Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

Tính toán sức kéo ô tô có hệ thống truyền lực cơ khí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 29 trang )

BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ơ TƠ

GVHD: HỒNG VĂN THỨC

Lời nói đầu.
Ơtơ ngày càng được sử dụng rộng rãi ở nước ta như một phương tiện di lại cá nhân cũng
như vận chuyển hành khách, hàng hoá rất phổ biến. Sự gia tăng nhanh chóng số lượng
ơtơ trong xã hội, đặc biệt là các loại ôtô đời mới đang kéo theo nhu cầu đào tạo rất lớn về
nguồn nhân lực phục vụ trong nghành công nghiệp ôtô nhất là trong lĩnh vực thiết kế.
Sau khi học xong giáo trình ‘‘ Lý thuyết ôtô -máy kéo ’’ chúng em được tổ bộ môn
giao nhiệm vụ làm bài tập lớn môn học. Vì bước đầu làm quen với cơng việc tính tốn,
thiết kế ôtô nên không tránh khỏi những bỡ ngỡ và vướng mắc. Nhưng với sự quan tâm,
động viên, giúp đỡ, hướng dẫn tận tình của thầy giáo trưởng khoa Phạm Hữu Truyền,
cùng giảng viên giảng dạy và các thầy giáo trong khoa nên chúng em đã cố gắng hoàn
thành bài tập lớn trong thời gian được giao. Qua bài tập lớn này giúp sinh viên chúng em
nắm được phương pháp thiết kế, tính tốn ơtơ mới như : chọn cơng suất của động cơ, xây
dựng đường đặc tính ngồi của động cơ, xác định tỷ số truyền và thành lập những đồ thị
cần thiết để đánh giá chất lượng động lực học của ôtô-máy kéo, đánh giá các chỉ tiêu của
ôtô-máy kéo sao cho năng suất là cao nhất với giá thành thấp nhất. Đảm bảo khả năng
làm việc ở các loại đường khác nhau, các điều kiện công tác khác nhau. Vì thế nó rất thiết
thực với sinh viên nghành cơng nghệ kỹ thuật ơtơ.
Tuy nhiên trong q trình thực hiện dù đã cố gắng rất nhiều nhưng không tránh
khỏi những thiếu sót. Vì vậy chúng em rất mong nhận được sự quan tâm đóng góp ý kiến
của các thầy, các bạn để em có thể hồn thiện bài tập lớn của mình hơn và qua đó em
cũng rút ra được những kinh nghiệm qúy giá cho bản thân nhằm phục vụ tốt cho q trình
học tập và cơng tác sau này.
Em xin chân thành cảm ơn !
Sinh viên thực hiện :

Nguyễn Tuấn
Anh



SVTH: NGUYỄN TUẤN ANH

Trang 1


BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ơ TƠ

GVHD: HỒNG VĂN THỨC

A/ NHỮNG THÔNG SỐ BAN ĐẦU VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH
CHỌN:
I. Những dữ liệu cho theo thiết kế phác thảo:
Loại xe : Xe tải nhẹ Mitsubisi Canter 4x2
Loại hệ thống truyền lực : Cơ khí.
Loại động cơ : Động cơ Diesel 4D34 – 2AT5
- 4 xylanh thẳng hàng, phun nhiên liệu trực tiếp, làm
mát bằng nước.
- D x S : (mm)
- Dung tích : 3908 cc
- Nmax : 110/2900 (Kw/rpm)
- Mmax : 280/1600 (Nm/rpm)
- Tỉ số nén : 17,5:1
-Hộp số: 5 số
-Truyền động: 4x2
-Vmax = 110 (km/h) = 30,56 (m/s)
-fmax = 0,05
-fmin = 0,02
-imax = 0,42
-Hệ số bám ϕ = 0,6

-Góc dốc của mặt đường : α = 10°
Kích thước:
- Chiều rộng cơ sở của ô tô B=1.39(m)
- Chiều cao toàn bộ của ô tô H=2.055 (m)
Cỡ lốp:
- Trước: 7.00R16 12PR
- Sau:
7.00R16 12PR
II. Những thông số chọn và tính chọn:
1. Trọng lượng không tải của ô tô (tự trọng hay trọng
lượng thiết kế )
Hệ số khai thác KG:
KG = Gc/G0
Với:
+ Gc: tải trọng chuyên chở.
+ Go: tự trọng của ô tô.
Hệ số khai thác KG được tra theo bảng 1.3 tài liệu tính
toán sức kéo ô tô máy kéo.
SVTH: NGUYỄN TUẤN ANH

