuration Tool.
Allow Switching
Between Gateway
and Through_Packet
Cho/không cho Gateway tự
động gửi gói thẳng đến
Gateway đích (trong trường
hợp lưu lượng được chọn
tuyến hiệu quả hơn bằng cách
truyền Gateway-to-Gateway)
1: Tự động gửi
gói.
0: Không được
phép.
0 0
Billfile Enabled Ghi/không ghi lại CDR 1: Ghi.
0: Không ghi
0 1 Đặt tham số Enable
Bill File ở Logging
tab trong Clarent
Gateway
Configuration Tool.
Billfile Prepend Chuỗi kí tự ở đầu file ghi lại Chuỗi Bill Đặt tham số Bill File
VI - 39
String CDR.
Định dạng tên file như sau:
<servergroup_name>_<billfile
_prepend_string><n>.log
Để trống: không ghi lại CDR

Apend String ở
Logging tab trong
Clarent Gateway
Configuration Tool.
Candenced Tone
Count
Số lần lặp lại mẫu âm báo hiệu
gác máy (số lần lặp lại âm
clear down trước khi được
phát hiện).
Nếu giá trị tham số này khác
0, có nghĩa là âm ngắt quãng,
nếu bằng 0 là âm liên tục.
nguyên 0 300 Đặt tham số Cadence
Tone Count ở
Telephony tab trong
Clarent Gateway
Configuration Tool.
Call Processing
Disconnect Interval
Thời gian (s) giữa thời điểm
thiết bị đầu cuối gửi tín hiệu
giải phóng kênh (Release) đến
khi có phúc đáp từ PSTN
(Release Complete).
Nếu vượt quá thời gian này,
thiết bị đầu cuối sẽ không đợi
phúc đáp nữa mà tự tạo ra tín
hiệu hoàn tất việc giải phóng
kênh (Release Complete).

1 - 20 4 4
Call Processing
Keepalive Interval
Khoảng thời gian (s) giữa các
bản tin giữ liên lạc (keepalive)
giữa hai Gateway trong một
cuộc gọi.
Kết hợp với tham số Call
Processing Max Missed Keep
5 - 60 20 20
VI - 40
Alives.
Call Processing Max
Keep Alives
Số bản tin giữ liên lạc có thể
bị mất trước khi một Gateway
coi đối tác là bị hỏng.
1 - 500 3 3
Call Processing
T303 Interval
Khoảng thời gian (s) giữa thời
điểm Gateway thiết lập cuộc
gọi và thời điểm xác nhận
cuộc gọi từ một Gateway
khác.
1 - 60 5 5
Call Processing
T308 Interval
Khoảng thời gian (s) giữa thời
điểm phát bản tin giải phóng

kênh từ một Gateway và thời
điểm xác nhận (phát bản tin
hoàn tất việc giải phóng kênh)
từ một Gateway khác.
1 - 60 16 3
Call Processing
T310 Interval
Khoảng thời gian (s) giữa thời
điểm thiết lập thành công cuộc
gọi ở một Gateway và thời
điểm nghe được chuông phản
hồi hoặc có kết nối với một
Gateway khác.
1 - 60 16 16
Call Processing
T313 Interval
Khoảng thời gian (s) giữa thời
điểm phát bản tin kết nối từ
một Gateway và thời điểm
phát bản tin xác nhận từ
Gateway khác.
1 - 60 6 6
Call Progress Busy
Count for Non
Số lượng âm bận ngắt quãng
cho biết tiến trình cuộc gọi là
0 - 20 20
VI - 41
Precise bận.
Gateway đọc giá trị tham số

này tại thời điểm bắt đầu mỗi
cuộc gọi và đọc lại khi click
Reload Config trên Gateway
View hoặc Reload Gateway
trên Gateway Controller.
Card Config Loại card thoại của Gateway.
Gateway đọc giá trị tham số
này khi khởi động.
WTI_8
WTI_16
WTI_24
SS7_E1
SS7_T1
1 QUAD
SS7_E1 for
CG1200
Đặt tham số Card
Type ở Telephony
tab trong Clarent
Gateway
Configuration Tool.
Clarent Display
Limbo Info
Tham số này dành riêng cho
hệ thống, không thay đổi
được.
0 N
Clarent Servers
Installed Directory
Thư mục mà phần mềm

