Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Câu hỏi ôn thi GPSL hệ cao đẳng dược

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.63 KB, 30 trang )

1.

2.

3.

4.

5.

6.

7.

8.

ĐỀ CƯƠNG THI TỐT NGHIỆP MON GPSL
ĐỐI TƯỢNG: YSĐK K2013 - 2014
Chiều dài ồng tiêu hóa khoảng:
a. 2 – 3 mét
b. 3 – 4 mét
c. 4 – 6 mét
d. 6 – 10 mét
Cấu tạo hệ tiêu hóa gồm:
a. Ống tiêu hóa và gan
b. Ống tiêu hóa và tụy
c. Ống tiêu hóa và các tuyến tiêu hóa
d. Ống tiêu hóa và răng
Gói hạn tiền đình miệng:
a. Ở ngồi là cung lợi răng và răng.
b. Ở trong là cung lợi răng và răng


c. Ở ngồi là mặt trong của mơi và má
d. B và C đúng
Buồng miệng được giới hạn bởi:
a. Phía trước và hai bên là cung lợi răng và răng.
b. Phía trên là tiền đình miệng.
c. Phía sau là thực quản
d. Tất cả đều đúng
Phía trên vịm miệng có:
a. Hàm hầu ở trước, hàm ếch ở phía sau.
b. Hàm ếch ở phía trước, hàm hầu ở phía sau.
c. Chỉ có hàm ếch.
d. Chỉ có hàm hầu.
Mặt trên lưỡi có:
a. Nếp hãm lưỡi.
b. Gai lưỡi.
c. A và B đúng.
d. A và B sai.
Mặt dưới lưỡi có:
a. Nếp hãm lưỡi.
b. Gai lưỡi.
c. A và B đúng.
d. A và B sai.
Cấu tạo của lưỡi:
a. Cơ, xương móng và màng xơ.
b. Chỉ có cơ mà khơng có xương.
-1-


c. Xương móng và màng xơ
d. Tất cả đều sai

9. Phía trước của họng là:
a. Cửa mũi sau, buồng miệng
b. Cửa mũi sau, buồng miệng và thanh quản.
c. Buồng miệng và thanh quản.
d. Buồng miệng.
10.Đầu trên của họng tương ứng với:
a. Nền sọ
b. Miệng.
c. Thanh quản.
d. Khí quản
11.Họng được chia làm 3 phần từ trên xuống dưới theo thứ tự:
a. Họng mũi, họng miệng, họng thanh quản.
b. Họng miệng, họng thanh quản, họng khí quản.
c. Họng mũi, họng miệng, họng thực quản
d. Họng mũi, họng miệng, họng khí quản.
12.Lỗ vịi Eustache nằm ở:
a. Họng mũi.
b. Miệng.
c. Tai.
d. Lưỡi.
13.Hạnh nhân họng nằm ở:
a. Họng mũi.
b. Họng miệng.
c. Họng thanh quản.
d. Họng lưỡi.
14.Kích thước dạ dày:
a. 25 x 12 x 8cm
b. 25 x 15 x 5
c. 10 x 5 x 3cm
d. 10 x 15 x 25

15.Hình thể ngồi dạ dày:
a. Có 3 mặt
b. Có 2 lỗ.
c. Có 3 bờ
d. Tất cả đều đúng.
16.Cấu tạo dạ dày gồm có:
a. 3 lớp
b. 4 lớp.
-2-


c. 5 lớp.
d. 6 lớp.
17.Cơ dạ dày:
a. Cơ dọc ở ngồi, cơ vịng ở giữa và cơ chéo ở trong.
b. Cơ chéo ở ngồi, cơ vịng ở giữa và cơ dọc ở trong.
c. Cơ vịng ở ngồi, cơ dọc ở giữa và cơ chéo ở trong.
d. Cơ vịng ở ngồi, cơ chéo ở giữa và cơ dọc ở trong.
18.Chiều dài của ruột non khoảng:
a. 6.5 mét
b. 7.5 mét.
c. 8.5 mét
d. 9.5 mét
19.Ruột non gồm các phần theo thứ tự:
a. Tá tràng, manh tràng và hồi tràng.
b. Tá tràng, hỗng tràng và hồi tràng
c. Tá tràng, hồi tràng và hỗng tràng.
d. Tá tràng, hồi tràng, manh tràng
20.Nhú tá lớn:
a. Nằm ở đoạn 2 tá tá tràng.

b. Có ống mật chủ và ống tụy chính đổ vào.
c. Nhú tá lớn rỗng ở giữa gọi là bóng Vater
d. Tất cả đều đúng.
21.Nhú tá bé:
a. Nằm trên nhú tá lớn.
b. Nằm dưới nhú tá lớn.
c. Nằm ngang nhú tá lớn.
d. Nằm trong nhú tá lớn
22.Hỗng tràng và hồi tràng:
a. Hỗng tràng chiếm phần lớn ruột non.
b. Hồi tràng là đoạn cuối ruột non.
c. Hồi tràng dài khoảng 70cm
d. Tất cả đều đúng.
23.Mạc treo ruột có tác dụng :
a. Treo ruột vào thành bụng sau.
b. Dinh dưỡng cho ruột.
c. A va B đúng.
d. A và B sai
24.Ruột già :
a. Tạo nên một khung hình chữ U ngược.
b. Vây quanh ruột non từ phải sang trái.
-3-


c. A và B đúng.
d. A và B sai.
25.Hình thể ngồi ruột già:
a. Có 3 dải cơ dọc, túi phình kết tràng và túi thừa mạc nối.
b. Có 3 dải cơ dọc, túi manh tràng và ruột thừa.
c. Có 3 dải cơ ngang, túi phình kết tràng và túi ruột thừa

