Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De Kiem tra Ky I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.28 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I. TRƯỜNG THCS ĐINH TIÊN. Năm học 2012 -2013 Môn: Toán 8 Thời gian 90’ (không kể thời gian giao đề). HOÀNG. Họ và tên: ………………………………………. Lớp: …………………………………………… ... Điểm. Nhận xét của Thầy(Cô) giáo.. I/ TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm). Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước kết quả đúng. Câu 1. Giá trị của biểu thức 49x2 – 70x + 25 tại x = A. – 9. B. 9. 2 7. là:. C. - 16. D. 16. Câu 2. Độ dài 2 đường chéo của 1 hình thoi bằng 4cm và 6cm. Độ dài cạnh của hình thoi là: A. 13cm B. 52cm C. 52 cm Câu 3. Thương của phép chia 6x8: 2x4 là: A. 3x4 B. 3x2 C. 4x2 3 Câu 4: Kết quả của phép tính (8x – 1):(2x – 1) là: A. 4x2 + 2x + 1 C. 4x2 B. 4x2 - 2x + 1 D. 2x2 + 2x + 1. D. 13 cm D. 4x4. Câu 5. Tam giác MNP đối xứng với tam giác M’N’P’ qua đường thẳng d, biết tam giác MNP có chu vi là 48cm khi đó chu vi của tam giác M’N’P’ có giá trị là : A. 24cm. B.32 cm. C. 48cm. D. 40 cm. Câu 6. Trong tam giác vuông trung tuyến ứng với cạnh huyền có độ dài là 5 cm, khi đó độ dài cạnh huyền là: A. 2,5 cm. B. 10 cm. C. 5 cm. D. 25 cm. II/ TỰ LUẬN (7,0 điểm). Bài 1(1,5điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2x2 – 50 b) x2 + 2x + 1 – y2 Bài 2 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính: 4 x2 8x : 2 5 y 5y ; a). 2 x2  x x  1 2  x2   b) x  1 1  x x  1. Bài 3 (1,5điểm). a) Tìm x, biết: 3x2 – 6039x = 0 b) Tìm giá trị x để biểu thức: x2 + 4x + 5 có giá trị nhỏ nhất. Bài 4(2,5điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Gọi I là trung điểm của BC. Qua I vẽ IM vuông góc với AB (M  AB), IN vuông góc với AC (N  AC)..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> a. Chứng minh rằng tứ giác ANIM là hình chữ nhật b. Cho IM = 5 cm. Tính độ dài đoạn NC.. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HKI, TOÁN 8 NĂM HỌC 2012- 2013 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0điểm). Mỗi câu khoanh tròn đúng được 0,5 điểm. Câu Đáp án. 1 B. 2 D. 3 A. 4 A. 5 C. 6 B. II/ PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm). Bài 1. 2. ý a b a b. a 3 b. Đáp án 2. 2. 2x – 50 = 2(x - 25) = 2(x + 5)(x - 5) 2 2 x – y + 2x + 1 = (x + 1)2 – y2 = (x + 1 + y)(x + 1 - y) 4 x2 8x 4 x2 5 y x : .  2 2 5 y 5 y = 5 y 8x 2 y 2x2  x  x  1  2  x2  x 1 2 x  2 x 1  x 1 ( x  1) 2  x 1 x  1. 3x2 – 6039x = 0 3x(x - 2013) = 0 3x = 0 hoặc x – 2013 = 0 x = 0 hoặc x = 2013 Ta có: x2 + 4x + 5 = (x2 + 4x + 4) + 1 = (x + 2)2 + 1 Vì (x + 2)2  0 với mọi x nên (x + 2)2 + 1  1 với mọi x. Vậy giá trị nhỏ nhất của bt x2 + 4x + 5 bằng 1 khi x = -2. 4. - Vẽ hình, ghi đúng GT, KL. Điểm 0,25 0,5 0,25 0,5 0,5 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Xét tg ANIM, có:  900 A (gt)  900 M (cách vẽ) N 900 (cách vẽ) Suy ra tứ giác ANIM là hình chữ nhật Xét  ABC, có: IB = IC(gt) IM // AC(vì cùng vuông góc với AB)  MA = MB (định lý về đường trung bình của tam giác) b Suy ra IM là đường trung bình của  ABC AC  IM = 2  AC = 2.IM = 2.5 = 10(cm) Mà NC = AC – AN = AC – IM = 10 – 5 = 5(cm) * Lưu ý: Mọi các giải khác nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa.. a. 1,0. 0,5. 0,5 Giáo viên ra đề. Phạm Văn Hướng.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2012- 2013 Môn Toán. Lớp 8 Cấp độ. Nhận biết. Chủ đề TNKQ 1. Những HĐT đáng nhớ; phân tích đa thức thành nhân tử; chia đa thức. Số câu. TL. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Hiểu được cách Biết phân tích các đa Biết tìm giá trị tính nhanh giá trị thức thành nhân tử; nhỏ nhất của biểu của đa thức Biết tìm x bằng cách thức phân tích đa thức thành nhân tử. Biết chia đơn thức cho đơn thức, đa thức cho đơn thức. 1 2 3 1 Thông hiểu. Số điểm. 0,5. Tỉ lệ % 2. Cộng, trừ , nhân, chia các phân thức đại số.. 5%. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3. Hình thang, hình thang vuông, hình thang cân. Hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông. Đối xứng trục,. 1,0. 2,5. 10% 25% Biết cộng, trừ, nhân, chia phân thức; rút gọn phân thức.. 7. 0,5. 4,5. 5%. 45%. 2 1,5 15% Hiểu được tính Biết tính, tính độ dài chất đối xứng cạnh huyền khi biết của một hình. độ dài đường trung tuyến; độ dài cạnh của hình thoi;Biết c/m tứ giác là HCN;. Tổng. 2 1,5 15% Biết vận dụng t/c đường trung bình của tam giác để tính độ dài đoạn thẳng..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> đối xứng tâm. Số câu. 1. 2. 1. 1. 5. Số điểm. 0,5. 1,0. 1,5. 1,0. 4,0. Tỉ lệ %. 5%. 10%. 15%. 10%. 40%. Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. 2 1,0 10%. 4 2,0 20%. 6 5,5 55%. 2 1,5 15%. 14 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×