Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Tài liệu Hồ sơ thiết kế lắp đặt hệ thống VoIP Clarent (Phần IV.6) pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.46 KB, 5 trang )

Hå s¬ thiÕt kÕ l¾p ®Æt hÖ thèng VoIP Clarent
IV.6 Cài đ t Router Cisco 3660ặ
IV.6.1 Chu n b ẩ ị
a. Phần cứng
- PC có trình Hyper terminal và có Card mạng
- 2 Router
- Dây cắm: dây console, 2 dây DCE
b. Phần mềm
- Chọn sơ đồ Timeslot ( Channel_line hay Unchannel_line)
- Lấy đồng bộ cho các Router
- Chọn giao thức truyền dẫn ( Trong phần này ta dùng Multilink PPP)
- Chọn giao thức định tuyến ( Trong phần nay ta dùng RIP)
c. trước khi cài đặt
- Nối các dây
- Khởi động PC
- Bật nguồn cho Router khởi động
- Chạy trình Hyper terminal trên PC
- Trên cửa sổ "Connection Description" trong mục "Name" ta đánh vào một
tên bất kỳ rồi ấn phím Enter
- Tiếp đến cửa sổ "Connect to" ( Trong mục "Connect using" ta chọn loại kết
mà dây Console nối tới PC). Trong phần này ta dùng cổng COM1. Sau đó ấn phím
Enter
- Tiếp theo đến cửa sổ COM1 Properties: ta chọn các mục như sau:
Bits per second 9600
Data bits 8
Parity None
Stop bits 1
Flow control None
Router sẽ hỏi ta có dùng cấu hình cũ không ta gõ "no" ấn phím Enter
Ta sẽ vào cửa sổ lệnh của Router
Route>


Ta dùng lệnh như sau:
IV - 49
Hå s¬ thiÕt kÕ l¾p ®Æt hÖ thèng VoIP Clarent
Route>en
Route#Đây là trạng thái có thể thực hiện các lệnh cho người sử dụng
IV.6.2 Ti n hành đ t c u hình cho Routerế ặ ấ
t c u hình t u cho Router ta xoá c u hình c c a Router Để đặ ấ ừ đầ ấ ũ ủ
- Route#erase NVRAM (Xoá cầu hình cũ)
- Route#reload (Khởi động lại Router)
- Các trạng thái khởi động của Router sẽ hiện trên của sổ Hyper Terminal
Vào lại trạng thái dòng lệnh của Router theo các bước trên.
Route#
IV.6.3 Các thủ tục đặt cấu hình cho các giao diện
1. Cổng Ethernet
Config terminal Cho phép cài đặt cấu hình
Interface fastethernet 0/0 Tên giao diện và tên cổng
IP address 192.168.20.40 255.255.255.0 Địa chỉ cổng và Netmask
Speed 100 Đặt tốc độ cho cổng
Full-duplex Đặt Mode truyền dẫn
2. Cổng E1 1/0
Config terminal Cho phép cài đặt cấu hình
Controller e1 1/0 Tên cổng vật lý
Clock source line Chọn nguồn đồng bộ từ đường dây
đến
Linecode hdb3 Mã đường dây
Framing no-crc4 Không dùng mã kiểm tra CRC4
Channel-group 0 timeslot 1-31 Tên của nhóm kênh và số khe thời
gian lựa chọn
3. Cổng E1 1/1
Config terminal Cho phép cài đặt cấu hình

Controller e1 1/1 Tên cổng vật lý
Clock source line Chọn nguồn đồng bộ từ đường dây
đến
Linecode hdb3 Mã đường dây
Framing no-crc4 Không dùng mã kiểm tra CRC4
Channel-group 0 timeslot 1-31 Tên của nhóm kênh và số khe thời
IV - 50
Hå s¬ thiÕt kÕ l¾p ®Æt hÖ thèng VoIP Clarent
gian lựa chọn
IV - 51
Hå s¬ thiÕt kÕ l¾p ®Æt hÖ thèng VoIP Clarent
4. Giao diện Multilink
Config terminal Cho phép cài đặt cấu hình
Interface multilink 1 Đặt tên cho nhóm Multilink
IP address 192.168.200.1
255.255.255.0
Đặt địa chỉ cho nhóm Multilink và
Netmask
PPP multilink interleave Giao thức chung cho nhóm Multilink
No PPP multilink fragment Không phân chia gói
5. Cổng Serial s1/0:0
Config terminal Cho phép cài đặt cấu hình
Interface s1/0:0 Tên cổng ảo của cổng E1 1/0
Encapsulation PPP Giao thức đóng gói truyền
No IP address Không gán địa chỉ cho cổng ảo
Multilink-group 1 Đặt vào nhóm multilink 1
6. Cổng Serial s1/1:0
Config terminal Cho phép cài đặt cấu hình
Interface s1/1:0 Tên cổng ảo của cổng E1 1/1
Encapsulation PPP Giao thức đóng gói truyền

No IP address Không gán địa chỉ cho cổng ảo
Multilink-group 1 Đặt vào nhóm multilink 1
7. Giao thức định tuyến
Config terminal Cho phép cài đặt cấu hình
Router RIP Chọn giao thức định tuyến RIP
Net 192.168.20.0 Cho các Host thuộc mạng LAN1
Net 192.168.21.0 Cho các Host thuộc mạng LAN2
Net 192.168.200.0 Cho các Host thuộc mạng WAN
8. Ghi cấu hình vào bộ nhớ
Chú ý: Thủ tục này được thực hiện sau mỗi thủ tục cài đặt trên
Dùng Ctrl+z Thoát khỏi trạng thái đặt cấu hình
Write memory Ghi cấu hình vào NVRAM
IV - 52
Hå s¬ thiÕt kÕ l¾p ®Æt hÖ thèng VoIP Clarent
9. Các lệnh khác
Show interface : Xem toàn bộ các cấu hình của các giao diện
Show route : Xem bảng định tuyến
Show running config: Xem toàn bộ trạng thái hoạt động của cấu hình đã cài
đặt
10. Ghi chú
- Các ký tự có thể viết hoa hoặc viết thường
- Các lệnh có thể gõ tắt mà không cần gõ đầy đủ từ
Ví dụ:
Route#config terminal (Tương đương với lệnh config t)
IV - 53

×