Clarent Gateway được cài đặt,
do hệ thống tự động thiết lập.
Gateway đọc giá trị tham số
này khi khởi động.
chuỗi C:\ClarentServer C:\Clarent
Server
Datapump ACTP
Board Load Post
Delay (ms)
Tham số này dành riêng cho
hệ thống, không thay đổi
được.
500 500
Datapump ACTP
Channel Count
Số kênh mà một DSP hỗ trợ 4: đối với
TP_100/4
TP_100/12
TP_100
5: TP_200
5
VI - 42
Datapump ACTP
DJBufMinDelay
Tham số này dành riêng cho
hệ thống, không thay đổi
được.
Gateway đọc giá trị tham số
này khi click Reload Config
trên Gateway View hoặc

Reload Gateway trên Gateway
Controller.
1 1
Datapump ACTP
DJBufOptFactor
Tham số này dành riêng cho
hệ thống, không thay đổi
được.
Điều chỉnh sự phúc đáp của bộ
đệm trôi DSP theo độ chênh
lệch của dòng số liệu.
Gateway đọc giá trị tham số
này khi click Reload Config
trên Gateway View hoặc
Reload Gateway trên Gateway
Controller.
3 3 Khuyến nghị đặt giá
trị tham số này bằng
3 nếu Gateway
không dùng chuẩn
mã hoá G723 và chất
lượng thoại kém.
Datapump ACTP
Post Command
Delay
Tham số này dành riêng cho
hệ thống, không thay đổi
được.
10 10
Datapump Allow

L1L2 L1L1 Flip
Cho/không cho phép chuyển
mạch từ L1L2 sang L1L1
1: Cho.
0: Không.
0
Datapump Channel
Disconnect Ack
Delay
Tham số này dành riêng cho
hệ thống, không thay đổi
được.
Gateway đọc giá trị tham số
150 150
VI - 43
này khi click Reload Config
trên Gateway View hoặc
Reload Gateway trên Gateway
Controller.
Datapump Default
Codec Type
Loại mã hoá mà Gateway hỗ
trợ đối với các cuộc gọi ra
PSTN.
Tham số này dành riêng cho
hệ thống, không thay đổi
được.
Gateway đọc giá trị tham số
này khi click Reload Config
trên Gateway View hoặc

Reload Gateway trên Gateway
Controller.
Type 0: 2
Type 1: 5
Type 10: 11
Type 11: 12
Type 12: 32
Type 2: 31
Type 3: 9
Type 4: 4
Type 5: 1
Type 6: 6
Type 7: 30
Type 8: 8
Type 9: 7
Giá trị N ban đầu
bằng 0, giá trị này
được tăng lên mỗi
khi có một codec
được thêm vào.
Datapump DSP
Allocation Pattern
Tham số này dành riêng cho
hệ thống, không thay đổi
được.
SEQUENTIAL SEQUENTIA
L
Datapump DSP
Channel Packaging
Factor

Cho DSP biết có bao nhiêu
khung DSP/ một gói mạng.
Gateway đọc giá trị tham số
này khi click Reload Config
trên Gateway View hoặc
Reload Gateway trên Gateway
Controller.
Kết hợp với tham số
1 1
VI - 44
Datapump Granularity Level.
Trường hợp hỗ trợ thoại và
fax, đặt hai tham số này bằng
2.
Không đặt tham số này bằng 2
cho truyền số liệu theo chuẩn
G.711
Datapump DSP
Companding
Phương pháp nén tín hiệu
được sử dụng giữa card thoại
và DSP
Mu_law
A_law
A_law Chọn DSP
Companding ở
Telephony tab trong
Clarent Gateway
Configuration Tool.
Datapump DSP

