KIỂM TRA BÀI CŨ
a≠ 0
Câu hỏi 1: Cho hàm số f(x)= ax+1 (
)
Với a > 0 hàm số đồng biến trên R
1- Hãy cho biết tính đồng biến,
của
VớI A 0 HàM Số biến
NGHịCH
BIếNhàm
TRỜN số
R tuỳ theo a.
2- Cho biết hình dạng của đồ thị hàm số đó.
Đồ thị của hàm số là đường thẳng không song song, không trùng với các trục toạ độ
Câu hỏi 2: Hàm số
Câu hỏi 3:
1
f (hàm
x) số
= bậc
x +nhất khơng?
có phải là
x
Đây khơng phải là hàm số bậc nhất.
f (x) = 5x + 1
1 biến.
2- Hàm số trên đồng
biến
hay
nghịch
ff(−1); ( ); f (−3)
2
1- Tính
Hàm số đồng biến trên R
f(-1)=-4;f(1/2)=7/2;f(-3)=-14
HÀM SỐ BẬC NHẤT
Nhắc lại hàm số bậc nhất
a- Hàm số bậc nhất có dạng y=ax + b; a, b
TXĐ:
R(
∈
a≠ 0
x
−∞
+∞
y=ax+b
+∞
)
D=R
Chiều biến thiên:
KHI A>0 HàM Số đồng biến trên R
KHI A<0 HàM Số nghịch biến trên R
Bảng biến thiên
x
−∞
y=ax+b
(a>0)
−∞
+∞
+∞
(a<0)
−∞
Nhắc lại hàm số bậc nhất
Câu hỏi 1: Cho hàm số y=-2x+3 hãy chọn kết quả sai trong các kết quả sau đây
a- Hàm số nghịch biến trên R bc-
y(
−1
d- Cả 3 kết quả trên đều sai
−1
) < y(
)
2
3
y(1+ 3) > y( 2 + 3)
Câu hỏi 2:Cho 2 hàm số bậc nhất y=f(x) và y=g(x). Hãy chọn kết quả sai trong các kết quả sau đây:
a.
y = f(x) + g(x) là hàm số bậc nhất
b.
y = k. f(x) - t.g(x) ( với
c.
y=f(x).g(x) và
d.
Nếu hàm số y=f(x) và y=g(x) là các
f (xhàm
) số đồng biến thì y=f(x) + g(x) cũng là hàm số đồng biến
) là hàm số bậc nhất
là các hàm số bậc nhất
t2 + k2 ≠ 0
y=
g(x)
Nhắc lại hàm số bậc nhất
Đồ thị
Đồ thị hàm số y = ax + b (
a≠ 0
)là một đường thẳng có hệ số góc bằng a, khơng song
song và cũng không trùng với các trục toạ độ, đi qua điểm A(0,b) và điểm B(-b/a;0)
Nhắc lại hàm số bậc nhất
Ví dụ:
Vẽ đồ thị hàm số: y=2x + 4
Đồ thị của hàm số y=2x + 4
là đường thẳng đi qua 2 điểm A(-2;0); B(0;4)
Cũng có thể thu được từ đường thẳng (d): y=2x
bằng 1 trong 2 cách
Tịnh tiến (d) lên trên 4 đơn vị
Tịnh tiến (d) sang trái 2 đơn vị
Nhắc lại hàm số bậc nhất
Cho hàm số y=x+1 có đồ thị là (G). Hãy ghép 1 câu ở cột bên phải với 1 câu ở cột
bên trái để được 1 khẳng định đúng
a)Khi lấy đối xứng (G) qua trục tung ta được đồ
1)
y= -x - 1
2)
y= -x + 1
3)
y= x
4)
y= x - 1
thị của hàm số.
b) Khi lấy đối xứng (G) qua trục hoành ta được
đồ thị của hàm số.
c) Khi lấy đối xứng (G) qua gốc toạ độ O ta
được đồ thị của hàm số.
Các vị trí tương đối của 2 đường thẳng
Cho 2đt (d):y=ax+b và (d'): y=a'x+b',ta có:
(d)//(d′) ⇔ a = a′vµ b ≠ b′
t ( d′ ) ⇔ a ≠ a′
( d) cắ
(d) (d) a=a và b =b
Vớ d:
Cho t (d) có pt : 2x+y-1=0,
đt(d') có pt:y=mx +3.
Câu hỏi 1:Xác định m để d//d'.......................
Câu hỏi 2:Xác định m để (d)cắt (d').................
Câu hỏi 3 : (d) và (d') có thể trùng nhau được không?
m = -2
m≠ −2
Không
y = ax+b
Hàm số
a) Hàm số bậc nhất trên từng khoảng.
x+1 nếu
•
Xét hàm số y = f(x)=
nếu
0≤ x < 2
1
− x+ 4
2
2≤ x ≤ 4
4< x ≤ 5
2x - 6 nếu
Đồ thị của hàm số trên là 1 đường gấp khúc ABCD, trong đó:
AB là phần đường thẳng y = x + 1 ứng với
BC là phần đường thẳng y = -
ứng với
CD là phần đường thẳng y = 2x - 6 ứng với
1
x+ 4
2
0≤ x < 2
2≤ x ≤ 4
4< x ≤ 5
y = ax+b
Hàm số
•
Câu hỏi 1: Tìm miền xác định của hàm số
∀x∈ [ 0;5]
Hàm số xác định với
•
D
Câu hỏi 2: Tính f(1); f(2,5); f(4); f(4,5)
f(1) = 2; f(2,5) = 2,75; f(4) = 2; f(4,5) = 3
B
•
Câu hỏi 3: Nhận xét về sự đồng biến, nghịch biến của hàm số trên
[ 0;2)
Hàm số đồng biến trên
(4; 5].
•
A
Câu hỏi 4: Hãy lập bảng biến thiên
O
X
0
2
4
5
Y
•
C
, hàm số nghịch biến trên [2; 4] và đồng biến trên
Câu hỏi 5: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
Giá trị lớn nhất của hàm số là 4 đạt được tại x=5
y = ax+b
=sátax+
b
Ví dụ 1: y
Khảo
chiều biến
Hàm số
b) Đồ thị và sự biến thiên của hàm số
thiên và vẽ đồ thị hàm số
y = 2x − 3
Theo định nghĩa của giá trị tuyệt đối ta suy ra
2x−3nÕu x≥ 23
y = 2x − 3 =
3
−2x+ 3nÕu x<
2
2) cho bởi công thức y=-2x+3. Hàm số nhận các
Như vậy, trên Chú ý: ( −∞
hàm ;3/
số được
Ta đến
có thể
vẽgiảm
đồ thịdần
hàm
số bằng
cách
giá trị từ +∞
0 và
trong
khoảng
này.
vẽ hai đường thẳng y=2x-3 và y=-2x+3
Trên
hàm số được cho bởi công thức y=2x-3. Hàm số nhận được các giá trị từ
rồi xoá đi hai phần đường thẳng nằm
0 đến +∞ và tăng dần trong khoảng này
phía dưới trục hồnh
Ta có bảng biến thiên
O
( 3/ 2;+∞ )
Đồ thị
Trên
đồ thị của
( 3/ 2;+∞
) hàm số trùng với
đường thẳng y=2x-3. Trên
x
-∞
3/2
+∞
+∞
y
trùng với đường thẳng y=-2x+3
+∞
0
đồ thị hàm số
( −∞;3/ 2]
y = ax+b
Hàm số
Ví dụ 2
a)Vẽ đồ thị hàm số (D):
{
y=
x2
2
x≥ 0
y = xNhận
=xét vềxhàm=số đã−xcho
x từx đó
< 0suy
ra đồ
thị giác góc phần tư thứ nhất và thứ
Đồ thị (D) của hàm số là tia
phân
y = m+1
2
A
b)Dùng đồ thị (D) để biện luận số nghiệm của phương trình:
x = m+ 1
x =độm
+ 1điểm của 2 đường (D) và
Số nghiệm của PT
là số hồnh
giao
x = m+ 1
Số nghiệm của PT
y=m+1
có liên quan gì đến đồ thị vừa vẽ ở câu a
∆1
O
∆2
(D) là đường thẳng vừa vẽ phần a; y=m+1 là đường thẳng // với trục
hồnh
PTthẳng
vơ nghiệm
- Đường
(∆) có dạng như thế nào
- Tìm vị trí giới hạn để (∆)
PT có 1 nghiệm
khơng cắt (D)
PT có 2 nghiệm
phân biệt
c) PT (∆) có dạng y= kx+1-3k
2 vị trí giới hạn để (∆) khơng cắt (D) là
(∆ )
toạ độ và1
c)Viết PT đường thẳng (∆) đi qua điểm A(3;1) và có hệ số góc k. Với
( )
: y=1/3x đi qua gốc
: y=x-2 song song với phân giác thứ nhất.
Vậy (∆)∆không
cắt (D)
2
giá trị nào của k thì (D) và (∆) khơng có điểm chung.
⇔ 1/ 3 < k ≤ 1
Hàm số
y = ax+b
y = x2 − 4x + 4 − 2 x − 1
Bài tập 1: Vẽ đồ thị hàm số
y = x2 − 4x + 4 − 2 x − 1 = ( x − 2) − 2 x − 1 = x − 2 − 2 x − 1
2
Ta có
Ta có bảng xét dấu
x
1
x-2
-
x-1
-
2
-
0
0
+
+
+
Do đó
Khi x<1 thì y = 2 - x + 2(x-1) = x
Khi
1 ≤thì xy =≤2 -2x - 2(x-1) = -3x + 4
Khi x>2 thì y = x - 2 - 2(x-2) = -x
Bài tập 2: Cho hàm số
Tìm TXĐ và vẽ đồ thị của hàm số này
x+ x2 khi
x
y=
1 khi x = 0
Tập xác định là R
Khi
x≠0
ta có
x
y=
và khi
x =x0 +
thì y = 1=
Vậy đồ thị của hàm số là đường thẳng y=x+1
x
x +1
x≠ 0
Tóm tắt bài học
1.Hàm số bậc nhất là hàm số có dạng y =ax+b,trong đó avà b là các hằng số với
a≠ 0
•
Tập xác định R
•
KHI A > 0 HàM Số đồNG BIếN TRỜN R
•
KHI A < 0 HàM Số NGHịCH BIếN TRỜN R
2. Đồ thị hàm số y = ax + b là 1 đt có hệ số góc bằng a, đường thẳng đó gọi là đt y = ax + b, nó có đặc điểm:
khơng song song và cũng không trùng với các trục toạ độ, đi qua điểm A(0,b) và điểm B (-b/a;0)
3. Cho 2đt (d):y=ax+b và (d'): y=a'x+b', ta có:
( d)
c¾
t ( d′ ) ⇔ a ≠ a′
(d) //(d′) ⇔ a = a′vµ b ≠ b′
(d) ≡ (d′) ⇔ a=a′ vµ b =b′
4. Hàm số
được xác định bởi 2 công thức:
y = ax+b
y = ax+b =
{
ax+b khi ax +b ≥ 0
-ax - b khi ax +b <0
Bài tập về nhà: từ bài 17 - 19