Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bai 25 Hieu dien the

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.11 MB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: Quan sát hình và trả lời các câu hỏi sau: 1. Thiết bị điện này có tên gọi là gì? Dùng để đo đại lượng điện nào? Am pe kế dùng để đo cường độ dòng điện 2. Thiết bị điện này có giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất bằng bao nhiêu? GHĐ 20A, ĐCNN 1A Câu 2: Sơ đồ mạch điện nào vẽ cách mắc các thiết bị điện đúng? +. -. a). +. A-. K. -A+ b). -. +. K.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Ông ơi, bán cho cháu một chiếc pin!. Cháu cần pin dùng làm gì? Loại mấy vôn?. ThÕ v«n lµ g× ¹?. 5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 29. Bài 25. HIỆU ĐIỆN THẾ I- HIỆU ĐIỆN THẾ. Nguồn điện tạo ra giữa hai cực của nó một hiệu điện thế.. Thiết bị điện nào duy trì dòng điện trong mạch điện kín? Em biết các nguồn điện nào?. Hiệu điện thế được ký hiệu là U Đơn vị hiệu điện thế là Vôn (V), kilôvôn (kV), milivôn (mV). 1kV = 1000 V, 1mV = 0,001V,. C1. 1V = 0,001KV 1V = 1000mV. • Pin tròn: 1,5 ….. V • Acquy xe máy: ….. 12 V • Ổ lấy điện trong nhà: ….. 220 V 1,5 V =1500 ….. mV ; 220V =0,22 ….. KV 35KV = 35000 ……. V ; 110KV =110000 ……… V 12 V = 0,012 ….. KV ; 12V =12000 …… mV.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 29. Bài 25. HIỆU ĐIỆN THẾ I- HIỆU ĐIỆN THẾ. Giữa 2 cực của nguồn điện có một hiệu điện thế do chúng nhiễm điện khác nhau. Hiệu điện thế được ký hiệu là U Đơn vị hiệu điện thế là Vôn (V), kilôvôn (KV), milivôn (mV).. Dùng am pe kế có đo được hiệu điện thế không? Hay phải dùng thiết bị đo điện nào khác?. a. II- VÔN KẾ. Vôn kế là dụng cụ dùng để đo Hđt c C2 1. Trên mặt Vôn kế có ghi chữ V b 2. Có 2 loại vôn kế là: - Vôn kế dùng kim chỉ thị (Ha,b) Đồng hồ đo điện đa năng Hình 25.2 - Vôn kế hiện số (Hc) Vôn kế dùng để làm gì? GHĐ ĐCNN 3. Vôn kế Làm thế nào nhận biết được vôn kế? Hình 25.2a ....... ..... 300 V 25 V Hình 25.2b .... V ..... V 20 2,5 Trong hình 25.2 có mấy loại vôn kế? Là những loại nào? Xác định GHĐ và ĐCNN của các vôn kế? Ở các chốt nối dây dẫn của vôn kế có ghi dấu gì ?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 29. Bài 25. HIỆU ĐIỆN THẾ I- HIỆU ĐIỆN THẾ. Vôn kế là dụng cụ dùng để đo Hđt C2 1. Vôn kế có ký hiệu là V 2. Có 2 loại vôn kế là: - Vôn kế dùng kim chỉ thị (Ha,b) - Vôn kế hiện số (Hc) GHĐ ĐCNN 3. Vôn kế Hình 25.2a ....... ..... 300 V 25 V Hình 25.2b .... V ..... V 20 2,5 4. Ở các chốt nối dây dẫn của vôn kế có ghi dấu ( +) cực dương ; dấu (- ) cực âm. -1. -5. -. 5. 10. 0 1 2 V. 15. II- VÔN KẾ. 0. 3. Giữa 2 cực của nguồn điện có một hiệu điện thế do chúng nhiễm điện khác nhau. Hiệu điện thế được ký hiệu là U Đơn vị hiệu điện thế là Vôn (V), kilôvôn (KV), milivôn (mV).. 15V. 3V. K. Cách mắc vôn kế khác với cách mắc am pe kế như thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 29. Bài 25. HIỆU ĐIỆN THẾ I- HIỆU ĐIỆN THẾ. Vôn kế là dụng cụ dùng để đo Hđt. -1. -5. -. III- ĐO HIỆU ĐIỆN THẾ GIỮA 2 CỰC CỦA NGUỒN KHI MẠCH HỞ + 1. Vẽ. sơ đồ mạch điện. - V+. 5. 10. 0 1 2 V. 3V. 15. II- VÔN KẾ. 0. 3. Giữa 2 cực của nguồn điện có một hiệu điện thế do chúng nhiễm điện khác nhau. Hiệu điện thế được ký hiệu là U Đơn vị hiệu điện thế là Vôn (V), kilôvôn (KV), milivôn (mV).. 