Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De Trac nghiem Tin hoc so 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.6 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ TRẮC NGHIỆM SỐ 2 Thời gian làm bài: 35 phút. Câu 1: Thiết bị nhập của hệ thống máy vi tính gồm: A. Keyboard, Mouse, Scanner. B. Keyboard, Mouse, Printer. C. Comport, Printer port, USB port D. Monitor, Keyboard. Câu 2: Dung lượng đĩa cứng ngày nay thường tính bằng A. GH B. MB C. Mb D. GB Câu 3: Ứng dụng nào sau đây không thuộc bộ Microsoft Office : A. Microsoft Word B. Microsoft Excell. C. Paint. D. Microsoft PowerPoint. Câu 4: Hệ thống nào sau đây không phải là hệ điều hành A. MS DOS B. MS Office C. Windows D. Linux Câu 5: Hình thay thế vào chỗ dấu chấm hỏi (?) là hình nào ?. Câu 6: Trong chương trình Microsoft Word , để tạo tập tin văn bản mới vào menu A. File->Save B. File->Close C. File->Open D. File->New Câu 7: Trong Windows để mở trò chơi dò mìn ta chọn chương trình nào trong Start -> Programs -> games. A. FreeCell B. Minesweeper C. Solitare D. Hearts Câu 8: Tệp tin nào dưới đây thể hiện là một file hình ảnh ? A. picture.jpg B. picture.doc C. picture.exe D. picture.pas Câu 9: Đâu là địa chỉ Email đúng ? A. B. hungbeo@yahoo/com C. hungbeo#yahoo.com. D. Câu 10: Chương trình nào dùng để truy cập Internet A. Microsoft Word B. Windows Exploer C. Internet Exploer D. Tất cả đều đúng. Câu 11: Nhân dịp đầu năm mới, bốn bạn Đông, Tây, Nam, Bắc gặp nhau hỏi về tuổi của mỗi người. -Bắc nói: "Tuổi tôi nhiều hơn tuổi của Nam". -Tây nói: "Tuổi tôi nhiều hơn của Đông nhưng lại ít hơn của Nam..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Người ít tuổi nhất là ai ? A. Đông B. Tây C. Nam D. Bắc Câu 12: Hình thay thế vào chỗ dấu chấm hỏi (?) là hình nào ?. Câu 13: Để tìm kiếm một tập tin hoặc thư mục trong Windows ta phải chọn mục: A. Start\Setting. B. Start\Run C. Start\Programs D. Start\Find (Search) Câu 14: Để xuất hiện thanh thước kẻ trong trường hợp bị mất, thực hiện thao tác nào sau đây là đúng: A. Chọn InsertRuler B. Chọn ViewRuler C. Chọn ToolsRuler D. Chọn ViewToolbarsRuler Câu 15: Trong MS. Word 2003, lệnh nào sau đây không có trong thực đơn (menu) Edit: A. Lệnh tìm kiếm (Find) B. Lệnh tìm kiếm và thay thế (Replace) C. Lệnh chèn ký tự đặc biệt (Symbol) D. Lệnh chọn tất cả văn bản (Select All) Câu 16. Để in văn bản theo chiều ngang chúng ta chọn A. Format\Page Setup\Paper Size\Portrait B. File\Page Setup\Paper Size\Portrait C. Format\Page Setup\Paper Size\Landscape D. File\Page Setup\Paper Size\Landscape Câu 17. Trong MS-Word, khi định dạng một văn bản, tổ hợp phím Ctrl + esc dùng để ? A. In văn bản B. Bật nút start trong windows C. Giảm đều cỡ chữ D. Tăng đều cỡ chữ Câu 18: Trong một hộp kín có 5 viên bi màu đỏ, 12 viên bi màu xanh và 15 viên bi màu vàng. Hỏi phải lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi thì chắc chắn trong đó có bi màu đỏ và bi màu vàng ? A. 16 viên B. 18 viên C. 21 viên D. 28 viên Câu 19 :.Chèn 1 hình ảnh trong thư viện hình của MS Word : A. Insert\Picture\Clip Art B. Insert\Picture\WordArt C. Insert\Picture\From File D. Insert\File Câu 20: Trong Microsoft Word, để gõ ký tự này lên phía trên đầu ký tự khác, ta dùng tổ hợp phím nào sau đây? A. Ctrl + = B. Alt + = C. Ctrl + Shift + = D. Alt + Shift + = 21. Thiết bị nào đợc coi là bộ não của máy tính? A. Mµn h×nh. B. Bµn phÝm. C. Bé xö lÝ. D. Con chuét. 