Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

De cuong on tap HK II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.45 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS ĐỒNG KHỞI. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I (NH: 2012 – 2013) MÔN: VẬT LÍ 9. Hệ thống kiến thức – kĩ năng: A. KIẾN THỨC: 1. Nêu được cấu tạo của máy phát điện xoay chiều. 2. Giải thích được hoạt động của máy phát điện xoay chiều. 3. Nêu được máy biến thế biến đổi cơ năng thành điện năng. 4. Nêu được tác dụng của dòng điện xoay chiều. 5. Nhận biết được ampe kế và vôn kế dùng cho dòng điện xoay chiều. 6. Nêu được công suất hao phí trên đường dây tải điện tỉ lệ nghịch với bình phương của hiệu điên thế đặt vào hai đầu dây dẫn. 7. Nêu được nguyên tắc cấu tạo của máy biến áp. 8. Mô tả được hiện tượng khúc xạ ánh sáng trong trường hợp khi truyền từ không khí sang nước và ngược lại. 9. Nhận biết được thấu kính hội tụ. 10. Mô tả được đường truyền của tia sáng đặc biệt qua thấu hội tụ. 11. Nêu được đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ. 12. Nêu được đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì. 13. Nêu được đặc điểm ảnh trên phim trong máy ảnh. 14. Nêu được mắt phải điều tiết khi muốn nhìn rõ vật ở các vị trí xa gần khác nhau. 15. Nêu được đặc điểm của mắt cận và cách chữa mắt cận. 16. Nêu được kính lúp là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn dung để quan sát các vật nhỏ. 17. Kể tên được các nguồn phát ra ánh sáng trắng và các nguồn phát ra ánh sáng màu. 18. Hiểu được cách phân tích ánh sáng trắng bằng lăng kính. 19. Nêu được tác dụng của các tấm lọc màu. 20. Nêu được đường truyền của các tia đặc biệt tạo bởi thấu kính phân kì. 21. Nêu được ví dụ thực tế về tác dụng quang điện của ánh sáng và chỉ ra được sự biến đổi năng lượng của tác dụng này. 22. Xác định được tiêu cự của thấu kính hội tụ bằng thực nghiệm. 23. Nêu được ví dụ thực tế về tác dụng sinh học của ánh sáng. II. KĨ NĂNG : 24. Vận dụng được công thức = và nêu được ứng dụng của máy biến áp. 25. Dựng được ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ. 26. Dựng được ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì. 27. Tính đươc số bội giác của kính lúp hoặc tiêu cự của kính lúp. 28. Giải được bài tập về thấu kính hội tụ. 29. Giải được bài tập về thấu kính phân kì. 30. Giải được bài tập về kính lúp. 31. Giải được bài tập về máy ảnh..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hệ thống câu hỏi: A. NHẬN BIẾT: 1. Dòng điện xoay chiều qua bàn là chủ yếu gây ra tác dụng nào sau đây? A. Tác dụng nhiệt. B. Tác dụng quang. C. Tác dụng từ. D. Tác dụng sinh lí. 2. Máy biến thế dùng để : A. Thay đổi công suất. B. Thay đổi hiệu điện thế. C. Thay đổi cường độ dòng điện. D. thay đổi điện trở. 3 Gọi n1, n2 lần lượt là số dòng cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế. Trường hợp nào ta không thể có : 1 A. n1 > n2 B. n1 < n2 C. n1 = n2 D. n1 = 2 n2 4. Khi truyền tải điện năng đi xa, hao phí đáng kể khi điện năng chuyển hóa thành dạng năng lượng nào? A.Hóa năng. B. Nhiệt năng. C. Năng lượng ánh sáng. D. Năng lượng từ trường. 5. Máy phát điện xoay chiều gồm có mấy bộ phận chính? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 6. Trường hợp nào tia tới và tia khúc xạ cùng nằm trên một đường thẳng thì: A. Góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ . B. Góc tới lớn hơn góc khúc xạ. C. Góc tới bằng góc khúc xạ . D. Góc tới bằng không. 