Download File
File mã hoá DSP cần
download
TP_100/4:
ramTP100_4Ch.
hex
TP_100/12
ramTP100_12Ch
.hex
TP_100:
ramTP100.hex
TP_200:
ramTP200.hex
C:\Clarent
Server\bin\
ramTP200.
hex
Chọn Type of Audio
Codes Card trên DSP
tab trong Clarent
Gateway
Configuration Tool.
Datapump G711
A_law
Gateway có sử dụng chuẩn mã
hoá G.711 luật A hay không
1: Có.
0: Không.
1 1 Chọn G.711 A_law
trên DSP tab trong

Clarent Gateway
Configuration Tool.
Datapump G711
Mu_law
Gateway có sử dụng chuẩn mã
hoá G.711 luật Mu hay không
1: Có.
0: Không.
1 1 Chọn G.711 Mu_law
trên DSP tab trong
VI - 45
Clarent Gateway
Configuration Tool.
Datapump G723
High
Gateway có sử dụng chuẩn mã
hoá G.723 High hay không
1: Có.
0: Không.
1 1 Chọn G.723 High
trên DSP tab trong
Clarent Gateway
Configuration Tool.
Datapump G723
Low
Gateway có sử dụng chuẩn mã
hoá G.723 Low hay không
1: Có.
0: Không.
1 1 Chọn G.723 Low

trên DSP tab trong
Clarent Gateway
Configuration Tool.
Datapump G726 32 Gateway có sử dụng chuẩn mã
hoá G.726 (32 bit) hay không
1: Có.
0: Không.
1 1 Chọn G.726 32 trên
DSP tab trong
Clarent Gateway
Configuration Tool.
Datapump G727 32 Gateway có sử dụng chuẩn mã
hoá G.727 (32 bit) hay không
1: Có.
0: Không.
1 1 Chọn G.727 32 trên
DSP tab trong
Clarent Gateway
Configuration Tool.
Datapump G729 Gateway có sử dụng chuẩn mã
hoá G.729 hay không
1: Có.
0: Không.
1 1 Chọn G.729 trên
DSP tab trong
Clarent Gateway
Configuration Tool.
Datapump DSP
NetCoder 4.8
Gateway có sử dụng chuẩn mã

hoá AudioCodes NetCoder 4.8
hay không
1: Có.
0: Không.
1 1 Chọn AudioCodes
NetCoder 4.8 trên
DSP tab trong
Clarent Gateway
Configuration Tool.
Datapump DSP Gateway có sử dụng chuẩn mã 1: Có. 1 1 Chọn AudioCodes
VI - 46
NetCoder 7.2 hoá AudioCodes NetCoder 7.2
hay không
0: Không. NetCoder 7.2 trên
DSP tab trong
Clarent Gateway
Configuration Tool.
Datapump DSP
NetCoder 4.8
Gateway có sử dụng chuẩn mã
hoá AudioCodes NetCoder 9.6
hay không
1: Có.
0: Không.
1 1 Chọn AudioCodes
NetCoder 9.6 trên
DSP tab trong
Clarent Gateway
Configuration Tool.
Datapump DSP

ResetEventString
All
Một chuỗi phân cách bởi dấu
gạch, định nghĩa AudioCodes
debug và số các sự kiện lỗi để
bẫy (trap).
Kết hợp với Datapump DSP
ResetInterval All và Datapump
DSP Reset MaxEvents All
107:pc_packet_buffer_overrun_ error
108:pc_packet_bd_ring_overrun_
error
109:tx_undeterminded_error
110:emd_buffer_overrun_error
111:cmd_bd_ring_overrun_error
118:too_many_tp_boards_detected_e
rror
21001:tp_packet_bd_ring_overrun_er
ror
21002:tp_packet_buffer_overrun_
error
21003:tp_status_bd_ring_overrun_
error
21004:tp_status_buffer_overrun_
error
107, 108, 111,
21001, 21002,
21003, 21004
VI - 47
Datapump DSP

ResetEventString
Debug
Một chuỗi phân cách bởi dấu
gạch, định nghĩa số các sự
kiện AudioCodes debug để
bẫy (trap).
Kết hợp với Datapump DSP
ResetInterval Debug và
Datapump DSP Reset
MaxEvents Debug
107:pc_packet_buffer_overrun_ error
108:pc_packet_bd_ring_overrun_
error
109:tx_undeterminded_error
110:emd_buffer_overrun_error
111:cmd_bd_ring_overrun_error
118:too_many_tp_boards_detected_e
rror
21001:tp_packet_bd_ring_overrun_er
ror
21002:tp_packet_buffer_overrun_
error
21003:tp_status_bd_ring_overrun_
error
21004:tp_status_buffer_overrun_
error
VI - 48
Datapump DSP
ResetEventString
Error

