Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.2 MB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):</b>
Câu 1:
Hai đường trịn (O; 3 cm) và (O’; 4 cm) cắt nhau tại hai điểm A, B. Biết OO’ = 5 cm. Độ
dài của dây chung AB bằng cm. (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)
Câu 2:
Cho và . Giá trị của biểu thức
là
Câu 3:
Một đa giác lồi có tất cả 2015 đường chéo. Số cạnh của đa giác đó là
Câu 4:
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình vng ABCD có A(- 2; - 1), B(- 2; 5), C(4; 5), D(4;
- 1). Đường thẳng đi qua gốc tọa độ và chia hình vng đó thành hai phần có diện tích
bằng nhau có hệ số góc là
Câu 5:
Giả sử là hai nghiệm của phương trình . Tập hợp các giá trị
của để là { } (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần,
ngăn cách nhau bởi dấu “;”).
Câu 6:
Cho hai số thỏa mãn . Giá trị lớn nhất của biểu thức
Câu 7:
Cho đường trịn (O; 13 cm) có hai đường kính AB và CD vng góc với nhau. Điểm I
thuộc bán kính OB sao cho OI = 2IB. Đường thẳng CI cắt (O) tại điểm thứ hai là M. AM
cắt CD tại điểm N. Diện tích tam giác MIN bằng .
Câu 8:
Tổng các nghiệm của phương trình là
Câu 9:
Số chính phương có 5 chữ số trong đó chỉ có một chữ số 5, một chữ số 7 và ba chữ số
còn lại giống nhau. Số đó là
Câu 10:
<b>Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):</b>
Câu 1:
Cho và . Giá trị của biểu thức
là
Câu 2:
Một đa giác lồi có tất cả 2015 đường chéo. Số cạnh của đa giác đó là
Câu 3:
Hai đường tròn (O; 3 cm) và (O’; 4 cm) cắt nhau tại hai điểm A, B. Biết OO’ = 5 cm. Độ
dài của dây chung AB bằng cm. (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)
Câu 4:
Cho hai số thỏa mãn . Giá trị lớn nhất của biểu thức
là
Câu 5:
Giả sử là hai nghiệm của phương trình . Tập hợp các giá trị
của để là { } (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần,
ngăn cách nhau bởi dấu “;”).
Câu 6:
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình vng ABCD có A(- 2; - 1), B(- 2; 5), C(4; 5), D(4;
- 1). Đường thẳng đi qua gốc tọa độ và chia hình vng đó thành hai phần có diện tích
bằng nhau có hệ số góc là
Câu 7:
Tổng các nghiệm của phương trình là
Câu 8:
Cho đường trịn (O; 13 cm) có hai đường kính AB và CD vng góc với nhau. Điểm I
thuộc bán kính OB sao cho OI = 2IB. Đường thẳng CI cắt (O) tại điểm thứ hai là M. AM
cắt CD tại điểm N. Diện tích tam giác MIN bằng .
Câu 9:
Câu 10:
<b>Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):</b>
Câu 1:
Hai đường tròn (O; 3 cm) và (O’; 4 cm) cắt nhau tại hai điểm A, B. Biết OO’ = 5 cm. Độ
dài của dây chung AB bằng cm. (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)
Câu 2:
Một đa giác lồi có tất cả 2015 đường chéo. Số cạnh của đa giác đó là
Câu 3:
Cho và . Giá trị của biểu thức
là
Câu 4:
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình vng ABCD có A(- 2; - 1), B(- 2; 5), C(4; 5), D(4;
- 1). Đường thẳng đi qua gốc tọa độ và chia hình vng đó thành hai phần có diện tích
bằng nhau có hệ số góc là
Câu 5:
Cho hai số thỏa mãn . Giá trị lớn nhất của biểu thức
là
Câu 6:
Giả sử là hai nghiệm của phương trình . Tập hợp các giá trị
của để là { } (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần,
ngăn cách nhau bởi dấu “;”).
Câu 7:
Tổng các nghiệm của phương trình là
Câu 8:
Số chính phương có 5 chữ số trong đó chỉ có một chữ số 5, một chữ số 7 và ba chữ số
cịn lại giống nhau. Số đó là
Câu 9:
Câu 10: