Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Giao an lop 1 tuan 27

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.61 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TuÇn 27 Ngày soạn:01/03/ 2013 Thứ hai ngày 04 tháng 03 năm 2013 Tập đọc HOA NGỌC LAN (2 Tiết) I.Mục tiêu: -Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: hoa ngọc lan, dày, lấp ló, ngan ngát, khắp vườn… bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. -Hiểu nội dung bài: Tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của bạn nhỏ. * HS khá giỏi gọi đúng tên các loại hoa trong ảnh (SGK). -Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK ) - Giáo dục học sinh có ý thức chăm sóc cây cối. II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ bài đọc: Hoa Ngọc Lan III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1.KTBC : 2 học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi: Gọi 2 học sinh đọc bài và trả lời các câu hỏi trong bài. Ngốc ngếch, tưởng rằng bà chưa thấy con Em bé trong truyện đáng cười ở điểm ngựa bao giờ nên không nhận ra con ngựa nào? bé vẽ trong tranh. Nào ngờ bé vẽ không ra hình con ngựa. HS khác nhận xét bạn đọc bài và TLCH. GV nhận xét chung. 2.Bài mới: HS nhắc lại  GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và rút đề bài ghi bảng.  Hướng dẫn học sinh luyện đọc: Lắng nghe. + Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng chậm rãi, nhẹ nhàng). Tóm tắt nội dung bài: Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên bảng. + Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh hơn lần 1. Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại + Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó: diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung. Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân 5, 6 em đọc các từ khó trên bảng. các từ ngữ các nhóm đã nêu. Hoa lan: (an ¹ ang), lá dày: (lá: l ¹ n), lấp ló. Ngan ngát: (ngát: at ¹ ac), khắp: (ăp ¹ âp) + Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ. + Các em hiểu như thế nào là lấp ló. Lấp ló: Ló ra rồi khuất đi, khi ẩn khi hiện. Ngan ngát. Ngan ngát: Mùi thơm dể chịu, loan tỏa ra + Luyện đọc câu: xa..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài này có mấy câu ? gọi nêu câu. Khi đọc hết câu ta phải làm gì? Gọi học sinh đọc trơn câu theo cách: mỗi em tự đọc nhẩm từng chữ ở câu thứ nhất, tiếp tục với các câu sau. Sau đó giáo viên gọi 1 học sinh đầu bàn đọc câu 1, các em khác tự đứng lên đọc nối tiếp các câu còn lại. + Luyện đọc đoạn: (có 3 đoạn) Cho học sinh đọc từng đoạn nối tiếp nhau, mỗi lần xuống dòng là một đoạn. Đọc cả bài. Luyện tập:  Ôn các vần ăm, ăp. Giáo viên treo bảng yêu cầu: Bài tập 1:Tìm tiếng trong bài có vần ăp ? Bài tập 2: Nói câu có chứa tiếng mang vần ăm, ăp: GV nhắc HS nói cho trọn câu để người khác hiểu, tránh nói câu tối nghĩa.. Gọi HS đọc lại bài, giáo viên nhận xét. 3.Củng cố tiết 1: Tiết 2 4.Tìm hiểu bài và luyện đọc: Hỏi bài mới học. Gọi 2 học sinh đọc bài, cả lớp đọc thầm và trả lời các câu hỏi: 1. Nụ hoa lan màu gì? (chọn ý đúng) 2. Hương hoa lan như thế nào? Nhận xét học sinh trả lời. Gọi HS thi đọc diễn cảm toàn bài văn. Luyện nói: Gọi tên các loại hoa trong ảnh Giáo viên nêu yêu cầu của bài tập. Cho học sinh thảo luận theo cặp trao đổi nhanh về tên các loại hoa trong ảnh. Cho học sinh thi kể tên đúng các loại hoa. 5.Củng cố:Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung bài đã học.. Có 8 câu. Nghỉ hơi. HS lần lượt đọc các câu theo yêu cầu của GV Các HS khác theo dõi và nhận xét bạn đọc.. Đọc nối tiếp 2 em, thi đọc đoạn giữa các nhóm. 2 em, lớp đồng thanh.. Khắp. Đọc mẫu từ trong bài (Vận động viên đang ngắm bạn./Bạn học sinh rất ngăn nắp.) Các em chơi trò chơi thi nói câu chứa tiếng tiếp sức: Ăm: Bé chăm học. Em đến thăm ông bà. Mẹ băm thịt. ….. Ăp: Bắp ngô nướng rất thơm. Cô giáo sắp đến. Em đậy nắp lọ mực. … 2 em.. Hoa ngọc lan. 2 em. Chọn ý a: trắng ngần. Hương lan ngan ngát toả khắp nhà, khắp vườn. Học sinh rèn đọc diễn cảm. Lắng nghe. Học sinh trao đổi và nêu tên các loại hoa trong ảnh (hoa hồng, hoa đồng tiền, hoa râm bụt, hoa đào, hoa sen) Nhắc tên bài và nội dung bài học. 1 học sinh đọc lại bài..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 6.Nhận xét dặn dò: Giáo dục các em yêu quý các loại hoa, không bẻ cành hái hoa, giẫm đạp lên hoa … Thực hành ở nhà, ở trường, trồng hoa, bảo Về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem bài vệ, chăm sóc hoa. mới. ........................................................................... TOÁN LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : Giúp học sinh: - Biết đọc , viết, so sánh , các số có 2 chữ số ; biết tìm số liền sau của 1 số, biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. - Bài tập 1, 2(a,b), 3(cột a,b), 4 - Rèn luyện tính tích cực tự giác khi học toán. II. Đồ dùng dạy học: HS: - Vở : Toán và phiếu BT 4 III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 3 và 4. 2 học sinh làm bài tập 3 và 4 trên bảng. Lớp làm bảng con: So sánh : 87 và 78 87 > 78 55 = 55 Học sinh nhắc lại 55 và 55 Học sinh viết số: Ba mươi (30); mười ba (13); mười hai 2.Bài mới :Giới thiệu trực tiếp, ghi đề (12); hai mươi (20); bảy mươi bảy (77); … Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. Giáo viên đọc cho học sinh viết bảng con Học sinh đọc mẫu. các số theo yêu cầu của bài tập. Mẫu: Số liền sau số 80 là 81 Tìm số liền sau của một số ta thêm 1 vào Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài: số đó. Ví dụ: 80 thêm 1 là 81 Gọi học sinh đọc mẫu: Gọi học sinh nhắc lại cách tìm số liền HS đọc bài làm của mình, cả lớp nhận xét. sau của một số (trong phạm vi các số đã Làm VBT và nêu kết quả. học) Học sinh đọc và phân tích. Cho học sinh làm VBT rồi chữa bài. 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị; ta viết: Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài: 87 = 80 + 7 Cho học sinh làm VBT và nêu kết quả. Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài: Làm VBT và chữa bài trên bảng. Gọi học sinh đọc và bài mẫu: 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị; ta viết: Nhiều học sinh đếm: 87 = 80 + 7 1, 2, 3, 4 , Học sinh thực hiện ở VBT rồi kết quả. ………………………………..99. 4.Củng cố, dặn dò: Hướng dẫn các em tập đếm từ 1 đến 99 Đọc lại các số từ 1 đến 99..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ở trên lớp và khi tự học ở nhà. Nhận xét tiết học, tuyên dương. Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau. ............................................................................................................................................ Ngày soạn: 01/032/ 2013 Thứ ba ngày 05 tháng 03 năm 2013 Tập đọc AI DẬY SỚM (2 Tiết) I.Mục tiêu: -Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Dậy sớm, ra vườn lên đồi, đất trời, chờ đón. Bước đầu biết nghỉ hơi ở mỗi cuối dòng thơ, khổ thơ. -Hiểu nội dung bài: Ai dậy sớm mới thấy hết được cảnh đẹp của đất trời. -Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK ) -Học thuộc lòng ít nhât 1 khổ thơ. *H khá giỏi HTL bài thơ. II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ bài đọc SGK. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Gọi 2 học sinh đọc bài Hoa ngọc lan và 2 học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi: trả lời câu hỏi 1 và 2 trong bài. Học sinh viết bảng con và bảng lớp Gọi 2 học sinh viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con: xanh thẫm, lấp ló, trắng ngần, ngan ngát. GV nhận xét chung. 2.Bài mới: HS nhắc lại.  GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và rút đề bài ghi bảng. Hôm nay chúng ta học bài thơ: Ai dậy sớm. Bài thơ này sẽ cho các em biết người nào dậy sớm sẽ được hưởng những niềm hạnh phúc như thế nào. Lắng nghe.  Hướng dẫn học sinh luyện đọc: + Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng nhẹ Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên bảng. nhàng vui tươi). Tóm tắt nội dung bài: + Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh hơn lần 1. Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại + Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó: diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung. Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ Vài em đọc các từ trên bảng. khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ các nhóm đã nêu. Dậy sớm: (d ¹ gi), ra vườn: (ươn ¹ ương) Ngát hương: (at ¹ ac), lên đồi: (l ¹ n).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Đất trời: (tr ¹ ch) + Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ. Các em hiểu như thế nào là vừng đông? Đất trời? Luyện đọc câu: Gọi em đầu bàn đọc câu thứ nhất. Các em sau tự đứng dậy đọc câu nối tiếp. + Luyện đọc đoạn và cả bài thơ: Đọc nối tiếp từng khổ thơ. Thi đọc cả bài thơ. Đọc đồng thanh cả bài. Luyện tập: Ôn vần ươn, ương: Giáo viên treo bảng yêu cầu: Bài tập 1: Tìm tiếng trong bài có vần ươn, ương ? Bài tập 2:Nói câu chứa tiếng có mang vần ươn, ương. Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét. 3.Củng cố tiết 1: Tiết 2 4.Tìm hiểu bài và luyện đọc: Gọi học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi: 1. Khi dậy sớm điều gì chờ đón em? 1. Ở ngoài vườn? 2. Trên cánh đồng? 3. Trên đồi? Nhận xét học sinh trả lời. GV đọc lại bài thơ và gọi 2 HS đọc lại. + Rèn học thuộc lòng bài thơ: Giáo viên cho học sinh đọc thuộc từng câu và xoá bảng dần đến khi học sinh thuộc bài thơ. Luyện nói: Chủ đề: Hỏi nhau về những việc làm buổi sáng. Gọi 2 HS khá hỏi và đáp câu mẫu bài. GV cho HS quan sát tranh minh hoạ và nêu các câu hỏi gợi ý để HS nêu các việc làm buổi sáng. Yêu cầu HS kể các việc làm khác trong tranh minh hoạ.. Vừng đông: Mặt trời mới mọc. Đất trời: Mặt đâùt và bầu trời. Học sinh nhắc lại. Đọc nối tiếp theo yêu cầu giáo viên. Đọc nối tiếp 2 em. 2 em thuộc 2 dãy đại diện thi đọc bài thơ. 2 em, lớp đồng thanh.. Vườn, hương. Đọc câu mẫu trong bài (Cánh diều bay lượn. Vườn hoa ngát hương thơm). Đại diện 2 nhóm thi tìm câu có tiếng mang vần ươn, ương. 2 em.. Hoa ngát hương chờ đón em. Vừng đông đang chờ đón em. Cả đất trời đang chờ đón em.. HS rèn đọc theo hướng dẫn của giáo viên.. HS luyện nói theo gợi ý của giáo viên: Buổi sáng bạn thường dậy lúc mấy giờ? Dậy lúc 5 giờ. Bạn có hay tập thể dục buổi sáng hay không? Có. Bạn thường ăn sáng những món gì? Bún bò,Mì, Xôi, ….

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Nhắc tên bài và nội dung bài học. 5.Củng cố:Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại 1 học sinh đọc lại bài. nội dung bài đã học. Tập dậy sớm, tập thể dục, học bài và 6.Nhận xét dặn dò: Về nhà đọc lại bài chuẩn bị bài đi học đúng giờ. nhiều lần, xem bài mới. --------------------------------------------------------------TOÁN BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100 I.Mục tiêu : Giúp học sinh: - Nhận biết được số 100 là số liên sau của 99 ; đọc, viết, lập được bảng các số từ 0 đến 100 ; biết một số đặc điểm các số trong bảng. - Bài tập 1, 2, 3 - Rèn luyện tính tích cực tự giác khi học toán. II.Đồ dùng dạy học: GV: - Bảng các số từ 1 đến 100 HS: - Phiếu BT các số từ 1 đến 100. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Hỏi tên bài cũ. Học sinh viết vào bảng con theo yêu cầu của Gọi học sinh đọc và viết các số từ 1 giáo viên đọc. đến 99 bằng cách: Giáo viên đọc cho Học sinh đọc các số do giáo viên viết trên học sinh viết số, giáo viên viết số gọi bảng lớp (các số từ 1 đến 99) học sinh đọc không theo thứ tự. Nhận xét KTBC cũ học sinh. 2.Bài mới :Giới thiệu trực tiếp, ghi đề. Học sinh nhắc lại. *Giới thiệu bước đầu về số 100 Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập 1 để tìm số liền sau của 97, 98, 99. Số liền sau của 97 là 98 Giới thiệu số liền sau 99 là 100 Số liền sau của 98 là 99 Hướng dẫn học sinh đọc và viết số 100. Số liền sau của 99 là 100 Giới thiệu số 100 không phải là số có 2 Đọc: 100 đọc là một trăm chữ số mà là số có 3 chữ số. Học sinh nhắc lại. Số 100 là số liền sau số 99 nên số 100 bằng 99 thêm 1. Giới thiệu bảng các số từ 1 đến 100 Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 tập số 2 để học sinh có khái quát các số 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 đến 100. 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Gọi học sinh đọc lại bảng các số trong 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 phạm vi 100. 41 45 43 44 45 46 47 48 49 50 Hướng dẫn học sinh tìm số liền trước 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 của một số bằng cách bớt 1 ở số đó để 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 được số liền trước số đó. 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 Giới thiệu một vài đặc điểm của bảng 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> các số đến 100 Cho học sinh làm bài tập số 3 vào VBT và gọi chữa bài trên bảng. Giáo viên hỏi thêm để khắc sâu cho học sinh về đặc điểm các số đến 100. Gọi đọc các số trong bảng theo cột để học sinh nhớ đặc điểm.. 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 Học sinh thực hành: Các số có 1 chữ số là: 1, 2, ……………….9 Các số tròn chục là: 10, 20, 30,…. …..90 Số bé nhất có hai chữ số là: 10 Số lớn nhất có hai chữ số là: 99 Các số có hai chữ số giống nhau là:11, 22, 33, ………………………….99 Học sinh đọc lại bảng các số bài tập 2 và ghi nhớ đặc điểm các số đến 100.. 