Trang 2


BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ơ TƠ

GVHD: HỒNG VĂN THỨC

=> Chọn KG =1
⇒ Go =


Gc 1500
=
= 1500 (Kg)
KG
1

2. Tính chọn trọng lượng toàn bộ của ô tô.
Trọng lượng xe đầy tải: Ga = Go + A.n + Gc
Trong đó:
+ A là trọng lượng trung bình của 1 hành khách. Ta
chọn A=60(Kg)
+ n là số chỗ ngồi trong buồng lái. Ở đây n=3(người)
 Ga = Go + A.n + Gc = 1500+ 60.3 + 1500 = 3180 (Kg)
3. Sự phân bố tải trọng động của ô tô ra các trục
bánh xe khi đầy tải.
Ta sử dụng xe có một cầu chủ động(cầu sau).
Ta chọn :
m1 = 0,35 => G1 = Ga . m1 = 1113(N)
m2 = 0,65 => G2 = Ga . m2 = 2067(N)
4. Hệ số dạng khí động học K, nhân tố cản khí động
học W và diện tích cản chính diện F.
Nhân tố cản khí động học: W=K.F
Hệ số dạng khí động học K được tra theo bảng 1.3 tài
liệu tính toán sức kéo ô tô máy kéo => Chọn K = 0,7
NS2/m4
Diện tích cản chính diện F:
F = m. B . H
Trong đó:
B - Chiều rộng cơ sở của ô tô (m)
H - Chiều cao toàn bộ của ô tô (m)

m - Hệ số điền đầy, chọn theo loại ô tô:
+ Đối với ô tô tải nặng và ô tô bus: m = 1,001,10.
+ Đối với ô tô con và ô tô tải nhẹ: m = 0,90 ÷
0,95=> Chọn m=0.9.
Từ các xe tham khảo ta chọn:
B=1.39(m)
H=2.055 (m)
=> F = 0.9*1.39*2.055=2,5708(m2)
=> W = K . F = 0,7*2,5708 = 1,8 (NS2/m2).
5. Hiệu suất của hệ thống truyền lực, được chọn theo
loại ôtô
SVTH: NGUYỄN TUẤN ANH

Trang 3


BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ơ TƠ

GVHD: HỒNG VĂN THỨC

- Đối với ô tô con và tải nhẹ: ηt = 0,85 ÷ 0,90
- Đối với ô tô tải nặng và khách: ηt = 0,83 ÷ 0,85
- Đối với ô tô nhiều cầu chủ động: ηt = 0,75 ÷ 0,80
=> Chọn η = 0,85 .
6. Tính chọn lốp xe:
Ta chọn cầu trước có 2 bánh, cầu sau có 4 bánh.
Trọng lượng được đặt lên mỗi bánh xe:
m1 = 0,35 => G1 = Ga . m1 = 1113(N)
m2 = 0,65 => G2 = Ga . m2 = 2067(N)
Từ đó, ta chọn lốp như sau:

7.00R16 12PR cho cầu trước.
7.00R16 12PR cho cầu sau.
+ Các thông số hình học bánh xe cầu trước và sau:
d = 16 × 2.54 = 406, 4(mm)
d
406, 4
ro = ( B + ) = 7 × 25.4 +
= 381( mm)
2
2
rb = λ.ro = 0,945.381 ≈ 360(mm)

B. CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ XÂY DỰNG ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH
NGOÀI CỦA ĐỘNG CƠ.
1. Xác định NVmax của động cơ ở chế độ vận tốc cực
đại Vmax của ô tô.
1
3
NV max = (G .ψ .Vmax + K . F .Vmax
) (W)

η

t

Với:
ψ = f max + imax = 0.05 + 0.42 = 0.47 ,suy ra:

N


V max

=

1
3
(G.ψ .V max + K .F .V max )
ηt

1
110
110 3
[3180.0, 47.
+ 0, 7.2,5708.(
)]
0,85
3, 6
3.6
=110000 (W) = 110( KW )
=

2. Chọn động cơ và xây dựng đường đặc tính ngoài
của động cơ.
a) Chọn động cơ:
Do yêu cầu sử dụng xe tải có tải trọng lớn nên ta
chọn động cơ diesel có buồng cháy thống nhất cho
quá trình tính toán.
SVTH: NGUYỄN TUẤN ANH