7. Tia khúc xạ luôn nằm: A. Trong cùng một mặt phẳng chứa tia tới. B. Ngoài mặt phẳng chứa tia tới. C. Nằm trên mặt phân cách giữa hai môi trường. D. Cùng phía với tia tới so với mặt phân cách. 8. Một vật đặt ở ngoài khoảng tiêu cự của một thấu kính hội tụ bao giờ cũng có ảnh: A. Ngược chiều với vật . B. Ảo. C. Cùng kích thước với vật. D. Nhỏ hơn vật. 9. Thấu kính phân kì có đặc điểm: A. Làm bằng cao su. B Đá hoa cương. C. Phần rìa dày hơn phần giữa. D. Phần rìa dày hơn phần giữa. 10. Ảnh của một vật được tạo bởi một thấu kính phân kì không bao giờ: A. Là ảnh thật. B. Là ảnh ảo. C. Cùng chiều . D. Nhỏ hơn vật. 11. Kính lúp được dùng để quan sát : A. Trận bóng đá trên sân vận động. B. Bề mặt của mặt trăng. C. Các chi tiết máy của đồng hồ đeo tay. D. dòng chữ trong sách giáo khoa. 12. Nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng là: A. Đèn laze. B. Đèn pin. C. Ngôi sao. D. Đèn LED. 13. Để đo hiệu điện thế xoay chiều, ta cần mắc vôn kế: A. Nối tiếp. B. Song song. C. Vào cực âm nguồn điện D. Vào cực âm nguồn điện..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 14. Chiếu một chùm sáng trắng qua lăng kính, ta thấy chùm sáng ló ra có màu: A. Trắng B. Đỏ C. Cầu vồng D. Đen 15. Khi truyền tải điện năng đi xa ta cần dùng: A. Máy phát điện xoay chiều. B. Máy phát điện một chiều. C. Máy biến thế. D. Động cơ điện xoay chiều. 16. Một ngọn đèn phát ra ánh sáng màu xanh, qua tấm lọc màu đỏ ta thấy: A. Màu gần như đen. B. Màu đỏ. C. Màu xanh. D. Màu trắng. B. THÔNG HIỂU: 1. Máy phát điện xoay chiều biến đổi: A. Điện năng thành cơ năng. B. Cơ năng thành nhiệt năng. C. Cơ năng thành điện năng. D. Nhiệt năng thành cơ năng. 2. Khi dung ampe kế xoay chiều để đo cường độ dòng điện qua bóng đèn thì nó chỉ 1,5A . Nếu đổi chỗ hai đầu phích cắm vào hai đầu của ampe kế thì kim của ampe kế sẽ chỉ như thế nào ? A. Quay trở về chỉ giá trị 0. B. Vẫn chỉ giá trị 1,5A C. Dao động quanh giá trị 0 với biên độ 1,5A C. Quay ngược, chỉ -1,5A 3. Một nguồn sáng điểm S nằm trên trục chính của một thấu kính phân kì . Ảnh S’ của nó qua thấu kính : A. Nằm trên trục chính. B. Nằm ngoài trục chính. C. Không hứng được trên màn. D. Nằm phía bên kia thấu kính. . Ảnh của một vật đặt trong khoảng tiêu cự của TKHT là: A. Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật. B. Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật. C. Ảnh thật, cùng chiều, nhỏ hơn vật. D. Ảnh thật, cùng chiều, lớn hơn vật. 5. Ảnh của một vật đặt ngoài khoảng tiêu cự của TKHT là: A. Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật. B. Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật. C. Ảnh thật, cùng chiều, nhỏ hơn vật. D. Ảnh thật, cùng chiều, lớn hơn vật. 6. Ảnh của một vật đặt trước TKPK là: A. Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật. B. Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật. C. Ảnh thật, cùng chiều, nhỏ hơn vật. D. Ảnh thật, cùng chiều, lớn hơn vật. 7 Chọn câu sai trong các câu sau. Thể thủy tinh của mắt: A. Là một thấu kính hội tụ. B. Có độ cong thay đổi được. C. Có tiêu cự không đổi. D. Có tiêu cự có thể thay đổi được. 8. Trong máy ảnh: A. Vật kính của máy ảnh là thấu kính phân kì. B. Vật kính của máy ảnh là thấu kính hội tụ. C. Ảnh của vật cần chụp ảnh ảo. D. Ảnh của vật trên phim là ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật. 9. Về phương diện tạo ảnh, giữa mắt và máy ảnh có những tính chất nào giống nhau? A. Tạo ảnh thật,nhỏ hơn vật. B. Tạo ảnh thật,nhỏ hơn vật. C. Tạo ảnh thật,nhỏ hơn vật. D. Tạo ảnh thật,nhỏ hơn vật. 10. Muốn nhìn rõ một vật người ta thường đặt vật ở vị trí: A. Điểm cực cận của mắt. B. Điểm cực viễn của mắt. C. Từ điểm cực cận đến đểm cực viễn của mắt. D. Trong khoảng cực cận..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 11.Kính nào sau đây có thể dùng làm kính cân? Biết điểm cực viễn c v cách mắt là 50cm. A. Thấu kính phân kì có tiêu cự 5cm B. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 5cm C. Thấu kính phân kì có tiêu cự 50cm D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 50cm 12. Chiếu chùm tia sáng song song với trục chính qua thấu kính hội tụ (TKHT) thì cho: A. Chùm tia ló là chùm hội tụ tại tiêu điểm F. B. Chùm tia ló là chùm phân kì. C. Chùm tia ló là chùm song song. D. chùm tia ló là chùm bất kì. 13.Trong phương pháp đo tiêu cự của thấu kính hội tụ,vật và màn luôn đặt đối xứng nhau qua thấu kính. Khi ảnh hiện rõ nét trên màn và ảnh bằng vật thì ta luôn có: A. d + d’ = f B. d + d’ = 2f C. d + d’ = 4f D. d – d’ = 4f 14. Ảnh ảo của một vật được tạo bởi thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì giống nhau ở chỗ: A. Ngược chiều với vật. B. Cùng chiều với vật. C. Lớn hơn vật. D. Nhỏ hơn vật. 15. Mắt của một người chỉ nhìn rõ các vật cách mắt 100cm trở lại. Mắt này có tật gì và phải đeo kính gì? A. Mắt cận, đeo kính hội tụ. B. Mắt lão, đeo kính phân kì. C. Mắt lão, đeo thấu kính hội tụ. D. Mắt cận, đeo kính phân kì. 16. Ví dụ nào sau đây nói về tác dụng sinh học của ánh sáng? A. Mặt nước nóng lên khi ánh sáng Mặt Trời chiếu vào nó. B. Trẻ em thường tắm nắng sáng để tạo vitamin D nhằm tăng sức đề kháng. C. Khi ánh sáng chiếu vào động cơ điện sẽ làm cho nó quay. D. Ánh sáng Mặt trời chiếu vào pin quang điện sẽ tạo ra được dòng điện. C.VẬN DỤNG THẤP: 1. Nêú tăng hiệu điện thế 100 lần, thì công suất hao phí trên đường dây dẫn sẽ giảm: A. 10000 lần B. 1000 lần C. 100 lần D. 10 lần 2. Cuộn sơ cấp của máy biến thế có 200 vòng, cuộn thứ cấp có 50 vòng . Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 6,0V thì ở hai đầu cuộn thứ cấp có hiệu điện thế là bao nhiêu? A. 9V B. 4,5V C. 3V D. 1,5V . Khi dựng ảnh của một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ. Khoảng cách từ vật đến thấu kính d = 4,5m; từ thấu kính đến ảnh là d’= 9cm. Độ cao của vật và ảnh lần lượt là h và h’. Hệ thức nào sau đây là đúng ? 50 A. h’ = 40,5h B. h’ = 50h C. h’ = D. h’ = h 4 Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 16cm. Có thể thu được ảnh nhỏ hơn vật khi đặt vật cách thấu kính bao nhiêu? A. 8 cm B. 16cm C. 32cm D. 48cm 5. Số bội giác của một kính lúp là 5x. Tiêu cự của kính là: A. 5m B. 5cm C. 5mm D. 5dm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 6. Dùng máy ảnh có vật kính đặt cách phim là 5cm, để chụp ảnh của một người cao 1,6m đứng cách máy ảnh 4m. Chiều cao của ảnh trên phim là bao nhiêu? A. 3cm B. 2,5cm C. 2,cm D. 1,5cm 7. Một vật AB đặt trước thấu kính hội tụ. Dùng một màn ảnh M ta hứng được ảnh cao 5cm và đối xứng với vật qua quang tâm O . Chiều cao của vật AB là: A. 5cm B. 10cm C. 15cm D. 20cm 8. Dùng máy ảnh để chụp một vật có tiêu cự 5cm để chụp ảnh của một người cao 1,6m, cách máy ảnh 4m. Ảnh của người ấy cao: A.3,5cm B. 2,5cm C. 2,025cm D. 4cm 9. Một người bị cận thị khi không đeo kính có thể nhìn rõ vật xa mắt nhất là 50cm. Người đó phải đeo kính cận có tiêu cự là bao nhiêu ? A 30cm B 40cm C 50cm D 60cm 10. Khi so sánh về mắt và máy ảnh, ta thấy: A. Mắt hoàn toàn không giống máy ảnh về mặt quang học. B. Mắt hoàn toàn không giống máy ảnh về mặt quang học. C. Mắt tương đối giống máy ảnh nhung không tinh vi bằng máy ảnh. D. Công dụng của máy ảnh và mắt về phuong diện quang học là giống nhau. D. VẬN DỤNG CAO: 1 Một máy biến thế dùng để hạ hiệu điện thế từ 500KV xuống còn 2,5KV,biết cuộn dây sơ cấp có 100000 vòng .Vậy cuộn dây thứ cấp có bao nhiêu vòng ? A. 500 vòng. B.12500 vòng. C. 20000 vòng . D. Một kết quả khác. 2. Người ta truyền tải một công suất điện 100kW bằng một đường dây dẫn có điện trở 5  thì công suất hao phí trên đường dây truyền tải là 0,5 kW. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây tải là bao nhiêu? A. 5kV B. 10kV C. 15kV D. 20kV f 3. Vật AB đặt trước TKHT có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA = 2 cho ảnh A’B’. Ảnh A’B’ có đặc điểm gì sau đây? A. Là ảnh ảo, cùng chiều, cao gấp hai lần vật. B. Là ảnh thật, ngược chiều, cao gấp hai lần vật. C. Là ảnh ảo, ngược chiều, cao gấp hai lần vật. D. Là ảnh thật, cùng chiều, cao gấp hai lần vật. 4. Một vật đặt vuông góc với trục chính của một TKHT, cho ảnh cao gấp 2 lần vật. Ảnh cách vật 45cm. Tiêu cự của thấu kính là bao nhiêu? A.8cm B. 10cm C. 12cm D. 22,5cm 5. Một vật AB có dang mũi tên, đặt vuông góc với trục chính của TKHT, cách thấu kính 16cm. Thấu kính có tiêu cự 12cm. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính gấp bao nhiêu lần vật? A. 16 lần. B. 14 lần C.4 lần D. 3 lần 6. Đặt một vật sáng AB hình mũi tên vụông góc với trục chính tại tiêu điểm F của thấu kính phân kì. Ảnh A’B’ có độ cao như thế nào? A. Lớn hơn vật B. Nhỏ hơn vật. C. Bằng vật. D. Bằng một nữa vật. II. TỰ LUẬN:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. NHẬN BIẾT: 1. Dòng điện xoay chiều gây ra những tác dụng nào? (0,75đ) 2. Nêu khái niệm về hiện tượng khúc xạ ánh sáng? (0,75đ) 3. Nêu cấu tạo của máy phát điện xoay chiều?(1đ) 4. Kể ra các cách phân tích ánh sáng trắng? (0,75đ) B. THÔNG HIỂU: 1. Nêu đường truyền của các tia đặc biệt tạo bởi thấu kính hội tụ? (0,75đ) 2. Nêu đường truyền của các tia đặc biệt tạo bởi thấu kính phân kì? (0,75đ) 3. Số bội giác nhỏ nhất của kính lúp là 1,5X . Vậy tiêu cự dài nhất của kính lúp là bao nhiêu? ( 1đ ) 4. Nêu kết luận về khả năng tán xạ ánh sáng màu của các vật ? (0,75đ) C. VẬN DỤNG THẤP: 1. Một vật sáng AB cao 1cm đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ, cách thấu kính 30cm, biết tiêu cự của thấu kính là 20cm. (1,25đ) a) Dựng ảnh của vật AB qua thấu kính theo đúng tỉ lệ và nêu đặc điểm của ảnh này? b) Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh? 1 (Lưu ý học sinh được sử dụng hệ thức = + d ' ) 2. Một người dùng kính lúp để quan sát một vật nhỏ cao 0,6cm, đặt cách kính lúp một khoảng 10cm thì thấy ảnh của nó cao 3cm. (1,25đ) a) Hãy dựng ảnh của vật qua kính lúp? b) Tính khoảng cách từ ảnh đến vật kính và tiêu cự của kính lúp.? 1 (Lưu ý học sinh được sử dụng hệ thức = - d ' ) 3. Bạn Nam quan sát một cây cột điện cao 5m., cách chỗ đứng 25m, cho rằng nàm lưới của mắt cách thể thuỷ tinh 2cm. (1.5đ) a) hãy dưng ảnh A’B’ của cột điện (Không cần đúng tỉ lệ)? b) Hãy tính chiều cao ảnh của cây cột điện trong mắt? 4. Dựng ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 4cm, khoảng cách từ vật đến thấu kính bằng 8cm. Chứng minh : d = d’, h’ = h, lập công thức d d ' f= 4 (1đ). D. VẬN DỤNG CAO: 1. c) Xác định vị trí từ ảnh đến vật và tỉ số giữa chiều cao của ảnh với chiều cao của vật. (1đ). 2. c) Xác định vị trí từ ảnh đến vật và độ phóng đại của ảnh. (1đ) 3. Đường dây tải điện từ huyện về xã dài tổng cộng 10km, có hiệu điện thế 150000V ở hai đầu nơi truyền tải,công suất cung cấp ở nơi truyền tải là 3.10 6 W. Dây tải điện cứ 1km có điện trở là 2,0  . Tính công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây? (1đ) 4. Một người chỉ có thể nhìn rõ vật cách mắt từ 12cm đến 50cm. Người đó bị tật gì? Cách khắc phục? Tiêu cự bao nhiêu? (0,75đ).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Duyệt của tổ chuyên môn. Định Thuỷ, ngày 30 tháng 3 năm 2013. Tổ trưởng. Giáo viên. Lê Hải Đăng. Lê Văn Đoàn.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×