4.Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học, tuyên dương. Đọc lại các số từ 1 đến 100. Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị Số liền sau 99 là…. (100) tiết sau. --------------------------------------------------------------------------------------------------------Ngày soạn: 01/03 /2013 Thứ tư ngày 06 tháng 03 năm 2013 Tập viết TÔ CHỮ HOA: E, Ê,G I. Mục tiêu: - Tô được các chữ hoa: E, Ê, G - Viết đúng các vần: ăm, ắp, ươn,ương, các từ ngữ: chăm học, khắp vườn, vườn hoa, ngát hương. Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 2. ( Mỗi từ ngữ được viết ít nhất 1 lần ) - Rèn luyện ý thức giữ vở sạch , viết chữ đẹp. II.Đồ dùng dạy học:  Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ trong nội dung luyện viết của tiết học. - Chữ hoa: E, Ê, G đặt trong khung chữ (theo mẫu chữ trong vở tập viết) - Các vần và các từ ngữ (đặt trong khung chữ) III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Kiểm tra bài viết ở nhà của học Học sinh mang vở tập viết để trên bàn cho sinh, chấm điểm 2 bàn học sinh. giáo viên kiểm tra. Gọi 2 em lên bảng viết các từ trong nội 2 học sinh viết trên bảng các từ: gánh đỡ, dung bài viết tiết trước. sạch sẽ. Nhận xét bài cũ. 2.Bài mới :Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi đề bài. Học sinh nêu lại nhiệm vụ của tiết học. GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung tập viết. Nêu nhiệm vụ của giờ học: Tập tô chữ, tập viết các vần và từ ngữ ứng dụng đã học trong các bài tập đọc. Hướng dẫn tô chữ hoa: Học sinh quan sát chữ hoa E, Ê trên bảng.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> E , Ê, G Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét: Nhận xét về số lượng và kiểu nét. Sau đó nêu quy trình viết cho học sinh, vừa nói vừa tô chữ trong khung chữ. Cho học sinh so sánh cách viết chữ E và Ê, có gì giống và khác nhau. Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng: Giáo viên nêu nhiệm vụ để học sinh thực hiện (đọc, quan sát, viết). ăm, ăp, ươn, ương, chăm học, khắp vườn, vườn hoa, ngát hương . 3.Thực hành : Cho HS viết bài vào vở tập viếtcác chữ E,Ê,G GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết tại lớp. 4.Củng cố :Gọi HS đọc lại nội dung bài viết và quy trình tô chữ E, Ê Thu vở chấm một số em. Nhận xét tuyên dương. 5.Dặn dò: Viết bài ở nhà phần B, xem bài mới.. phụ và trong vở tập viết. Học sinh quan sát giáo viên tô trên khung chữ mẫu.. Chữ Ê viết như chữ E có thêm nét mũ. Viết bảng con.. Học sinh đọc các vần và từ ngữ ứng dụng, quan sát vần và từ ngữ trên bảng phụ và trong vở tập viết. Viết bảng con Thực hành bài viết theo yêu cầu của giáo viên và vở tập viết. Nêu nội dung và quy trình tô chữ hoa, viết các vần và từ ngữ. Hoan nghênh, tuyên dương các bạn viết tốt.. -------------------------------------------------------------------------Chính tả (tập chép): NHÀ BÀ NGOẠI I.Mục tiêu: - HS nhìn bảng chép lại đúng đoạn văn: Nhà bà ngoại,trong khoảng 10-15 phút. - Làm đúng các bài tập chính tả: Điền vần ăm, ăp, chữ c hoặc k vào chỗ trống, bài tập 2,3 sgk. - Rèn kĩ năng viết cho học sinh. II.Đồ dùng dạy học: GV: -Bảng phụ, bảng nam châm. Nội dung đoạn văn cần chép và các bài tập 2, 3. HS:-Học sinh CBVở Tiếng việt. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV 1.KTBC : Chấm vở những học sinh giáo viên cho về nhà chép lại bài lần trước. Gọi 2 học sinh lên bảng làm lại bài tập 2 và 3 tuần trước đã làm.. Hoạt động HS Chấm vở 3 học sinh yếu hay viết sai đã cho về nhà viết lại bài. 2 học sinh làm bảng. Học sinh khác nhận xét bài bạn làm trên.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Nhận xét chung về bài cũ của học sinh. 2.Bài mới:GV giới thiệu bài ghi đề bài. 3.Hướng dẫn học sinh tập chép: Gọi học sinh nhìn bảng đọc đoạn văn cần chép (giáo viên đã chuẩn bị ở bảng phụ). Cả lớp đọc thầm đoạn văn và tìm những tiếng các em thường viết sai: ngoại, rộng rai, loà xoà, hiên, khắp vườn.. bảng. Học sinh nhắc lại.. 2 học sinh đọc, học sinh khác dò theo bài bạn đọc trên bảng từ. Học sinh đọc thầm và tìm các tiếng khó hay viết sai: tuỳ theo học sinh nêu nhưng giáo viên cần chốt những từ học sinh sai phổ biến trong lớp. Giáo viên nhận xét chung về viết bảng Học sinh viết vào bảng con các tiếng hay con của học sinh. viết sai.  