Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

Đồ án tính toán kết cấu động cơ đốt trong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (557.55 KB, 40 trang )

ĐẠI HỌC SPKT VINH

ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG

LỜI NÓI ĐẦU
Trong thời đại đất nước đang trên con đường CNH – HĐH, từng bước
phát triển đất nước. Trong xu thế của thời đại khoa học kỹ thuật của thế giới
ngày một phát triển cao. Để hòa chung với sự phát triển đó đất nước ta đã có chủ
trương phát triển một số ngành cơng nghiệp mũi nhọn, trong đó có ngành Cơ
Khý Động Lực. Để thưc hiện được chủ trương đó địi hỏi đất nước cần phải có
một đội ngũ cán bộ, cơng nhân kỹ thuật có trình độ và tay nghề cao.
Hiểu rõ điều đó trường ĐHSPKT Vinh khơng ngừng phát triển và nâng
cao chất lượng đào tạo đội ngũ cán bộ, cơng nhân có tay nghề và trình độ cao mà
cịn đào tạo với số lượng đơng đảo đáp ứng nhu cầu nguồn nhân lực cho đất
nước.
Khi đang còn là một sinh viên trong trường chúng em được phân cơng
thực hiện đồ án “Tính Tốn –Kết Cấu Động Cơ Đốt Trong”. Đây là một điều
kiện rất tốt cho chúng em có cơ hội xâu chuỗi kiến thức mà chúng em đã được
học tại trường ,bước đầu đi sát vào thực tế sản xuất ,làm quen với công việc tính
tốn thiết kế ơ tơ.
Trong q trình tính tốn chúng em đã được sự quan tâm chỉ dẫn,sự giúp
đỡ nhiệt tình của giáo viên hướng dẫn và các thầy cơ giáo trong khoa cơ khí
động lực. Tuy vậy nhưng khơng thể tránh những hạn chế , thiếu sót trong q
trình tính tốn.
Để hồn thành tốt, khắc phục được những hạn chế và thiếu sót đó chúng
em rất mong được sự đóng góp ý kiến ,sự giúp đỡ của các thầy cô giáo và các
bạn để sau này ra trường bắt tay vào cơng việc ,trong q trình cơng tác chúng
em hồn thành cơng việc một cách tốt nhất.
Sinh viên thực hiện:
SVTH : PHẠM VĂN TUẤN
Trang 1



Lớp

ĐHOTOK7


ĐẠI HỌC SPKT VINH

ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG

Phạm Văn Tuấn
PHẦN I :TÍNH TỐN CHU TRÌNH CƠNG TÁC
TRONG ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
I ) Trình tự tính tốn :
1.1 )Số liệu ban đầu :
Loại đông cơ: 3D6-động cơ Diesel 1 hàng, không tăng áp, buồng cháy
thống nhất.
1- Công suất của động cơ : Ne =150 (mã lực) = 111 kW
2- Số vịng quay của trục khuỷu : n =1600(vg/ph)
3- Đường kính xi lanh : D =150 (mm)
4- Hành trình piton : S =180 (mm)
5- Dung tích cơng tác : Vh = = 3,18 (l)
6- Số xi lanh : i = 6
7- Tỷ số nén : ε = 15.5
8- Thứ tự làm việc của xi lanh : (1-5-3-6-2-4)
9- Suất tiêu hao nhiên liệu : ge =192 (g/ml.h)
10- Góc mở sớm và đóng muộn của xupáp nạp α1;α2: α1=20(độ),α2 =48 (độ)
11- Góc mở sớm và đóng muộn của xupáp thải 1 ,  2 : 1 =48(độ),  2 =20 (độ)
12- Chiều dài thanh truyền: ltt = 320 (mm)
13- Số kỳ :   4

14- Góc phun sớm : i  30o
15-Khối lượng thanh truyền: mtt = 5,62 (kg)
16- Khối lượng nhóm piston: mpt = 2,37 (kg)
1.2 )Các thông số cần chọn :
1 )Áp suất môi trường :pk
Áp suất môi trường pk là áp suất khí quyển trước khi nạp vào đơng cơ (với
đơng cơ khơng tăng áp ta có áp suất khí quyển bằng áp suất trước khi nạp nên ta
chọn pk =po
Ở nước ta nên chọn pk =po = 0,1 (MPa)
2 )Nhiệt độ môi trường :Tk
Nhiệt độ môi trường được chọn lựa theo nhiệt độ bình quân của cả năm
Vì đây là động cơ khơng tăng áp nên ta có nhiệt độ môi trường bằng nhiệt
độ trước xupáp nạp nên : Tk =T0 =24ºC =297ºK
SVTH : PHẠM VĂN TUẤN
Trang 2

Lớp

ĐHOTOK7


ĐẠI HỌC SPKT VINH

ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG

3 )Áp suất cuối quá trình nạp :pa
Áp suất Pa phụ thuộc vào rất nhiều thông số như chủng loại đông cơ ,tính
năng tốc độ n ,hệ số cản trên đường nạp ,tiết diện lưu thơng… Vì vậy cần xem
xét đơng cơ đang tính thuộc nhóm nào để lựa chọn Pa
Áp suất cuối quá trình nạp ta lấy pa =0,085 (MPa)

4 )Áp suất khí thải P :
Áp suất khí thải cũng phụ thuộc giống như p
Áp suất khí thải có thể chọn trong phạm vi :
p= 0,1 (MPa)
5 )Mức độ sấy nóng của mơi chất ∆T
Mức độ sấy nóng của mơi chất ∆T chủ yếu phụ thuộc vào quá trình hình
thành hỗn hợp khí ở bên ngồi hay bên trong xy lanh
Vì đây là đ/c điezel nên chọn ∆T= 38 o K
6 )Nhiệt độ khí sót (khí thải) T
Nhiệt độ khí sót T phụ thuộc vào chủng loại đơng cơ.Nếu q trình giản nở
càng triệt để ,Nhiệt độ T càng thấp
Thông thường ta có thể chọn : T =800 ºK
7 )Hệ số hiệu định tỉ nhiêt λ :
Hệ số hiệu định tỷ nhiệt λ được chọn theo hệ số dư lượng không khí α để
hiệu định .Thơng thường có thể chọn λ theo bảng sau :