d. Tất cả đều sai.
26.Manh tràng:
a. Có hình túi, nằm dưới lỗ hồi manh tràng.
b. Có ruột thừa thơng với manh tràng qua lỗ ruột thừa
c. A và B đúng.
d. A và B sai
27.Ruột thừa :
a. Nằm ở hố chậu phải.
b. Do phần đầu manh tràng thóa hóa.
c. Có hinh con giun dài từ 3 đến 13 cm
d. Tất cả đều đúng
28.Đường dẫn mật chính gồm:
a. Ống gan, ống mật chủ.
b. Ống gan, ống mật chủ và túi mật.
c. Túi mật, ống túi mật.
d. Ống gan, túi mật và ống mật chủ.
29.Cơ chế bài tiết nước bọt:
a. Phản xạ không điều kiện.
b. Phản xạ có điều kiện.
c. A và B đúng.
d. A và B sai.
30.Men nào sau đây có trong nước bọt.
a. Amylase.
b. Lipase.
c. Trypsin
d. Amylase, lipase và trypsin.
31.Điều kiện đóng mở tâm vị:
a. Có viên thức ăn xuống sát tâm vị.
b. Phía dưới tâm vị là mơi trường a xít.
c. Có viên thức ăn xuống sát tâm vị và phía dưới tâm vị là mơi

trường a xít.
d. Tất cả đều sai.
32.Tác dụng HCl trong dịch vị, ngoại trừ:
a. Sát khuẩn.
-4-


b. Làm tăng hoạt tính men Pepsin
c. Thủy phân protein.
d. Góp phần đóng mở tâm vị
33.Thành phần của dịch vị, ngoại trừ:
a. HCl
b. Pepsin
c. Lipase
d. Amylase
34.Thành phần của dịch tụy, ngoại trừ:
a. Trypsin
b. Amylase.
c. Lypase
d. Bilirubin
35.Đồng hóa và dị hóa:
A. Là hai mặt đối lập của một vấn đề.
B. Luôn cân bằng.
C. A và B đúng.
D. A và B sai
36.Tế bào:
A. Có kích thước: 5 – 200mm
B. Tế bào tiểu cầu có kích thước nhỏ nhất
C. Được cấu tạo bởi hai lớp phospholipid
D. Tất cả đều đúng.

37.Thành phần màng tế bào:
A. Chủ yếu Lipid.
B. Chủ yếu Protein
C. Chủ yếu Gluxit
D. Chủ yếu là Protein và Gluxit
38.Cơ thể người trưởng thành có:
A. 46% là dịch.
B. 56% là dịch.
C. 66% là dịch.
D. 76% là dịch.
39.Điều hòa chức năng các cơ quan bằng đường thể dịch thơng qua :
A. Nồng độ chất khí trong máu.
B. Nồng độ hormon.
C. Nồng độ chất điện giải.
D. Tất cả đều đúng.

-5-


40.Các yếu tố ảnh hưởng đến thân nhiệt :
A. Vận cơ.
B. Chu kỳ kinh nguyệt và thai kỳ.
C. Bệnh lý nhiễm trùng.
D. Tất cả đều đúng.
41.Giải phẫu học là môn học nghiên cứu, ngoại trừ:
A. Hình thái cơ thể.
B. Cấu trúc cơ thể
C. Mối liên quan giữa các bộ phận trong cơ thể
D. Chức năng của các cơ quan.
42.Sinh lý học là ngành học nghiên cứu:

A. Cấu tạo của các cơ quan trong cơ thể.
B. Cơ chế bệnh lý.
C. Cơ chế thích ứng cơ thể với mơi trường.
D. Tất cả đều đúng.
43.Cơ thể sống có các đặc điểm sau :
A. Thay cũ đổi mới.
B. Tính chịu kích thích.
C. Sự sinh sản.
D. Tất cả đều đúng.
44.Đặc điểm thay cũ đổi mới:
A. Di hóa là q trình cơ thể thu nhận năng lượng.
B. Đồng hóa là q trình oxy hóa vật chất
C. Đồng hóa và dị hóa là hai mặt đối lập.
D. Đồng hóa ln ln lớn hơn dị hóa.
45.Tính chịu kích thích:
A. Là khả năng của cơ thể đáp ứng với bệnh lý.
B. Cường độ kích thích nhỏ nhất gây ra đáp ứng gọi là ngưỡng kích
thích
C. Cường độ kích thích mạnh sẽ gây đáp ứng mạnh
D. Tất cả đều đúng.
46.Đặc điểm vận chuyển chủ động qua màng tế bào:
A. Cần cung cấp năng lượng.
B. Xuôi chiều bậc thang nồng độ
C. Cần có lipid vận chuyển
D. Cần có gluxit vận chuyển.
47.Vận chuyển thụ động các chất qua màng tế bào có đặc điểm:
A. Cần cung cấp năng lượng.
B. Cần có protein vận chuyển.
-6-



C. Ngược theo chiều bậc thang nồng độ.
D. Xuôi theo chiều bậc thang nồng độ
48.Hiện tượng thẩm thấu:
A. Nước đi từ nơi có nồng độ nước cao đến nơi có nồng độ nước thấp.
B. Nước đi từ nơi có áp suất thẩm thấu cao đến nơi có áp suất thẩm
thấu thấp.
C. Cần có muối.
D. Nước đi từ trong ra ngồi tế bào.
49.Vai trò Protein ở màng tế bào:
A. Vận chuyển các chất qua màng tế bào.
B. Receptor
C. Dấu nhận dạng tế bào
D. Tất cả đề đúng.
50.Dịch nội bào:
A. Chiếm 40%
B. Có nhiều natri.
C. Có nhiều o xy.
D. Ln vận chuyển khắp cơ thể.
51.Phản xạ có điều kiện:
A. Được hình thành sau q trình luyện tập.
B. Có tính chất lồi.
C. Có tính chất di truyền.
D. Tồn tại vĩnh viễn.
52.Đặc điểm phản xạ khơng điều kiện:
A. Khơng có cung phản xạ cố định.
B. Có tính chất lồi.
C. Được hình thành trong q trình sống.
D. Cần có sự luyện tập để tồn tại.
53.Phương thức thải nhiệt, ngoại trừ:

A. Bức xạ nhiệt
B. Dẫn nhiệt.
C. Co mạch.
D. Bay hơi nước.
54.Cơ chế chống nóng:
A. Phản xạ dựng lơng.
B. Giãn mạch.
C. Run cơ.
D. Tăng chuyển hóa.
55.Cơ chế chống lạnh, ngoại trừ
-7-


A. Co mạch.
B. Nổi gai ốc.
C. Giãn mạch.
D. Run cơ.
56.Đời sống trung bình của hồng cầu:
A. Vài ngày đến hai tuần.
B. 30 ngày.
C. 90 ngày.
D. 120 ngày.
57.Tính chất lý học của máu:
A. Tỷ trọng huyết tương cao hơn huyết cầu
B. Độ quánh của máu gấp 7.5 lần độ quánh của nước.
C. Áp suất thẩm thấu bằng 300mOsm/lít.
D. pH máu bằng 7,45 – 7,95
58.Thành phần các chất hữu cơ trong huyết tương:
A. Protein: 82 – 83 gam/ lít
B. Lipid: 5 – 8 gam/lít

C. Glucose: 1gam/lít
D. Tất cả đều đúng.
59.Cấu tạo Hemoglobin:
A. Bốn ngun tử sắt hóa trị hai và bốn vịng porphyrin.
B. Nhân hem và globin.
C. Globin và bốn chuỗi polypeptid
D. Bốn nguyên tử sắt hóa trị hai và bốn chuỗi polypeptid.
60.Hematocrit:
A. Thành phần chủ yếu của hồng cầu.
B. Dung tích của huyết cầu trong 100ml máu.
C. Dung tích máu.
D. Khối lượng máu.
61.Hematorit tăng trong những trường hợp nào sau đây:
A. Sốt xuất huyết.
B. Mất nước.
C. Mất máu
D. A, và B đúng
62.Số lượng hồng cầu bình thường:
A. Nữ : 3 500 000 – 3 800 000/mm3
B. Nam: 4 200 000 – 4 500 000/mm3
C. Nam: 4.2 – 4.5 x 1012/mm3
D. Nữ : 3.5 – 3.8 x 1012/mm3
-8-


63.Đa hồng cầu khi số lượng hồng cầu:
A. Trên 6 triệu/lít
B. Trên 7 triệu/lít
C. Trên 6 triệu/mm3
D. Trên 7 triệu/mm3

64.Hệ nhóm máu ABO:
A. Có 2 nhóm máu
B. Tên cúa nhóm máu là tên của kháng nguyên có trên màng hồng cầu.
C. Trong huyết tương có kháng thể tương ứng với kháng nguyên.
D. Chỉ được truyền máu cùng nhóm.
65.Nguyên tắc truyền máu KHÁC NHĨM là : khơng được để..... :
A. kháng nguyên và kháng thể tương ứng gặp nhau.
B. kháng nguyên trên màng hồng cầu người cho gặp kháng thể tương
ứng trong máu người nhận.
C. Kháng thể trong huyết tương người cho gặp kháng nguyên tương
ứng trên màng hồng cầu của máu người nhận
D. kháng nguyên gặp kháng thể tương ứng.
66.Hệ nhóm máu Rh:
A. Có 3 kháng nguyên.
B. Kháng nguyên C là kháng nguyên mạnh nhất.
C. Không gây tai biến khi truyền máu khác nhóm.
D. Khơng có sẵn kháng thể tự nhiên trong máu
67.Chức năng tế bào máu:
A. Hồng cầu có chức năng bảo vệ cơ thể.
B. Bạch cầu có chức năng vận chuyển khí
C. Tiểu cầu có chức năng cầm máu.
D. Tất cả đều đúng:
68.Bạch cầu tăng trong trường hợp:
A. Suy tủy
B. Nhiễm trùng.
C. Nhiễm độc
D. Thương hàn
69.Miễn dịch thể dịch là tấn công tác nhân lạ xâm nhập vào cơ thể:
A. Thông qua bạch cầu
B. Thông qua kháng thể.

C. Thơng qua lymphokin.
D. Bằng cách thực bào.
70.Bạch cầu có chức năng miễn dịch qua trung gian tế bào:
A. Đa nhân.
-9-


B. LymphoT.
C. LymphoB.
D. Mono
71.Tỷ lệ bạch cầu lympho
A. 60 – 65 %
B. 9 – 11 %
C. 0.5 - 1 %
D. 20 – 25 %
72.Tỷ lệ bạch cầu mono:
A. 9 – 11 %
B. 0.5 - 1 %
C. 2 – 2,5%
D. 20 – 25 %
73.Số lượng bạch cầu:
A. 3 800 000 – 4 200 000/mm3
B. 6 000 – 8 000/mm3
C. 100 000 – 150 000/mm3
D. Tất cả đều sai.
74.Điều kiện truyền máu khác nhóm hệ ABO :
A. Truyền một lần.
B. Truyền chậmvà phải theo dõi sát.
C. Số lượng truyền <250ml.
D. Tất cả đều đúng.

75.Cấu tạo của máu gồm:
A. Hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu.
B. Huyết cầu và huyết tương.
C. Nước và các chất điện giải.
D. Nước, hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu.
76.Hồng cầu:
A. Là những tế bào khơng nhân.
B. Hình đĩa hai mặt lõm
C. Trong bào tương khơng có bào quan.
D. Tất cả đều đúng.
77.Thành phần của huyết tương:
A. Nước, albumin, glucose, lipid.
B. Nước, các chất hữu cơ, muối khoáng, hồng cầu
C. Nước, muối khoáng , protein va cholesterol.
D. Nước, các chất hữu cơ, muối khống, sản phẩm chuyển hóa
78.Số lượng hồng cầu tăng sinh lý trong trường hợp nào sau đây:
- 10 -


A. Những người sống vùng cao.
B. Bệnh tim phổi mạn tính
C. Người lao động nặng.
D. Tất cả đều đúng
79.Hemoglobin là:
A. Dung tích của huyết cầu trong 100ml máu.
B. Dung tích máu.
C. Thành phần chủ yếu của hồng cầu.
D. Khối lượng máu.
80.Hematocrit (Hct) tăng khi:
A. Mất nước.

B. Mất máu.
C. Thiếu máu.
D. Sốt rét.
81.Phân loại nhóm máu dựa vào:
A. Di truyền.
B. Kháng nguyên và kháng thể.
C. Gen.
D. Chủng tộc.
82.Mạch máu có:
A. 2 lớp.
B. 3 lớp.
C. 4 lớp.
D. 5 lớp
83.Đặc điểm cấu tạo mạch máu:
A. Động mạch lớn có nhiều sợi cơ đàn hồi.
B. Động mạch nhỏ có nhiều sợi cơ trơn.
C. Tiểu động mạch chỉ có sợi cơ trơn.
D. Tất cả đều đúng.
84.Đặc điểm tĩnh mạch, ngoại trừ
A. Thành mỏng.
B. Ít sợi cơ.
C. Một số tĩnh mạch có van.
D. Màu đỏ sẫm
85.Hình thể ngồi của tim:
A. Tim có hình bầu dục.
B. Tim có hình chóp
C. Rãnh vành ngăn cách giữa hai tâm nhĩ.
D. B và C đúng
- 11 -



86.Hình thể trong của tim:.
A. Lỗ nhĩ thất bên phải có van hai lá.
B. Tâm thất trái có lỗ thơng với động mạch phổi.
C. Trong thời kỳ bào thai vách gian thất có lỗ Botal.
D. Tâm nhĩ trái có bốn lỗ tĩnh mạch phổi.
87.Hình thể trong của tim
A. Thành tâm thất phải dày nhất.
B. Thừng gân đi từ cơ nhú đến mép van động mạch.
C. Vách tâm nhĩ có nhiều cơ nhú.
D. Thành tâm thất có cơ nhú
88.Tim có cấu tạo:
A. 2 lớp.
B. 3 lớp.
C. 4 lớp.
D. 5 lớp.
89.Trung tâm tim mạch:
A. Hệ thống nút xoang.
B. Hành não.
C. Hệ thần kinh thực vật.
D. Vỏ não
90.Mạch bạch huyết, ngoại trừ:
A. Trong mạch bạch huyết có nhiều hồng cầu.
B. Bắt đầu từ những ống tịt đầu nằm trong khoang kẽ.
C. Các mạch bạch huyết có nhiều van hình chén.
D. Dịch dễ thấm qua thành mạch bạch huyết
91.Hạch bạch huyết:
A. Có chừng 600 hạch bạch huyết nằm dọc theo động mạch.
B. Trong hạch bạch huyết có nhiều hồng cầu.
C. Trong hạch bạch huyết có nhiều tiểu cầu.

D. Trong hạch bạch huyết có nhiều bạch cầu
92.Não bị tổn thương không hồi phục nếu tim ngừng đập quá:
A. 2 phút
B. 3 phút.
C. 4 phút.
D. 5 phút.
93.Đặc tính sinh lý của tim:
A. Tính dẫn truyền.
B. Tính trơ có chu kỳ.
C. Tính nhịp điệu.
- 12 -


D. Tất cả đều đúng
94.Chu kỳ hoạt động của tim theo thứ tự:
A. Thất thu, nhĩ thu, tâm trương toàn bộ
B. Nhĩ thu, thất thu, tâm trương toàn bộ.
C. Nhĩ thu, thất giãn, tâm thu toàn bộ.
D. Tâm trương toàn bộ, nhĩ thu, thất thu.
95.Thể tích tống máu tâm thu:
A. 50ml.
B. 60ml.
C. 70ml.
D. 80ml.
96.Thời kỳ tâm thu:
A. Van nhĩ thất mở, van động mạch đóng.
B. Van nhĩ thất đóng, van động mạch mở.
C. Van nhĩ thất và van động mạch đều đóng.
D. Van nhĩ thất và van động mạch đều mở.
97.Thời kỳ tâm trương:

A. Van nhĩ thất đóng, van động mạch mở.
B. Van nhĩ thất mở, van động mạch đóng.
C. Van nhĩ thất và van động mạch đều đóng.
D. Van nhĩ thất và van động mạch đều mở.
98.Tiếng tim thứ nhất:
A. Nghe trầm và dài.
B. Nghe ở thời kỳ tâm thu.
C. Do van nhĩ thất đóng.
D. Tất cả đều đúng
99.Tiếng tim thứ hai:
A. Nghe ở thời kỳ tâm trương.
B. Do van động mạch đóng.
C. Nghe rõ ở đáy tim.
D. Tất cả đều đúng
100.
Huyết áp:
A. Là áp suất của máu ở trong mạch máu.
B. Khi hiệu số huyết áp ≤ 20mmHg gọi là kẹp huyết áp.
C. Huyết áp tăng theo tuổi đời.
D. Tất cả đều đúng
101.
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp:
A. Lưu lượng tim.
B. Tthể tích và độ quánh của máu.
- 13 -


C. Bán kính mạch máu.
D. Tất cả đều đúng
102.

Điều hịa tuần hồn động mạch:
A. Adrenalin có tác dụng co mạch
B. Angiotensin II có tác dụng co mạch
C. A và B đúng
D. A và B sai
103.
Kích thước của thận :
A. 12 x 6 x 4 cm
B. 14 x 6 x 4 cm
C. 4 x 8 x 5cm
D. 10 x 5 x 3cm
104.
Vị trí thận:
A. Nằm ở trong ổ bụng.
B. Thận trái thấp hơn thận phải 1cm.
C. Nằm trong hố thắt lưng.
D. Tất cả đều đúng.
105.
Thận trái không liên quan với:
A. Tụy.
B. Tá tràng.
C. Dạ dày.
D. Đại tràng.
106.
Thận phải không liên quan với:
A. Gan
B. Tá tràng.
C. Tụy
D. Đại tràng
107.

Thành phần của rốn thận:
A. Động mạch thận, tĩnh mạch thận, niệu đạo.
B. Động mạch thận, tĩnh mạch thận, niệu quản.
C. Động mạch thận, bể thận, tĩnh mạch thận.
D. Đài thận, bể thận, niệu quản.
108.
Thành phần nhu mô thận:
A. Tháp thận.
B. Tiểu thùy vỏ.
C. Cột thận.
D. Tất cả đều đúng
109.
Thành phần xoang thận, ngoại trừ :
A. Bể thận.
- 14 -


B. Tủy thận.
C. Nhú thận.
D. Đài thận.
110.
Lưu lượng thận:
A. 4900ml máu.
B. 3500ml máu.
C. 1200ml máu.
D. 650ml máu
111.
Chiều dài niệu quản:
A. 10 – 15cm
B. 15 – 25cm

C. 25 – 28 cm
D. 28 – 36 cm.
112.
Niệu đạo:
A. Niệu đạo nữ ngắn hơn niệu đạo nam.
B. Niệu đạo nam vừa dẫn tiểu, vừa dẫn tinh.
C. Đoạn tiền liệt tuyến chỉ có ở niệu đạo nam
D. Tất cả đều đúng.
113.
Cơ chế lọc cầu thận:
A. Khuếch tán theo sự chênh lệch áp suất.
B. Khuếch tán theo sự chênh lệch nồng độ.
C. Sự lọc chỉ xảy ra khi áp lực lọc lớn hơn không.
D. A và C đúng
114.
Lưu lượng lọc cầu thận:
A. Là lượng huyết tương được lọc qua hai thận trong một giờ.
B. Lượng nước tiểu được tạo ra trong 24 giờ.
C. Là lượng máu qua hai thận trong thời gian 1 phút.
D. Lưu lượng lọc phụ thuộc vào huyết áp.
115.
Lưu lượng lọc cầu thận:
A. 125ml/ phút.
B. 1 – 1,5lít/24giờ.
C. 1200ml/phút.
D. 650ml/phút.
116.
Chức năng của thận:
A. Điều hịa huyết áp.
B. Kích thích sinh sản hồng cầu.

C. Bài tiết các chất cặn bã.
D. Tất cả đều đúng.
117.
Bình thường trong nước tiểu khơng có:
- 15 -


A. Urê.
B. Natri.
C. Amoniac
D. Hồng cầu.
118.
Hormon có tác dụng tái hấp thu nước ở ống thận:
A. Adrenalin.
B. ADH
C. Corticoid.
D. Prolactin
119.
Hormon có tác dụng tái hấp thu nước ở ống thận:
A. Insulin
B. Adrenalin.
C. Aldosterone
D. Tất cả đều đúng
120.
Chi tiết nào sau đây có ở bờ trước xương cánh chậu:
A. Gai chậu sau trên
B. Gai hông
C. Mào chậu
D. Khuyết mẻ
121.

Các chi tiết sau đây có ở đầu trên xương cánh tay, ngoại trừ:
A. Cổ giải phẫu
B. Cổ phẫu thuật
C. Rãnh gian củ
D. Hố vẹt
122.
Xương đầu mặt có :
A. một khớp động
B. hai khớp động
C. ba khớp động
D. bốn khớp động
123.
Các cơ sau đây nằm ở vùng đùi trong, ngoại trừ:
A. Cơ lược
B. Cơ thon
C. Cơ khép dài
D. Cơ bán màng
124.
Cơ nào sau đây khơng có ở vùng đùi sau:
A. Nhị đầu đùi
B. Bán gân
- 16 -


C. Cơ lượt
D. Bán màng
125.
Các cơ sau đây có ở lớp nơng vùng ngồi cẳng tay sau, ngoại
trừ:
A. Cánh tay quay

B. Cơ gấp các ngón
C. Duỗi cổ tay quay dài
D. Duỗi cổ tay quay ngắn.
126.
Cơ nào sau đây khơng có ở cánh tay trước:
A. Quạ cánh tay
B. Cánh tay
C. Nhị đầu cánh tay
D. Cơ tam đầu cánh tay
127.
Chi tiết nào sau đây khơng có ở đầu dưới xương cánh tay:
A. Mõm trên lồi cầu ngoài
B. Mõm trên lồi cầu trong
C. Hố khuỷu
D. Rãnh nhị đầu
128.
Chất xám là nơi tập trung:
A. Thân nơron thần kinh.
B. Sợi thần kinh.
C. Hạch thần kinh.
D. Khớp thần kihn
129.
Chất trắng là nơi tập trung:
A. Thân nơron thần kinh.
B. Sợi thần kinh.
C. Đuôi gai thần kinh
D. Khớp thần kinh
130.
Cấu tạo thần kinh trung ương gồm:
A. Não bộ và tủy sống.

B. Não bộ, tủy sống và 12 dôi dây thần kinh sọ não.
C. Não bộ và 12 đôi dây thần kinh sọ não.
D. 12 đôi dây thầ kinh sọ não và 31 đôi dây thần kinh tủy sống
131.
Tuỷ sống:
A. Nằm trong ống sống.
B. Có chức năng tạo hồng cầu
C. A và B đúng.
D. A và B sai.
- 17 -


132.
Thân não gồm:
A. Hành não, cầu não và tiểu não.
B. Hành não, cầu não và não trung gian.
C. Hành não, cầu não và trung não.
D. Hành não bà tủy sống
133.
Chất xám của tuỷ sống :
A. Được chất trăng vây quanh.
B. Có hình cánh bướm.
C. Sừng trước lớn hơn sừng sau.
D. Tất cả đều đúng
134. Tác dụng của hệ thần kinh thực vật lên các tạng:
A. Hệ giao cảm làm co phế quản.
B. Hệ phó giao cảm làm tăng huyết áp.
C. Hệ giao cảm làm giãn đồng tử.
D. Hệ giao cảm làm giãn mạch
135.