Thực hành bài viết (chép chính tả). Hướng dẫn các em tư thế ngồi viết, cách Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của cầm bút, đặt vở, cách viết đầu bài, cách giáo viên. viết chữ đầu của đoạn văn thụt vào 2 ô, sau dấu chấm phải viết hoa. Cho học sinh nhìn bài viết ở bảng từ Học sinh tiến hành chép bài vào tập vở. hoặc để viết.  Hướng dẫn học sinh cầm bút chì để sữa lỗi chính tả: + Giáo viên đọc thong thả, chỉ vào từng Học sinh đổi vở và sữa lỗi cho nhau. chữ trên bảng để học sinh soát và sữa lỗi, hướng dẫn các em gạch chân những chữ viết sai, viết vào bên lề vở. + Giáo viên chữa trên bảng những lỗi phổ biến, hướng dẫn các em ghi lỗi ra lề Học sinh ghi lỗi ra lề theo hướng dẫn của vở phía trên bài viết. giáo viên.  Thu bài chấm 1 số em. 4.Hướng dẫn làm bài tập chính tả: Học sinh nêu yêu cầu của bài trong vở Điền vần ăm hoặc ăp. BT Tiếng Việt. Điền chữ c hoặc k Đính trên bảng lớp 2 bảng phụ có sẵn 2 Học sinh làm VBT. bài tập giống nhau của các bài tập. Các em thi đua nhau tiếp sức điền vào chỗ Gọi học sinh làm bảng từ theo hình thức trống theo 2 nhóm, mỗi nhóm đại diện 5 thi đua giữa các nhóm. học sinh. Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc. Giải Năm nay, Thắm đã là học sinh lớp Một. Thắm chăm học, biết tự tắm cho mình, biết sắp xếp sách vở ngăn nắp. Hát đồng ca. Chơi kéo co. Học sinh nêu lại bài viết và các tiếng cần 5.Nhận xét, dặn dò: Yêu cầu học sinh về nhà chép lại đọan lưu ý hay viết sai, rút kinh nghiệm bài viết văn cho đúng, sạch đẹp, làm lại các bài lần sau..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> tập. ………………………………………………… TOÁN LUYỆN TẬP I.Mục tiêu : Giúp học sinh: - Viết được số có 2 chữ số, viết được số liền trước, liền sau của 1 số ; so sánh các số, thứ tự số.Giải toán có lời văn - Bài tập 1, 2, 3 - Phát triển năng lực tư duy cho HS khi học toán. II.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Hỏi tên bài cũ. Học sinh đọc, mỗi em khoảng 10 số, lần Gọi học sinh đọc và viết các số từ 1 đến lượt theo thứ tự đến số 100. 100 Hỏi: + Số bé nhất có hai chữ số là ? + Số bé nhất có hai chữ số là 10 + Số lớn nhất có hai chữ số là ? + Số lớn nhất có hai chữ số là 99 + Số liền sau số 99 là ? + Số liền sau số 99 là 100 Nhận xét KTBC. 2.Bài mới :Giới thiệu trực tiếp, ghi đề. Học sinh nhắc lại. Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. Học sinh viết theo giáo viên đọc: Giáo viên đọc cho học sinh viết các số vào Ba mươi ba (33); chín mươi (90); chín bảng con theo yêu cầu bài tập 1, cho học mươi chín (99); … . Học sinh đọc lại các sinh đọc lại các số vừa viết được. số vừa viết được. Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài: Học sinh nêu cách tìm số liền trước; số Gọi học sinh nêu cách tìm số liền trước, số liền sau một số: liền sau của một số rồi làm bài tập vào Tìm số liền trước: Ta bớt 1 ở số đã cho. VBT Tìm số liền sau: thêm 1 vào số đã cho. và đọc kết quả. Số liền trước 62 là 61; vì 62 bớt 1 là 61. Số liền sau của 20 là 21; vì 20 thêm 1 là 21. Phần còn lại học sinh tự làm. Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài: Học sinh làm vào VBT: Cho học sinh tự làm vào VBT. 50,51,52, ……………………………………..60 85,86,87, ………………………………………… Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài: ……………………100 Cho HS quan sát các điểm để nối thành 2 hình vuông (lưu ý HS 2 cạnh hình vuông nhỏ nằm trên 2 cạnh hình vuông lớn). 4.Củng cố, dặn dò:Nhận xét tiết học, tuyên dương. Dặn dò: Làm lại các bài tập, CB tiết sau. Đọc lại các số từ 1 đến 100..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> --------------------------------------------------------------------------------------------------------Thứ năm ngày 07 tháng 03năm 2013 Đ/C Nguyễn Thị Quyên dạy -------------------------------------------------------------------------------------------------------Ngày soạn:04 /03/2013 Thứ sáu ngày 08 tháng 03 năm 2013 Chính tả (Tập chép): BÀI : CÂU ĐỐ I.Mục tiêu: - N hìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài: “Câu đố về con ong” 16 chữ trong khoảng 8 – 10 phút. - Điền đúng chữ ch, tr, v, điền đúng hoặc gi vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 ( sgk ) - Giáo dục ý thức rèn chữ, giữ vở. II.