λ

0,8
1,13

1,0
1,17

1,2
1,4
1,14 1,11

Ở đây ta chọn λ = 1,1

8 )Hệ số quét buồng cháy λ :
Vì đây là động cơ không tăng áp nên ta chọn λ =1
9 )Hệ số nạp thêm λ
Hệ số nạp thêm λ phụ thuộc chủ yếu vào pha phối khí .Thơng thường ta có
thể chọn λ =1,02÷1,07 ; ta chọn λ =1,02
10 )Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm z ξ :
Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm z ξ phụ thuộc vào chu trình cơng tác của
động cơ.Với đây là đ/c điezen nên ta chọn ξ=0,78
11 )Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm b ξ :
SVTH : PHẠM VĂN TUẤN
Trang 3

Lớp

ĐHOTOK7


ĐẠI HỌC SPKT VINH
ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm b ξ tùy thuộc vào loại động cơ xăng hay là
động cơ điezel .ξ bao giờ cũng lớn hơn ξ
Do đây là đ/c điezel ta chọn ξ=0,9
12 )Hệ số hiệu chỉnh đồ thị công φ :
Thể hiện sự sai lệch khi tính tốn lý thuyết chu trình cơng tác của động cơ
với chu trình cơng tác thực tế .Sự sai lệch giửa chu trình thực tế với chu trình
tính tốn của động cơ xăng ít hơn của động cơ điezel vì vậy hệ số φ của đ/c xăng
thường chọn hệ số lớn.Nhưng đây là đ/c xăng nên ta chọn φ =0,934
II )Tính tốn các q trình cơng tác :
2.1 .Tính tốn q trình nạp :
1 )Hệ số khí sót γ :

Hệ số khí sót γ được tính theo cơng thức :
γ= . .
Trong đó m là chỉ số giãn nở đa biến trung bình của khí sót m =1,45÷1,5
Chọn m =1,45
r 

1.(297  38) 0,11
.
.
800
0, 085

1
1

0,11 1,45
15,5.1, 02  1,1.1.(
)
0,085

 0, 038

2 )Nhiệt độ cuối quá trình nạp T
Nhiệt độ cuối quá trình nạp T đươc tính theo cơng thức:
T= ºK
0, 085
(297  38)  1,1.0, 038.800.(
)
0,11
Ta 

1  0,038

1,451
1,45

 350 o K

3 )Hệ số nạp η :
η= . . .

1
1
297.0, 0856 �
0,11 1,45 �
 v  15,5  1 . (297  38).0,1 . �15,5.1, 02  1,1.( 0, 085 ) � 0,82



4 )Lượng khí nạp mới M :
Lượng khí nạp mới M được xác định theo công thức sau :
SVTH : PHẠM VĂN TUẤN
Lớp
Trang 4

ĐHOTOK7


ĐẠI HỌC SPKT VINH
M=


ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
(kmol/kg) nhiên liệu

Trong đó :

Vậy : M =

30.111.103.4
 0, 44
p = = 3,14.0,152.0,18
(MPa)
.1600.6
4
3
432.10 .0,1.0,82
 1, 41 (kmol/kg) nhiên liệu
192.0, 44.297

5 )Lượng không khí lý thuyết cần để đốt cháy 1kg nhiên liệu M :
Lượng kk lý thuyết cần để đốt cháy 1kg nhiên liệu M được tính theo cơng
thức :
M = .(

C H O
  ) (kmol/kg) nhiên liệu
12 4 32

Vì đây là đ/c diesel nên ta chọn C=0,87 ; H=0,126; O=0,004
M= . (


0,87 0,126 0, 004


)  0, 495 (kmol/kg) nhiên liệu
12
4
32

6 )Hệ số dư lượng khơng khí α
Vì đây là động cơ nên :
M

1,38

1
α = M  0, 495  2, 79
o

2.2 )Tính tốn q trình nén :
1 )Tỉ nhiệt mol đẳng tích trung bình của khơng khí :
= 19,806+0,00209.T
(kJ/kmol.độ)
=19,806+0,00209.297=20,427 (kJ/kmol.độ)
2 )Tỉ nhiệt mol đẳng tích trung bình của sản phạm cháy :
Khi hệ số lưu lượng khơng khí α >1 tính theo cơng thức sau :
1, 634 1
187,36
)  (427,86 
).10 5 T (kJ/kmol.độ)


2

1,637 1
187,36
 (19,876 
)  (427,86 
).105.297  23, 688 (kJ/kmol.độ)
2, 79
2
2, 79

= (19,876 

3 )Tỉ nhiệt mol đẳng tích trung bình của hỗn hợp :
Tỉ nhiệt mol đẳng tích trung bình của hh trong q trình nén tính theo
cơng thức sau :
SVTH : PHẠM VĂN TUẤN
Lớp
ĐHOTOK7
Trang 5


ĐẠI HỌC SPKT VINH
ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
= =20,546 (kJ/kmol.độ)
Thay số vào ta có :
a' = 19,890 ; b' = 0,004
4 ) Chỉ số nén đa biến trung bình n:
Chỉ số nén đa biến trung bình phụ thuộc vào thong số kết cấu và thong số
vận hành như kích thước xy lanh ,loại buồng cháy,số vòng quay ,phụ tải,trạng

thái nhiệt độ của động cơ…Tuy nhiên n tăng hay giảm theo quy luật sau :
Tất cả những nhân tố làm cho môi chất mất nhiệt sẽ khiến cho n tăng.Chỉ số
nén đa biến trung bình n được xác bằng cách giải phương trình sau :
n-1 =
Chú ý : Thơng thường để xác định được n ta chọn n trong khoảng
1,340÷1,390. Rất hiếm trường hợp đạt n trong khoảng 1,400 ÷ 1,410
→ (theo sách Nguyên Lý Động Cơ Đốt Trong - trang 128 )
Vì vậy ta chọn n theo điều kiện bài toán cho đến khi nao thõa mãn điều kiện
bài tốn :thay n vào VT và VP của phương trình trên và so sánh,nếu sai số
giữa 2 vế của phương trình thõa mãn <0,2% thì đạt yêu cầu.
8,314

8,314

n-1 = 19,950  0, 002.350.(15,5n 1  1) = 19,950  0, 7.(15,5n 1  1)
Sau khi chọn các giá trị của n ta thấy n = 1,367 thõa mãn điều kiện bài tốn
5 )Áp suất cuối q trình nén P :
Áp suất cuối quá trình nén P được xác định theo công thức :
1

1

P = P. ε = 0,085.15,51,367 = 3,607 (MPa)
6 )Nhiệt độ cuối quá trình nén T
Nhiệt độ cuối q trình nén T được xác định theo cơng thức
T = T. ε = 350.15,51,3671 = 957,0 ( ºK )
7 )Lượng mơi chất cơng tác của q trình nén M :
Lượng mơi chất cơng tác của q trình nén M được xác định theo công
thức :
M = M+ M = M. (1   r ) = 1,41.(1+0,038) = 1,464