Trang 4



BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ơ TƠ

GVHD: HỒNG VĂN THỨC

b) Xây dựng đường đặc tính ngoài lý tưởng.
* Điểm có tọa độ ứng với vận tốc cực đại:
Theo xe tham khảo, ta chọn sơ bộ các thông số sau:
Tỉ số truyền cầu chủ động : io = An ×

rb
0.36
= 45 ×
≈ 6.11
2.65
2.65

Tỉ số truyền tăng ; iht = 0,7
Số vòng quay động cơ ứng với vận tốc cực đại của
ô toâ:
nV =

30.io .Vmax
30.6,11.30,56
.iht =
.0, 7 ≈ 3468(v / p)
π .r b
π .0,36


* Điểm có toạ độ ứng với công suất cực đại:
Nemax của động cơ được chọn theo công thức thực
nghiệm của Leidecman:
Nemax = NV/[a(nV/nN)+b(nV/nN)2-c(nV/nN)3] (kW)
Trong đó:
+ nN là số vòng quay động cơ ứng với công suất
cực đại (Nemax).
Vì động cơ sử dụng là động cơ diesel, nên theo lý
thuyết, ta có:
nN = nV = 3468 (v/p)
+ Các hệ số a=0.5 ; b=1.5 ; c=1 khi chọn động cơ
diesel có buồng cháy thống nhất
=> Nemax = Nvmax = 114,16(kW)
* Điểm bắt đầu làm việc của bộ điều tốc: n emax = nV
+ 300 = 3768 (v/p)
* Điểm có số vòng quay chạy không tải: n = 600 v/p
* Xây dựng đường đặc tính ngoài lý tưởng cho động
cơ:
Vẽ các đồ thị Ne = f(ne)
Me = f(ne,Ne)
Với:

SVTH: NGUYỄN TUẤN ANH

Trang 5


BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ơ TƠ

GVHD: HỒNG VĂN THỨC


+ nn = 3768(v / p)
+ a = 0,5; b = 1,5; c = 1
+ N eMax = 114160(W )
2
3
 n
 ne 
 ne  
e
+ K = a
+b ÷ −c ÷ 
 nN
 nN 
 nN  
+ N e = K .N eMax

+ Me =

104 N e
1, 047 ne

Baûng ne , K , Ne , Me:

ne (v/p)

K
N e (W)
Me


(Nmm)
ne (v/p)
K
N e (W)

528
0.1

704
0.152

1055
0.258

1600
0.376

1759
0.415

12149

17525

29746

43351

57648


206504

235410

266640

280000

279861

2463
0.465

2814
0.512

2900
0.598

3700
0.635

3768
0.7

85549

97770

107916


11000

102950

268915

259552

245980

240129

Me
275998
(Nmm)
Đồ thị:

SVTH: NGUYỄN TUẤN ANH

Trang 6


BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ơ TƠ

GVHD: HỒNG VĂN THỨC

Đồ thị đường đặc tính ngồi của động cơ

C. TÍNH CHỌN TỈ SỐ TRUYỀN CỦA CẦU CHỦ ĐỘNG

π nv .rb
i0 = 30.i .i .V
;
ht pc
max
+ nv = 3768(v / p )
+ rb = 0,36(m)
+Vmax = 110(km / h)
+iht = 0, 7
⇒ io =

π .nv .rb
π .3768.0,36
=
≈ 6,11
30.Vmax .iht 30. 110 .0, 7
3, 6

D. XÁC ĐỊNH TỈ SỐ TRUYỀN CỦA HỘP SỐ:
1 . Tỉ số truyền ở tay số 1:
Tỉ số truyền của hộp số được xác định bắt đầu từ
số 1, phải thỏa mãn hai điều kiện sau: Lực kéo tiếp
tuyến lớn nhất ở bánh xe chủ động phải thắng được
lực cản tổng cộng lớn nhất của đường và lực kéo
này phải thỏa mãn điều kiện bám:
M e max . ic . ih1 . ηt

