Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

VIOLYMPIC VONG 19 CAP QUOC GIA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.2 MB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

VÒNG 19


BÀI THI SỐ 2



<b>Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):</b>
Câu 1:


Hai đường trịn (O; 3 cm) và (O’; 4 cm) cắt nhau tại hai điểm A, B. Biết OO’ = 5 cm. Độ
dài của dây chung AB bằng cm. (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)
Câu 2:


Cho và . Giá trị của biểu thức


Câu 3:


Một đa giác lồi có tất cả 2015 đường chéo. Số cạnh của đa giác đó là
Câu 4:


Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình vng ABCD có A(- 2; - 1), B(- 2; 5), C(4; 5), D(4;
- 1). Đường thẳng đi qua gốc tọa độ và chia hình vng đó thành hai phần có diện tích
bằng nhau có hệ số góc là


Câu 5:


Giả sử là hai nghiệm của phương trình . Tập hợp các giá trị
của để là { } (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần,
ngăn cách nhau bởi dấu “;”).


Câu 6:


Cho hai số thỏa mãn . Giá trị lớn nhất của biểu thức




Câu 7:


Cho đường trịn (O; 13 cm) có hai đường kính AB và CD vng góc với nhau. Điểm I
thuộc bán kính OB sao cho OI = 2IB. Đường thẳng CI cắt (O) tại điểm thứ hai là M. AM
cắt CD tại điểm N. Diện tích tam giác MIN bằng .


Câu 8:


Tổng các nghiệm của phương trình là
Câu 9:


Số chính phương có 5 chữ số trong đó chỉ có một chữ số 5, một chữ số 7 và ba chữ số
còn lại giống nhau. Số đó là


Câu 10:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

BÀI THI SỐ 2



<b>Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):</b>
Câu 1:


Cho và . Giá trị của biểu thức


Câu 2:


Một đa giác lồi có tất cả 2015 đường chéo. Số cạnh của đa giác đó là
Câu 3:



Hai đường tròn (O; 3 cm) và (O’; 4 cm) cắt nhau tại hai điểm A, B. Biết OO’ = 5 cm. Độ
dài của dây chung AB bằng cm. (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)
Câu 4:


Cho hai số thỏa mãn . Giá trị lớn nhất của biểu thức


Câu 5:


Giả sử là hai nghiệm của phương trình . Tập hợp các giá trị
của để là { } (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần,
ngăn cách nhau bởi dấu “;”).


Câu 6:


Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình vng ABCD có A(- 2; - 1), B(- 2; 5), C(4; 5), D(4;
- 1). Đường thẳng đi qua gốc tọa độ và chia hình vng đó thành hai phần có diện tích
bằng nhau có hệ số góc là


Câu 7:


Tổng các nghiệm của phương trình là
Câu 8:


Cho đường trịn (O; 13 cm) có hai đường kính AB và CD vng góc với nhau. Điểm I
thuộc bán kính OB sao cho OI = 2IB. Đường thẳng CI cắt (O) tại điểm thứ hai là M. AM
cắt CD tại điểm N. Diện tích tam giác MIN bằng .


Câu 9:



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Câu 10:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

BÀI THI SỐ 2



<b>Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):</b>
Câu 1:


Hai đường tròn (O; 3 cm) và (O’; 4 cm) cắt nhau tại hai điểm A, B. Biết OO’ = 5 cm. Độ
dài của dây chung AB bằng cm. (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)
Câu 2:


Một đa giác lồi có tất cả 2015 đường chéo. Số cạnh của đa giác đó là
Câu 3:


Cho và . Giá trị của biểu thức


Câu 4:


Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình vng ABCD có A(- 2; - 1), B(- 2; 5), C(4; 5), D(4;
- 1). Đường thẳng đi qua gốc tọa độ và chia hình vng đó thành hai phần có diện tích
bằng nhau có hệ số góc là


Câu 5:


Cho hai số thỏa mãn . Giá trị lớn nhất của biểu thức


Câu 6:



Giả sử là hai nghiệm của phương trình . Tập hợp các giá trị
của để là { } (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần,
ngăn cách nhau bởi dấu “;”).


Câu 7:


Tổng các nghiệm của phương trình là
Câu 8:


Số chính phương có 5 chữ số trong đó chỉ có một chữ số 5, một chữ số 7 và ba chữ số
cịn lại giống nhau. Số đó là


Câu 9:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Câu 10:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×