Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De Kiem tra tiet 22DS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.18 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN KIỂM TRA CHƯƠNG I – ĐẠI SỐ 7 Cấp độ Tên Chủ đề (nội dung, chương) Tập hợp số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ Số câu Số điểm Tỉ lệ % GTTĐ , cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Nhận biết. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tỉ lệ thức, t/c dãy tỉ số bằng nhau Số câu Số điểm Tỉ lệ % Làm tròn số, căn bậc hai Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Vận dụng Cấp độ thấp. TNKQ TL So sánh được các số hữu tỉ đơn giản, cộng được hai số hữu tỉ đơn giản 2 1 điểm 10%. TNKQ. TL. TNKQ TL Vận dụng được các tính chất để tính nhanh được kết quả. Cộng Cấp độ cao. TNKQ. TL. 1 1 điểm 10 %. 3 2điểm 20 %. Áp dụng được quy tắc nhân hai số thập phân, qui tắc GTTĐ 1 2 0,5điểm 2,0 5% điểm 20 %. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Lũy thừa của một số hữu tỉ. Thông hiểu. Nắm được quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số 1 0.5đ 5%. Hiểu được khái niệm về căn bậc hai 1 0.5đ 5% 4 2 điểm 20%. 3 2,5 điểm 25 % Áp dụng được quy tắc của lũy thừa để tính được kết quả chính xác 1 1 điểm 10% Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức, t/c dãy tỉ số bằng nhau để tìm chính xác các giá trị 1 2 điểm 20 %. Nắm được quy tắc làm tròn số và làm tròn số một cách chính xác 1 0.5đ 5% 2 2 1điểm 2 điểm 10% 20%. 3 4 điểm 40%. Áp dụng được quy tắc của lũy thừa để tìm x 1 1 điểm 10%. 3 2,5 điểm 25 %. 1 2 điểm 200 %. 1 1điểm 10%. 2 1đ 10 % 12 10đ 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Đinh Tiên Hoàng Họ và tên : ............................................... Lớp : ........................................................ Điểm:. BÀI KIỂM TRA ĐẠI SỐ 7 – Tiết 22 Thời gian : 45 phút Lời phê của thầy cô giáo:. I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Kết quả làm tròn số 0,58 đến chữ số thập phân thứ nhất là: A. 0,50 ; B. 1 ; C. 0, 59 ; Câu 2: Kết quả của phép tính 29:23 bằng: A. 26 ; B. 23 ; C. 46 ; Câu 3: Kết quả của phép tính (0,2).(0,5) là : A. 1. B. -0,1. Câu 4: Kết quả của phép tính.  0,5 . C. 0,01 1 2 là :. Câu 6: 4 bằng: A. 2 ; B. 4 ; C. 16 II/ TỰ LUẬN: (7điểm) Bài 1 (3 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau:: 3.  3 3   2 b/  2  ;. ;. Bài 3 (2 điểm). Tìm các số x, y biết:. b/. 1 x 1 = 16 4. 6. ( ) (). 1 D. - 2. 3 D. 2. D. – 2. 11 5 5 11 4  2  c/ 2 3 3 2. a/ (-2,5).7,9. 0,4 ; Bài 2 (2 điểm). Tìm ba số a, b, c. Biết a: b: c = 2: 3: 5 và a + b + c = 20 x 10. D. 49 ; D. 0,1. 1 A. 1 B. 2 C. 0 1 3 5 ,0, , 2 2 số hữu tỉ lớn nhất là: Câu 5: Trong các số hữu tỉ: 2 5 1 A. 2 B. 0 C. 2. a/. D. 0,6.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm): Khoanh tròn câu trả lời đúng ( mỗi câu 0,5đ ). 1 D. 2 A. 3 D. 4 C. II/ TỰ LUẬN: (7điểm) Bài 1 (3 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau:: a/ (-2,5).7,9. 0,4 = [(-2,5).0,4].7,9 = -1.7,9 = -7,9 3. 5 B. 6 A. (1 điểm). 3.  3 3  3  3   2  2  3 27 2  b/  2  11 5 5 11 11  5 5  11 4  2    4  2   2 11 c/ 2 3 3 2 2  3 3  2. (1 điểm) (1 điểm). Bài 2 (2 điểm) Tìm ba số a, b, c. Biết a: b: c = 2: 3: 5 và a + b + c = 20 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: a b c a+b+ c 20 = = = = =2 2 3 5 2+ 3+5 10. (1 điểm). Suy ra: a = 4; b = 6; c = 10. (1 điểm). Bài 3 (2 điểm). Tìm x, biết:  x  10 x 10   x 10. a/. x. 6. x. 6. 2x. 6. (161 ) =( 14 ) ( 41 ) =( 14 ) ( 14 ) =( 14 ) 2. 2 x=6 x=3. (1 điểm). (1 điểm).

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×