2.3 )Tính tốn q trình cháy :
1 )Hệ số thay đổi phân tử lí thuyết β :
Ta có hệ số thay đổi phần tử lý thuyết β được xác định theo cơng thức :
β = = = 1+
Trong đó độ tăng mol ΔM của các loại động cơ được xác định theo công
SVTH : PHẠM VĂN TUẤN
Lớp
ĐHOTOK7
Trang 6


ĐẠI HỌC SPKT VINH
ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
thức sau:
ΔM = 0,21.(1-α)M + ( +  )
H O

4 32
H O
0,126 0, 004


4
32
4
32  1,0229
� O  1 
 1
 MO
2, 79.0, 495


Đối với động cơ Diesel thì M 

2 )Hệ số thay đổi phân tư thưc tế β: ( Do có khí sót )
Ta có hệ số thay đổi phân tử thực tế β được xác đinh theo công thức :
β=

0, 038  1, 0229
 1, 0221
1  0, 038

=

3 )Hệ số thay đổi phân tử thực tế tại điểm z β : (Do cháy chưa hết )
Ta có hệ số thay đổi phân tư thực tế tại điểm z β được xác định theo cơng
thức :
β=1+ .χ
Trong đó

z 

 z 0,85
 0,94
 0,9
b

�  z  1 

O  1
1, 407  1

.  z  1
.0,94  1,37
1  r
1  0, 038

4 )Lượng sản vật cháy M :
Ta có lượng sản vật cháy M đươc xác định theo công thức :
M= M +ΔM = β. M = 1,407.0,67 = 0, 93
5 )Nhiệt độ tại điểm z T :
Đối với động cơ Diesel, tính nhiệt độ Tz bằng cách giải phương trình cháy sau:
 z .QH
 mc 'v ..Tc   z .mc " pzTz (3)
M 1.(1   r )

Trong đó :- Q H : nhiệt trị thấp của nhiên liệu , thông thường
tachọn Q H  42,5.10 (KJ/kg.nl)
3

-

mc

"
pz

: là tỉ nhiệt mol đẳng tích trung bình của sản vật cháy được

xác định theo công thức:

mc


"

SVTH : PHẠM VĂN TUẤN
Trang 7

pz

� (4)
 8,314  mcvz�

Lớp

ĐHOTOK7


ĐẠI HỌC SPKT VINH

mc

 mc
0

"
vz



r


)  (1   )mc

 a  b .T

 (   )  (1   )

"

v

 ( 

ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG

z

z

o

v

"

"

v

v


z

r

0

z

z

0

� �
� �

� mc�
pz  a p  b p .Tz

Hệ số tăng áp được chọn sơ bộ trong khoảng (1,5-2)
Giải (3),(4) ra ta được : T z =1287,213 ( o K )

p:
Áp suất tại điểm z p được xác định theo công thức:
p . p (MPa)
1287, 213
T
Với :    .  1,37. 957  1,843 là hệ số tăng áp
T
+ p  1,843.3, 607  6, 647 (MPa)


6. Áp suất tại điểm z

z

z

z

c

z

z

c

z

2.4 )Tính tốn q trình giãn nở :
1 )Hệ số giãn nở sớm ρ :



ρ=

1,37.1287, 213
 1,152
1, 6.957

Thỏa mãn điều kiện ρ < λ

2 )Hệ số giãn nở sau δ :
Ta có hệ số giãn nở sau δ được xác định theo công thức :
15,5

= 1,152  13, 455
3 )Chỉ số giãn nở đa biến trung bình n :
n–1=
Trong đó :
T :là nhiêt trị tại điểm b và được xác định theo công thức :
δ=

1287, 213

T= 13, 4551,21  765,37 ( ºK )
Q :là nhiệt trị tính tốn
Đối với động cơ diesel Q= Q=42,5.103 (kJ/kgn.l)

SVTH : PHẠM VĂN TUẤN
Trang 8

Lớp

ĐHOTOK7


ĐẠI HỌC SPKT VINH

ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
8,314


� n2  1 

(0,9  0, 78).42500
0,004
 19,95 
.(1287, 213  13, 455)
1, 41.(1  0, 038).1,392.(187, 213  13, 455)
2
� n2  1, 288

4 )Nhiệt độ cuối quá trình giãn nở T :
1287, 213

T= = 13, 4551,2881  608,88 ( ºK )
5 )Áp suất cuối quá trình giãn nở p :
Áp suất cuối quá trình giãn nở P được xác định theo CT :
6, 647

p = = 13, 4551,288  0, 234 (MPa)
6 )Tính nhiệt độ khí thải T :
T = T.

 608,88.(

1
0,11 1,45
) 1.45  481, 719 ( ºK )
0, 234

Ta tính được T =481,719(ºK

2.5 )Tính tốn các thơng số chu trình cơng tác :
1 )Áp suất chỉ thị trung bình p' :
Đây là đơng cơ xăng áp suất chỉ thị trung bình P' được xác định theo CT:
�

1

1

1



.(1  n 1 ) �
p' i = . � .(1  n 1 ) 
n2  1

n1  1



2

1

Qua tính tốn thực nghiệm ta tính được p' = 0,597 (MPa)
2 )Áp suất chỉ thị trung bình thực tế p :
Do có sự sai khác giữa tính tốn và thực tế do đó ta có áp suất chỉ thị trung
bình. Trong
thực tế được xác định theo công thức :

p= p' i .φ=0,597.0,934= 0,604 (MPa)
3 )Suất tiêu hao nhiên liệu chỉ thị g :
432.103.0,82.0,1
 139,819
g= =
1, 41.0, 604.297

(g/kW.h)

4 )Hiệu suất chỉ thi η:
3, 6.103
 0, 001 %
η= =
139,819.42500

5 )Áp suất tổn thất cơ giới P :

SVTH : PHẠM VĂN TUẤN
Trang 9

Lớp

ĐHOTOK7


ĐẠI HỌC SPKT VINH
ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
Áp suất tổn thất cơ giới được xác định theo nhiều công thức khác nhau và
được biểu diễn bằng quan hệ tuyến tính với tốc độ trung bình của động cơ.Ta có
tốc độ trung bình của động cơ là :

V = =

0,18.1600
 9, 6 (m/s)
30

Vì đây là đơng cơ diesel nên τ = 4 ;i =6 , D= 150 mm và là buồng cháy
thống nhất :
P= 0,05+0,015.V= 0,05+0,015.9,6 = 0,165 (MPa)
6 )Áp suất có ích trung bình P :
Ta có cơng thức xác định áp suất có ích trung bình thực tế được xác định
theo CT : P = P – P =0,604-0,165=0,439 (MPa)
Ta có trị số P tính q trình nạp P (nạp) =0,44 va P=0,439 thì khơng
có sự chênh lệch nhiều nên có thể chấp nhận được