Một chuỗi phân cách bởi dấu
gạch, định nghĩa số các sự
kiện lỗi AudioCodes debug để
bẫy (trap).
Kết hợp với Datapump DSP
ResetInterval Error và
Datapump DSP Reset
MaxEvents Error
107:pc_packet_buffer_overrun_ error
108:pc_packet_bd_ring_overrun_
error
109:tx_undeterminded_error
110:emd_buffer_overrun_error
111:cmd_bd_ring_overrun_error
118:too_many_tp_boards_detected_e
rror
21001:tp_packet_bd_ring_overrun_er
ror
21002:tp_packet_buffer_overrun_
error
21003:tp_status_bd_ring_overrun_
error
21004:tp_status_buffer_overrun_
error
Datapump DSP
ResetInterval All
Khoảng thời gian (s) thực hiện
việc đếm số sự kiện debug và
lỗi do AudioCodes DSP board
tạo ra.

Kết hợp với Datapump DSP
ResetEventString All và
Datapump DSP Reset
MaxEvents All
10 - 86400000 1000 100
Datapump DSP
ResetInterval Debug
Khoảng thời gian (s) thực hiện
việc đếm số sự kiện debug do
AudioCodes DSP board tạo ra.
Kết hợp với Datapump DSP
10 - 86400000 1000 1000
VI - 49
ResetEventString Debug và
Datapump DSP Reset
MaxEvents Debug
Datapump DSP
ResetInterval Error
Khoảng thời gian (s) thực hiện
việc đếm số sự kiện lỗi do
AudioCodes DSP board tạo ra.
Kết hợp với Datapump DSP
ResetEventString Error và
Datapump DSP Reset
MaxEvents Error
10 - 86400000 1000 1000
Datapump DSP
ResetMaxEvents All
Số sự kiện debug và lỗi do
AudioCodes DSP board tạo ra

trong khoảng thiết lập lại
debug gây nên việc thiết lập
lại board.
Kết hợp với Datapump DSP
ResetEventString All và
Datapump DSP ResetInterval
All
1 - 10000 25 25
Datapump DSP
ResetMaxEvents
Debug
Số sự kiện debug do
AudioCodes DSP board tạo ra
trong khoảng thiết lập lại
debug gây nên việc thiết lập
lại board.
Kết hợp với Datapump DSP
ResetEventString Debug và
Datapump DSP ResetInterval
Debug
1 - 10000 25 25
VI - 50
Datapump DSP
ResetMaxEvents
Error
Số sự kiện lỗi do AudioCodes
DSP board tạo ra trong khoảng
thiết lập lại lỗi gây nên việc
thiết lập lại board.
Kết hợp với Datapump DSP

ResetEventString Error và
Datapump DSP ResetInterval
Error
1 - 10000 25 25
Datapump Dsp2
NetData File
Tham số này dành riêng cho
hệ thống, không thay đổi
được.
Theo dõi đầu vào và ra của
DSP board.
Gateway đọc lại giá trị tham
số này khi click Reload Config
trên Gateway View hoặc
Reload Gateway trên Gateway
Controller.
Datapump DSP
boards AudioCodes
Tham số này dành riêng cho
hệ thống, không thay đổi
được.
1 1
Datapump
DSPBoards Phylon
Tham số này dành riêng cho
hệ thống, không thay đổi
được.
0
Datapump DTMF
Volume