Đồ dùng dạy học: GV: -Bảng phụ viết sẵn bài chính tả và nội dung bài tập, bảng nam châm. HS: -Học sinh có Vở Tiếng việt . III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Học sinh để lên bàn: vở tập chép bài: Nhà Kiểm tra vở chép bài Nhà bà ngoại. bà ngoại để giáo viên kiểm tra. Gọi học sinh lên bảng viết, cả lớp viết 2 em lên bảng viết, học sinh ở lớp viết bảng con: năm nay, khắp vườn. bảng con các tiếng do giáo viên đọc. Nhận xét chung KTBC. 2.Bài mới: GV giới thiệu mục đích yêu cầu của tiết học và ghi đề bài. Học sinh nhắc lại. 3.Hướng dẫn học sinh tập chép: Gọi học sinh đọc bài viết trên bảng phụ. 2 học sinh đọc bài câu đố trên bảng phụ, Cả lớp giải câu đố (cho các em xem học sinh khác dò theo bài bạn đọc trong tranh minh hoạ để giải câu đố). Câu đố SGK. nói đến con ong. Học sinh viết vào bảng con các tiếng, Cho học sinh đọc thầm và tìm tiếng hay Chẳng hạn: chăm chỉ, suốt ngày, khắp, viết sai viết vào bảng con (theo nhóm). vườn cây. Giáo viên nhận xét chung về việc tìm tiếng khó và viết bảng con của học sinh.  Thực hành chép bài chính tả. Hướng dẫn các em tư thế ngồi viết, cách Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của cầm bút, đặt vở, cách viết đầu bài, cách giáo viên. viết chữ đầu của dòng thơ thụt vào 3 hoặc 4 ô, xuống hàng khi viết hết một dòng thơ. Những tiếng đầu dòng thơ phải viết hoa. Đặt dấu chấm hỏi kết thúc câu đố. Học sinh tiến hành viết vào tập vở bài Giáo viên cho học sinh nhìn bảng từ chính tả: câu đố..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> hoặc SGK để chép lại bài.. Con gì bé tí Chăm chỉ suốt ngày Bay khắp vườn cây Tìm hoa gây mật ? Đọc thong thả và chỉ vào từng chữ trên Học sinh soát lại lỗi bài viết của mình. bảng để học sinh soát lỗi bài viết.  Hướng dẫn học sinh cầm bút chì để sữa lỗi chính tả: + Giáo viên đọc thong thả để học sinh Học sinh đổi vở và sữa lỗi cho nhau. soát và sữa lỗi, hướng dẫn các em gạch chân những chữ viết sai, viết vào bên lề vở. Học sinh ghi lỗi ra lề theo hướng dẫn của + Giáo viên chữa trên bảng những lỗi giáo viên. phổ biến, hướng dẫn các em ghi lỗi ra lề vở phía trên bài viết.  Thu bài chấm 1 số em. Chấm bài tổ 1 và 2. 4.Hướng dẫn làm bài tập chính tả: Học sinh nêu yêu cầu của bài trong vở BT Tiếng Việt . Điền chữ tr hay ch Đính trên bảng lớp 2 bảng phụ có sẵn 2 Học sinh làm VBT. bài tập giống nhau của bài tập câu a Các em thi đua nhau tiếp sức điền vào chỗ (điền chữ tr hoặc ch). trống theo 2 nhóm, mỗi nhóm đại diện 2 Tổ chức cho các nhóm thi đua làm các học sinh. bài tập. Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc. Giải Thi chạy, tranh bóng. 5.Nhận xét, dặn dò: Yêu cầu học sinh về nhà chép lại bài thơ Đọc lại các từ đã điền 3 đến 5 em. cho đúng, sạch đẹp, làm lại bài tập câu a Tuyên dương các bạn có điểm cao. và làm thêm bài tập câu b (điền chữ v, d Thực hành bài tập ở nhà. hay gi). ----------------------------------------------------------------------KỂ CHUYỆN: BÀI : TRÍ KHÔN I.Mục tiêu : - Học sinh kể lại được một đoạn của câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. - Hiểu được nội dung của câu chuyện: Trí khôn, sự thông minh của con người, khiến con người làm chủ được muôn loài. - Rèn kĩ năng đọc cho học sinh II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ truyện kể trong SGK. -Mặt nạ Trâu, Hổ, một chiếc khăn để học sinh quấn mỏ rìu khi đóng vai bác nông dân. Bảng ghi gợi ý 4 đoạn của câu chuyện. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : GV yêu cầu hs học mở SGK.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> trang 63 bài kể chuyện “Cô bé trùm khăn đỏ”, xem lại tranh. Sau đó mời 4 HS nối nhau để kể lại 4 đoạn câu chuyện. Nhận xét bài cũ. 2.Bài mới : Qua tranh giới thiệu bài và ghi đề.  Con người hơn loài vật, trở thành chúa tể của muôn loài vì có trí khôn. Trí khôn của con người để ở đâu? Có một con Hổ ngốc nghếch đã tò mò gặng hỏi một bác nông dân điều đó và muốn bác cho xem trí khôn của bác. Các em hãy nghe cô kể chuyện để biết bác nông dân đã hành động như thế nào để trả lời câu hỏi đó thoả mãn trí tò mò của Hổ.  Kể chuyện: Giáo viên kể 2, 3 lần với giọng diễn cảm: Kể lần 1 để học sinh biết câu chuyện. Kể lần 2 và 3 kết hợp tranh minh hoạ giúp học sinh nhớ câu chuyện. Lưu ý: Cần thể hiện: Chuyển lời kể linh hoạt từ lời người kể sang lời Hổ, lời Trâu, lời của bác nông dân cụ thể: Lời người dẫn chuyện: Vào chuyện kể với giọng chậm rãi, nhanh hơn, hồi hộp khi kể về cuộc trò chuyện giữa Hổ và bác nông dân, hào hứng ở đoạn kết truyện: Hổ đã hiểu thế nào là trí khôn. Lời Hổ: Tò mò, háo hức. Lời Trâu: An phận, thật thà. Lời bác nông dân: điềm tỉnh, khôn ngoan. Biết ngừng lại ở những chi tiết quan trọng để tạo sự mong đợi hồi hộp.  Hướng dẫn học sinh kể từng đoạn câu chuyện theo tranh: Tranh 1: Giáo viên yêu cầu học sinh xem tranh trong SGK đọc và trả lời câu hỏi dưới tranh. + Tranh 1 vẽ cảnh gì ? + Câu hỏi dưới tranh là gì ? Giáo viên yêu cầu mỗi tổ cử 1 đại diện thi kể đoạn 1. Tranh 2, 3 và 4: Thực hiện tương tự như. 4 học sinh xung phong đóng vai kể lại câu chuyện “Cô bé trùm khăn đỏ”. Học sinh khác theo dõi để nhận xét các bạn đóng vai và kể. Học sinh nhắc lại.. Học sinh lắng nghe và theo dõi vào tranh để nắm nội dung câu truyện.. Bác nông dân đang cày, con trâu dang rạp mình kéo cày. Hổ nhìn cảnh ấy vẻ mặt ngạc nhiên. Hổ nhìn thấy gì? 4 học sinh hoá trang theo vai, thi kể đoạn 1. Học sinh cả lớp nhận xét các bạn đóng.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> tranh 1. vai và kể.  Hướng dẫn học sinh kể toàn câu chuyện: Tổ chức cho các nhóm, mỗi nhóm 4 em (vai Hổ, Trâu, bác nông dân và người dẫn chuyện). Thi kể toàn câu chuyện. Cho các em đeo mặt nạ hoá trang thành Hổ, thành Trâu, thành bác nông dân. Kể lần 1 giáo viên đóng vai người dẫn Lần 1: Giáo viên đóng vai người dẫn chuyện, các lần khác giao cho học sinh chuyện và 3 học sinh đóng vai Hổ, Trâu thực hiện với nhau. và người nông dân để kể lại câu chuyện. Các lần khác học sinh thực hiện (khoảng 4 ->5 nhóm thi đua nhau. Tuỳ theo thời gian mà giáo viên định lượng số nhóm kể).  Giúp học sinh hiểu ý nghĩa câu chuyện: Học sinh khác theo dõi và nhận xét các nhóm kể và bổ sung. Hổ to xác nhưng ngốc nghếch không biết Câu chuyện này cho em biết điều gì ? trí khôn là gì. Con người bé nhỏ nhưng 3.Củng cố dặn dò: Em thích nhân vật nào có trí khôn. Con người thông minh tài trí nên tuy nhỏ vẫn buộc những con vật to trong truyện ? Vì sao? xác như Trâu phải vâng lời, Hổ phải sợ Nhận xét tổng kết tiết học, yêu cầu học hãi … . sinh về nhà kể lại cho người thân nghe. CB tiết sau, xem trước các tranh minh hoạ Học sinh nhắc lại ý nghĩa câu chuyện. Học sinh nói theo suy nghĩ của các em. phỏng đoán diễn biến của câu chuyện. 1 đến 2 học sinh xung phong đóng vai (4 vai) để kể lại toàn bộ câu chuyện. Tuyên dương các bạn kể tốt. ----------------------------------------------------. TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu : Giúp học sinh: - Biết đọc , viết , so sánh các số có hai chữ số ; biết giải toán có một phép cộng. - Bài tập 1, 2, 3(b,c), 4, 5 II. Chuẩn bị: GV: Phiếu bài tập 3(b,c), HS : Vở toán, Bộ đồ dùng học toán III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1. Kiểm tra bài cũ: (2'). - Gọi 3 HS lên bảng viết nối tiếp nhau các số - Lên bảng thực hiện theo yêu cầu. từ 1 đến 100. - Nhận xét, ghi điểm. - Nhận xét, sửa sai. 2. Bài mới: (30'). a. Giới thiệu bài: Gọi hs nhắc lại đầu bài. - Học sinh lắng nghe b. Luyện tập - Nhắc lại đầu bài..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> *Bài tập 1/147: Viết các số. - Nêu yêu cầu bài tập. - Hướng dẫn cách làm. - Gọi hai học sinh lên bảng làm bài.. - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 2/147: Đọc mỗi số sau. - Nêu yêu cầu bài tập. - Hướng dẫn cách làm.. - Nhận xét bài. *Bài tập 3/147: Điền dấu. - Nêu yêu cầu bài tập. - Hướng dẫn cách làm.. *Bài tập 1/147: Viết các số. - Nêu yêu cầu, làm bài. - Lên bảng làm bài tập, lớp làm vào vở. a./ Viết các số từ 15 đến 25. 15 56 57 58 59 20 21 22 23 24 25 b./ Viết các số từ 69 đến 79. 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 2/147: Đọc mỗi số sau. - Nêu yêu cầu bài tập. - Làm bài tập vào vở. - Đọc các số. ba mươi lăm, bốn mươi mốt, sáu mươi tư, tám mươi lăm, sáu mươi chín, bảy mươi. - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 3/147: Điền dấu. - Nêu yêu cầu bài tập. - Lên bảng làm bài tập. b./ c./ 85 > 65 15 > 10 + 4 42 < 76 16 = 10 + 6 33 < 66 18 = 15 + 3 - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 4/147: Bài toán. - Nêu yêu cầu bài tập. - Lên bảng làm bài tập, lớp làm vào vở. *Bài giải: Tất cả có số cây là: 10 + 8 = 18 (cây) Đáp số: 18 cây. - Nhận xét, sửa sai.. - Nhận xét bài. *Bài tập 4/147: Bài toán. - Nêu yêu cầu bài tập. - Hướng dẫn cách làm bài. *Tóm tắt: Có : 10 cây cam Có: 8 cây chanh Có tất cả: ? cây - Nhận xét bài. 3. Củng cố, dặn dò: (2'). - Nhấn mạnh nội dung bài học. - Nhận xét giờ học. - Về nhà học bài xem trước bài học sau. ----------------------------------------------------------BUỔI CHIỀU Tiếng việt* Luyện đọc: Mu chú sẻ. I.Môc tiªu: - Luyện đọc cả bài “:Mu chú sẻ”.