7 )Hiệu suất cơ giới η :
pe

0, 439

η = p = 0,557  0, 788 %
i
8 )Suất tiêu hao nhiên liệu g :
g= =

139,819
 177, 401 (g/kW.h)
0, 788

9 )Hiệu suất có ích η :

η = η .η = 0,788.0.001 = 0,00078
10 )Kiểm nghiệm đường kính xy lanh D theo cơng thức :
D=

(mm )

3

Mặt khác V = =

111.10 .30.4
 3,18
0, 439.6.1600

D=

(l)

4.3,18
 150, 017 (mm)
 .180

Ta có sai số so với đề bài là :0,017 (mm)
III ) Vẽ và hiệu đính đồ thị cơng :
Căn cứ vào các số liệu đã tính pr , p , p , p , p ,n, n, ε ta lập bảng tính đường
nén và đường giãn nở theo biến thiên của dung tích cơng tác V = i.V
V : Dung tích buồng cháy
SVTH : PHẠM VĂN TUẤN
Trang 10


Lớp

ĐHOTOK7


ĐẠI HỌC SPKT VINH

ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG

3,18

V = = 15,5  1  0, 219 ( l )
p a =0,085
pb =0,234
pc 3,607
pz =6,647
V
Vh  h =0,219
 1

n1 =1,367
n2 =1,288
 =15,5
 =1,152

3.1 ) Xây dựng đường cong áp suất trên đường nén :
- Phương trình đường nén đa biến :

P.V = const
Khi đó x là điểm bất kỳ trên đường nén thì :

P. V = P .V
P = P. = P. =
n : Chỉ số nén đa biến trung bình n = 1,367
P : Áp suất cuối quá trình nén P = 3,607 ( MPa)
3.2 ) Xây dựng đường cong áp suất trên quá trình giãn nở :
- Phương trình của đường giãn nở đa biến :
P.V = const
Khi đó x là điểm bất kỳ trên đường giãn nở thì :
P. V = P. V → P = P.
 .T

z z
Ta có :   .T  1,152
c

V = ρ.V Vậy P = P. = = = P
n : Chỉ số giãn nở đa biến trung bình n = 1,288

SVTH : PHẠM VĂN TUẤN
Trang 11

Lớp

ĐHOTOK7


ĐẠI HỌC SPKT VINH

i
i.Vc

1



2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
15,5

0,2193
0,2523
0,438
0,657
0,876
1,095
1,314
1,533
1,752
1,972

2,19
2,409
2,628
2,847
3,066
3,285
3,3945

Giá trị biểu
diễn
15,4
17,7
30,7
46,0
61,3
76,7
92,0
107,3
122,6
138,0
153,3
168,6
184,0
199,3
214,6
230,0
273,6

ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG


Quá trình nén
P =
Giá trị
biểu
diễn
3,607
158,2
2,9726
130,4
1,3984
61,3
0,8034
35,2
0,5422
23,8
0,3996
17,5
0,3115
13,7
0,2523
11,1
0,2102
9,2
0,1789
7,8
0,1549
6,8
0,136
6,0
0,1208

5,3
0,1082
4,7
0,0978
4,3
0,089
3,9
0,0851
3,7

Quá trình giãn nở
Giá trị

px  pz .( ) n biểu
i
diễn
7,9758
349,8
6,647
291,5
3,2663
143,3
1,9375
85,0
1,3376
58,7
1,0035
44,0
0,9734
42,7

0,6506
28,5
0,5478
24,0
0,4707
20,6
0,4109
18,0
0,3635
15,9
0,3249
14,2
0,2931
12,9
0,2664
11,7
0,2438
10,7
0,2337
10,3
2

3.3 ) Chọn tỷ lệ xích phù hợp và các điểm đặc biệt :
Vc  Vc 3,3945  0, 2913

 0, 0141 dm3 /mm
220
220
p
6, 647

p = z 
 0, 0266    
250
250

- Vẽ đồ thị P-V theo tỷ lệ xích : v =

Ta có Vc 

Vh
3,18

 0, 219 ( l )
  1 15.5  1

V = V + V = 0,219 + 3,18 = 3,399 ( l )
Mặt khác ta có : V = ρ. V = 1,152.0,219 = 0,2523 ( l )
SVTH : PHẠM VĂN TUẤN
Trang 12

Lớp

ĐHOTOK7


ĐẠI HỌC SPKT VINH
ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
3.4 ) Vẽ vịng trịn Brick đặt phía trên đồ thị cơng :

Ta chọn tỉ lệ xích của hành trình piton S là :

μ= = =

180
 0, 667
270

Thông số kết cấu động cơ là :
λ= = =

180
 0, 2813 ( mm )
2.320

Khoảng cách OO’ là :
OO’= =

0, 2813.90
 12, 6563 ( mm )
2

Giá trị biểu diễn của OO’ trên đồ thị :
gtbd = =

12, 6563
 18,975 ( mm )
0, 667

Ta có nửa hành trình của piton là :
R= =


180
 90 ( mm )
2

Giá trị biểu diễn của R trên đồ thị :
90

gtbd = = 0, 667  134,93 ( mm )
3.5 ) Lần lượt hiệu định các điểm trên đồ thị :
1 ) Hiệu đính điểm bắt đầu q trình nạp : (điểm a)
Từ điểm O’ trên đồ thị Brick ta xác định góc đóng muộn xupáp thải β , bán
kính này cắt đường trịn tại điểm a’ .Từ a’ gióng đường thẳng song song với trục
tung cắt đường P tại điểm a . Nối điểm r trên đường thải ( là giao điểm giữa
đường P và trục tung ) với a ta được đường chuyển tiếp từ quá trình thải sang quá
trình nạp.
2 ) Hiệu định áp suất cuối quá trình nén : ( điểm c’)
Áp suất cuối quá trình nén thực tế do hiện tượng phun sớm (động cơ điezel )
và hiện tượng đánh lửa sớm (động cơ xăng ) nên thường chọn áp suất cuối quá
trình nén lý thuyết P đã tính. Theo kinh nghiệm, áp suất cuối quá trình nén thực
tế P’ được xác định theo cơng thức sau :
Đối với động cơ điezel :

SVTH : PHẠM VĂN TUẤN
Trang 13

Lớp

ĐHOTOK7



ĐẠI HỌC SPKT VINH
ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
P’ = P + .( P - P ) = 3,607 + .( 6,647- 3,607 ) = 4,6303 ( MPa ) Từ đó
4, 6203

xác định được tung độ điểm c’trên đồ thị công :  yc ’  0, 022744  186, 0 (mm)

3 ) Hiệu chỉnh điểm phun sớm : ( điểm c’’ )
Do hiện tương phun sớm nên đường nén trong thực tế tách khỏi đường nén lý
thuyết tại điểm c’’. Điểm c’’ được xác định bằng cách .Từ điểm O’ trên đồ thị
Brick ta xác định được góc phun sớm hoặc góc đánh lửa sớm θ, bán kính này cắt
vịng trịn Brick tại 1 điểm
. Từ điểm gióng này ta gắn song song với trục tung cắt đường nén tại điểm
c’’. Dùng một cung thích hợp nối điểm c’’ với điểm c’
4 )Hiệu đính điểm đạt P thực tế
Áp suất p thực tế trong quá trình cháy - giãn nở khơng duy trì hằng số như
động cơ điezel ( đoạn ứng với ρ.V ) nhưng cũng không đạt được trị số lý thuyết
như động cơ xăng. Theo thực nghiệm ,điểm đạt trị số áp suất cao nhất là điểm
thuộc miền vào khoảng 372° ÷ 375° ( tức là 12° ÷ 15° sau điểm chết trên của
quá trình cháy và giãn nở )
Hiệu định điểm z của động cơ diesel :
- Xác định điểm z từ góc 15º .Từ điểm O΄trên đồ thị Brick ta xác định góc
tương ứng với 375º góc quay truc khuỷu ,bán kính này cắt vịng trịn tại 1 điểm .
Từ điểm này ta gióng song song với trục tung cắt đường P tại điểm z .
- Dùng cung thích hợp nối c’ với z và lượn sát với đường giãn nở .
5 ) Hiệu định điểm bắt đầu quá trình thải thực tế : ( điểm b’ )
Do có hiện tượng mở sớm xupáp thải nên trong thực tế quá trình thải thực
sự diễn ra sớm hơn lý thuyết . Ta xác định điểm b bằng cách : Từ điểm O’trên đồ
thị Brick ta xác định góc mở sớm xupáp thải β,bán kính này cắt đường trịn Brick
tại 1 điểm.Từ điểm này ta gióng đường song song với trục tung cắt đường giãn

nở tại điểm b’.
6 ) Hiệu định điểm kết thúc quá trình giãn nở : ( điểm b’’ )
�thường thấp hơn áp suất cuối quá
Áp suất cuối quá trình giãn nở thực tế Pb�
trình giãn nở lý thuyết do xupáp thải mở sớm . Theo cơng thức kinh nghiệm ta có
thể xác định được :
1
1

Pb�
 Pr  .( Pb  Pr )  0,11  .(0, 234  0,11)  0,172 (MPa)
2
2

Từ đó xác định tung độ của điểm b’’ là :
SVTH : PHẠM VĂN TUẤN
Trang 14

Lớp

ĐHOTOK7


ĐẠI HỌC SPKT VINH
yc�

ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG

pc� 4, 6203


 202, 74 ( mm )
 p 0, 0227

Đồ thị công chỉ thị (được biểu diễn trên giấy A0)

PHẦN II : TÍNH TỐN ĐỘNG HỌC VÀ ĐỘNG LỰC HỌC
I ) Vẽ đường biểu diễn các quy luật động học :
Các đường biểu diễn này đều vẽ trên 1 hoành độ thống nhất ứng với hành
trình piston S = 2R .Vì vậy độ thị đều lấy hoành độ tương ứng với V của độ thị
công ( từ điểm 1.V đến ε.V )
1.1 ) Đường biểu diễn hành trình của piston x = ƒ(α)
Ta tiến hành vẽ đường biểu diễn hành trình của piston theo trình tự sau :
1 . Chọn tỉ xích góc : thường dùng tỉ lệ xích ( 0,6 ÷ 0,7 ) ( mm/độ )
2 . Chọn gốc tọa độ cách gốc cách độ thị cơng khoảng 15 ÷ 18 cm
3 . Từ tâm O’ của đồ thị Brick kẻ các bán kính ứng với 10° ,20° ,…….180°
4 . Gióng các điểm đã chia trên cung Brick xuống các điểm
10° ,20°,…….180° tương ứng trên trục tung của đồ thị của x = ƒ(α) ta được
các điểm xác định chuyển vị x tương ứng với các góc 10°,20°,…..180°
5 . nối các điểm xác định chuyển vị x ta được đồ thị biểu diễn quan hệ
x = f(α).
1.2 ) Đường biểu diễn tốc độ của piston v = f(α) .
Ta tiến hành vẽ đường biểu diễn tốc độ của píton v = f(α). Theo phương
pháp đồ thị vòng .Tiến hành theo các bước cụ thể sau:
1.Vẻ nửa vòng tròn tâm O bán kính R ,phía dưới đồ thị x = f(α). Sát mép
dưới của bản vẽ
2. Vẽ vòng tròn tâm O bán kính là Rλ/2
3. Chia nửa vịng trịn tâm O bán kính R và vịng trịn tâm O bán kính là
Rλ/2 thành 18 phần theo chiều ngược nhau .
4. Từ các điểm chia trên nửa vịng tâm trịn bán kính là R kẻ các đường song
song với tung độ , các đường này sẽ cắt các đường song song với hoành độ xuất

phát từ các điểm chia tương ứng trên bán kính là Rλ/2 tại các điểm a,b,c,….
SVTH : PHẠM VĂN TUẤN
Lớp
ĐHOTOK7
Trang 15


ĐẠI HỌC SPKT VINH
ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
5. Nối tại các điểm a,b,c,…. Tạo thành đường cong giới hạn trị số của tốc độ
piton thể hiện bằng các đoạn thẳng song song với tung độ từ các điểm cắt vịng
trịn bán kính R tạo với trục hồnh góc α đến đường cong a,b,c….
Đồ thị này biểu diễn quan hệ v = f(α) trên tọa độ độc cực

Hinh 2.1: Dạng đồ thị v = f(  )
1.3 Đường biểu diễn gia tốc của piston j = f( x)
Ta tiến hành vẽ đường biểu diễn gia tốc của piston theo phương pháp Tôlê ta
vẽ theo các bước sau :
1.Chọn tỉ lệ xích μ phù hợp trong khoảng 30 ÷ 80 (m/s .mm )
Ở đây ta chọn μ = 80 (m/ s 2 .mm )
2.Ta tính được các giá trị :
- Ta có góc :
ω= =

