Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

quy tac chuyen ve

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kieåm tra baøi cuõ:. Câu 1: Bỏ ngoặc rồi tính: A= 5 – (– 8 + 5) B = (6 –3) + 5 * Haõy so saùnh A vaø B.. Giaûi. A= 5 – (– 8 + 5) =5+8–5=8 B = (6 –3) + 5 = 6 –3 + 5 = 8 Vaäy: A = B hay 5 – (– 8 + 5) = (6 –3) + 5. Caâu 2: Tìm x bieát: x-2= -3. Giaûi x-2=-3 x =-3+2 x = -1 Vaäy: x = -1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tõ bµi to¸n 1: Ta có: A = B đợc gọi là đẳng thức: Mỗi đẳng thức có hai vÕ. BiÓu thøc A ë bªn tr¸i dÊu “=” gäi lµ vÕ tr¸i; BiÓu thøc B ë bªn ph¶i dÊu “=” gäi lµ vÕ ph¶i. Hãy cho biết vế trái và vế phải của đẳng thức sau: a) x-2= -3 b). -3= x-2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span> a. c a=b. b. a+ c = b + c. * Nếu a = b thì b = a * Nếu a = b thì a+ c = b + c.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> a+ c b+c a+ c = b + c. a b a=b. * Nếu a+ c = b + c thì a = b.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tìm số nguyên x biết. a) x - 2 = -3. b) x + 4 = -2. x - 2 + 2= -3 + 2. x + 4 - 4 = -2 - 4. x x. x x. = -2 + 2 = -1. = -2 - 4 = -6. *Gợi ý: Cộng (hoặc trừ) vào hai vế của đẳng thức sao cho vế trái của các đẳng thức chỉ còn lại x..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Lêi gi¶iph¸t đúng: H·y hiÖn chç sai trong lêi gi¶i sau: 4=3 T×mxx+biÕt: x + 4 + (- 4) = 3x++(-4 4) = 3( tính chất của đẳng thức) x + x0 +4 = 3+– (- 44)(=qui 3 +t¾c 4 (dÊu tÝnhngoÆc) chất của đẳng thức) x = -1x + 0 = 3 + 4 x=7.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tìm số nguyên x biết. a) x – 3 = -8. b) x + 4 = -2. x – 3 + 3= -8 + 3. x + 4 - 4 = -2-4. x x. = -8 + 3 = -5. x = -2 - 4 x = -6.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> * Quy tắc: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu “-” và dấu “-” đổi thành dấu “+”.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Ví duï: Tìm soá nguyeân x bieát b) x– (-4) a) x - 3 = -5 x. = -5. x+ 4 =1. x. = -2 +. x. =1. x. = -3. =1. -.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài tập: Các phép biến đổi sau đúng hay sai, giải thích ?. STT. C©u. 1. x - 45 = - 12 x = - 12 + 45. 2. x -12 = 9 - 7 x = 9 - 7 -12. 3. 2 - x = 17 - 5 - x = 17 - 5 - 2. 4. 5–x=-8 x=-8-5. §óng. Sai. x x x x.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> * Nhaän xeùt: Gọi x là hiệu của a và b, ta có: x = a - b Áp dụng quy tắc chuyển vế ta có: x + b = a Ngược lại nếu có: x + b = a, thì theo quy tắc chuyển vế ta có x = a - b Vậy hiệu của (a – b) là một số x mà khi lấy x cộng với b sẽ được a hay phép trừ là phép toán ngược của phép cộng..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> T×m sè nguyªn x, Bµi 61 biÕt: ( SGK/87) a) 7 – x = 8 – (7). b) x – 8 = ( - 3) 8. Gi¶i a) 7 - x = 8 - (7) 7-x=8+ 7 - x = (céng hai vÕ víi -7) 8 x=8. b) x – 8 = ( - 3) 8 x-8=-38 x=(céng hai vÕ víi 8) 3.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bµi 64 (SGK/87). Cho a  Z. T×m sè nguyªn x, biÕt:. a) a + x = 5. b) a – x = 2. Gi¶i a) a + x = 5 x=5-a. b) a – x = 2 a–2=x x=a–2. Bài tập 62/ 87 (SGK) a) | a | = 2 Ta có | a | = 2 Suy ra: a = 2 hoặc a = -2 b) | a + 2 | = 0 Ta có | a + 2 | = 0 Suy ra: a + 2 = 0 hay a = -2.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bµi tËp: Tìm số nguyên x để biểu thức sau có gi¸ trÞ nhá nhÊt: A= | x | +2 Giải. Ta có: | x | 0. nên | x | + 2 2. Do đó A 2 với mọi x thuộc Z Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 2 xảy ra khi x = 0.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học thuộc các tính chất của đẳng thức và quy tắc chuyển vế - Xem lại các ví dụ đã làm và làm các BT 62, 64, 65 SGK trang 87; Bài 95, 96 SBT toán 6 trang 65 - Chuẩn bị bài “Luyện tập” trang 87, vẽ bảng ( bài 69 SGK trang 87).

<span class='text_page_counter'>(18)</span> PHÒNG GD HUYỆN KIẾN THỤY.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×