Dây thần kinh số I là:
A. Dây thần kinh khứu giác.
B. Dây thần kinh thị giác.
C. Dây thần kinh vận nhãn chung.
D. Dây thần kinh thính giác.
136.
Hành não là trung tâm của các phản xạ sau, ngoại trừ:
A. Phản xạ điều hồ hơ hấp.
B. Phản xạ điều hồ tim mạch.
C. Phản xạ điều hồ tiêu hố.
D. Phản xạ gân xương.
137.
Có 31 đơi dây thần kinh tuỷ sống gồm:
A. 7 cổ, 12 ngực, 5 thắt lưng, 5 cùng và 2 cụt.
B. 8 cổ, 12 ngực, 6 thắt lưng, 5 cùng .
C. 7 cổ, 12 ngực, 5 thắt lưng, 5 cùng và1 cụt.
D. 8 cổ, 12 ngực, 5 thắt lưng, 5 cùng và 1 cụt.
138.
Hình thể ngồi của hành não, giữa tháp hành và trám hành có:
A. Dây thần kinh số XII đi ra.
B. Lần lượt từ trên xuống dưới có dây thân kinh số IX, X, XI.
C. Dây thần kinh số V đi ra.
D. Dây thần kinh số VI, VII, VIII đi ra.
139.
Đơn vị cấu tạo nên mô thần kinh là:
A. Nơron thần kinh, thần kinh đệm.
B. Chất trắng
- 18 -



C. Chất xám.
D. Dây thần kinh.
140.
Màng não tuỷ gồm 3 lớp, từ ngoài vào trong:
A. Màng nhện, màng cứng, màng mềm.
B. Màng cứng, màng nhện, màng mềm.
C. Màng mềm, màng nhện, màng cứng,
D. Màng nhện, màng mềm, màng cứng,
141.
Những mô tả sau đây về nhánh trục của nơron thần kinh đều
đúng, ngoại trừ:
A. Dẫn truyền xung động về thân nơron.
B. Tạo nên các dải chất trắng và dây thần kinh.
C. Thường được bọc bằng myelin.
D. Thường to và dài hơn nhánh cành.
142.
Dây thần kinh số II là:
A. Dây thần kinh khứu giác.
B. Dây thần kinh thị giác.
C. Dây thần kinh vận nhãn chung.
D. Dây thần kinh thính giác.
143.
Vị trí hành não:
A. Giữa cầu não và tủy sống.
B. Giữa cầu não và tiểu não.
C. Giữa cầu não và trung não
D. Giữa cầu não và gian não
144.
Đường dẫn khí đi từ trên xuống gồm các phần:
A. Mũi – Họng – Thanh quản – Khí quản – Phế quản

B. Mũi – Họng – Thực quản – Khí quản – Phế quản
C. Mũi –Thanh quản – Họng – Khí quản – Phế quản
D. Mũi – Họng – Thanh quản – Phế quản – Khí quản.
145.
Thanh quản gồm các sụn sau:
A. Sụn móng, sụn sừng, sụn giáp, sụn phễu, sụn nhẫn.
B. Sụn móng, sụn sừng, sụn nắp, sụn phễu, sụn nhẫn
C. Sụn nắp, sụn sừng, sụn giáp, sụn phễu, sụn nhẫn
D. Sụn móng, sụn sừng, sụn giáp, sụn thanh quản, sụn nhẫn.
146.
Phế quản:
A. PQ phải dài hơn và chia thành 3 nhánh
B. PQ trái dài hơn và chia thành 3 nhánh
C. PQ phải ngắn hơn và chia thành 2 nhánh
- 19 -


D. PQ trái dài hơn và chia thành 2 nhánh.
147.
Cấu tạo phế quản gồm 3 lớp:
A. Lớp sụn, lớp cơ mỏng và lớp niêm mạc
B. Lớp sụn, lớp dây chằng và lớp niêm mạc
C. Lớp sụn, lớp cơ mỏng và lớp dưới niêm mạc
D. Lớp sụn, lớp cơ mỏng.
148.
Hình thể ngồi của phổi:
A. Có 1 mặt, 2 bờ, 1 đáy và 1 đỉnh
B. Có 2 mặt, 1 bờ, 1 đáy và 1 đỉnh
C. Có 3 mặt, 2 bờ, 1 đáy và 1 đỉnh
D. Có 4 mặt, 2 bờ, 1 đáy và 1 đỉnh.

149.
Thùy trên phổi phải chia thành:
A. 2 phân thùy
B. 3 phân thùy
C. 4 phân thùy
D. 5 phân thùy.
150.
Rốn phổi phải:
A. Có 2 nhánh phế quản đi vào và 1 ĐM đi trước nó
B. Có 2 nhánh phế quản đi vào và 2 ĐM đi trước nó
C. Có 2 nhánh phế quản đi vào và 1 ĐM đi trên nó
D. Có 2 nhánh phế quản đi vào và 2 ĐM đi trên nó.
151.
Cấu tạo của tiểu thùy phổi gồm các phần:
A. Tiểu phế quản hô hấp, ống phế nang
B. Túi phế nang, phế nang
C. a và b đều đúng
D. a và b đều sai.
152.
Màng phổi chia làm 2 ngách:
A. Ngách sườn tim và ngách sườn trung thất
B. Ngách sườn hoành và ngách sườn tim
C. Ngách sườn gan và ngách sườn trung thất
D. Ngách sườn hoành và ngách sườn trung thất.
153.
Màng phổi tạng bọc lấy tồn bộ nhu mơ phổi, trừ:
A. Ngách sườn hoành
B. Ngách sườn trung thất
C. Rốn phổi
D. Đỉnh phổi.

154.
Ổ màng phổi:
A. Là một khoang ảo nằm giữa màng phổi thành và màng phổi tạng
B. Có áp lực luôn dương
- 20 -


C. Có sự thơng nhau giữa màng phổi bên phải và bên trái.
D. Tất cả các ý trên đều đúng.
155.
Phổi người lớn có sức chứa (dung lượng phổi) là:
A. 3 – 3,5 lít
B. 3,5 – 4 lít
C. 4 – 4,5 lít
D. 4,5 – 5 lít.
156.
Trong nhịp thở bình thường, tỉ số thơng khí là:
A. 1/10
B. 2/10
C. 3/10
D. 4/10.
157.
Phổi gồm có 2 bờ là:
A. Bờ trước và bờ sau
B. Bờ trước và bờ dưới
C. Bờ trong và bờ ngoài
D. Bờ trong và bờ trên.
158.
Đáy phổi phải:
A. Nằm áp sát lên lách

B. Nằm áp sát lên cơ hoành và liên quan với gan
C. Nằm áp sát lên cơ hoành và liên quan với lách
D. Nằm áp sát lên cơ hoành và liên quan với dạ dày.
159.
Giữa 2 phổi có tên gọi là:
A. Vùng trung trực
B. Vùng trung tuyến
C. Vùng trung thất
D. Vùng trung tâm.
160.
Động mạch phổi:
A. Có màu đỏ thẫm vì mang nhiều CO2
B. Có màu đỏ tươi vì mang nhiều CO2
C. Có màu đỏ thẫm vì mang nhiều O2
D. Có màu đỏ tươi vì mang nhiều O2.
161.
Lỗ vịi nhĩ nằm ở vùng:
A. Họng mũi
B. Họng miệng
C. Họng thanh quản
D. Tất cả đều sai.
162.
Phổi trái gồm có 3 thùy: trên, giữa và dưới

- 21 -


163.
Phổi phải chỉ có khe chếch, cịn phổi trái có khe chếch và khe
ngang

164.
Phế quản gốc phải dài hơn, to hơn và nằm xuôi hơn PQ gốc trái
165.
Tiểu phế nang là đơn vị cơ sở cấu tạo phổi
166.
Ổ màng phổi ln có áo lực âm
167.
Bình thường, động tác hít vào có tính chủ động, cịn động tác
thở ra có tính thụ động
168.
Phổi là nơi trao đổi khí giữa cơ thể và mơi trường.
169.Trọng lượng trung bình của tử cung lúc không mang thai khoảng:
A. 50g
B. 100g
C. 150g
D. 200g
170. Thành phần dịch ngoại bào luôn được hằng định.
171. Dịch kẽ là dịch ngoại bào.
172. Dịch nội bào là môi trường bên trong cơ thể.
173. Cơ thể người trưởng thành 45% là dịch.
174. Đồng hố và dị hố ln thống nhất với nhau.
175. Tế bào là đơn vị cấu tạo cơ thể.
176. Khuyếch tán đơn giản là hình thức vận chuyển chủ động.
177. Hiện tượng thẩm thấu là: nước đi từ nơi có thẩm thấu cao đến nơi
thẩm thấu thấp
178. Protein trong huyết tương quyết định sự phân phối nước trong cơ
thể
179. Bạch cầu lympho B có chức năng miễn dịch tế bào.
180. Bạch cầu mono lưu thông trong máu khoảng 72 ngày sau đó đến tổ
chức và phát triển thành đại thực bào.

181. Người lần đầu tiên truyền máu có thể khơng phân loại nhóm máu
hệ Rh.
182. Hồng cầu là tế bào máu có hình cầu.
183. Bạch cầu lympho T có chức năng miễn dịch thể dịch.
184. Hệ nhóm máu Rh khơng có sẵn kháng thể tự nhiên trong máu.
185. Huyết thanh là huyết tương có nhiều yếu tố gây đơng máu.
186. Can xi có vai trị đơng máu.
187. Ngay sau khi tổn thương thành mạch máu co lại
188. Tiểu cầu tích điện dương rất mạnh.
189. Có 5% sợi cơ tim được biệt hoá thành những tế bào tự phát nhịp
trong lúc phát triển phôi.

- 22 -


190. Tim có thể co bóp được nhờ hệ thống thần kinh nội tại mà không
cần sự chi phối thần kinh từ não.
191. Ống ngực và ống bạch huyết phải đổ bạch huyết trực tiếp vào tâm
nhĩ phải.
192. Các phần của hệ thống nút xoang có khả năng phát ra xung động
với tần số khác nhau.
193. Hormon T3 , T4 của tủy thượng thận làm tim đập nhanh.
194. Ion can xi tăng làm tim đập nhanh và ngược lại.
195. Phân áp oxy trong máu tăng; CO2 trong máu giảm sẽ làm tăng
nhịp tim và ngược lại.
196. Tắc mạch bạch huyết có thể gây phù
197. Thận có chức năng điều hồ huyết áp.
198. Kích thích dây thần kinh số X làm tim đập nhanh và mạnh.
199. Lỗ Botal chỉ có trong thời kỳ bào thai.
200. Nút xoang là nút tạo nhịp.