3,14.1600
 167 (rad/s)
30

- Gia tốc cực đại :
j max = R.ω .( 1 + λ ) = 0, 09.167 2.(1  0, 2813)  3216, 0758 ( m/ s)

Vậy ta được giá trị biểu diễn j là :
gtbd = =

3216,0758
 58 ( mm )
55

-Gia tốc cực tiểu :
j = –R.ω.( 1– λ ) = 0, 09.167 2.(1  0, 2813)  1803,944 ( m/s )
SVTH : PHẠM VĂN TUẤN
Trang 16

Lớp

ĐHOTOK7


ĐẠI HỌC SPKT VINH
ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
Vậy ta được giá trị biểu diễn của j là :

gtbd = =

1803,944
 33 ( mm )
55

-Xác định vị trí của EF :
EF = –3.R.λ.ω = 3.0, 09.0, 2813.167 2  2118,1974 ( m/s )
Vậy giá trị biểu diễn EF là :

gtbd = =

2118,1794
 39 ( mm )
55

3. Từ điểm A tương ứng điểm chết trên lấy AC = j , từ điểm B tương ứng điểm
chết dưới lấy BD = j , nối CD cắt trục hoành ở E ; lấy EF = –3.R.λ.ω về phía BD
Nối CF với BD ,chia các đoạn này làm 8 phần , nối 11, 22, 33 …Vẽ đường bao
trong tiếp tuyến với 11, 22, 33 …ta được đường cong biểu diễn quan hệ j = ƒ(x
II )Tính tốn động học :
2.1 )Các khối lượng chuyển động tịnh tiến :
- Khối lượng nhóm piton m = 2,37 Kg
- Khối lượng thanh truyền phân bố về tâm chốt piston
+ ) Khối lương thanh truyền phân bố về tâm chốt piston m có thể tra
trong các các sổ tay ,có thể cân các chi tiết của nhóm để lấy số liệu
hoặc có thể tính gần đúng theo bản vẽ .
+ ) Hoặc có thể tính theo cơng thức kinh nghiêm sau :
Đối với động cơ ô tô ta có :
m =  0, 275 �0, 285  m
Ta chọn m = 0,285. m = 0,285.5,26= 1,4991 (Kg )
Vậy ta xác định đươc khối lương tịnh tiến mà đề bài cho là :
m = m + m = 2,37 + 1,4991 = 3,8691 (Kg)
2.2 ) Các khối lượng chuyển động quay :

SVTH : PHẠM VĂN TUẤN
Trang 17

Lớp


ĐHOTOK7


ĐẠI HỌC SPKT VINH
Hình 2.2 : Xác định khối lượng khuỷu trục

ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG

Khối lượng chuyển động quay của một trục khuỷu bao gồm :
- Khối lượng của thanh truyền quy dẫn về tâm chốt :
m = mtt - m1 = 5,26 – 3,8691 = 1,3909
(Kg)
- Khối lượng của chốt trucj khuỷu : m
m = π. .ρ
Trong đó ta có :
d : Là đường kính ngồi của chốt khuỷu : 85
δ : Là đường kính trong của chốt khuỷu : 44
l : Là chiều dài của chốt khuỷu : 70
ρ : Là khối lượng riêng của vật liệu làm chốt khuỷu
ρ : 7800 Kg/mm = 7,8.10 ( Kg/ m )
m = π.

 85

2

 442  .70
4

.7,8.10 6  0, 7219


Khối lượng của má khuỷu quy dẫn về tâm chốt : m . Khối lượng này tính gần
đúng theo phương trình quy dẫn :
m =
Trong đó : m khối lượng của má khuỷu
r bán kính trọng tâm má khuỷu : 60
R :bán kính quay của khuỷu : R = S /2= 180/2 =90 (mm)
Ta có m = m = 0,105 ( kg )
2.3 ) Lực quán tính :
Lực quán tính chuyển động tịnh tiến :
P = - m.j = -m.R.ω.( cos α + λ.cos 2α ) = - 8,7.10.( cos α + λ.cos 2α )
Với thông số kết cấu λ ta co bảng tính P :

SVTH : PHẠM VĂN TUẤN
Trang 18

Lớp

ĐHOTOK7


ĐẠI HỌC SPKT VINH
α
0
10
20
30
40
50
60

70
80
90
100
110
120
130
140
150
160
170
180

radians
0
0.17453
3
0.34906
6
0.52359
9
0.69813
2
0.87266
5
1.04719
8
1.22173
1.39626
3

1.57079
6
1.74532
9
1.91986
2
2.09439
5
2.26892
8
2.44346
1
2.61799
4
2.79252
7
2.96706
3.14159
3

ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG

A =cosα+λ.cos2α
=cosα+0,2669.cos2α
1.2669
1.235611713

-10749.82191

1.144149883


-9954.103979

0.999475404

-8695.436013

0.812391142

-7067.802933

0.596440911

-5189.035926

0.36655
0.137562881

-3188.985
-1196.797069

-0.077155783

671.2553105

-0.2669

2322.03

-0.424452138


3692.733602

-0.546477405

4754.353425

-0.63345

5511.015

-0.689134308

5995.468482

-0.719697744

6261.370377

-0.732575404

6373.406013

-0.735235359
-0.734003793

6396.547623
6385.832995

-0.7331


6377.97

SVTH : PHẠM VĂN TUẤN
Trang 19

Pj =-8,7.1000.(cosα+λ.cos2α )
= - 8,7.1000 . A
-11022.03

Lớp

ĐHOTOK7


ĐẠI HỌC SPKT VINH

ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG

2.4 ) Vẽ đường biểu diễn lực quán tính :
Ta tiến hành vẽ đường biểu diễn lực quán tính theo pp Tolê nhưng hoành độ
đặt trùng với đường p ở đồ thị công và vẽ đường –p =ƒ(x) (tức cùng chiều với
j = ƒ(x))
Ta tiến hành theo bước sau :
1 ) Chọn tỷ lệ xích để của p là μ (cùng tỉ lệ xích với áp suất p ) (MPa/mm), tỉ
lệ xích μ cùng tỉ lệ xích với hồnh độ của j = ƒ(x)
Chú ý :
Ở đây lực quán tính p sở dĩ có đơn vị là MPa (tính theo đơn vị áp suất ) bởi
vì được tính theo thành phần lực đơn vị (trên 1 đơn vị diện tích đỉnh piston )để
tạo điều kiện cho công việc công tác dụng lực sau này của lực khí thể và lực

quán tính.
2 ) Ta tính được các giá trị :
- Diện tích đỉnh piston :
F= =

3,14.0,092 2
= 0,00664 ( m )
4

- Lực quán tính chuyển động tịnh tiến cực đại :
1,025.46.103.376, 42 (1  0, 2669)
P ==
=1,274. 106 N/m
0, 00664

