Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.42 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>GÓC LƯỢNG GIÁC VÀ CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC I. Hệ thức cơ bản. a. 200. 1. Đổi số đo các góc sau sang radian:. 2. Đổi số đo các góc sau sang độ, phút, giây: a. 18 3. Chứng minh các đẳng thức: sin a 1 cos a sin a a. 1 cos a cos a 1 tan a cos a c. 1 sin a 4 4 e. sin x + cos x = 1 – 2sin2xcos2x g. sin6x + cos6x = 1 – 3sin2xcos2x. b. 63022’ 2 b. 5. c. –125030’ c.. . 3 4. cos a 1 sin a cos a b. 1 sin a sin a 1 cos a 2 sin a sin a d. 1 cos a 4 4 f. sin x – cos x = 1 – 2cos2x h. tanxtany(cotx + coty) = tanx + tany. 4. Chứng minh biểu thức độc lập đối với x. A = 3(sin4x + cos4x) – 2(sin6x + cos6x) cot 2 x cos 2 x sin x cos x 2 cot x cot x C=. B = cos2x.cot2x + 3cos2x – cot2x + 2sin2x tan 2 x cos 2 x cot 2 x sin 2 x 2 sin x cos 2 x D=. 5. Đơn giản các biểu thức: 2cos 2 x 1 A = cos2a + cos2a.cot2a B = sin2x + sin2x.tan2x C = sin x cos x 2 2 4 2 2 D = (tanx + cotx) – (tanx – cotx) E = cos x + sin xcos x + sin2x 6. Tính các giá trị lượng giác của góc , biết: 3 a. sin = 5 và 2 c. tan =. 2 và. . 4 0 2 b. cos = 15 và 3 2. 3 2 d. cot = –3 và 2. 7. Tính giá trị của các biểu thức: sin x 3cos x 4 tan x A= khi sinx = 5 (2700 < x < 3600) 4cot a 1 1 B = 1 3sin a khi cosa = 3 (1800 < x < 2700) sin 2 2sin cos 2cos 2 2 2 D = 2sin 3sin cos 4cos biết cot = –3 8. Tính biểu thức: a. Cho t = cosx + sinx, tính sinxcosx theo t c. Cho t = tanx + cotx, tính sinxcosx theo t. E = sin2a + 2cos2a biết tana = 2. b. Cho t = cosx – sinx, tính sinxcosx theo t d. Cho t = tanx – cotx, tính sin 2xcos2x theo t. II. Cung liên kết 1. Rút gọn các biểu thức: sin( a) cos 2 A=. 3sin a cos a C = cos a 2sin a khi tana = 3. a cot( a)cot a 2 .
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3 sin(5 a) cos a cot(4 a) tan a 2 2 B= 3 3 cos( a) sin a a tan a cot 2 2 2 C= 3 cot(a 4)cos a cos(a 6) 2sin(a ) 2 D= 3 cot(5 a) cos a cos(a 2) 2cos a 2 2 E= Cho P = sin( + ) cos( – ) và 2. Tính các biểu thức: (c ot44 0 t an26 0 ) cos 4060 cos3160 A=. Q sin cos 2 2 . Tính P + Q sin( 2340 ) cos 2160 t an36 0 0 0 B = s in144 cos126. cos( 2880 ) cot 720 t an180 0 0 C = tan( 162 )sin108 D = tan100tan200tan300….tan700tan800 E = cos200 + cos400 + cos600 + … + cos1600 + cos1800 F = cos23o + cos215o + cos275o + cos287o.. 3. Tính: sin x sin sin x cos x sin cos x 2 6 2 b. sinx biết 2 4 2 a. cosx biết cos x sin sin(x ) 2 2 c. sinx biết cos(x ) sin cos x 6 2 d. cosx và sinx biết tan(x 2) tan x tan 2 4 e. tanx và cotx biết 4. Tính : a. sin(a +10800), cos(2700 – a), tan(a – 7200), cot(4500 + a) biết cosa = 0,96 (3600 <a < 4500) 5 cos( a), sin a , tan(a ), cot(a 5) 2 b. biết sina = 13 ( < a < 2 ) 5 3 3 tan a , cot a , cot a+ , sin a 2 2 2 2 biết tana = c.. 5. A, B, C là 3 góc của tam giác, chứng minh : a. sin(A + B) = sinC b. cos(B + C) = –cosA AB C BC A sin cos cos sin 2 2 2 2 d. e. g. Tính: tan(3A + B + C)cot(B + C - A) III. Công thức cộng 1. Thu gọn các biểu thức:. 3 a 2 21 . c. tan(A + C) = –tanB A C B tan cot 2 2 f..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> A = sin320cos620 – cos320sin620 B = cos440cos460 – sin460sin440 C = cos360sin240 + cos240sin360 D = sin220sin380 – cos220sin380 t an220 t an380 t an420 t an12 0 1 t an150 0 0 0 0 0 E = 1 t an22 t an38 F = 1 t an42 t an12 G = 1 t an15 2. Thu gọn các biểu thức: 1 1 sin x cos x 2 2 A= 3 1 sin x cos x 2 D= 2. 1 1 cos x sin x 2 2 C=. 1 3 cos x sin x 2 2 B= 3 1 cos x sin x 2 E= 2. 3. Tính các giá trị lượng giác của góc biết bằng 7 d. 12. a. 750 b. 1650 c. 3450 4. Chứng minh các đẳng thức: sin x cos x 2 sin x 4 a. 2 c. sin(a + b)sin(a – b) = sin a – sin2b. e. 12. 17 f. 12. cos x sin x 2 cos x 4 b. 2 d. cos(a + b)cos(a – b) = cos a – sin2b tan(a b) tan b cos(a b) e. sin2(a + b) – sin2a – sin2b = 2sinasinbcos(a + b) f. tan(a b) tan b cos(a b) 1 cos(a 450 ) 2 . Tính cosa và sina. 5. Cho IV. Công thức nhân 1. Thu gọn các biểu thức: a. sinxcosx. x x sin cos 2 2 b.. c. sin3xcos3x t an150 2 0 g. 1 tan 15. e. cos2150 – sin2150 f. 2sin22x – 1 2. Thu gọn các biểu thức: a. cos4x – sin4x b. 3cos2x – 4sinxcosxsin2x – 1 cos 4x 1 1 s in4x cos4x c. cot x tan x d. 1 cos 4x s in4x 3. Tính: a. tan150 , sin150. b. cos67030’ , sin67030’. 4. Tính: 4 7s in2a 5 a. nếu tana = 0,2 1 c. sin2x nếu cosx – sinx = 4 a 12 3 cos sin a ; a 2 nếu 13 2 e. 5. Chứng minh:. d. sin150cos750 2sin 2 x 1 4 h.. c. cos100sin500cos700 tan 2a 4 nếu tana = 2 b. x x 1 3 cos sin ; x 2 2 2 2 2 d. sin2x nếu a sin 0a 2 nếu sina = 0,8 và 2 f..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1 sin 2x 1 sin 2x cot 2 x tan x 4 4 b. 1 sin 2x c. cos 2x cos x sin x cos x sin x 2 t an2x cos x sin x cos x sin x e.. 1 cos 2x tan 2 x a. 1 cos 2x 1 2sin 2 x 1 tan x 1 sin 2x 1 tan x d. V. Công thức biến đổi: 1. Biến đổi thành tổng: a. sin360cos240. b. sin360sin540. 2. Biến đổi tổng thành tích: a. cos360 + cos240 b. cos540 – cos360 e. 2cos2x –1 f. 2sinx – 3 3. Thu gọn các biểu thức: 2 2 cos x cos x 3 3 a. d. sin3xcos5x - sin5xcos3x. c. cos360cos240. d. cos240sin660. c. sin720 – sin180. d. sin700 + sin200. g. tan660 + tan240. sin x s in5x b. cos x cos5x. 4. Chứng minh: a. Nếu cos(a + b) = 0 thì sin(a + 2b) = sina b. Nếu sin(2a + b) = 3sinb thì tan(a + b) = 2tana c. Nếu tanatanb = 1 thì sin2a = sin2b; cos2a = –cos2b. h. tan540 – tan240. sin a s in3a+sin5a c. cos a cos3a cos5a.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>