≥ Ga .ψ max
rb
Ga .ψ max . rb

Hay: ihl ≥ M . i . i . η
e max
0
pc
t

Lực kéo tiếp tuyến này cũng phải thỏa mãn điều
kiện bám (tránh hiện tượng trượt quay của bánh xe
chủ động) PKmax < Pϕ

i

h1



ϕ . rb .m . Gϕ
M e max . i0 . i pc . ηt

SVTH: NGUYỄN TUẤN ANH

Trang 7


BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ơ TƠ

GVHD: HỒNG VĂN THỨC

ψ max = f max + imax = 0, 05 + 0, 42 = 0, 47
M e max = 291377( Nmm)

Pψ max ≤ Pk max ≤ Pφ


Ga .ψ max .rb
G .m.ϕ .rb
≤ ih1 ≤ 2
M e max .io .ηt
M e max .io .ηt

3180.0, 47.0,36
3180.0,9.0, 6.0,36
≤ ih1 ≤
291,377.6,11.0,85
291,377.6, 2.0,85
⇔ 3,56 ≤ ih1 ≤ 4, 09


⇒ ih1 = 3, 4

2 . Tỉ số truyền các tay số trung gian:
Theo yêu cầu sử dụng đối với xe tải nặng, ta chọn
hộp số có 5 số tới, một số lùi, tỷ số truyền phân
bố theo cấp số điều hoà.
Số truyền

Tỷ số truyền hộp số 5 cấp

Số 1

ihI =3,4


Số 2
Số 3
Số 4

4

4

i

3

i

3

4

hI

= 2,50

2

= 1,84

4

3,4


=

4

3,4

hI

i

3

=

3
hI

= 4 3, 4 = 1,36

Số 5

1

Vậy ta có tỷ số tryền của các tay số như sau:

ih1 = 3,4; ih2 = 2,50; ih3 = 1,84; ih4 = 1,36; ih5 = 1
3 . Tay số lùi:
Tỷ số truyền của hộp số lùi trong thường được chọn như sau :
iL = (1,2-1 3)ihI

 iL = 1,25ihI = 1,25.3,4 = 4,25
E. XÂY DỰNG ĐỒ THỊ CÂN BẰNG CÔNG SUẤT:
1. Phương trình cân bằng công suất của ô tô
Ne = N t + N f ± Ni + N ω ± Nj
Trong đó:
+ Ne - công suất phát ra của động cơ

SVTH: NGUYỄN TUẤN ANH

Trang 8


BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ơ TƠ

GVHD: HỒNG VĂN THỨC

+ Nt = Ne (1 – ηt) - công suất tiêu hao do ma sát trong
hệ thống truyền lực.
+ Nf = GfVcosα /1000 - công suất tiêu hao để thắng
lực cản lăn(kW).
+ Ni = GVsinsα /1000 - công suất tiêu hao để thắng
lực cản dốc(kW).
+ N ω = KFV3 /1000 - công suất tiêu hao để thắng lực
cản không khí(kW).
+ Nj = (G/g) δi.J.V/1000 - công suất tiêu hao để thắng
lực cản quán tính(kW).( δi =1,05+0,05i2hi ,J là gia tốc của ơ tơ )
Số 1
Gia tốc ơtơ 1,7-2,0
(j)


Số cao
0,25-0,5

Trong điều kiện đường bằng, xe chạy ổn định, không
kéo moóc và không trích công suất, sự cân bằng
công suất được tính:
Ne = Nt + Nf + N ω + Nd = Nf + NK
Trong đó:
+ Nd = N0 ± Ni ± Nj+ NmK là công suất dự dùng để leo
dốc, truyền công suất ô tô làm việc ở các giá
trị này.
+ NK: Công suất kéo của ô tô ở bánh xe chủ
động được tính :
NK = Ne – Nr = Ne . ηt = Nf + N ω + Nd
Xác định vận tốc của xe tại các tay số theo công
thức sau:
Vi =

2.π .ne .rb
r .n
= 0,1047. b e ( m / s )
60it
i0 .ihi . i pc

Vi = vận tốc ở tay số có tỉ số truyền i hi
Bảng chế độ vận tốc tại các tay số :
ne

528


704

1055

1407

1759

Vh1 (m/s)

0,9580

1,2773

1,9142

2,5528

3,1915

Vh 2 (m/s)

1,3029

1,7372

2,6033

3,4719


4,3404

Vh 3 (m/s)

1,7702

2,3603

3,5371

4,7172

5,8973

SVTH: NGUYỄN TUẤN ANH

Trang 9


BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ơ TƠ

GVHD: HỒNG VĂN THỨC

Vh 4 (m/s)

2,3590

3,1933

4,7854


6,3821

7,9788

Vh 5 (m/s)

3,2572

4,3429

6,5082

8,6796

10,8511

ne (m/s)

2463

2814

3166

3518

3768

Vh1 (m/s)


4,4688

5,1057

5,7443

6,3830

6,8366

Vh 2 (m/s)

6.0776

6,9437

7,8123

8,6809

9,2978

Vh 3 (m/s)

8,2576

9,4344

10,6145


11,9747

12,6328

Vh 4 (m/s)

11,1721

12,7642

14,3608

15,9575

17,0915

Vh 5 (m/s)

15,1940

17,3593

19,5307

21,7022

30,56

Baûng ne , Ne , Nk , Nf , N ω i , Nji :


* Tay soá 1 :
V(m/s)

2,256

2,780

3,985

4,150

4,598

M e (Nm)

206,504

235,410

266,640

291,377

257,242

ne (v/p)

528


704

1055

1407

1759

N e (W)

12149

17525

29746

43350

57648

N k (kW)

0,4488

0,5984

0,8968

1,196


1,4952

N f (kW)

0,2473

0,3047

0,4368

0,4549

0,504

Nω (kW)

0,0207

0,0387

0,1139

0,1286

0,1749

0,9175

1,2233


1,8333

2,4450

3,0567

0,268

0,3434

0,5507

0,5835

0,6789

V(m/s)

4,985

5,089

5,168

5,708

5,980

Me(Nm)


205,849

198,385

205,947

187,127

202,558

ne (v/p)

2463

2814

3166

3518

3768

N e (W)

85549

97770

107916


113295

114160

Nd = N j

(kW)
N f + Nω

(kW )

SVTH: NGUYỄN TUẤN ANH

Trang 10


BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ơ TƠ

GVHD: HỒNG VĂN THỨC

N k (kW)

2,0936

2,3919

2,6911

2,9903


3,2028

N f (kW)

0,5464

0,5578

0,5665

0,6256

0,6555

Nω (kW)

0,2229

0,2372

0,2484

0,3347

0,3848

4,2800

4,8900


5,5004

6,1133

6,5478

0,693

0,795

0,8149

0,9603

1,0403

N d = N j (kW

)
N f + Nω (kW

)

Xét tại n = 3768 vòng/phút thì công suất đạt giá trị
lớn nhất
Nemax = 114,16 (kW) = 114160 (W)
Suy ra N k = Nemax .ηt = 114,16.0,85 = 97(kW )
Ta coù N d = N k − N f − Nω = 98 − 2.14 = 95.86(kW )
Tay soá 2:
V(m/s)


6,195

6,908

7,559

8,170

8,985

M e (Nm)

206,504

235,410

266,640

291,377

257,242

ne (v/p)

528

704

1055


1407

1759

N e (W)

12149

17525

29746

43350

57648

N k (kW)

0,4488

0,5984

0,8968

1,196

1,4952

N f (kW)


0,2473

0,3047

0,4368

0,4549

0,504

Nω (kW)

0,0207

0,0387

0,1139

0,1286

0,1749

0,2823

0,3763

0,5640

0,7521


0,9403

0,268

0,3434

0,5507

0,5835

0,6789

V(m/s)
Me (Nm)

9,129

9.892

10,581

11,295

12,114

205,849

198,385


205,947

187,127

202,558

ne (v/p)

2463

2814

3166

3518

3768

N e (W)

85549

97770

107916

113295

114160


N d = N j (kW

)
N f + Nω (kW

)

SVTH: NGUYỄN TUẤN ANH

Trang 11


BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ơ TƠ

GVHD: HỒNG VĂN THỨC

N k (kW)

2,0936

2,3919

2,6911

2,9903

3,2028

N f (kW)


0,5464

0,5578

0,5665

0,6256

0,6555

Nω (kW)

0,2229

0,2372

0,2484

0,3347

0,3848

1,3166

1,5043

1,6924

1,8806


2,014

0,693

0,795

0,8149

0,9603

1,0403

N d = N j (kW

)
N f + Nω (kW

)
* Tay soá 3 :

V(m/s)
M e (Nm)

12,490
206,504

235,410

266,640


291,377

257,242

ne (v/p)