đợc toàn bài,nghỉ hơi sau dấu chấm,phẩy. Làm các bài tËp. -Rèn kĩ năng đọc đúng đọc hay cho học sinh. II.§å dïng: SGK + Vë BT TV1.tËp II. III.Các hoạt động dạy và học:.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Hoạt động dạy 1.ổn định lớp: 2.KT bµi cò: §äc thuéc lßng bµi “C¸i Bèng” ? vµ tr¶ lêi c©u hái. -> §¸nh gi¸, nhËn xÐt. 3.Bµi míi: a.Giíi thiÖu bµi: GV ghi ®Çu bµi. b.Luyện đọc: - GV đọc mẫu. - HS luyện đọc.. Hoạt động học - HS h¸t. - 2 HS. - 2 HS nh¾c l¹i - L¾ng nghe. - HS đọc CN,nhóm.lớp.. -> Thi đọc đúng, hay. c.LuyÖn tËp: - ViÕt tiÕng trong bµi cã vÇn ¨p? - kh¾p. - ViÕt tiÕng ngoµi bµi cã vÇn ¨p,¨m? - s¾m,th¾m,l¾p,.. - Khoanh trßn ch÷ c¸i tríc tõ ng÷ tr¶ lêi - Tr¾ng ngÇn. đúng. 4.Cñng cè: - 1 HS. - HS đọc lại toàn bài” Mu chú sẻ” 5.DÆn dß: - L¾ng nghe. - VÒ nhµ xem l¹i bµi vµ chuÈn bÞ bµi giê sau. ------------------------------------------------------------------------------Tiếng việt* LuyÖn viÕt: Mu chó sÎ. I.Môc tiªu: - ChÐp l¹i chÝnh x¸c c¶ bµi “:Mu chó sΔ. - Lµm c¸c bµi tËp. -Rèn kĩ năng viết đúng viết đẹp cho học sinh. II.§å dïng: SGK + Vë BT TV1.tËp II. III.Các hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.ổn định lớp: - HS h¸t. 2.KT bµi cò: §äc viÕt: bao giê,bøc tranh - 2 HS -> §¸nh gi¸, nhËn xÐt. 3.Bµi míi: a.Giíi thiÖu bµi: GV ghi ®Çu bµi. b.Híng dÉn HS tËp chÐp - 2 HS nh¾c l¹i - GV treo b¶ng phô néi dung ®o¹n chÐp. - 3 HS đọc. LÊp lã,kÏ l¸,tr¾ng ngÇn. - HS viÕt b¶ng con ch÷ khã viÕt. - GV nh¾c nhë HS t thÕ ngåi viÕt. - L¾ng nghe vµ viÕt bµi. - GV đọc lại bài,cho HS soát lỗi. -> ChÊm ®iÓm (9,10 bµi).NhËn xÐt. - HS đọc CN,nhóm.lớp. 4.Cñng cè: - Ch÷ sau dÊu chÊm ph¶i viÕt ntn? - 1 HS. 5.DÆn dß: - VÒ nhµ xem l¹i bµi vµ chuÈn bÞ bµi giê - L¾ng nghe. sau. -------------------------------------------------------------------Toán*. LuyÖn tËp. I.Môc tiªu: - Củng cố cách viÕt c¸c sè cã hai ch÷ sè.T×m sè liÒn tríc , sè liÒn sau cña mét sè,So s¸nh c¸c sè.thø tù cña c¸c sè..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> -Rèn kĩ năng làm toán cho học sinh. II.§å dïng: B¶ng phô III.Các hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy 1.ổn định lớp: 2.KT bµi cò: Nªu sè cã mét ch÷ sè? Sè trßn chôc cã hai ch÷ sè? -> §¸nh gi¸, nhËn xÐt. 3.Bµi míi: Bµi 1(38) ViÕt sè - GV đọc cho HS viết. Bµi 2(38) ViÕt sè thÝch hîp vµo « trèng. HS:Muốn tìm số liền sau ta lấy số đó cộng với 1.Số liền trớc ta lấy số đó trừ đi 1.. Bµi 3(38) ViÕt c¸c sè: a.Từ 60 đến 70 b.Từ 89 đến 100 Bµi 4(38) ViÕt (theo mÉu) MÉu: 86 = 80 + 6. Hoạt động học - HS h¸t. -2 HS nªu. - HS nªu yªu cÇu,1 HS lªn b¶ng viÕt,líp viÕt b¶ng con. - HS nªu yªu cÇu. - quan s¸t,lµm miÖng. C, Số liền trước Số đã biết Số liền sau 54 55 56 69 71 70 98 100 99 -HS nªu yªu cÇu,nªu c¸ch lµm,lµmvë Vµ nªu kÕt qu¶. a, 60, 61,62,63,64,65,66,67,68,69,70 b,89,90,91,92,93,94,95,96,97,98,99,100 - HS nªu yªu cÇu - quan s¸t mÉu vµ lµm c¸c ý cßn l¹i vµo vë 84 = 80 + 4 42 = 40 +2 55 = 50 + 5 77 = 70 + 7 91 = 90 + 1 39 = 30 + 9 28 = 20 + 8 63 = 60 + 3 99 = 90 + 9 - HS nªu yªu cÇu vµ nèi.. Bµi 5(38) Dïng thíc vµ bót nèi c¸c ®iÓm để có hai hình vuông. 4.Cñng cè: -1 em nªu và thực hiện theo yêu cầu HS: Nh¾c l¹i c¸c bµi tËp võa lµm? 5.DÆn dß: - VÒ nhµ xem l¹i bµi vµ chuÈn bÞ bµi sau. - L¾ng nghe. -----------------------------------------------------------------Sinh ho¹t tËp thÓ. KiÓm ®iÓm tuÇn 27 I/ Môc tiªu. 1/ HS thấy đợc trong tuần qua mình có những u, khuyết điểm gì. 2/ §Ò ra néi dung ph¬ng híng, nhiÖm vô trong tuÇn tíi. 3/ Gi¸o dôc ý thøc phª vµ tù phª. II/ ChuÈn bÞ. - Gi¸o viªn: néi dung buæi sinh ho¹t. - Häc sinh: ý kiÕn ph¸t biÓu III/ TiÕn tr×nh sinh ho¹t. 1/ Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần qua. + C¸c tæ th¶o luËn, kiÓm ®iÓm ý thøc chÊp hµnh néi quy cña c¸c thµnh viªn trong tæ. - Tæ trëng tËp hîp, b¸o c¸o kÕt qu¶ kiÓm ®iÓm. - Lớp trởng nhận xét, đánh giá chung các hoạt động của lớp. - Báo cáo giáo viên về kết quả đạt đợc trong tuần qua. - §¸nh gi¸ xÕp lo¹i c¸c tæ. - Giáo viên nhận xét đánh giá chung các mặt hoạt động của lớp .. -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Tuyªn d¬ng, khen thëng------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Phª b×nh------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------2/ §Ò ra néi dung ph¬ng híng, nhiÖm vô trong tuÇn tíi. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------3/ Cñng cè - dÆn dß. - NhËn xÐt chung..

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×