CÔNG TY TNHH MTV KẾT CẤU THÉP Á LONG
THUYẾT MINH THIẾT KẾ
PHẦN KẾT CẤU THÉP
CƠNG TRÌNH
FRASERS BINH DUONG INDUSTRIAL PARK
TP.HỒ CHÍ MINH – 6/2021
CÔNG TY TNHH MTV KẾT CẤU THÉP Á LONG
TMTK PHẦN KCT
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1 : TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ & VẬT LIỆU ...................................................................3
1.1.TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ ................................................................................................................ 3
1.2.TIÊU CHUẨN VẬT LIỆU. ............................................................................................................... 3
1.3.TỔ HỢP TẢI TRỌNG. ...................................................................................................................... 3
1.4.GIỚI HẠN CHUYỂN VỊ................................................................................................................... 3
CHƯƠNG 2 : TẢI TRỌNG TÁC DỤNG VÀO CƠNG TRÌNH ........................................................5
2.1.THƠNG SỐ CƠNG TRÌNH. ............................................................................................................. 5
2.2.TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN KHUNG KÈO ............................................................................... 6
2.3.MƠ HÌNH TÍNH TỐN ................................................................................................................... 6
CHƯƠNG 3 : KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC & CHUYỂN VỊ .............................................9
3.1.CHUYỂN VỊ. ..................................................................................................................................... 9
3.2.CÁC PHỤ LỤC KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC. ................................................................ 12
DỰ ÁN : FRASERS PROPERTY – BDIP
Page 2 of 12
CÔNG TY TNHH MTV KẾT CẤU THÉP Á LONG
TMTK PHẦN KCT
CHƯƠNG 1
TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ & VẬT LIỆU
1.1.TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ
Cơng trình được thiết kế theo các tiêu chuẩn sau:
1. TCVN 5575-2012 : Kết cấu thép – tiêu chuẩn thiết kế
2. TCVN 2737-1995 : Tải trọng & tác động – tiêu chuẩn thiết kế
1.2.TIÊU CHUẨN VẬT LIỆU.
TT
VẬT LIỆU
MÔ TẢ
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
01
Thép tổ hợp
GB-Q345
Fy = 34.5 kN/cm2
02
Thép hình
GB-Q235
Fy = 23.5 kN/cm2
03
Xà gồ
G450
Fy = 45.0 kN/cm2
04
Giằng X
GB-Q235
Fu = 40.0 kN/cm2
05
Giằng cáp
ASTM-A416
Fu = 170 kN/cm2
06
Bu lông neo
G5.6
Fu = 50.0 kN/cm2
07
Bu lông liên kết xà gồ
G4.6
Fu = 40.0 kN/cm2
08
Bu lông khác
G8.8
Fu = 80.0 kN/cm2
1.3.TỔ HỢP TẢI TRỌNG.
Kết cấu khung kèo thép
-
Tỉnh tải (DL) + Hoạt tải (LL)
-
Tỉnh tải (DL) + Gió (WL)
-
Tỉnh tải (DL) + 0.9 Hoạt tải (LL) + 0.9 Gió (WL)
Xà gồ
-
Tỉnh tải (D) + Hoạt tải ( LL)
1.4.GIỚI HẠN CHUYỂN VỊ.
CẤU KIỆN CHỊU UỐN
ĐỘ VÕNG
LOẠI CẤU KIỆN
Dầm của sàn
nhà & mái
1. Dầm chính
L/400
2. Dầm của trần có trát vữa, chỉ tính võng cho tải trọng tạm thời
L/350
3. Các dầm khác ngoài 1 & 2
L/250
DỰ ÁN : FRASERS PROPERTY – BDIP
Page 3 of 12
CƠNG TY TNHH MTV KẾT CẤU THÉP Á LONG
Dầm có
đường ray
Xà gồ
TMTK PHẦN KCT
4. Tấm bản sàn
L/150
1. Dầm đỡ sàn cơng tác có đường ray ≥ 35 kg/m
L/600
2. Dầm đỡ sàn cơng tác có đường ray ≤ 25 kg/m
L/500
1. Mái lợp ngói khơng đắp vữa, mái tấm tơn nhỏ
L/150
2. Mái lợp ngói có đắp vữa, mái tơn múi & các mái khác
L/200
1. Cầu trục chế độ làm việc nhẹ, cầu trục tay, palăng
L/400
Dầm hoặc dàn
2. Cầu trục chế độ làm việc vừa
đỡ cầu trục
3. Cầu trục chế độ làm việc nặng & rất nặng
Sườn tường
L/500
L/600
1. Dầm đỡ tường xây
L/300
2. Dầm đỡ tường nhẹ, dầm đỡ cửa kính
L/200
3. Cột tường
L/400
Ghi chú : L là nhịp cấu kiện chịu uốn, với dầm cơng xơn thì L bằng 2 lần độ vươn của dầm
CHUYỂN VỊ ĐỈNH CỘT NHÀ CÔNG NGHIỆP 1 TẦNG & KHÔNG CẦU TRỤC
VẬT LIỆU BAO CHE
CHUYỂN VỊ CHO PHÉP
Khi tường bằng tấm kiêm loại
H/100
Khi tường là tấm vật liệu nhẹ khác
H/150
Khi tường gạch hoặc bê tông
H/240
DỰ ÁN : FRASERS PROPERTY – BDIP
Page 4 of 12
CÔNG TY TNHH MTV KẾT CẤU THÉP Á LONG
TMTK PHẦN KCT
CHƯƠNG 2
TẢI TRỌNG TÁC DỤNG VÀO CƠNG TRÌNH
2.1.THƠNG SỐ CƠNG TRÌNH.
NHÀ D1-D6
TT
TẢI TRỌNG
GIÁ TRỊ
ĐƠN VỊ
GHI CHÚ
1
Nhịp nhà
64
(m)
Clear span, 1 cột giữa
2
Chiều cao giọt nước
08
(m)
3
Độ dốc mái
12
(%)
4
Bước cột
08
(m)
NHÀ D7-D10
TT
TẢI TRỌNG
GIÁ TRỊ
ĐƠN VỊ
GHI CHÚ
1
Nhịp nhà
74
(m)
Clear span, 1 cột giữa
2
Chiều cao giọt nước
08
(m)
3
Độ dốc mái
12
(%)
4
Bước cột
08
(m)
NHÀ T1-T8
TT
TẢI TRỌNG
GIÁ TRỊ
ĐƠN VỊ
GHI CHÚ
1
Nhịp nhà
84
(m)
Multy span, 3 cột giữa
2
Chiều cao giọt nước
08
(m)
3
Độ dốc mái
12
(%)
4
Bước cột
7.2
(m)
NHÀ D19
TT
TẢI TRỌNG
GIÁ TRỊ
ĐƠN VỊ
GHI CHÚ
1
Nhịp nhà
37
(m)
Clear span, 1 cột giữa
2
Chiều cao giọt nước
08
(m)
3
Độ dốc mái
12
(%)
4
Bước cột
7.5
(m)
DỰ ÁN : FRASERS PROPERTY – BDIP
Page 5 of 12
CÔNG TY TNHH MTV KẾT CẤU THÉP Á LONG
TMTK PHẦN KCT
2.2.TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN KHUNG KÈO
GIÁ TRỊ ĐƠN VỊ
TT
TẢI TRỌNG
1
Tĩnh tải khung (tôn, xà gồ, solar) 0.15
(kN/m2)
2
Solar (T1T8 & D19)
0.15
(kN/m2)
2
Phụ tải
0.05
(kN/m2)
3
Hoạt tải
0.30
(kN/m2)
LL
4
Vận tốc gió
110
(Km/h)
GT,GP
2.3.MƠ HÌNH TÍNH TỐN
NHÀ D1-D6
NHÀ D7-D10
DỰ ÁN : FRASERS PROPERTY – BDIP
Page 6 of 12
KÝ HIỆU
DL
CÔNG TY TNHH MTV KẾT CẤU THÉP Á LONG
NHÀ T1-T8
NHÀ D19
DỰ ÁN : FRASERS PROPERTY – BDIP
Page 7 of 12
TMTK PHẦN KCT
CÔNG TY TNHH MTV KẾT CẤU THÉP Á LONG
DỰ ÁN : FRASERS PROPERTY – BDIP
Page 8 of 12
TMTK PHẦN KCT
CÔNG TY TNHH MTV KẾT CẤU THÉP Á LONG
TMTK PHẦN KCT
CHƯƠNG 3
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC & CHUYỂN VỊ
3.1.CHUYỂN VỊ.
NHÀ D1-D6
Chuyển vị đứng (mm)
Chuyển vị đứng cho phép (mm)
Kết luận
127.96
L/250=128
Đạt
Chuyển vị ngang (mm)
Chuyển vị ngang cho phép (mm)
Kết luận
7.35
H/100=80
Đạt
DỰ ÁN : FRASERS PROPERTY – BDIP
Page 9 of 12
CÔNG TY TNHH MTV KẾT CẤU THÉP Á LONG
TMTK PHẦN KCT
NHÀ D7-D10
Chuyển vị đứng (mm)
Chuyển vị đứng cho phép (mm)
Kết luận
147.56
L/250=148
Đạt
Chuyển vị ngang (mm)
Chuyển vị ngang cho phép (mm)
Kết luận
0.5
H/100=80
Đạt
Chuyển vị đứng (mm)
Chuyển vị đứng cho phép (mm)
Kết luận
81.32
L/250=84
Đạt
NHÀ T1-T8
DỰ ÁN : FRASERS PROPERTY – BDIP
Page 10 of 12
CÔNG TY TNHH MTV KẾT CẤU THÉP Á LONG
TMTK PHẦN KCT
Chuyển vị ngang (mm)
Chuyển vị ngang cho phép (mm)
Kết luận
11.74
H/100=80
Đạt
Chuyển vị đứng (mm)
Chuyển vị đứng cho phép (mm)
Kết luận
71.03
L/250=74
Đạt
Chuyển vị ngang (mm)
Chuyển vị ngang cho phép (mm)
Kết luận
NHÀ D19
DỰ ÁN : FRASERS PROPERTY – BDIP
Page 11 of 12
CÔNG TY TNHH MTV KẾT CẤU THÉP Á LONG
15.5
H/100=80
3.2.CÁC PHỤ LỤC KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC.
DỰ ÁN : FRASERS PROPERTY – BDIP
Page 12 of 12
TMTK PHẦN KCT
Đạt
PHỤ LỤC : KIỂM TRA TIẾT DIỆN CỘT
Cơng trình
:
D1-D6
Cấu kiện
:
C2.1-START
I.Dữ liệu đầu vào
I.1.Thông số vật liệu
TCTK :
5575-2012
Loại thép:
Q345
fy
34.5
kN/cm2
f=fy/γm
32.9
kN/cm2
E
21000
kN/cm2
fv=0.58 x f
19.1
kN/cm2
γm
1.05
f x γc
29.6
kN/cm2
γc
0.9
fv x γc
17.2
kN/cm2
I.2.Kích thước tiết diện và đặc trưng hình học
lx (m) =
8
ly (m) =
3
l0 (m) =
Kích thước Tiết diện
h (cm)
bf (cm)
tw (cm)
tf (cm)
hw(cm)
42
21.5
0.8
1
40
Nhập nội lực
N (Kn)
Mx(kn.m)
V(kn)
M'x(kn.m)
90.0
0.0
67.0
0.0
Đặc trung hình họcTiết diện
2
An (cm )
Ix (cm4)
Iy (cm4)
ix (cm)
iy (cm)
75
22341
1658
17.3
4.70
wx (cm3)
wy(cm3)
Aw (cm2)
Af (cm2)
It (cm4)
1064
154
32
21.5
26.45
K
lx (m)
ly (m)
λx
λy
1
8
3
46.35
63.83
Sx(cm3)
Sf(cm3)
λc
600.75
440.75
79.38
x
y
1.83
2.52
II.Tính tốn về bền
II.1.Thơng số tính tốn cho bền
e: Độ lệch tâm ban đầu
e = M/N
3
m
m: Độ lệch tâm tương đối
e
An
Wx
η: Hệ số kể đến ảnh hưởng hình dạng tiết diện
me: Độ lệch tâm tính đổi me < 20 thì khơng cần kiểm tra bền
me .m
e(cm)
m(cm)
η
me(cm)
0
0.00
1.00
0.00
II.2.Kiểm tra bền
Ứng suất pháp
n
c
My
Mx
N
1
A n f c cx Wnx,min f c c y Wny,min f c
VSx
0.5f v
Khi:
Ix t w
N / (A .f ) 0.1
n
hoặc
N / (A n .f ) 0.1
Thì : cx, cy, nc tra bảng C1, phụ lục C
Các trường hợp còn lại cx , cy, nc: lấy =1
cx
nc
1.00
1.00
Ứng suất tiếp
VSx
1
It w (f v c )
Ứng suất tương đương
tt
2 32
1
1.15f c
tt
Kết quả kiểm tra bền
N(Kn)
My(kN.m)
V (Kn)
σ/[σ]
t/[t]
σtt/[σtt]
90.00
0.00
67.00
0.04
0.13
0.09
III.Kiểm tra ổn định tổng thể
III.1.Ổn định trong mặt phẳng tác dụng của môment [39]
N
1
e A(f c )
φe: Bảng D.10, Phụ lục D trang 113
φe
Tỷ số
Kiểm tra
1.00
0.04
OK
III.2.Ổn định ngồi mặt phẳng tác dụng của mơment [42]
N
1
c y A(f c )
mx 5 c
1 m x
5 m x 10 c c5 (2 0.2m x ) c10 (0.2m x 1)
m x 10 c
1 m x y / b
N (Kn)
M'x-(kn.m)
e-(cm)
m-(cm)
90.00
0.00
0.0
0.0
l0 anpha 1 b
α, β: tra bảng 16 trang 36
Các hề số tính tốn cho φb
l0 (m)
anpha
ᴪ
φ1
φc
3.00
1.38
2.35
2.18
0.60
φy
φb
α
β
c
tỷ số
Kiểm tra
0.73
1.00
0.70
1.00
1.000
0.06
OK
b0
b0/tf
[b0/tf]
tỷ số
Kiểm tra
10.35
10.35
13.73
0.75
OK
IV. Kiểm tra ổn định cục bộ
IV.1.Ổn định cục bộ bản cánh
b0 / t f
1
b0 / t f
IV.2.Ổn định cục bộ bản bụng
Trường hợp cột được kiểm tra theo công thức (39), khả năng chịu lực
của cột được xác định theo ổn định tổng thể trong mặt phẳng uốn
hw / tw
1
h w / t w
1
1.83
mx
hw/tw
[hw/tw]
tỷ số
Kiểm tra
0.00
50.00
45.56
1.10
Fail
Trường hợp cột được kiểm tra theo công thức (42), khả năng chịu lực
của cột được xác định theo ổn định tổng thể ngoài mặt phẳng uốn
N Mx
N M
y; 1 x y1
A Ix
A Ix
1
V
1.4(2 1)
;
;
hwtw
y(cm)
y1(cm)
σ
σ1
τ
20.00
20.00
1.20
1.20
2.09
0.5 h w / t w theo(39)
1 h w / t w
2 1 E
2 2 42
3.8 E / f
α
β
hw/tw
[hw/tw]
tỷ số
Kiểm tra
0.00
-2.44
50.0
45.6
1.10
Fail
Kiểm tra lại ổn định cục bộ bản bụng với td A mới khi khả năng chiệu lực
của cột được quyết định bởi công thức 39 và bụng cột bị mất ổn định cục bộ
theo trường hợp này
A A f 2C1t w
h
C1 0.85t w w
tw
C1
A(cm2)
ts (tmp)
ts (nmp)
Kiểm tra
30.98
92.6
0.03
0.04
Bụng vẫn đảm bảo ƠĐCB
IV.3.Tính tốn sườn ngang
hw
E
2.3
tw
f
bs
: Phải đặt các cặp sườn cứng ngang k/c: a=(2.5-3)hw
hw
f
40(mm); t s 2bs
30
E
: Bố trí cặp sườn đối xứng
Trong mọi trường hợp đặt cấu tạo ít nhất 2 cặp sườn ngang
Kết luận:
Bố trí sườn ngang cấu tạo như sau
Tiết diện, kc bố trí sườn ngang
as (cm)
ts (cm)
bs (cm)
n cặp sườn
267
1.4
17.3
2
PHỤ LỤC : KIỂM TRA TIẾT DIỆN CỘT
Cơng trình
:
D1-D6
Cấu kiện
:
C2.1-END
I.Dữ liệu đầu vào
I.1.Thông số vật liệu
TCTK :
5575-2012
Loại thép:
Q345
fy
34.5
kN/cm2
f=fy/γm
32.9
kN/cm2
E
21000
kN/cm2
fv=0.58 x f
19.1
kN/cm2
γm
1.05
f x γc
29.6
kN/cm2
γc
0.9
fv x γc
17.2
kN/cm2
I.2.Kích thước tiết diện và đặc trưng hình học
lx (m) =
8
ly (m) =
3
l0 (m) =
Kích thước Tiết diện
h (cm)
bf (cm)
tw (cm)
tf (cm)
hw(cm)
82
21.5
0.8
1
80
Nhập nội lực
N (Kn)
Mx(kn.m)
V(kn)
M'x(kn.m)
96.0
462.0
50.0
369.6
Đặc trung hình họcTiết diện
2
An (cm )
Ix (cm4)
Iy (cm4)
ix (cm)
iy (cm)
107
104668
1660
31.3
3.94
wx (cm3)
wy(cm3)
Aw (cm2)
Af (cm2)
It (cm4)
2553
154
64
21.5
34.98
K
lx (m)
ly (m)
λx
λy
1
8
3
25.58
76.14
Sx(cm3)
Sf(cm3)
λc
1510.75
870.75
79.38
x
y
1.01
3.01
II.Tính tốn về bền
II.1.Thơng số tính tốn cho bền
e: Độ lệch tâm ban đầu
e = M/N
3
m
m: Độ lệch tâm tương đối
e
An
Wx
η: Hệ số kể đến ảnh hưởng hình dạng tiết diện
me: Độ lệch tâm tính đổi me < 20 thì khơng cần kiểm tra bền
me .m
e(cm)
m(cm)
η
me(cm)
481.25
20.17
1.00
20.17
II.2.Kiểm tra bền
Ứng suất pháp
n
c
My
Mx
N
1
A n f c cx Wnx,min f c c y Wny,min f c
VSx
0.5f v
Khi:
Ix t w
N / (A .f ) 0.1
n
hoặc
N / (A n .f ) 0.1
Thì : cx, cy, nc tra bảng C1, phụ lục C
Các trường hợp còn lại cx , cy, nc: lấy =1
cx
nc
1.00
1.00
Ứng suất tiếp
VSx
1
It w (f v c )
Ứng suất tương đương
tt
2 32
1
1.15f c
tt
Kết quả kiểm tra bền
N(Kn)
My(kN.m)
V (Kn)
σ/[σ]
t/[t]
σtt/[σtt]
96.00
462.00
50.00
0.64
0.05
0.52
III.Kiểm tra ổn định tổng thể
III.1.Ổn định trong mặt phẳng tác dụng của môment [39]
N
1
e A(f c )
φe: Bảng D.10, Phụ lục D trang 113
φe
Tỷ số
Kiểm tra
0.07
0.41
OK
III.2.Ổn định ngồi mặt phẳng tác dụng của mơment [42]
N
1
c y A(f c )
mx 5 c
1 m x
5 m x 10 c c5 (2 0.2m x ) c10 (0.2m x 1)
m x 10 c
1 m x y / b
N (Kn)
M'x-(kn.m)
e-(cm)
m-(cm)
96.00
369.60
385.0
16.1
l0 anpha 1 b
α, β: tra bảng 16 trang 36
Các hề số tính tốn cho φb
l0 (m)
anpha
ᴪ
φ1
φc
3.00
0.47
2.28
1.73
0.60
φy
φb
α
β
c
tỷ số
Kiểm tra
0.63
1.00
0.90
1.00
0.090
0.54
OK
b0
b0/tf
[b0/tf]
tỷ số
Kiểm tra
10.35
10.35
11.65
0.89
OK
IV. Kiểm tra ổn định cục bộ
IV.1.Ổn định cục bộ bản cánh
b0 / t f
1
b0 / t f
IV.2.Ổn định cục bộ bản bụng
Trường hợp cột được kiểm tra theo công thức (39), khả năng chịu lực
của cột được xác định theo ổn định tổng thể trong mặt phẳng uốn
hw / tw
1
h w / t w
1
1.01
mx
hw/tw
[hw/tw]
tỷ số
Kiểm tra
20.17
100.00
36.73
2.72
Fail
Trường hợp cột được kiểm tra theo công thức (42), khả năng chịu lực
của cột được xác định theo ổn định tổng thể ngoài mặt phẳng uốn
N Mx
N M
y; 1 x y1
A Ix
A Ix
1
V
1.4(2 1)
;
;
hwtw
y(cm)
y1(cm)
σ
σ1
τ
40.00
40.00
18.55
-16.76
0.78
0.5 h w / t w theo(39)
1 h w / t w
2 1 E
2 2 42
3.8 E / f
α
β
hw/tw
[hw/tw]
tỷ số
Kiểm tra
1.90
0.17
100.0
96.1
1.04
Fail
Kiểm tra lại ổn định cục bộ bản bụng với td A mới khi khả năng chiệu lực
của cột được quyết định bởi công thức 39 và bụng cột bị mất ổn định cục bộ
theo trường hợp này
A A f 2C1t w
h
C1 0.85t w w
tw
C1
A(cm2)
ts (tmp)
ts (nmp)
Kiểm tra
24.98
83.0
0.53
0.69
Bụng vẫn đảm bảo ƠĐCB
IV.3.Tính tốn sườn ngang
hw
E
2.3
tw
f
bs
: Phải đặt các cặp sườn cứng ngang k/c: a=(2.5-3)hw
hw
f
40(mm); t s 2bs
30
E
: Bố trí cặp sườn đối xứng
Trong mọi trường hợp đặt cấu tạo ít nhất 2 cặp sườn ngang
Kết luận:
Cần bố trí sườn ngang như sau
Tiết diện, kc bố trí sườn ngang
as (cm)
ts (cm)
bs (cm)
n cặp sườn
200
2.4
30.7
3
PHỤ LỤC : KIỂM TRA TIẾT DIỆN CỘT
Cơng trình
:
D1-D6
Cấu kiện
:
C2.2
I.Dữ liệu đầu vào
I.1.Thông số vật liệu
TCTK :
5575-2012
Loại thép:
Q345
fy
34.5
kN/cm2
f=fy/γm
32.9
kN/cm2
E
21000
kN/cm2
fv=0.58 x f
19.1
