Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Tài liệu Hồ sơ thiết kế lắp đặt hệ thống VoIP Clarnet (Phần IV.3) pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.24 KB, 19 trang )

Hồ sơ thiết kế lắp đặt hệ thống VoIP Clarent
IV. 3. Gateway
IV.3.1 Ch c năng c a Gatewayứ ủ
Gateway là một thiết bị cửa ngõ, giao tiếp giữa hai mạng hoàn toàn khác nhau, nhiệm vụ
của Gateway là chuyển đổi giao thức giữa hai mạng để chúng có thể làm việc được với
nhau.
Gateway của Clarent có các chức năng sau:
Giao diện giữa mạng PSTN và mạng IP
Nén / Giải nén tín hiệu PCM
Đóng / mở gói dữ liệu IP.
Ngoài ra GW còn có chức năng ghi lại bản ghi chi tiết cuộc gọi (CDR), phục vụ
việc tính cước.
IV.3.2. Các thành ph n c a GWầ ủ
a. Phần cứng:
Gateway Subrack
DSP card: Card xử lý tín hiệu số. Hiện tại sử dụng 2 card TP 1200 với 60 DSP trên
mỗi card.
Card cho báo hiệu số 7.
Card E1 dùng cho kết nối với PSTN, xử lý tín hiệu PCM 30/32. Hiện tại hệ thống
sử dụng 01 card Quad E1 for CG 1200.
b. Phần mềm:
Phần mềm Windows NT Server. (Hệ thống Clarent không có hệ điều hành riêng mà
chạy trên HĐH Windows NT server.)
Phần mềm ứng dụng Clarent gồm :
. ứng dụng để lập cấu hình cho GW: Gateway Configuration Tool
. ứng dụng để tạo file LPD và file thông báo: Gateway Service Editor
. ứng dụng để GW hoạt động: Clarent Gateway.
Phần mềm ứng dụng Clarent Distributor: dùng để nâng cấp cấu hình và nâng cấp
các phần mềm khác từ xa.
IV - 18
Hồ sơ thiết kế lắp đặt hệ thống VoIP Clarent


IV.3.3 L u đ quá trình đ t tham s cho Gatewayư ồ ặ ố
IV.3.4. Cài đ t h th ngặ ệ ố
IV - 19
Start
1. t a ch cho GatewayĐặ đị ỉ
2. Cài t SNMP Agentđặ
3. Ki m tra các tham s ể ố
ph n c ng, ph n m mầ ứ ầ ề
4. Ch y module Gateway ạ
Configuration Tool
5. t tham s c u hìnhĐặ ố ấ
6. Ch y Gateway.exeạ
End
S aử
Sai
úngĐ
R2
Ph ng pháp ươ
báo hi uệ
SS7
R2
SS7
72
Hồ sơ thiết kế lắp đặt hệ thống VoIP Clarent
A. Cài đặt về phần cứng:
Lắp card DSP, card E1, Card SS7 vào các khe cắm mở rộng trong máy.
Chạy lệnh Blocate từ cửa sổ lệnh DOS để lấy các thông số về PCI bus, Slot của card
E1.
Vào các file *.cfg tương ứng với card E1 để thay đổi các thông số về PCI bus, Slot
cho đúng với các tham số trong lệnh Blocate đã hiển thị.

Chạy lệnh *.bat ( C:\ClarentServer\Config\) tương ứng với card E1. Với card
QuadE1 chạy: loadQuadE1.bat.
B. Cài đặt phần mềm:
Cài đặt hệ điều hành Windows NT Server.
Cài đặt phần mềm Clarent cho Gateway.
IV.3.5. Thi t l p c u hình cho GWế ậ ấ
Sau khi cài đặt xong ta tiến hành thiết lập cấu hình cho hệ thống.
A. Đặt địa chỉ cho GateWay
Vào Setting > Control Panel > Network: Chọn TCP/IP, bấm Properties.
IV - 20
Hồ sơ thiết kế lắp đặt hệ thống VoIP Clarent
Chọn Specify an IP Address.
Gõ địa chỉ IP Address là: 192.168.20.10 cho GW Hà Nội
192.168.20.15 cho GW HCM
Subnet Mask: 255.255.255.0
B. Đặt cấu hình SNMP Agent cho GateWay
Bấm chuột phải vào biểu tượng Network Neighborhood
IV - 21
Hồ sơ thiết kế lắp đặt hệ thống VoIP Clarent
và lựa chọn Properties ở short cut trên màn hình, cửa sổ Network sẽ hiện ra.
Bấm vào service tab, lựa chọn SNMP service và bấm Properties, cửa sổ SNMP
Properties sẽ hiện ra.
Bấm vào Trap tab, đặt Community name là TULIP, bấm vào Add.
Trong Trap Destination bấm vào Add, hộp hội thoại Service Configuration hiện ra,
nhập địa chỉ IP của SNMP manager nơi các trap được gửi tới là 192.168.20.30
(NMS) sau đó bấm vào Add.
Bấm Start > Setting > Control Panel: kích đúp vào biểu tượng Services, chọn SNMP
từ hộp danh sách Service và bấm vào Start. Trong lựa chọn Startup Type chọn
Automatic và bấm OK.
Đóng các cửa sổ đã mở ra lại.

