Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De KT 1T thang 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.92 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHOØNG GDÑT MOÛ CAØY NAM TRƯỜNG THCS ĐỒNG KHỞI TỔ:TOÁN-LÝ-TIN-CN Ngày soạn: 20 -09-2012. Tiết 25 KIEÅM. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc Lập -Tự do -Hạnh phúc. TUẦN 13. TRA CHÖÔNG I (TOÁN 8-HÌNH HỌC). I. MỤC TIÊU:. - Qua bài kiểm tra , kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức của học sinh trong chơng I , từ đó rút ra bµi häc kinh nghÖm cho viÖc d¹y vµ häc cña GV vµ HS - RÌn kÜ n¨ng tư duy choHS:phân tích ,tổng hợp trình bày bài toán hình học một cách rõ ràng , mạch lạc. - Giáo dục các em ý thức độc lập , tự giác , tích cực trong học tập.. II. CHUẨN BỊ: - GV:Nghiên cứu soạn giảng ,ra đề ,biểu điểm ,đáp án .Chuaồn bũ cho moói hoùc sinh moọt ủeà kiểm tra (đề phôtô) - HS : ¤n tËp , chuÈn bÞ giÊy kiÓm tra , maùy tính boû tuùi, giaáy nhaùp.. III. MA TRẬN ĐỀ: CẤP ĐỘ. CHỦ ĐỀ. Tứ giác Số câu Số điểm Đường trung bình của tam giác, của hình thang Số câu Số điểm. Các tứ giác lồi. Số câu Số điểm Tổng số câu Tổng số điểm. NHẬN BIẾT TN KQ. TL. THÔNG HIỂU TN KQ. TL. VẬN DỤNG THẤP CAO TN TL TN TL KQ KQ. -Tính chất vế góc của tứ giác 1 0,25 Tính chất đường trung bình của hình thang 1 0,25 -Tính chất về góc của các tứ giác đặc biệt -Tính chất hai đường chéo của hình thoi -Nhận biết hình chữ nhật. Tìm điều kiện của tứ giác 1 1.0 Độ dài ĐTB của tam giác. Độ dài cạnh của hình thang. 1 0,25 - Tính chất hai đường chéo của các tứ giác đặc biệt - Chỉ ra dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt. 1 0,25 -Độ dài cạnh của hình vuông -Áp dụng vào tam giác vuông. TỔNG. 2 1,25=12,5%. 3 0,75=7,5%. 2. 1. 4. 1. 2. 1. 11. 0,5. 2,0. 1,0. 2,0. 0,5. 1,5. Hình vẽ(0,5) 8,0=80% 16. 5 3,0 = 30%. 6 3,25+hình vẽ (0,5) =3,75 = 37,5%. IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA. 5 3,25=32,5%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ. ngày. tháng. năm 2012 Tiết 25 KIỂM TRA CHƯƠNG I HỌ &TÊN:……………………………………. Môn :TOÁN 8(HÌNH HỌC) Thời gian :45 phút LỚP:. ĐIỂM. LỜI PHÊ. I. TRẮC NGHIỆM:(3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng: Caâu 1 :Trong một tứ giác tổng số đo các góc bằng : A. 900 B. 3600 C. 1800 D. Lớn hơn 3600 Câu 2 :Trong hình thang, đường trung bình của hình thang thì: A. Bằng nửa đáy lớn của hình thang B. Song song với hai cạnh bên của hình thang C. Bằng nửa tổng hai đáy của hình thang D. Song song với hai đáy và bằng nửa tổng hai đáy của hình thang Câu 3: Hai gãc kÒ mét c¹nh bªn cña h×nh thang A. Bï nhau B. B»ng nhau C. B»ng 900 D . Mçi gãc b»ng 1800 0 ˆ Cõu 4: Cho hình bình hành