Độ lớn các tín hiệu đa tần
(DTMF) gửi đến PSTN.
Thông thường, tín hiệu từ
-9dBm đến -4 dBm (tương
từ 0 (-31dBm)
đến
31 (0dBm)
27 (-4dBm) 27
VI - 51
ứng giá trị tham số từ 26 đến
31).
Gateway đọc lại giá trị tham
số này khi click Reload Config
trên Gateway View hoặc
Reload Gateway trên Gateway
Controller.
Datapump Echo
Cancellation Enable
Có/không thực hiện việc xoá
tiếng vang.
Gateway đọc lại giá trị tham
số này khi click Reload Config
trên Gateway View hoặc
Reload Gateway trên Gateway
Controller.
1: Có
0: Không
1 1
Datapump
Fax/Modem Bypass

Codec Type
Loại mã hoá dùng trong chế
độ truyền fax/ số liệu.
Gateway đọc lại giá trị tham
số này khi click Reload Config
trên Gateway View hoặc
Reload Gateway trên Gateway
Controller.
4: G.711 luật A
5: G.711 luật Mu
5 5
Datapump
Fax/Modem Relay
Volume
Độ lớn của tín hiệu chuyển
tiếp Fax/modem gửi đến
PSTN.
Gateway đọc lại giá trị tham
số này khi click Reload Config
trên Gateway View hoặc
Reload Gateway trên Gateway
từ 0 (-18.5dBm)
đến 15 (-3.5
dBM)
6
(-12.5dBm)
6
VI - 52
Controller.
Cần thay đổi giá trị tham số

này nếu đường dây thuê bao bị
suy giảm hoặc trên đường dây
T1 có tín hiệu quá lớn, hay bị
mất tín hiệu.
Datapump Fax
Bypass Enable
Cho/không cho phép sử dụng
phương pháp truyền fax/data
(không nén) cho truyền fax.
Nếu chỉ cho phép truyền fax
mà không cho chuyển tiếp fax,
thì kênh DSP chuyển mạch từ
bộ mã hoá trong phiên thoại
đến bộ mã hoá được định
nghĩa bởi Datapump
Fax/Modem Bypass Codec
Type dựa trên việc phát hiện
fax/data modem.
Nếu cho phép truyền fax/data
và chuyển tiếp fax, thì chuyển
tiếp fax sẽ được ưu tiên.
Gateway đọc lại giá trị tham
số này khi click Reload Config
trên Gateway View hoặc
Reload Gateway trên Gateway
Controller.
1: Cho phép.
0: Không cho.
0
Datapump Fax ECM

Enable
Cho/không cho phép sử dụng
chế độ ECM trong truyền fax.
1: Có
0: Không
0
VI - 53
Gateway đọc lại giá trị tham
số này khi click Reload Config
trên Gateway View hoặc
Reload Gateway trên Gateway
Controller.
Datapump
Fax/Modem Bypass
Multiplication
Factor
Số lượng payload 20ms được
đóng vào trong một gói truyền
fax/modem.
Gateway đọc lại giá trị tham
số này khi click Reload Config
trên Gateway View hoặc
Reload Gateway trên Gateway
Controller.
1
2
1 1
Datapump Fax
Relay ECM Enable
Có/không sử dụng chế độ

ECM chuyển tiếp fax.
Gateway đọc lại giá trị tham
số này khi click Reload Config
trên Gateway View hoặc
Reload Gateway trên Gateway
Controller.
1: Có
0: Không
1 1
Datapump Fax
Relay Enable
Có/không sử dụng chế độ
chuyển tiếp fax cho truyền fax.
Nếu có dùng thì Gateway đầu
vào sẽ chuyển từ việc truyền
tín hiệu tương tự sang truyền
tín hiệu số. Trường hợp cho
phép chuyển tiếp fax và cho
phép truyền fax/data, thì
1: Có.
0: Không.
0
VI - 54
chuyển tiếp fax được ưu tiên
hơn.
Nếu không cho phép chuyển
tiếp fax cũng như truyền
fax/data, thì hệ thống sẽ
chuyển mạch đến chế độ
chuyển tiếp fax dựa trên việc