c. Đặt các tham số cho Gateway, cấu hình dùng cho báo hiệu R2
Vào Start > Programs > Clarent > Gateway Confuguration Tool, sửa sổ Clarent
Gateway Configuration Release 3.1.1 sẽ hiện lên.
Bấm vào Gateway Tab: Các tham số cần thiết lập trong Gateway Tab:
IV - 22
Hồ sơ thiết kế lắp đặt hệ thống VoIP Clarent
Tham số M c nhặ đị Thi t l pế ậ Gi i thíchả
Server Group HANOIGW cho
GW Hà n i.ộ
HCMGW cho
GW H Chí ồ
Minh
Tên Server Group mà Gateway n m trong ó.ằ đ
Gateway ID 200 cho GW HN
300 cho GW
HCM
S nh n d ng GW, s này ph i duy nh t.ố ậ ạ ố ả ấ
Gateway PIN hanoi cho
GWHN
hcm cho GW
HCM
Gateway Password hanoi
hcm
Thi t l p cho GWHNế ậ
Thi t l p cho GW H Chí Minhế ậ ồ
Primary Host 192.168.20.20 a ch c a Command Center s c p.Đị ỉ ủ ơ ấ
Secondary Host 192.168.20.21 a ch c a Command Center th c p.Đị ỉ ủ ứ ấ
Port Number 5001 5001 C ng liên l c v i Command Center.ổ ạ ớ
Reconnect Interval 10 10 Th i gian (giây) Gateway i ng ký l i v i ờ đợ để đă ạ ớ
Command Center, sau khi b m t k t n i.ị ấ ế ố

Country Code 84 Mã qu c gia. GW nh n ra t t c các cu c g i v i ố ậ ấ ả ộ ọ ớ
cùng mã qu c gia này là các cu c g i trong n c, ố ộ ọ ưỡ
GW c t mã n c tr c khi quay s ích.ắ ướ ướ ố đ
IV - 23
Hồ sơ thiết kế lắp đặt hệ thống VoIP Clarent
City Code 4 cho GW Hà
n i.ộ
8 cho GWHCM
Mã t nh thành. GW nh n ra t t c các cu c g i v i ỉ ậ ấ ả ộ ọ ớ
cùng mã t nh thành này là các cu c g i khu v c, ỉ ộ ọ ự
GW c t mã t nh thành tr c khi quay s ích.ắ ỉ ướ ố đ
International Call
Prefix
00 Nh n di n cu c g i qu c t .ậ ệ ộ ọ ố ế
Long Distance
Prefix
0 Nh n di n cu c g i liên t nh.ậ ệ ộ ọ ỉ
Hairpin Không dùng Không dùng Không h tr Hairpin.ỗ ợ
C ch Hairpin th c hi n vi c a cu c g i tr ra ơ ế ự ệ ệ đư ộ ọ ở
m ng PSTN trong tr ng h p m ng IP không truy n ạ ườ ợ ạ ề
tho i c.ạ đượ
Default use
Domestic
Không dùng Không dùng Không s d ng Domestic prefix khi th c hi n các ử ụ ự ệ
cu c g i trong cùng m t thành ph . N u mã thành ộ ọ ộ ố ế
ph c quay và mã thành ph trong GW khác ố đượ ố
nhau thì Domestic Prefix c s d ng thi t l p đượ ử ụ để ế ậ
cu c g i trong n c.ộ ọ ướ
Default Prepend
String

Không dùng Không dùng
Default Length for
Local Extensions
Không dùng Không dùng Xác nh s các ch s g m s c rút g n, s đị ố ữ ố ồ ố đượ ọ ử
d ng k t h p v i tham s Default Match Prefixụ ế ợ ớ ố
Default Match
Prefix
Không dùng Không dùng
Gateway Domain Không dùng Không dùng Xác nh mi n ch a Gateway. Tham s này m đị ề ứ ố đả
b o mi n ch a GW s c có trong CDR cho các ả ề ứ ẽ đượ
IV - 24
IV - 25

×