Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Truong hop dong dang thu 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Gi¸o viªn d¹y: Lê Thị Ngọc Hà Trêng THCS Xuân Tân.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ Điền các nội dung thích hợp vào chỗ trống để được các khẳng định đúng về hai tam giác đồng dạng A. 1/. ABC và A 'B'C' có …. …. …. A’B’ B’C’ C’A’ A 'B'C' = =  ABC CA AB …. BC …. …. (c.c.c) S. A’. C B’. C’. A = A’ …. …. A’B’ A’C’ = AB …. AC ….. . A 'B'C'  ABC (c.g.c). S. B. 2/. ABC và A 'B'C' có.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Kiểm tra bài cũ: A. Cho hai tam giác như hình vẽ.. A’. A A’ C B’. B. C’. S. 1/. ABC và A 'B'C' có A’B’ B’C’ C’A’ A 'B'C' = =  ABC AB BC CA (c.c.c). . A 'B'C'  ABC (c.g.c). S. A’B’ A’C’ = AB AC. C B’. C’. Xét xem hai tam giác trên có đồng dạng với nhau không?. 2/. ABC và A 'B'C' có A = A’. B.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 45 / §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba 1. Định lí a). Bài toán ABC và A B C có: A = A’ GT B = B’. A’. B. C B’. C’. KL ABC. S. '. '. '. '. A B C. '. '. Bài toán Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ với A = A’. B = B’. Chứng minh ABC. S. A. A 'B'C'.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1. Định lí a). Bài toán A. ABC. S. Tiết 45 / §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba A 'B'C'. . M. 1. B. AMN. N. AMN = A 'B'C' (g.c.g). ABC.  C B’. ABC và A B C có: A = A’ GT B = B’. S. . C’ '. KL ABC. S. A’. '. '. A 'B'C'. MN//BC (cách dựng). A = A’ (gt). AM = A’B’ (cách dựng). M1= B’.  M1 = B (đồng vị). B = B’ (gt).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1. Định lí a). Bài toán A A’ N. KL ABC. A 'B'C'. AMN. AMN = A 'B'C'. ABC.  MN//BC (cách dựng).  A = A’ (gt). AM = A’B’ (cách dựng). S. . M1= B’. . S. C B’ C’ (g.g) B Chứng minh: Đặt trên tia AB đoạn thẳng AM = A’B’ Qua M kẻ MN//BC (N AC)  AMN ABC (I) Xét AMN và A’B’C’ có A = A’ (gt) (1) AM = A’B’ (cách dựng) (2) M1= B (đồng vị)  M1= B’ (3) B = B’ (gt) ' ' ' Từ 1; 2; 3  AMN = A B C (c.g.c) (II) Từ I và II  ABC A 'B'C' b). Định lí (sgk). A 'B'C'.  S. 1. ABC và A 'B'C' có: A = A’ GT B = B’. S. M.. ABC. S. Tiết 45 / §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba. M1 = B (đồng vị). B = B’ (gt).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 45 / §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba. M.. 1. N. C B’ C’ B b). Định lí (sgk) 2. Áp dụng. ABC và A 'B'C' có: A = A’ GT B = B’. KL ABC. S. 1. Định lí a). Bài toán A A’. A 'B'C'.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ?1. Trong các tam giác dưới đây, những cặp tam giác nào đồng dạng với nhau?. A 400. 70. C. a). 700. 0. 550. 700. 700. B. M. D. E. 550. F. b). A’ 700. B’. d). C’. E’. N. P. c). D’. M’. 700. 650. 600. 500. 600. 400. 700. 500. e). 500. 650. F’. N’. f). P’.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ?1. Trong các tam giác dưới đây, những cặp tam giác nào đồng dạng với nhau?. A. M. 400. 700. B. 400 700nhất: ABC ~ PMN Cặp thứ ( g.g) N c). 700. 700. C. a). A’ 700. B’. d). M’. 700. 650. Cặp thứ hai: A’B’C’ ~ D’E’F’ ( g.g) 0 50 650 500. 600. 500. 600. D’. C’. E’. P. e). F’. N’. f). P’.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> A. ?2. x. a). Trong hình vẽ có bao nhiêu tam giác? Có cặp tam giác nào đồng dạng với nhau không?. 3. D. 4,5 y. 1. B Trong hình vẽ có ba tam giác đó là: ABC; ADB; BDC * Xét ABC và ADB. B1 = C (gt). . Xét ABC và BDC  ABC ADB (g.g) S. Có: A chung. Có: C chung. C.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> A. ?2. x S. a). ABC. ADB. 3 b). Hãy tính các độ dài x và y (AD = x ; DC = y). S. ADB (cmt).  AB  AC AD. AB. hay 3  4,5 . x. 3. x. 3.3 2 4,5. (cm). y DC AC  x 4,5  2 2,5 (cm). y. 1. B Ta có ABC. D. 4,5. C.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> A. a). ABC. S. ?2 b). AD = 2. 2. ADB. (cm). ; DC = 2,5. D. (cm). 3 c). Biết BD là phân giác của góc B. Hãy tính độ dài các đoạn thẳng BC và BD. 1. B. 4,5 2,5. 2. C. Có BD là phân giác góc B  DA  BA DC. BC. 2,5. BC. Ta lại có ABC. 3.2,5 BC  3,75 2. S. hay 2  3 . (cm). ADB (cmt).  AB  BC  BD  AD.BC  2.3,75 2,5(cm) AD DB. AB. 3. DBC có B2 = C  DBC cân tại D  DB = DC = 2,5.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 45 / §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba 1. Định lí 2. Áp dụng A A’. B. C B’. C’. có: A = A’ B = B’. .  ABC. S. ABC và A 'B'C' A 'B'C' (g.g).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 45 / §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba 1. Định lí 2. Áp dụng. Bài tập 35 Trang 79 ( SGK ) Chứng minh rằng nếu tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số k thì tỉ số hai đường phân giác của chúng cũng bằng k.. 3. LuyÖn tËp. A ABC theo tỉ số k. S. A’B’C’ GT.  ' A  ' ;   A A  A 1 2 1 2. KL. A 'D ' k AD. A’. 1 2. 1 2. B. D. C B’ D’. C’.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết 45 / §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba 1. Định lí 2. Áp dụng. 3. LuyÖn tËp. A ABC theo tỉ số k. S. A’B’C’ KL KL.  ' A  ' ;   A A  A 1 2 1 2 A 'D ' k AD. A’. 1 2. 1 2. B. D. C B’ D’. C’.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiết 45 / §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba A’B’C’. 3. LuyÖn tËp S. ABC theo tỉ số k.  ' A  ' ;   A A  A 1 2 1 2. KL KL. A. ' A  A A ' A    1 1 2 2.  ' B  B. A’ 1 2. B. D. A 'B' B'C' C'A '  ' A  ' B  ;B    k và A AB BC CA Xét A’B’D’ và ABD có:. A 'D ' k AD. 1 2. ABC theo tỉ số k, vậy nên ta có:. C B’ D’. . C’. (cmt). A 'D' A 'B'  k AD AB. .  A’B’D’. S. A’B’C’. S. Chứng minh:. 1. Định lí 2. Áp dụng. ABD (g.g).

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Hướng dẫn về nhà Học thuộc, nắm vững các định lí về ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác. So sánh với ba trường hợp bằng nhau của hai tam giác. Bài tập về nhà: Bài 36; 37; 38 ( SGK ) Bài 39; 40; 41 ( SBT ).

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

<span class='text_page_counter'>(19)</span> M. A. 12,5. B. 700 X. D. N. c). P. 28,5. C.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×