Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Tài liệu Bài tập cao áp 2 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.83 KB, 11 trang )

Bi tập di cao áp
Phan Ngọc Việt- HTĐ I K42

1
Bi tập di cao áp.
I. Bảo vệ chống sét đánh trực tiếp.
1. Bố trí cột thu sét.
Theo sơ đồ kết cấu của trạm thì mới chỉ biết diện tích mặt bằng m cha biết cụ thể
vị trí đặt các thiết bị trong trạm. Với thông tin ny ta chỉ cần bố trí cột chống sét sao
cho các cột có thể bảo vệ đợc phần diện tích mặt bằng của trạm với độ cao h
X
l đợc.
Với kết cấu của trạm ta bố trí các cộtkhoãng cách giữa các cột nh hình 1

Đờng kính của vòng tròn qua 4 đỉnh của các nhóm cột 1256 v 2345 l:
.928045
22
mD =+=

Do đó để chọn ton bộ diện giới hạn bởi các nhóm tứ giác ấy đợc bảo vệ thì .
D 8.h
a
.
Vậy độ cao hiệu dụng của nhóm cột ny l:
.5,11
8
92
mh
a
==


Đờng kính vòng tròn qua 4 đỉnh của các nhóm cột 5678, 4589, 781112, 891011 l:
.675045
22
mD =+=

Độ cao tác dụng tối thiểu để cho các nhóm cột ny bảo vệ hon ton diện tích bởi
chúng l:
.4,8
8
67
mh
a
==

Nh vậy đối với tất cả các cột thu sét có thể lấy chung một độ cao tác dụng lớn nhất
l : h
a
= 11,5 m. Từ độ cao tác dụng h
a
ta có độ cao cột thu sét để bảo vệ đợc trạm có
độ cao h
X
.
+ Trạm 110kV có h
X
= 10 m :
h = h
X
+ h
a

= 10 + 11,5 = 21,5 m.
Formatted: Right: 2.8 pt
Deleted: N1ữ N12 có
Deleted: :
Bi tập di cao áp
Phan Ngọc Việt- HTĐ I K42

2
+ Trạm 220kV có h
X
= 16 m :
h= h
X
+ h
a
= 16 + 11,5 =27,5 m.
Để tính toán đơn giản ta chọn ton bộ 12 cột có độ cao bằng nhau.Muốn vậy thì ta
phải giảm khoãng cách giữa các cột của trạm 220kV với mục đích lm giảm chiều cao
cột thu sét của trạm 220kV m vẫn thỏa mãn điều kiện sau:
D 8( h h
X
).
Ta bố trí lại các cột thu sét với khoãng cách nh hình 2:
Với cách bố trí ny ta chọn độ cao của 12 cột l: h = 25 m. Kiểm tra lại điều kiện bảo
vệ của các vùng tứ giác.
+ Trạm 110kV:
Đờng kính của vòng tròn qua 4 đỉnh của các nhóm tứ giác 1256, 2345 l:
1
0
1

m
6
4
m
Trạm 110kV
Trạm
220kV
Hình 2.
Bi tập di cao áp
Phan Ngọc Việt- HTĐ I K42

3

.1014590
22
mD =+=

Ta có: D =101 m 8(h h
X
) = 8(25 10 ) =120 m. Vậy cột cao 25 m thỏa mãn điều
kiện .
+ Trạm 220kV:
Đờng kính vòng tròn qua 4 đỉnh của nhóm các tứ giác 5678, 4589, 781112, 891011
l:
.644545
22
mD =+=

Ta có: D = 64 m 8(h h
X

) = 8( 25 16 ) = 72 m. Vậy cột cao 25 m cũng thỏa mãn
điều kiện của trạm 220kV.
Vậy: Ta chọn cột thu sét cao h = 25 m.
2. Tính toán v vẽ phạm vi bảo vệ của các cột thu sét.
a) Trạm cấp điện áp 110kV.
+ Bán kính của khu vực bảo vệ của các cột thu sét bảo vệ cho độ trạm cao
h
X
= 10m l:
Vì h
X
2/3h nên :
.8,18)
25.8,0
10
1.(25.5,1)
.8,0
1.(.5,1 m
h
h
hr
x
x
===

+ Độ cao lớn nhất của khu vực bảo vệ giữa hai cột thu lôi ở độ cao h
X
=10 m l: gồm
các nhóm hai cột : 16, 34.
.2,12

7
90
25
7
m
a
hh
o
===

Nh vậy bán kính của khu vực bảo vệ giữa 2 cột thu sét 16, 34 ở h
X
= 10 m :
Vì h
X
2/3 h
0
nên:
.65,1)
2,12
10
1(2,12.75,0)1(.75,0 m
h
h
hr
o
x
oox
===


+ Độ cao lớn nhất của khu vực bảo vệ giữa nhóm 2 cột thu sét 12, 13, 49, 67 l:

.6,18
7
45
25
7
m
a
hh
o
===

Nh vậy bán kính của khu vực bảo vệ giữa 2 cột thu sét các cặp cột 12, 13, 49, 67 ở
h
X
= 10 m :
Vì h
X
2/3 h
0
nên:

.15,9)
6,18.8,0
10
1.(6,18.5,1)
.8,0
1.(.5,1
0

0
m
h
h
hr
x
ox
===

b) Trạm cấp điện áp 220kV.

+ Bán kính của khu vực bảo vệ của cột thu sét bảo vệ cho độ cao h
X
= 16 m l:
Bi tập di cao áp
Phan Ngọc Việt- HTĐ I K42

4
Vì h
X
2/3h nên :
.5,7)
25.8,0
16
1.(25.5,1)
.8,0
1.(.5,1 m
h
h
hr

x
x
===

+ Độ cao lớn nhất của khu vực bảo vệ giữa hai cột thu lôi ở độ cao h
X
=16 m l: gồm
các nhóm hai cột : 49, 67, 78, 910, 1011, 1112.
.6,18
7
45
25
7
m
a
hh
o
===

Nh vậy bán kính của khu vực bảo vệ giữa 2 cột thu sét 49, 67, 78, 910, 1011, 1112 ở
h
X
= 16 m :
Vì h
X
2/3 h
0
nên:
.95,1)
6,18

16
1(6,18.75,0)1(.75,0 m
h
h
hr
o
x
oox
===

Từ các số liệu tính toán phạm vi bảo vệ của các cột thu sét ở trên ta có bản vẽ phạm
vi bảo vệ sau: hình 3.

R25,31
R 14,60
R 14,60
R
2
5,31
R25,31 R25,31
R2
5
,31
R14,60
R14,60
R
25
,31
R25,31 R25,31
Bμi tËp dμi cao ¸p

Phan Ngäc ViÖt- HT§ I  K42

5
H×nh 3: Ph¹m vi b¶o vÖ cña c¸c cét thu sÐt.

×