Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiem tra DS 8 HK2 2822013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.68 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA Lần 1-HỌC KÌ II. Môn: Toán 8 (Chương trình chuẩn) Ngày kiểm tra: 28/2/2013 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) -----------------------------------------------------------Phần 1: Trắc nghiệm (3.0 điểm). Chọn phương án trả lời đúng nhất. Câu 1: Phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn ? 2 B. x  1 0. A. x + y = 1. C. 0x + 1 = 2. D. x+3 = 2.. Câu 2: Phương trình nào tương đương với phương trình 3x – 6 = 0 ? A. 3x = – 6. B. x-2= 0. C. 6x +12 = 0. D. – x – 2 = 0. Câu 3: Với giá trị nào của m thì phương trình m(x+3) = 8 có nghiệm x = 1 ? A. m = 2. B. m = – 2. C. m = 3. D. m = – 3. C. S = {0 ;1}. D. S = {– 1; – 1}. Câu 4: Phương trình x(x – 1) = 0 có tập nghiệm là: A. S = {-1 ; 0}. B. S = {-2 ; 0}. x 1 1  3 x2 Câu 5: Điều kiện xác định của phương trình x là:. A. x ≠ 0. B. x ≠ – 2. C. x ≠ 0; x ≠ 2. D. x ≠ 0; x ≠ – 2. C. S = {1}. D. S = . Câu 6: Phương trình x2 – 1 = 0 có tập nghiệm là: A. S = {– 1; 1}. B. S = {– 1}. Phần 2: Tự luận (7.0 điểm) Câu 7 (5 điểm) Giải các phương trình sau: 1/ x(x – 1) = x(x+2)-3 4x 1  1 2/   x 3 2 6 4 2 x 3 3/   x +1 x  2 ( x 1).( x  2) Câu 8 (2 điểm) Một học sinh đi học bằng xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc 12km/h ; lúc về chỉ đi với vận tốc 10 km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 10 phút.Tính độ dài quãng đường từ nhà đến trường của học sinh đó.. ---------------------------------HẾT--------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA Lần 1-HỌC KÌ II 28/02/2013 Môn: Toán 8. Ngày kiểm tra:. Phần 1: Trắc nghiệm:(3 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0.5 điểm Câu Đáp án. 1 D. 2 B. 3 A. 4 C. 5 D. 6 A. Phần 2: Tự luận (7 điểm) Câu 7: (5 điểm). 1/ x(x – 1) = x(x+2)-3  x 2  x x 2  2 x  3  -3x = -3  x=1 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {1} 4x 1  1 2/   x 3 2 6 8x + 3  1  6 x   6 6  8x + 3  1  6x  x = -2 S   2 Vậy tập nghiệm của phương trình là 4 2 x 3 3/   x +1 x  2 ( x  1).( x  2) ĐKXĐ: x ≠ -1; x ≠ 2 Phương trình đã cho tương đương với: 4(x – 2)-2(x+1) = x + 3  2x-10 = x +3  x 13. Câu 8: (2 điểm). S  13 Vậy tập nghiệm của phương trình là Gọi độ dài quãng đường cần tính là x (km) ( x > 0) x ( h) Thời gian học sinh đi từ nhà đến trường là: 12 x ( h) Thời gian học sinh đi từ trường về nhà là: 10 1 ( h) 10 phút = 6 x x 1   Theo đề, ta có PT: 10 12 6. Giải PT trên được x = 10 ( km) ( nhận) Vậy độ dài quãng đường từ nhà đến trường của học sinh đó là 10 (km). Ghi chú: Mọi cách giải khác nếu đúng đều được công nhận.. 1,5 0,5 0,5 0,25 0,25 1,5 0,5 0,25 0,5 0,25 2,0 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> MA TRẬN XÁC ĐỊNH MỨC ĐỘ YÊU CẦU Phần 1: Trắc nghiệm (3.0 điểm). Câu. Nhận biết. 1. 0.5. 0.5. NB: PT bậc nhất. 2. 0.5. 0.5. NB: PT tương đương. 0.5. H: Tìm m. 3. Thông hiểu. Vận dụng. 0.5. Tổng điểm. Ghi chú. 4. 0.5. 0.5. NB: Tập nghiệm của PT tích. 5. 0.5. 0.5. NB: ĐK PT. 0.5. 0.5. H: Số nghiệm của PT tích. 1.0. 3.0. 6 Tổng. 2.0. Phần 2 Tự luận (7.0 điểm) Câu. Nhận biết. Thông hiểu. 7.1. 1. 7.2. 0.75. 0.75. 7.3. 0.5. 1.0. 8. 0.5. Tổng. 2.75. 1.75. Vận dụng. Tổng điểm. 0.5. 1.5 1.5. 0.5. 2.0. 1.5. 2. 2.5. 7.0. Ghi chú NB: Nhân đa thức H: Tìm nghiệm NB: MSC và qui đồng mẫu TH: Giải ; Kết luận nghiệm NB: Nêu đk TH: Rút gọn; khử mẫu VD : Giải PT; Kết luận H: ĐK VD: lập PT và giải PT; kết luận. ---------------------------------HẾT--------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×