phát hiện fax/data modem.
Gateway đọc lại giá trị tham
số này khi click Reload Config
trên Gateway View hoặc
Reload Gateway trên Gateway
Controller.
Datapump Fax
Relay Max Rate
Tốc độ truyền fax tối đa trong
chế độ chuyển tiếp fax.
Gateway đọc lại giá trị tham
số này khi click Reload Config
trên Gateway View hoặc
Reload Gateway trên Gateway
Controller.
0: 2400bps.
1: 4800bps.
2: 7200bps.
3: 9600bps.
4: 12000bps.
5: 14400bps.
5 5
Datapump Fax
Realy Redundancy
Depth
Số lần lặp của một payload
của fax chuyển tiếp khi truyền
trong mạng.
Đối với chế độ chuyển tiếp fax
T.38, tham số này chỉ được

thiết lập khi tham số
Datapump Fax Relay T.38
Protection Mode bằng 0.
0 -3: TP100
1 - 2: TP200
0 0
VI - 55
Gateway đọc lại giá trị tham
số này khi click Reload Config
trên Gateway View hoặc
Reload Gateway trên Gateway
Controller.
Datapump Fax Real
T38 Protection
Mode
Chế độ bảo vệ cho chuyển tiếp
fax T.38.
Gateway đọc lại giá trị tham
số này khi click Reload Config
trên Gateway View hoặc
Reload Gateway trên Gateway
Controller.
0: Sử dụng gói
dự phòng.
1: Sử dụng thuật
toán Forward
Error Correction.
0 0
Datapump Fax
Transport Type

Loại truyền fax.
Gateway đọc lại giá trị tham
số này khi click Reload Config
trên Gateway View hoặc
Reload Gateway trên Gateway
Controller.
0: Transparent.
1:Relay.
2: Bypass
1 1
Datapump Fax Use
T.38 or FRF11
Chỉ định giao thức chuyển tiếp
fax T.38 hay FRF11 được sử
dụng cho truyền fax.
Gateway đọc lại giá trị tham
số này khi click Reload Config
trên Gateway View hoặc
Reload Gateway trên Gateway
Controller.
0: FRF11.
1: T.38.
0
Datapump Fax
Volume
Độ lớn của tín hiệu fax gửi
đến PSTN.
Từ 0 (-18.5
dBm) đến 15 (-
VI - 56

Gateway đọc lại giá trị tham
số này khi click Reload Config
trên Gateway View hoặc
Reload Gateway trên Gateway
Controller.
Cần thay đổi giá trị tham số
này nếu đường dây thuê bao
nội hạt bị suy giảm, hay đường
dây T1 có tín hiệu lớn hoặc bị
mất tín hiệu.
3.5 dBm)
Datapump
Granularity Level
Tham số này dành riêng cho
hệ thống, không thay đổi
được.
Số khung DSP trên một gói
mạng.
Kết hợp với Datapump DSP
Channel Packaging Factor.
Gateway đọc lại giá trị tham
số này khi click Reload Config
trên Gateway View hoặc
Reload Gateway trên Gateway
Controller.
Granularity Level
1
Granularity
Level 1
Datapump High Pass

Filter Enable
Tham số này dành riêng cho
hệ thống, không thay đổi
được..
Gateway đọc lại giá trị tham
số này khi click Reload Config
trên Gateway View hoặc
1 1
VI - 57
Reload Gateway trên Gateway
Controller.
Datapump Input
Gain
Độ lớn tín hiệu thoại đến từ
PSTN.
Gateway đọc lại giá trị tham
số này khi click Reload Config
trên Gateway View hoặc
Reload Gateway trên Gateway
Controller.
0 (mute).
từ 1 (-31dBm)
đến
63 (31 dBm)
32 (0 dBm) 32
Datapump
MainDSPSoftware
Có/không thay đổi chương
trình cơ sở (firmware)
AudioCodes DSP on-board

bằng nội dung một file cụ thể.
Tham số này dành riêng cho
hệ thống, không thay đổi
được.
AudioCodes TrunkPack board
có hai phần (phần điều khiển
và DSP) chạy những phần
mềm và chương trình cơ sở
khác nhau. Nếu AudioCodes
chỉ gửi một chương trình cơ sở
thay đổi tới DSP, tham số này
sẽ yêu cầu hệ thống thay thế
chương trình cơ sở trên board
bằng chương trình thay đổi.
""
(Phần mềm on-
board không được
thay đổi)
Datapump Modem
Bell Transport Type
Loại truyền Bell modem.
Gateway đọc lại giá trị tham
0: Transparent.
2: Bypass
2 2
VI - 58
số này khi click Reload Config
trên Gateway View hoặc
Reload Gateway trên Gateway
Controller.

