Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De KT 1T thang 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.67 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT(2012 - 2013) MÔN: TOÁN 7 II. Ma trận : Cấp độ Vận dụng Tên Chủ đề (nội dung, chương) Tập hợp số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ Số câu Số điểm Tỉ lệ % GTTĐ của một số hữu tỉ Số câu Số điểm Tỉ lệ % Lũy thừa của một số hữu tỉ Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tỉ lệ thức, t/c dãy tỉ số bằng nhau. Nhận biết. Thông hiểu. Cộng Cấp độ thấp. TNKQ TL Cộng,trừ,nhân,so sánh được các số hữu tỉ đơn giản. TNKQ TL Tính nhanh được kết quả bài toán. 5 1,25 đ. Cấp độ cao. TNKQ TL Vận dụng được các tính chất,qui tắc c.vế để tìm x. 2 2đ. 1 1đ. Tìm được gttđ của 1 số ht. 8 4,25đ 42.5% Tìm x nằm trong dấu gttđ. 1 0,25đ. 1 1,5đ. Nắm được quy tắc của lũy thừa 2 0,5đ Tìm thành phần chưa biết của tỉ lệ thức. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Làm tròn số, căn bậc hai. 2 0,5đ 5% Hiểu tính chất của tỉ lệ thức để tìm các thành phần chưa biết. 1 0,25đ. Vận dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau để tìm chính xác ác giá trị. 1 1đ. 1 1,5đ. 3 2,75đ 27.5%. Hiểu được khái niệm về căn bậc hai,cách làm tròn số 3 0.75đ. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. 2 1,75đ 17.5%. 12 3đ 30%. LỚP : ……………… Ï TEÂN :…………………... 3 3đ 30%. 2 2,5đ 25%. Thứ. 1 1,5đ 15%. ngaøy thaùng naêm KIEÅM TRA 1 TIEÁT MÔN ĐẠI SỐ 7. 3 0,75đ 7.5%% 18 10đ 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ÑIEÅM. LỜI PHÊ. I/ Phaàn traéc nghieäm khaùch quan: Caâu 1: √ 16 = ? A. 8 B. 4 Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống : -7,5 8 > -7,513 A.0 B. 1 Caâu 3: |x| = 2 thì x baèng: A. 2 B. –2 Câu 4: Số x trong tỉ lệ thức:. 1,5 3. =. x 6. C. –4. D. –8. C.2. D. 3. C. 2. D.4. laø:. A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Caâu 5: Cho a = √ 3 , soá a laø: A. Soá voâ tæ; B. Số thực ; C. Số hữu tỉ ; D.Số nguyên Câu 6 : Hãy chọn câu đúng trong các câu sau: 8 2 16 6 2 3 A. 10 .10 20 B. 26. 56 = 106 C. 10 : 5 2 D. (32)5 = 37 Caâu7: Kết quả làm tròn số 0,999 đến chữ số thập phân thứ hai là: A. 0,10 ; B. 0,910 ; C. 0, 99 ; D. 1 3 3 Caâu8: Kết quả của phép tính 2 .2 bằng: A. 43 ; B. 29 ; C. 46 ; D. 49 Caâu9: Kết quả của phép tính ( 0,2) ( 0,5) là : A. 1. B. -0,1. Caâu10: Kết quả của phép tính A. 1.  0,5 . C. 0,01. D. 0,1. C. 0. 1 D. - 2. 1 2 là :. 1 B. 2. 1 3 5 ,0, , 2 2 số hữu tỉ lớn nhất là: Caâu11: Trong các số hữu tỉ: 2 5 1 3 A. 2 B. 0 C. 2 D. 2. 3 5  24 Caâu12: Cho biết : x + 16  19 1 A x = 48 B. x = 48. thì : 1 C. x = 48. II/ Phần tự luận: Bài1: Thực hiện phép tính một cách hợp lí nhất:. 19 D. x = 48.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 15. 4. 19. 2. a) 34 + 7 + 34 + 7 b) 3,75. (-7,2) + (-2,8). 3,75. Bài 2: Tìm x biết: 1 x 2 -3=2 a) + x =b) Bài 3: Tìm x trong tỉ lệ thức Baøi 4: Tìm hai soá x, y bieát:. 4. 1 3 : x = 6 : 0,3 x y = 2 5 vaø x + y = 14. ĐÁP ÁN I/ Phaàn traéc nghieäm khaùch quan:(mỗi câu đúng 0,25đ) 1 2 3 4 5 6 B A C A B B II/ Phần tự luận: Bài1: Thực hiện phép tính: 15. a) 34 2 7 ). (0,5 ñ). 4. 19. + 7 + 34. 7 D. 8 A. 2. 9 D. 15. + 7 = ( 34. 10 C. 11 B. 19. + 34 ). 12 A. +. 4. ( 7 +.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 6. =1+ 7. (0,25 ñ). 6. =1 7. (0,25. ñ) b) 3,75. (-7,2) + (-2,8). 3,75 = 3,75. [(-7,2) + (-2,8)] = 3,75. (-10) = - 37,5 3 5   Baøi 2 : a) x= 4 2  13 x= 4. b). x. (0,5 ñ) (0,25đ ) (0,25ñ) (0,5 ñ) (0,5 ñ). 1 5 2. (0,5đ ). 1 1 x+ 2 =5 hoặc x+ 2 =-5 9  11 vậy x = 2 hoặc x = 2. (0,5đ) (0,5ñ). 1 Baøi 3 : a) x = 4 3 . 0,3 : 6 13 3 1 x = 3 . 10 . 6 13 60 x=. ( 0,5ñ) ( 0,25ñ) ( 0,25ñ) x 2. Baøi 4: Tìm hai soá x, y bieát:. y. = 5 vaø x + y =14 Theo tính chaát cuûa daõy tæ soá baèng nhau, ta coù: x 2 x 2 y 5. y. = 5. =. x+y 2+ 5. =. − 14 7. = -2. (1ñ). = -2 ⇒ x = -4. (0,25 ñ). = -2 ⇒ y = -10. (0,25 ñ).

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×