22. Với sự giúp đỡ của mãy tính, em có thể: A. Häc vÏ B. Häc lµm to¸n. C. Liªn l¹c víi b¹n bÌ. 23. Kết qua hoạt động của máy tính hiện ra trên. D. C¶ A, B vµ C.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. Bµn phÝm. B. Thïng m¸y. C. Mµn h×nh D. Kh«ng ph¶i c¶ A, B vµ C. 24. NhÊn nót tr¸i chuét råi th¶ ngãn tay gäi lµ A. Nh¸y chuét. B. Nháy đúp chuột. C. Di chuyÓn chuét. 25. Khi thực hiện động tác kéo thả chuột ta phải nhấn và giữ A. Nót ph¶i chuét. B. Nót tr¸i chuét. C. C¶ nót tr¸i vµ nót ph¶i chuét. 26. Ta bật/tắt chế độ viết chữ hoa bằng cách gõ phím A. Num LockB. Ctrl C. Alt. D. Caps Lock. 27. Víi phÇn mÒm Word ta cã thÓ A. So¹n v¨n b¶n. B. Vẽ hình đơn giản. C. C¶ A vµ B. 28. Muèn ghi v¨n b¶n ®ang so¹n víi tªn kh¸c ta chän A. File/Open B. File/Close C. File/Save khi. 29. Trong Word, cã thÓ dïng nót A. Sao chÐp. B. Ghi đĩa. 30. Trong Word, kh«ng cÇn dïng nót A. Sao chÐp. D. Ph¬ng ¸n kh¸c. C. Xo¸. D. Më tÖp. C. Xo¸. D. C¶ A, B vµ C. khi. B. Më tÖp. 31. §©u lµ u ®iÓm cña m¸y tÝnh? A. §é chÝnh x¸c cao. B. Cã thÓ lµm viÖc liªn tôc trong thêi gian dµi. C. Tốc độ xử lý rất nhanh. D. C¶ A, B vµ C. 32. Trong Paint, muèn më mét bøc tranh ta lµm nh sau A. Nh¾p nót. B. Nh¾p File/Open. C. C¶ A vµ B. 33. So víi ngêi b×nh thêng, m¸y tÝnh vît tréi ë ®iÓm nµo? A. TrÝ th«ng minh. B. Thêi gian lµm viÖc liªn tôc. C. C¶ A vµ B. 34. Víi c¸c phÇn mÒm Word vµ Paint ta kh«ng thÓ A. Nghe nh¹cB. TÝnh to¸n phøc t¹p. C. Xem phim D. C¶ A, B vµ C. 35. Word, Paint, Calculator thuéc nhãm phÇn mÒm A. HÖ thèng. B. Gi¶i trÝ. C. øng dông. D. Kh«ng ph¶i c¶ A, B vµ C. 36. Trong MS Windows để chọn nhiều tập tin, thư mục rời rạc ta nhấn giữ phím gì?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> a/ Ctrl. b/ Alt. c/Shif. d/ Insert. 37. Để con trỏ văn bản về đầu dòng hiện hành, ta thực hiện: a/ Ctrl+End. b/Home. c/Ctrl+Home. d/ End. c/Alt+O. d/ Ctrl+O. 38. Trong Ms Word, để mở tập tin mới, ta thực hiện: a/ Alt+N. b/ Ctrl+N. 39. Virus máy tính có thể lây lan qua: a/ Email, truy cập Internet, USB, Thẻ nhớ mobile. b/ Chơi game, Đĩa CD, USB, trao đổi file. c/ Nghe nhạc, xem phim, USB, Mouse. d/ Truy cập Internet, Đĩa Cd, USB, Mouse. 40. Hành động nào sau đây sẽ không tham gia vào việc di chuyển thông tin đang được chọn? a/ Ctrl+X. b/ Edit  Cut. c/ Nhấp nút lệnh Cut trên thanh công cụ. d/ Ctrl+V.. 41. Chọn câu đúng. Trong Windows Explorer : a/ CTRL-X : dùng để di chuyển tập tin hoặc thư mục b/ CTRL-C : dùng để sao chép tập tin hoặc thư mục c/ CTRL-V : dùng để dán tập tin hoặc thư mục d/ Các câu trên đều đúng. 42. Trong chương trình MS Word, phím tắt nào dùng để lưu tập tin: a/ Ctrl+S 43.. b/ Ctrl+O. c/ Ctrl+N. d/ Ctrl+P. Trong chương trình MS Word, phím tắt nào dùng để mở tập tin: a/ Ctrl+S. b/ Ctrl+O. c/ Ctrl+N. d/ Ctrl+P. 44. Cách bố trí nào là đúng khi gõ văn bản: a/ Mặt trời bừng sáng phía đông, báo hiệu một ngày mới đang đến! b/ Mặt trời bừng sáng phía đông , báo hiệu một ngày mới đang đến ! c/ Mặt trời bừng sáng phía đông ,báo hiệu một ngày mới đang đến !.