P = 1,274 Mpa
Vậy ta được giá trị biểu diễn P là :
1, 274

gtbd = = 0, 0227435  56 ( mm )
-Lực quán tính chuyển động tịnh tiến cực tiểu :
P==

1, 025.46.103.376, 42 (1  0, 2669)
= 0,737.106 ( N/m)
0, 00664

P = 0, 737 ( Mpa )
Vậy ta được giá trị biểu diễn P là :
0, 737


gtbd = = 0, 02296 = 32 ( mm )
-Ta xác định giá trị E’F’ là :
SVTH : PHẠM VĂN TUẤN
Trang 20

Lớp

ĐHOTOK7


ĐẠI HỌC SPKT VINH
E’F’==

ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG

3.1,025.46.103.0, 2669.376, 42
= 0,8357 ( Mpa )
0, 00664

Vậy ta được giá trị biểu diễn của E’F’ là :
0,8357

gtbd = = 0, 0227435 = 36,7 ( mm )
3 ) Từ điểm A tương ứng điểm chết trên lấy A’C’ = P từ điểm B tương ứng
với điểm chết dưới lấy B’D’ = P ; nối C’D’ cắt trục hoành ở E’ ; lấy E’F’ về phía
B’D’. Nối C’F’ và F’D’ ,chia các đoạn này ra làm 8 phần , nối 11, 22 , 33…

Vẽ đường bao trong tiếp tuyến với 11, 22, 33…Ta đuợc đường cong biểu diễn
quan hệ –P = ƒ(x)

j

§ å THÞGIA Tè C
 = 80,001
j

f(x)

2.5 ) Đường biểu diễn v = ƒ(x)
Ta tiến hành vẽ đường biểu diễn quan hệ v = ƒ(x) dựa trên 2 đồ thị là đồ
thị đó là x = ƒ(x) và đồ thị v = ƒ(x) (sử dụng theo pp đồ thị vòng ).Ta tiến hành
theo đồ thị sau :
1 ) Từ tâm các điểm đã chia độ trên cung của đồ thị Brick ta gióng các
đường song song với trục tung tương ứng với các giá trị góc quay α = 10°, 20°,
30°…180°
2 ) Đặt các giá của vận tốc v này (đoạn thăng biểu thị giá trị của v có 1 đầu
mút thuộc đồ thị v = ƒ(x) ,1 đầu thuộc nữa vòng trịn tâm O, bán kính R trên đồ
thị ) trên các tia song song với các trục tung nhưng xuất phát tư các góc tương
ứng trên đồ thị Brick gióng xuống hệ trục tọa độ của đồ thị v = ƒ(x).
SVTH : PHẠM VĂN TUẤN
Trang 21

Lớp

ĐHOTOK7


ĐẠI HỌC SPKT VINH
ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
3 ) Nối các điểm trên đồ thị ta được đường biểu diễn quan hệ v = ƒ(x)

Chú ý : nếu vẽ đúng điểm v sẽ ứng với j = 0
2.6 ) Khai triển đồ thị công P–V thành p =ƒ(α)
Để thuận tiện cho việc tính tốn sau này ta tiến hành khai triển đồ thị công
P–V thành đồ thị p =ƒ(α).Khai triển đồ thị cơng theo trình tự sau :
1 ) Chọn tỷ lệ xích μ = 2°/ 1mm .Như vậy tồn bộ chu trình 720° sẽ ứng
với 360 mm .Đặt hoành độ α này cùng trên đường đậm biểu diễn P và cách điểm
chết dưới của đồ thị công khoảng 4÷5 cm
2 ) Chọn tỷ lệ xích μ đúng bằng tỷ lệ xích μ khi vẽ đồ thị cơng
(MN/mm)
3 ) Từ các điểm chia trên đồ thị Brick ta xác định trị số cua P tương ứng với các
góc α rồi đặt các giá trị này trêb đồ thị P–α
Chú ý : + ) Cần xác định điểm p .Theo kinh nghiệm , điểm này thường
xuất hiện ở 372° ÷ 375°.
+ ) Khi khai triển cần cận thận 1 đoạn có độ dốc tăng trưởng và
đột biến lớn của p từ 330° ÷ 400° ,nên lấy thêm điểm ở đoạn này để vẽ được
chính xác.
4 ) Nối các điểm xác định theo 1 đường cong trơn ta thu được đồ thị biểu
diễn quan hệ P = ƒ(α)

pkt

p0
00

1800

3600

5400


7200

Hình 2.3 Dạng đồ thị của pkt = f (  )
2.7 )Khai triển đồ thị P = ƒ(x) thành P = ƒ(α)
Đồ thị P = ƒ(x) biểu diễn trên đồ thị cơng có ý nghĩa kiểm tra tính năng
tốc độ của động cơ.Nếu động cơ ở tốc độ cao đương này thế nào cũng cắt đường
nén ac . Động cơ tốc độ thấp, đường P ít khi cắt đường nén. Ngồi ra đường P
SVTH : PHẠM VĂN TUẤN
Trang 22

Lớp

ĐHOTOK7


ĐẠI HỌC SPKT VINH
ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
còn cho ta tìm được giá trị của P = P + P một cách dễ dàng vì giá trị của
đường p chính là khoảng cách giữa đường nạp P với đường biểu diễn P của các
quá trình nạp, nén ,cháy giãn nở và thải của động cơ.
Khai triển đồ thị P = ƒ(x) thành đồ thị P = ƒ(α) tương tự như cách ta khai
triển đồ thị công ( thông qua vịng trịn Brick ) chỉ có điều cần chú ý là đồ thị
trước là ta biểu diễn đồ –P = ƒ(x) nên cần lấy lại giá trị P cho chính xác.

pkt=f()

P  f  
Pj  f  

0


180

360

Đồ thị pkt  f  

p   f  

720

540

p j  

2.8 ) Vẽ đồ thị P = ƒ(α).
Ta tiến hành vẽ đồ thị P = ƒ(α) bằng cách ta cộng 2 đồ thị là đồ thị là độ
thị P=ƒ(α) và đồ thị P = ƒ(α).
2.9 ) Vẽ đồ thị lực tiếp tuyến T = ƒ(α) và đồ thị lực pháp tuyến Z = ƒ(α)
SVTH : PHẠM VĂN TUẤN
Trang 23