15V. K. K. 2. Kiểm tra giới hạn đo của vôn kế có phù hợp đo hiệu điện thế không? 3. Kiểm tra hoặc điều chỉnh để kim vôn kế chỉ đúng vạch số 0 4. Mắc mạch điện như hình vẽ và đo. 1Pin. U = 1,5 V.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 29. Bài 25. HIỆU ĐIỆN THẾ I- HIỆU ĐIỆN THẾ. Giữa 2 cực của nguồn điện có một hiệu điện thế do chúng nhiễm điện khác nhau. Hiệu điện thế được ký hiệu là U Đơn vị hiệu điện thế là Vôn (V), kilôvôn (KV), milivôn (mV). II- VÔN KẾ. Vôn kế là dụng cụ dùng để đo Hđt. -. III- ĐO HIỆU ĐIỆN THẾ GIỮA 2 CỰC CỦA NGUỒN KHI MẠCH HỞ + 1. Vẽ. sơ đồ mạch điện. - V+. K. 2. Kiểm tra giới hạn đo của vôn kế có phù hợp đo hiệu điện thế không? 3. Kiểm tra hoặc điều chỉnh để kim vôn kế chỉ đúng vạch số 0 4. Mắc mạch điện như hình vẽ và đo. Pin 1. U = 1,5 V.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 29. Bài 25. HIỆU ĐIỆN THẾ. - V+. -1. -5. 3V. Pin co n th Pin ỏ Pin con Pin con thỏ co thp n th o. sơ đồ mạch điện. 0 1 2 V. K. K. 2. Kiểm tra giới hạn đo của vôn kế có phù hợp đo hiệu điện thế không? 3. Kiểm tra hoặc điều chỉnh để kim vôn kế chỉ đúng vạch số 0 4. Mắc mạch điện như hình vẽ và đo. Pin 1. U = 1,5 V. 2 Pin. U = 3,0 V. 15. II- VÔN KẾ III- ĐO HIỆU ĐIỆN THẾ GIỮA 2 CỰC CỦA NGUỒN KHI MẠCH HỞ + 1. Vẽ. 10. 0. Giữa 2 cực của nguồn điện có một hiệu điện thế do chúng nhiễm điện khác nhau. Hiệu điện thế được ký hiệu là U Đơn vị hiệu điện thế là Vôn (V), kilôvôn (KV), milivôn (mV). Vôn kế là dụng cụ dùng để đo Hđt. 5. 3. I- HIỆU ĐIỆN THẾ. 15V.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> C3 /Từ bảng 2, so sánh số vôn ghi trên vỏ pin với số chỉ của vôn kế và rút ra kết luận ? Nguồn điện. Số vôn ghi trên vỏ pin. Số chỉ của vôn kế. 1Pin. 1,5 V. 1,5 V. 2Pin. 3 V. 3V. Kết luận : Số chỉ của vôn kế đúng bằng số vôn ghi trên vỏ nguồn.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> CÂU HỎI , BÀI TẬP CỦNG CỐ `. Vôn kế trong sơ đồ nào ở hình được mắc đúng, vì sao? V. a). +. +. b). K. V. c). K. +. +. +. + K. +. V. d). V. + K.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ĐỔI CÁC ĐƠN VỊ SAU. Trả lời. a) 2,5V. 2500 mV = ........ b) 0,6kV. = 600 ..... V. c) 100V. 0,1 kV = ...... 2,05 V d) 2050mV = .......

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Quan sát mặt số của dụng cụ đo điện được vẽ trên hình 25.4 và cho biết: a) Dụng cụ này có tên gọi là gì? Kí hiệu nào trên dụng cụ cho biết điều đó? Vôn kế. Chữ V trên dụng cụ b) Giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của dụng cụ? GHĐ 45 V , ĐCNN 1V c) Kim dụng cụ ở vị trí (1) chỉ giá trị bao nhiêu? 3V d) Kim dụng cụ ở vị trí (2) chỉ giá trị bao nhiêu? 42V.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span> HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC * Đối với bài học ở tiết học này - Học thuộc phần ghi nhớ. - Làm bài tập 25.1, 25.2, 25.3 (SBT). * Đối với bài học ở tiết học tiếp theo - Tìm hiểu bài “Hiệu điện thế giữa hai đầu dụng cụ dùng điện”. + Hiệu điện thế giưa hai đầu của bóng đèn khi chưa mắc vào mạch và khi mắc vào mạch? + Cách mắc bóng đèn vào mạch để đo hiệu điện thế? + Sự tương tự giữa hiệu điện thế và sự chênh lệch mức nước?.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×