ABCD biết A 120 .Khi đó B̂ cú số đo là: 0 0 0 0 ˆ ˆ ˆ ˆ A. B 90 B. B 120 C. B 60 D. B 180 C©u 5:Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là: A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình vuông Câu 6: Hình bình hành có một góc vuông là: A. Hình chữ nhật B. Hình thoi C. Hình vuông D . Hình thang cân Câu 7: Những tứ giác đặc biệt nào có hai đường chéo bằng nhau: A. H×nh ch÷ nhËt B. H×nh b×nh hµnh C. H×nh thang c©n D. H×nh thang c©n vµ h×nh ch÷ nhËt Câu 8: Những tứ giác đặc biệt nào có hai đường chéo vuụng gúc nhau: A. H×nh ch÷ nhËt và H×nh thang c©n B. H×nh b×nh hµnh C. Hình thoi và hình vuông D. H×nh thang c©n C©u 9:Độ dài x trong hình vẽ là:. A. 7,5 cm C. 10cm. B. D.. 15cm 30 cm. Câu 10 : Cho hình vuông cạnh dài 5 cm, thì độ dài đường chéo hình vuông là:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. 5cm B. 25 cm C. 50 cm D. 50 cm Câu 11 Tam gi¸c ABC vu«ng t¹i A,cã trung tuyÕn AM = 5 m.Khi đó độ dài cạnh BC là: A. 2,5 m B. 10 m C . 50 m D. 15 m C©u 12: Độ dài x trong hình vẽ là:. C. B A. x 32m. 24m. D. E. A. 32 cm C. 40 cm. B.. 56cm D.. 24cm. H. II.TỰ LUẬN Cho hình bình hành ABCD .Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Qua B kẻ đường thẳng song song với AC,qua C kẻ đường thẳng song song với DB ,hai đường thẳng đó cắt nhau tại K. a) Vẽ hình (0,5 đ) b) Chứng minh tø gi¸c OBKC lµ h×nh bình hành (2,0 đ ) c) Nếu tứ giác ABCD là hình thoi thì h×nh bình hành OBKC trở thành hình gì? V× sao ? (2,0 đ) d) Nếu OBKC là hỡnh vuoõng cú cạnh OB = 6 cm .Tính độ dài đường chộo BC ?( 1,5 đ ) e) Hình thoi ABCD trở thành hình gì thì OBKC laø hình vuoâng. (1,0. V.ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I.TRẮC NGHIỆM ( 3đ) Mỗi câu đúng cho 0,25đ Câu 1. Câu 2. Câu 3. Câu 4. Câu 5. Câu 6. Câu 7. Câu 8. Câu 9. Câu 10. Câu 11. Câu 12. B. D. A. C. B. A. D. C. A. D. B. C. II.TỰ LUẬN a) Hình vẽ (0,5 đ). BK // OC, (BK // AC)  b) XÐt tø gi¸c OBKC ta cã: CK // OB, (CK // DB) Suy ra OBKC lµ h×nh b×nh hµnh c) Nếu tứ giác ABCD là hình thoi thì AC  BD 0 ˆ Hay BOC 90 Mà OBKC lµ h×nh b×nh hµnh ( câu b ) => Tø gi¸c OBKC lµ h×nh chữ nhật. (2 đ ). ( 0,5 đ ) ( 0,5 đ ) ( 0,5 đ ) ( 0,5 đ). d) Xét OBC vuông tại O có :. BC 2 OB 2  OC 2  0, 5đ 2. 2. . 2. BC 2.OB 2.6 72  0, 5đ  BC  72(cm)  0, 5đ. . . e) N ếu h×nh chữ nhật OBKC (câu c) có OB = OC thì OBKC là hình vuông (0,25 đ ) 1 1 Mà OB = 2 DB và OC = 2 AC (0,25 đ ) Nên DB = AC (0,25 đ ) Mà ABCD là hình thoi (theo câu c ) Vậy ABCD là hình vuông thì OBKC là hình vuông (0,25 đ ) VI. THỐNG KÊ ĐIỂM: LỚP SS. Đ9. Đ 10. GIỎI. 81 82 83. VII. RÚT KINH NGHIỆM:. KHÁ. T-B. YẾU. KÉM. TRÊNTB. DƯỚI TB.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×