Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De KT 1T thang 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.03 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY NAM TRƯỜNG THCS ĐỒNG KHỞI MA TRẬN, ĐỀ VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 1 TIẾT Năm học: 2012 – 2013 Môn: công nghệ 8 I. MA TRẬN: NỘI DUNG KIỂM TRA. Nhận biết TN KQ. TL. Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản xuất và đời sống Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Cấp độ nhận thức Vận dụng Thông hiểu thấp TN TL TN TL KQ KQ -Trình bày được khái niệm về bản vẽ kĩ thuật 1 câu 1,5đ 15%. CỘNG Vận dụng cao TN KQ. TL. 1 câu 1,5đ 15%. -Nhận biết vị trí các hình chiếu, hướng chiếu, mặt Hình chiếu, phẳng chiếu Đọc, nhận -Trình bày dạng các được khái bản vẽ hình niệm các khối chiếu của đa diện và các một số khối khối tròn xoay đa diện và - Nhận dạng khối tròn các khối đa xoay diện và tròn xoay thường gặp trên bản vẽ. - Phân tích được các các phép chiếu, các mặt phẳng chiếu và các hình chiếu - Nhận dạng các khối đa diện và tròn xoay thường gặp trên bản vẽ. - Xác định hình dạng các hình chiếu của các khối đa diện và tròn xoay. - Vẽ các hình chiếu từ vật thể. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 3 câu 0,75đ 7,5%. 3 câu 0,75đ 7,5%. 2 câu 0,5đ 5%. 1 câu 2,0đ 20%. Đọc được một số loại bản vẽ kĩ thuật đơn giản. - Trình bày được các quy ước vẽ các loại ren - Trình bày các bước đọc bản. 1 câu 1,5đ 15%. - Trình bày được khái niệm và công dụng của hình cắt - So sánh nội. - So sánh quy ước vẽ ren trong. 10 câu 5,5đ 55%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. vẽ. dung bản vẽ. 3 câu 0,75đ 7,5%. 1 câu 0,25đ 2,5%. 7 câu 3,0đ 30%. 5 câu 2,5đ 25%. và ren ngoài 1 câu 2,0đ 20% 3 câu 2,5đ 25%. 5 câu 3,0đ 30% 1 câu 2,0đ 20%. 16 câu 10,0đ 100%. II. ĐỀ: Trường THCS Đồng Khởi Họ tên:.............................................. Lớp: ................................................. Điểm. Thứ..........ngày.........tháng..........năm 2012 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Công nghệ 8 Thời gian: 45 phút Lời phê của GV. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:(3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Hình chiếu đứng có hướng chiếu từ A. trên xuống B. trái sang C. phải lên D. trước tới Câu 2. Hình chiếu cạnh thuộc mặt phẳng chiếu A. bằng B. đứng C. cạnh D. ngang Câu 3. Trong bản vẽ kĩ thuật, vị trí hình chiếu bằng ở A. trên hình chiếu đứng B. dưới hình chiếu đứng C. bên phải hình chiếu cạnh D. bên trái hình chiếu cạnh Câu 4. Khối đa diện được bao bởi các: A. hình đa giác phẳng B. hình tròn C. hình tam giác D. hình chữ nhật Câu 5. Hình chóp đều đặt như hình vẽ thì hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh có hình dạng là A. Hình tam giác cân, hình vuông B. Hình vuông, hình tam giác cân C. Hình tam giác vuông, hình vuông D. Hình vuông, hình tam giác vuông Câu 6. Khối tròn xoay được tạo thành khi quay 1........... quanh 1 đường cố định( trục quay) của hình A. hình tam giác B. hình phẳng C. hình tròn D. hình chữ nhật Câu 7. Khối tròn xoay thường được biểu diễn bằng các hình chiếu: A. Hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh B. Hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh C. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng D. Hình chiếu cạnh, hình chiếu bằng Câu 8. Hình trụ đặt như hình vẽ thì hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh có hình dạng là: A. Hình chữ nhật, hình chữ nhật B. Hình chữ nhật, hình cầu C. Hình tròn, hình chữ nhật D. Hình chữ nhật, hình tròn Câu 9. Hình cắt biểu diễn rõ hơn hình dạng.................. của vật thể A. bên ngoài B. bên trong C. phía sau D. phía trước Câu 10. Ren ngoài là ren hình thành ở mặt ngoài của....... A. trục B. ren C. lỗ D. chi tiết.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 11. Bước Yêu cầu kĩ thuật thuộc trình tự đọc của bản vẽ: A. Bản vẽ chi tiết B. Bản vẽ lắp C. Bản vẽ nhà D. Bản vẽ lắp đơn giản Câu 12. Trình tự đọc bản vẽ nhà gồm mấy bước? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 B. PHẦN TỰ LUẬN:( 7,0 điểm) Câu 13. Thế nào là bản vẽ kĩ thuật? ( 1,5 điểm) Câu 14. Hãy nêu tên các khối đa diện và các khối tròn xoay thường gặp?(1,5 điểm) Câu 15. Quy ước vẽ ren trục và ren lỗ khác nhau như thế nào?( 2,0 điểm) Câu 16. Hãy vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng của vật thể A, kích thước đo trực tiếp trên vật thể A đã cho( 2,0 điểm). Vật thể A HẾT III. ĐÁP ÁN: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) 1 D. 2 C. 3 B. 4 A. 5 A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 B. 10 D. 11 A. 12 C. Mỗi câu đúng đạt 0,25đ ( 0,25đ x 12 câu = 3,0đ) B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7,0 điểm) Câu 13. Thế nào là bản vẽ kĩ thuật? ( 1,5 điểm) - Bản vẽ kĩ thuật gọi tắt là bản vẽ trình bày các thông tin kĩ thuật về sản phẩm(0,5đ) dưới dạng các hình vẽ (0,25đ) các kí hiệu (0,25đ) theo các qui tắc thống nhất (0,25đ) và thường vẽ theo tỉ lệ(0,25đ) Câu 14. Hãy nêu tên các khối đa diện và các khối tròn xoay thường gặp?(1,5 điểm) - Khối đa diện: + Hình hộp chữ nhật (0,25đ) + Hình lăng trụ đều (0,25đ) + Hình chóp đều (0,25đ) - Khối tròn xoay: + Hình trụ (0,25đ) + Hình nón (0,25đ) + Hình cầu (0,25đ) Câu 15. Quy ước vẽ ren trục và ren lỗ khác nhau như thế nào?( 2,0 điểm) - Đối với ren trục: Đường đỉnh ren nằm phía ngoài so với đường chân ren( 1,0đ) ( hoặc vòng đỉnh ren nằm phía ngoài so với vòng chân ren) - Đối với ren lỗ: Đường đỉnh ren nằm phía trong so với đường chân ren( 1,0đ) ( hoặc vòng đỉnh ren nằm phía trong so với vòng chân ren) Câu 16. Hãy vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng của vật thể A, kích thước đo trực tiếp trên vật thể A đã cho( 2,0 điểm).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Vật thể A. Hình chiếu đứng. Hình chiếu bằng - Vẽ đúng vị trí hình chiếu bằng (0,5đ) ( nằm dưới hình chiếu đứng) - Vẽ đúng hình dạng của hình chiếu đứng (0,5đ) - Vẽ đúng hình dạng của hình chiếu bằng (0,5đ) - Vẽ đúng nét đứt nét liền như hình chiếu bằng (0,5đ).

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×