Datapump Modem
Relay Maximum
Rate
Tốc độ truyền các bản tin
chuyển tiếp số liệu lớn nhất.
Gateway đọc lại giá trị tham
số này khi click Reload Config
trên Gateway View hoặc
Reload Gateway trên Gateway
Controller.
0: 2400bps.
1: 4800bps.
2: 7200bps.
3: 9600bps.
4: 12000bps.
5: 14400bps.
5 5
Datapump Modem
Relay Redundancy
Depth
Số lần lặp cho mỗi payload
chuyển tiếp số liệu khi truyền
đến mạng.
Gateway đọc lại giá trị tham
số này khi click Reload Config
trên Gateway View hoặc
Reload Gateway trên Gateway
Controller.
0 - 2 0 0
Datapump Modem

V22 Transport Type
Loại truyền modem V22.
Gateway đọc lại giá trị tham
số này khi click Reload Config
trên Gateway View hoặc
Reload Gateway trên Gateway
Controller.
0: Transparent
2: Bypass.
2 2
Datapump Modem
V23 Transport Type
Loại truyền modem V23.
Gateway đọc lại giá trị tham
số này khi click Reload Config
0: Transparent
2: Bypass.
2 2
VI - 59
trên Gateway View hoặc
Reload Gateway trên Gateway
Controller.
Datapump Modem
V32 Transport Type
Loại truyền modem V32.
Gateway đọc lại giá trị tham
số này khi click Reload Config
trên Gateway View hoặc
Reload Gateway trên Gateway
Controller.

0: Transparent
1: Realy.
2: Bypass.
2 2
Datapump Modem
V34 Transport Type
Loại truyền modem V34.
Gateway đọc lại giá trị tham
số này khi click Reload Config
trên Gateway View hoặc
Reload Gateway trên Gateway
Controller.
0: Transparent
1: Realy.
2: Bypass.
2 2
Datapump Net
Delivery Method
Phương thức Gateway nhận dữ
liệu từ các Gateway khác.
Tham số này dành riêng cho
hệ thống, không thay đổi
được.
Gateway đọc lại giá trị tham
số này khi click Reload Config
trên Gateway View hoặc
Reload Gateway trên Gateway
Controller.
Simple L1L1
Datapump Net2 Dsp

dataFile
Tham số này dành riêng cho
hệ thống, không thay đổi
được.
Không có
VI - 60
Gateway đọc lại giá trị tham
số này khi click Reload Config
trên Gateway View hoặc
Reload Gateway trên Gateway
Controller.
Datapump Output
Gain
Điều chỉnh độ lớn tín hiệu
thoại ra PSTN.
Gateway đọc lại giá trị tham
số này khi click Reload Config
trên Gateway View hoặc
Reload Gateway trên Gateway
Controller.
từ 1 (-31 dBm)
đến 63 (31 dBm)
0 (mute)
32 (0 dBm) 32
Datapump Periodic
Self Soft Reset
Alarm Time 0
Thời gian dự định lần đầu thiết
lập lại AudioCodes DSP
board.

Kết hợp với tham số
Datapump Periodic Self Soft
Reset on Schedule bằng 1.
0 - 2359
(từ 00:00 đến
23:59)
130
(1:30 am)
130
Datapump Periodic
Self Soft Reset
Alarm Time 1
Thời gian dự định lần thứ 2
thiết lập lại AudioCodes DSP
board.
Kết hợp với tham số
Datapump Periodic Self Soft
Reset on Schedule bằng 1.
0 - 2359
(từ 00:00 đến
23:59)
130
(1:30 am)
130
Datapump Periodic
Self Soft Reset
Alarm Time 2
Thời gian dự định lần thứ 3
thiết lập lại AudioCodes DSP
board.

Kết hợp với tham số
0 - 2359
(từ 00:00 đến
23:59)
130
(1:30 am)
130
VI - 61

×