201. Khi động mạch vành tắc gây ra nhồi máu cơ tim
202. Cơ tim bên phải dày hơn cơ tim bên trái.
203. Khi loạn nhịp tim, tiếng tim và mạch đập có thể khơng trùng nhau
204. Nếu mạch nhanh trên 120 lần/phút thì huyết áp sẽ hạ.
205. Độ quánh của máu tăng sẽ làm hạ huyết áp.
206. Huyết áp trung bình là trung bình cộng huyết áp tối đa và huyết áp
tối thiểu.
207. Máu động mạch ln ln có màu đỏ tươi.
208. Thành tâm nhĩ xù xì và có cơ nhú
209. Vỏ não là nơi tập trung thân nơron thần kinh.
210. Khoang dưới nhện chứa dịch não tuỷ.
211. Tuỷ sống nằm trong cột sống.
212. Tác dụng thần kinh giao cảm làm co mạch máu và tăng nhịp tim.
213. Thần kinh giao cảm và phó giao cảm ln chống đối nhau.
214. Hệ thần kinh thực vật có quan hệ chặt chẽ và chịu ảnh hưởng của
võ não.
215. Tiểu não có chức năng điều hoà phối hợp các động tác.
216. Khi huyết áp động mạch quá cao làm tăng lưu lượng lọc cầu thận
và ngược lại.
217. 100% glucose được hấp thu ở ống lượn gần.
218. Thành phần dịch lọc ở khoang bowman gần giống như thành phần
huyết tương.
219. Hố khuỷu luôn luôn nhỏ hơn hố vẹt.
220. Hố gian lồi cầu chỉ có ở đầu dưới xương cánh tay.
221. Chỉ có đầu trên xương mác gắn với đầu dưới xương đùi.
- 23 -


222. Mấu chuyển lớn và mấu chuyển bé nối với nhau phía trước bới
đường gian mấu.

223. Rãnh thần kinh quay có ở thân xương cẳng tay.
224. Cả hai xương trụ và quay đều gắn với đầu dưới xương cánh tay.
225. Xương hộp là xương cổ chân và nằm trong xương chêm.
226. Đầu dưới xương quay và xương trụ tạo thành mắt cá ngoài và
trong.
227. Từ 8 đến 11 tuổi răng sữa rụng dần và được thay bằng răng vĩnh
viễn.
228. Gai chỉ nhỏ của lưỡi có chức năng xúc giác.
229. Cấu tạo của lưỡi có 18 cơ.
230. Thực quản dài khoảng 25cm
231. Thực quản có 3 chỗ hẹp gọi là eo.
232. Dạ dày là đoạn phình to nhất ống tiêu hóa.
233. Dạ dày chia làm 2 phần là phần đứng và phần ngang.
234. Đáy vị là phần dạ dày nằm ở phía trên
235. Hang vị là phần thân dạ dày nằm phía dưới.
236. Bờ cong nhỏ dạ dày nối với gan bởi mạc nối nhỏ.Đ
237. Bờ cong lớn nối với lách bởi mạc nối lớn S
238. Tá tràng có hình chữ C ôm lấy túi mật.S
239. Nhú tá lớn và nhú tá bé nằm ở đoạn hai của tá tràng.Đ
240. ống tụy phụ đổ vào nhú tá bé Đ
241. Nhai là hiện tượng nửa tùy ý, nửa phản xạ.
242.
Giải phẫu tinh hồn, ngoại trừ.
a. Có hình thể dẹt
b. Dài 4,5 cm, rộng 2,5 cm
c. Nặng khoảng 20 gam
d. Hình thành từ trong bìu
243.
Tuyến tiền liệt, ngoại trừ
a. Nằm ở dưới bàng quang và bọc chung quanh niệu đạo sau

b. Rộng 4cm, cao 3 cm, dày 2,5 cm
c. Ở người lớn trung bình nặng khoảng 25 gr
d. Khơng bao giờ gây bí tiểu nếu bị u xơ.
244.
Thành phần nào sau đây KHÔNG nằm trong tinh hoàn và mào
tinh hoàn.
a. Ống sinh tinh xoắn
b. Ống sinh tinh thẳng
c. Ống phóng tinh.
d. Ống xuất
245.
Thành phần nào sau đây có chức năng sản xuất tinh trùng
- 24 -


a.
b.
c.
d.

246.

247.

248.

249.

250.


251.

252.

Ống sinh tinh thẳng
Ống sinh tinh xoắn.
Ống xuất
Mào tinh
Đặc điểm nào KHÔNG đúng với ống dẫn tinh
a. Nơi sản xuất tinh trùng
b. Nơi dự trữ tinh trùng
c. Thành ống mỏng
d. Cả a, b và c.
Tuyến tiền liệt là tuyến có đặc điểm:
a. Góp phần tiết ra tinh dịch
b. Nằm trên hoành chậu, dưới bàng quang, sau xương mu, trước
trực tràng
c. Nặng khoảng 20g
d. Cả a, b và c.
Hiện tượng cương dương vật là do:
a. Dịch ứ đầy trong mô liên kết ở dương vật
b. Máu ứ giữa hai lớp mạc nông và mạc sâu dương vật
c. Máu ứ ở các tĩnh mạch nông của dương vật
d. Máu ứ đầy trong vật hang và vật xốp.
Mơ tả về tinh hồn, chọn câu đúng
a.
Được hình thành trong bìu
b.
Có hình trịn
c.

Nặng trên 30gr
d.
Là cơ quan tiết testosteron
Mô tả về ống dẫn tinh, chọn câu đúng
a. Là ống dẫn tinh trùng từ tinh hoàn tới mào tinh
b. Bắt đầu từ đuôi mào tinh, tận cùng ở lỗ bẹn sâu
c. Có thành dày hơn so với lịng ống
d. Có đường kính ở các đoạn như nhau
Mô tả về túi tinh, chọn câu sai.
a. Là túi chứa tinh dịch
b. Là tuyến góp phần sản xuất tinh dịch
c. Là đoạn cuối của ống dẫn tinh
d. Nằm sau trực tràng
Mơ tả về ống phóng tinh, chọn câu đúng
a.
Do hai ống dẫn tinh hợp nên
b.
Chạy qua tuyến tiền liệt
c.
Đổ vào niệu đạo xốp
d.
Là đoạn cuối của đường dẫn tinh
- 25 -


×