kN/cm2
γm
1.05
f x γc
29.6
kN/cm2
γc
0.9
fv x γc
17.2
kN/cm2
I.2.Kích thước tiết diện và đặc trưng hình học
lx (m) =
12
ly (m) =
6
l0 (m) =
Kích thước Tiết diện
h (cm)
bf (cm)
tw (cm)
tf (cm)
hw(cm)
41.6
25
0.6
0.8
40
Nhập nội lực
N (Kn)
Mx(kn.m)
V(kn)
M'x(kn.m)
197.0
0.0
0.0
0.0
Đặc trung hình họcTiết diện
2
An (cm )
Ix (cm4)
Iy (cm4)
ix (cm)
iy (cm)
64
19849
2084
17.6
5.71
wx (cm3)
wy(cm3)
Aw (cm2)
Af (cm2)
It (cm4)
954
167
24
20
14.27
K
lx (m)
ly (m)
λx
λy
1
12
6
68.14
105.08
Sx(cm3)
Sf(cm3)
λc
528
408
79.38
x
y
2.7
4.16
II.Tính tốn về bền
II.1.Thơng số tính tốn cho bền
e: Độ lệch tâm ban đầu
e = M/N
6
m
m: Độ lệch tâm tương đối
e
An
Wx
η: Hệ số kể đến ảnh hưởng hình dạng tiết diện
me: Độ lệch tâm tính đổi me < 20 thì khơng cần kiểm tra bền
me .m
e(cm)
m(cm)
η
me(cm)
0
0.00
1.00
0.00
II.2.Kiểm tra bền
Ứng suất pháp
n
c
My
Mx
N
1
A n f c cx Wnx,min f c c y Wny,min f c
VSx
0.5f v
Khi:
Ix t w
N / (A .f ) 0.1
n
hoặc
N / (A n .f ) 0.1
Thì : cx, cy, nc tra bảng C1, phụ lục C
Các trường hợp còn lại cx , cy, nc: lấy =1
cx
nc
1.00
1.00
Ứng suất tiếp
VSx
1
It w (f v c )
Ứng suất tương đương
tt
2 32
1
1.15f c
tt
Kết quả kiểm tra bền
N(Kn)
My(kN.m)
V (Kn)
σ/[σ]
t/[t]
σtt/[σtt]
197.00
0.00
0.00
0.10
0.00
0.05
III.Kiểm tra ổn định tổng thể
III.1.Ổn định trong mặt phẳng tác dụng của môment [39]
N
1
e A(f c )
φe: Bảng D.10, Phụ lục D trang 113
φe
Tỷ số
Kiểm tra
1.00
0.10
OK
III.2.Ổn định ngồi mặt phẳng tác dụng của mơment [42]
N
1
c y A(f c )
mx 5 c
1 m x
5 m x 10 c c5 (2 0.2m x ) c10 (0.2m x 1)
m x 10 c
1 m x y / b
N (Kn)
M'x-(kn.m)
e-(cm)
m-(cm)
197.00
0.00
0.0
0.0
l0 anpha 1 b
α, β: tra bảng 16 trang 36
Các hề số tính tốn cho φb
l0 (m)
anpha
ᴪ
φ1
φc
6.00
2.38
2.42
0.78
0.60
φy
φb
α
β
c
tỷ số
Kiểm tra
0.41
0.78
0.70
1.22
1.217
0.21
OK
b0
b0/tf
[b0/tf]
tỷ số
Kiểm tra
12.20
15.25
15.93
0.96
OK
IV. Kiểm tra ổn định cục bộ
IV.1.Ổn định cục bộ bản cánh
b0 / t f
1
b0 / t f
IV.2.Ổn định cục bộ bản bụng
Trường hợp cột được kiểm tra theo công thức (39), khả năng chịu lực