Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

slide bài giảng bai 20 su an mon kim loai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.52 MB, 28 trang )

KIỂM TRA BÀI CŨ
- Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là: tính khử
- Nguyên nhân: số electron ngồi cùng ít, bán kính ngun tử
lớn, lực liên kết yếu nên nguyên tử kim loại
dễ nhường electron theo sơ đồ:
M

Mn+

+

ne

- Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn khi
cho kẽm tác dụng dung dịch H2SO4 loãng?
Zn + H2SO4

ZnSO4 + H2

Zn +

Zn2+

2H+

+

H2


Hãy quan sát những đồ dùng và các thiết bị


sau

CÁP CẦU TREO


Thời điểm
đầu

Sau một thời
gian

VỎ TÀU THỦY


Đường ống dẫn khí sau một thời gian sử dụng


THEO ƯỚC TÍNH CỨ 1 GIÂY TRƠI QUA THÌ 2 TẤN THÉP TRÊN TOÀN CẦU BIẾN THÀNH GỈ


NHỮNG HÌNH ẢNH VỪA XEM LÀ KẾT
QUẢ CỦA SỰ ĂN MÒN KIM LOẠI

THẾ NÀO LÀ SỰ ĂN MÒN KIM LOẠI?
BẰNG CÁCH NÀO ĐỂ BẢO VỆ KIM
LOẠI KHỎI BỊ ĂN MÒN?


TIẾT 33 + 34: SỰ ĂN MÒN KIM LOẠI
I/ KHÁI NIỆM:

- Sự ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại hay hợp

hợp kim do tác dụng của các chất trong mơi trường
xung quanh.
- Q trình: M
Mn+ + ne
II/ CÁC DẠNG ĂN MỊN KIM LOẠI:
1/ Ăn mịn hóa học:
a/ Khái niệm:


BẾP THAN TỔ ONG, KIỀNG THÉP

- Các phương trình phản ứng:
0

3 Fe
0

2 Fe
0

3 Fe

0

+ 2O 2
0

+ 3 Cl2

+1

+ 4 H 2O

t0

t0
t0

+8/3 -2

Fe3O4

+3 -1

2FeCl3
+8/3 -2

Fe3O4

+

0

4H2


II/ CÁC DẠNG ĂN MỊN KIM LOẠI:
1/ Ăn mịn hóa học:
a/ Khái niệm:

- Ăn mịn hóa học là q trình oxi hố – khử, trong đó
electron của kim loại được chuyển trực tiếp đến các chất
trong môi trường.
e
0

3 Fe
0

2 Fe
0

3 Fe

0

+ 2O2
0

+ 3 Cl2
+1

+ 4 H 2O

+8/3 -2

t0

Fe3O4
t0


t0

+3 -1

2FeCl3
+8/3 -2

Fe3O4

+

0

4H2

- Đặc điểm: nhiệt độ càng cao, kim loại bị ăn mòn càng
nhanh.


TRẢ LỜI CÂU HỎI SAU
- Bộ phận nào của xe máy bị ăn mòn theo dạng này?

- Đồ dùng nào trong gia đình bị ăn mịn theo dạng này?


II/ CÁC DẠNG ĂN MỊN KIM LOẠI:
2/ Ăn mịn điện hóa học:
a/ Thí nghiệm:
- Cách làm:



II/ CÁC DẠNG ĂN MỊN KIM LOẠI:
2/ Ăn mịn điện hóa học:
a/ Thí nghiệm:
Zn
Cu
* Cách làm:
+
* Hiện tượng:
- Thanh kẽm bị mòn dần.
dd
- Kim điện kế quay (hay đèn sáng).
H SO
Zn
- Bọt khí hidro thát ra cả ở thanh đồng.
H
* Giải thích:
- Ở cực âm (anot): Zn nhường electron ( bị oxi hóa)
thành Zn2+ đi vào dung dịch nên thanh Zn bị mòn:
Zn
Zn2+ + 2e
- Các electron di chuyển từ thanh Zn sang thanh Cu qua
dây dẫn làm cho kim điện kế quay (đèn sáng).
- Ở cực dương ( catot): H+ di chuyển đến thanh Cu, tại đây
H+ nhận electron ( bị khử) thành H2 thoát ra:
2H+ + 2e
H2
2


4

2+
+


- Trong ăn mịn điện hóa học có:
+ Hai q trình: oxi hóa và khử.
+ Tác dụng của dung dịch chất điện li.
+ Có sự chuển dời electron.
b/ Khái niệm:
Ăn mịn điện hóa học là q trình oxi hóa – khử, trong đó kim
loại bị ăn mịn do tác dụng của dung dịch chất điện li và tạo nên
dòng electron chuyển dời từ cực âm sang cực dương.

TRẢ LỜI CÂU HỎI SAU
- Ăn mịn hóa học và ăn mịn điện hóa học giống và khác nhau ở
điểm nào?
- Bộ phận nào của xe máy bị ăn mòn theo dạng ăn mịn điện
hóa học?


c/ Điều kiện xảy ra sự ăn mịn điện hóa:
Hai điện cực khác nhau về bản chất:
* Điều kiện 1:
+ Kim loại ( cực âm) – hợp chất hóa học ( cực dương):
Fe – Fe3C
+ Kim loại(cực âm) – Phi kim(cực dương):
Fe – C
+ K/L trước (cực âm) – K/L sau (c/dương):

Zn - Cu

Khơng xảy ra ăn mịn ăn mịn điện hóa


Khơng có dây dây nối.

Hai kim loại tiếp xúc trực tiếp nhau.
Zn

Cu

dd
H2SO4

Khơng xảy ra ăn mịn
điện hóa học

Có xảy ra ăn mịn
điện hóa học

* Điều kiện 2:
Các điện cực phải tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với nhau
qua dây dẫn.


Thay dung dịch điện li bởi dung dịch không điện li.

* Điều kiện 3:
Các điện cực cùng tiếp xúc với

một dung dịch chất điện li.

Khơng xảy ra q trình ăn
mịn
điện hóa học


c/ Điều kiện xảy ra sự ăn mịn điện hóa:
* Điều kiện 1: Hai điện cực khác nhau về bản chất.
+ Kim loại ( cực âm) – hợp chất hóa học ( cực dương).
+ Kim loại(cực âm) – Phi kim(cực dương).
+ K/L trước (cực âm) – K/L sau (c/dương).
* Điều kiện 2: Các điện cực phải tiếp xúc trực tiếp hoặc gián
tiếp với nhau qua dây dẫn.
* Điều kiện 3: Các điện cực cùng tiếp xúc với một dung dịch
chất điện li.


TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI SAU
Câu 1: Thép (khung cửa sắt) để trong khơng khí ẩm sẽ bị gỉ, tức là đã
xảy ra sự ăn mịn điện hóa học.
- Hãy chỉ ra 3 điều kiện?
- Môi trường càng ô nhiễm thì càng thuận lợi cho sự ăn mịn điện
hóa xảy ra?

Câu 2: Trong khơng khí ẩm, vật làm bằng chất liệu gì dưới đây sẽ
xảy ra hiện tượng sắt bị ăn mịn điện hố?
A. Tơn ( sắt tráng kẽm).
B. Sắt nguyên chất.
C. Sắt tây ( sắt tráng thiếc).

D. Hợp kim Al và Fe.
Câu 3: (ĐHA09)Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn –Fe (II); Fe-C
(III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các
hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mịn trước là:
A. I, II và III.
B. I, II và IV.C. I, III và IV. D. II, III và IV.


TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI SAU
Câu 4: (A14) Cho lá Al vào dung dịch HCl, có khí thốt ra.
Thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào thì
A.phản ứng ngừng lại
B. tốc độ thốt khí khơng đổi
C. tốc độ thốt khí giảm D. tốc độ thốt khí tăng
Câu 5: (ĐHB10)Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3,
AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Ni. Số trường hợp
xuất hiện ăn mòn điện hố là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 6: Có 4 dung dịch riêng biệt: HCl, CuCl2, FeCl3, HCl có lẫn
CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số
trường hợp xuất hiện ăn mịn điện hố là
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.



d/ Cơ chế ăn mòn:
- Ở cực âm: xảy ra q trình oxi hóa kim loại M thành Mn+ tan
vào dung dịch
M

M n+ + ne

- Ở cực dương: xảy ra q trình khử O2 hịa tan và H+.
O2 + 2H2O + 4e
2H+ +

2e

4OHH2


III.CHỐNG ĂN MÒN KIM LOẠI :
1.Phương pháp bảo vệ bề mặt :

Tráng men

Mạ kẽm


Sơn

Bôi dầu mỡ

Phủ sơn chống gỉ


Sắt tráng thiếc (sắt tây)


III.CHỐNG ĂN MÒN KIM LOẠI :
1.Phương pháp bảo vệ bề mặt :
Phủ lên bề mặt kim loại một lớp bền vững với mơi
trường có cấu tạo đặc khít khơng cho khơng khí,hơi
nước thấm qua : sơn, mạ, tráng men…


2.Phương pháp điện hóa :
- Nối với kim loại cần bảo vệ một kim loại có tính khử mạnh hơn.

Ví dụ:
Để bảo vệ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn vào bề mặt vỏ
tàu (phần chìm dưới nước)những tấm kẽm.


Hợp kim chống gỉ :inox ( Fe – Cr – Mn )


×