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> d/ Mặt trời bừng sáng phía đông,báo hiệu một ngày mới đang đến !. 45. Cách nào sau đây dùng để khởi động lại máy tính? a/ Start  Shutdown  Shutdown  OK. b/ Start  Shutdown  Stand By  OK. c/ Start  Shutdown  Restart  OK. d/ Start  Shutdown  Restart in MS-DOS mode  OK. 46. Để máy tính cá nhân hoạt động được cần được cài đặt: a/ MS Wowd.. b/ MS Excel.. c/ Phần mềm ứng dụng.. d/ Hệ điều hành.. 47. Để tạo ShortCut trên desktop thực hiện: a/ Click phải chuột vào vùng trống trên Desktop, chọn folder. b/ Click phải chuột vào vùng trống trên Desktop, chọn Shortcut. c/ Click phải chuột vào vùng trống trên Desktop, chọn New\Shortcut. d/ Click phải chuột vào vùng trống trên Desktop, chọn Properties. 48. Trong MS Word, muốn đánh dấu khối toàn bộ văn bản đang soạn thảo, ta chọn: a/ Ctrl+ A. b/ Ctrl + F. c/ Ctrl + H. d/ Ctrl + G. 49. Bill Gates là chủ tịch của công ty: a/ Microsof. b/ Yahoo. c/ IBM. d/ HP. 50. Hệ điều hành thông dụng trên máy tính hiện nay là: a/ DOS. b/ WINDOWS. c/ WORD. d/ EXCEL. 51. Font chữ thuộc họ Unicode là: a/ Tahoma, Arial, Times News Roman.. b/ VNI – Times, .VN Times, Brigston. c/ Tahoma, VNI – Times, VNI – Brush.. d/ Các câu trên đúng. 52. Phần mền nào sau đây là trình duyệt Web a/ Internet Explorer. b/ Windows Media Player.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> c/ Inter net Checkers. d/ Internet Spades. 53. Phần mềm nào là công cụ vẽ: a/ Calculator. b/ Notepad. c/ Paint. d/ EXCEL. 54. Trong các bộ nhớ sau bộ nhớ nào là truy cập ngẫu nhiên: a/ Đĩa từ. b/ Băng từ. d/ Đĩa Cd. d/ RAM. 55. Thiết bị xuất cuả máy tính: a. Là các thiết bị dùng để nhận thông tin mà máy tính đã xử lý. b. Là một trong các loại thiết bị ngoại vi cuả máy tính c. Gồm các thiết bị thông thường như: Màn hình, máy in, loa, ... d. Các câu trên đều đúng. 55. Những thiết bị chứa được các chương trình và thông tin khác (trong đó có các kết quả của quá trình làm việc, các tệp tin, …) được gọi là … A. Thiết bị lưu trữ. B. Thiết bị chứa. C. Ổ cứng. D. Thiết bị thông tin. 56. Trong hệ điều hành Windows, phải nhấn giữ phím nào khi chọn nhiều tệp hoặc thư mục rời rạc: A. Alt. B. Ctrl. C. Enter. D. Shif. 57. Trong phần mềm Paint, công cụ dùng để sao chép màu có hình gì? A. Hộp màu. B. Ống nhỏ. C. Lọ màu. D. Tuýp màu. 58. Để vẽ được hình tròn khi sử dụng công cụ elip, ta phải nhấn giữ đồng thời phím … khi vẽ: A. Shif. B. Enter. C. Ctrl. D. Alt. 59. Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word, hãy chỉ ra tổ hợp phím không cùng lọai: A. Ctrl+E. B. Ctrl+J. C. Ctrl+P. D. Ctrl+R. 60. Thư viện ảnh có sẳn và người sử dụng thường cập nhật trong Word có tên tiếng Anh là: A. Images. B. Library. C. WordArts. D. ClipArts.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×