Lớp

ĐHOTOK7


ĐẠI HỌC SPKT VINH
ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
Theo kết quả tính tốn ở phần động lực học ta có công thức xác định lực

tiếp tuyến và lực pháp tuyến như sau :
T = P. ; Z = P.
Trong đó góc lắc của thanh truyền β được xác định theo góc quay α của
trục theo cơng thức sau : sin β= λ.sinα
Vẽ 2 đường này theo trình tự sau:
Bố trí hoành độ α ở dưới đường P , tỷ lệ xích μ = 2°/ 1mm sao cho đường
biểu diễn nằm ở khoảng giữa tờ giấy kẻ ly A ( có thể chọn trùng với đường
biểu diển hoành độ của đồ thị j = ƒ(α) ).Căn cứ vào thông số kết cấu λ = R/l, dựa
vào các công thức trên và dựa vào đồ thị P = ƒ(α) ta xác định được các giá trị cho
trong bảng dưới đây theo góc quay α của trục khuỷu :

α( o) α( rad)
β(rad) β+α
10
0.174
0.046 0.220
20
0.349
0.091 0.440
30
0.523
0.133 0.657
40
0.69
0.17
0.87
50
0.87
0.20
1.07

60
1.04
0.23
1.28
70
1.221
0.25
1.47
80
1.39
0.26
1.66
90
1.57
0.27
1.84
100 1.74
0.26
2.01
110 1.91
0.25
2.17
120 2.09
0.23
2.32
130 2.26
0.20
2.47
140 2.44
0.17

2.61
150 2.62
0.13
2.75
160 2.79
0.09
2.88
170 2.96
0.04
3.01
180 3.14
0
3.14
190 3.31
-0.04 3.26
200 3.49
-0.09 3.399
210 3.66
-0.13 3.53
SVTH : PHẠM VĂN TUẤN
Trang 24

0.219
0.428
0.616
0.77
0.90
0.98
1.02
1.03

1
0.9
0.85
0.74
0.63
0.50
0.38
0.25
0.12
0
-0.12
-0.25
-0.38

0.976
0.908
0.798
0.654
0.48
0.29
0.09
-0.09
-0.27
-0.44
-0.58
-0.70
-0.80
-0.87
-0.93
-0.97

-0.99
-1
-0.99
-0.97
-0.93


-1.266
-1.17
-1.026
-0.83
-0.61
-0.38
-0.15
0.06
0.25
0.41
0.53
0.62
0.68
0.71
0.73
0.73
0.72
0.72
0.72
0.73
0.73

T

gtbd T
-0.27
-12.2
-0.502 -22.08
-0.633 -27.83
-0.64
-28.57
-0.55
-24.48
-0.37
-16.70
-0.15
-6.95
0.06
2.89
0.25
11.25
0.38
17.12
0.45
20.17
0.46
20.60
0.43
18.99
0.36
16.00
0.27
12.26
0.18

8.22
0.09
4.10
0
0
-0.09
-4.10
-0.18
-8.24
-0.28
-12.35
Lớp
ĐHOTOK7


ĐẠI HỌC SPKT VINH
220
230
240
250
260
270
280
290
300
310
320
330
340
350

360
370
380
390
400
410
420
430
440
450
460
470
480
490
500
510
520
530
540
550
560
570
580
590
600

3.83
4.01
4.189
4.36

4.53
4.712
4.88
5.061
5.235
5.412
5.58
5.75
5.93
6.108
6.283
6.457
6.632
6.806
6.981
7.155
7.330
7.504
7.679
7.853
8.028
8.203
8.377
8.552
8.726
8.901
9.075
9.250
9.424
9.599

9.77
9.94
10.12
10.29
10.4

-0.17
-0.20
-0.23
-0.25
-0.26
-0.27
-0.26
-0.25
-0.22
-0.20
-0.17
-0.13
-0.09
-0.04
-0
0.046
0.091
0.133
0.172
0.205
0.233
0.253
0.265
0.27

0.265
0.253
0.233
0.205
0.172
0.133
0.091
0.04
0
-0.06
-0.09
-0.13
-0.17
-0.20
-0.22

3.66
3.80
3.95
4.11
4.27
4.44
4.62
4.807
5.02
5.20
5.412
5.62
5.84
6.062

6.283
6.504
6.72
6.940
7.153
7.361
7.563
7.758
7.945
8.124
8.294
8.456
8.610
8.758
8.899
9.035
9.162
9.296
9.42
9.55
9.682
9.81
9.950
10.09
10.23

SVTH : PHẠM VĂN TUẤN
Trang 25

ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG

-0.50
-0.63
-0.74
-0.85
-0.93
-1
-1.03
-1.08
-0.98
-0.90
-0.77
-0.61
-0.42
-0.21
0
0.219
0.428
0.61
0.77
0.900
0.984
1.02
1.032
1
0.937
0.851
0.747
0.63
0.509
0.383

0.255
0.127
0
-0.17
-0.28
-0.38
-0.50
-0.63
-0.74

-0.87
-0.80
-0.70
-0.58
-0.44
-0.27
-0.09
0.098
0.294
0.482
0.65
0.798
0.908
0.976
0.977
0.908
0.798
0.654
0.482
0.294

0.098
-0.094
-0.276
-0.441
-0.585
-0.705
-0.802
-0.877
-0.933
-0.971
-0.992
-1
-0.992
-0.94
-0.933
-0.877
-0.802
-0.70

0.72
0.69
0.65
0.57
0.46
0.33
0.16
-0.004
-0.179
-0.31
-0.41

-0.42
-0.36
-0.14
0.68
2.576
2.315
1.701
1.246
0.978
0.860
0.841
0.878
0.94
1.00
1.056
1.092
1.109
1.111
1.104
1.06
1.028
0.916
0.801
0.766
0.752
0.73
0.708
0.651

-0.36

-0.44
-0.48
-0.49
-0.43
-0.33
-0.17
0.004
0.172
0.28
0.319
0.26
0.15
0.03
0
0.56
0.991
1.049
0.967
0.88
0.847
0.864
0.906
0.94
0.94
0.89
0.816
0.70
0.566
0.423
0.27

0.131
0
-0.102
-0.196
-0.288
-0.376
-0.447
-0.487
Lớp

-16.22
-19.43
-21.42
-21.55
-19.30
-14.55
-7.69
0.26
7.57
12.6
14.03
11.61
6.87
1.354
0
24.84
43.5
46.13
42.543
38.739

37.242
38.025
39.82
41.33
41.38
39.54
35.88
30.822
24.89
18.61
12.02
5.78
0
-4.509
-8.62
-12.67
-16.55
-19.6
-21.41
ĐHOTOK7


×