528

704

1055

1407

1759

N e (W)

12149

17525

29746

43350

57648

N k (kW)


0,4488

0,5984

0,8968

1,196

1,4952

N f (kW)

0,2473

0,3047

0,4368

0,4549

0,504

Nω (kW)

0,0207

0,0387

0,1139


0,1286

0,1749

0,3635

0,4796

0,7262

0,9685

1,2108

0,268

0,3434

0,5507

0,5835

0,6789

16,116

16,790

17,980


18,774

19,660

205,849

198,385

205,947

187,127

202,558

N d = N j (kW

)
N f + Nω (kW

)
V(m/s)
Me (Nm)

SVTH: NGUYỄN TUẤN ANH

13.139 13,981 14,239

15,990

Trang 12



BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ơ TƠ

GVHD: HỒNG VĂN THỨC

ne (v/p)

2463

2814

3166

3518

3768

N e (W)

85549

97770

107916

113295

114160


N k (kW)

2,0936

2,3919

2,6911

2,9903

3,2028

N f (kW)

0,5464

0,5578

0,5665

0,6256

0,6555

Nω (kW)

0,2229

0,2372


0,2484

0,3347

0,3848

1,6954

1,9370

2,1793

2,4586

2,5937

0,693

0,795

0,8149

0,9603

1,0403

N d = N j (kW

)
N f + Nω (kW


)

* Tay soá 4:

V(m/s)
M e (Nm)

19,990
206,504

235,410

266,640

291,377

257,242

ne (v/p)

528

704

1055

1407

1759


N e (W)

12149

17525

29746

43350

57648

N k (kW)

0,4488

0,5984

0,8968

1,196

1,4952

N f (kW)

0,2473

0,3047


0,4368

0,4549

0,504

Nω (kW)

0,0207

0,0387

0,1139

0,1286

0,1749

N d = N j (kW)

0,4285

0,5801

0,8693

1,1594

1,4494


N f + Nω (kW)

0,268

0,3434

0,5507

0,5835

0,6789

V (m/s)

22,126

22,791

23,170

23,908

24,110

SVTH: NGUYỄN TUẤN ANH

20,241 20,990 21,329

21,993


Trang 13


BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ơ TƠ

GVHD: HỒNG VĂN THỨC

Me (Nm)

205,849

198,385

205,947

187,127

202,558

ne (v/p)

2463

2814

3166

3518


3768

N e (W)

85549

97770

107916

113295

114160

N k (kW)

2,0936

2,3919

2,6911

2,9903

3,2028

N f (kW)

0,5464


0,5578

0,5665

0,6256

0,6555

Nω (kW)

0,2229

0,2372

0,2484

0,3347

0,3848

N d = N j (kW)

2,2095

2,3187

2,6087

2,8988


3,1048

N f + Nω (kW)

0,693

0,795

0,8149

0,9603

1,0403

* Tay soá 5:

V (m/s)

24,690

M e (Nm)

206,504

235,410

266,640

291,377


257,242

ne (v/p)

528

704

1055

1407

1759

N e (W)

12149

17525

29746

43350

57648

N k (kW)

0,4488


0,5984

0,8968

1,196

1,4952

N f (kW)

0,2473

0,3047

0,4368

0,4549

0,504

Nω (kW)

0,0207

0,0387

0,1139

0,1286


0,1749

0,5697

0,7596

1,1383

1,5181

1,8979

0,268

0,3434

0,5507

0,5835

0,6789

27,901

28,559

29,192

29,889


30,56

205,849

198,385

205,947

187,127

202,558

N d = N j (kW

)
N f + Nω (kW

)
V (m/s)
Me (Nm)

SVTH: NGUYỄN TUẤN ANH

24,991 25,260 26,905

27,117

Trang 14



BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ơ TƠ

GVHD: HỒNG VĂN THỨC

ne (v/p)

2463

2814

3166

3518

3768

N e (W)

85549

97770

107916

113295

114160

N k (kW)


2,0936

2,3919

2,6911

2,9903

3,2028

N f (kW)

0,5464

0,5578

0,5665

0,6256

0,6555

Nω (kW)

0,2229

0,2372

0,2484


0,3347

0,3848

2,6574

3,0361

3,4159

3,7957

4,0654

0,693

0,795

0,8149

0,9603

1,0403

N d = N j (kW

)
N f + Nω (kW

)


F. XÂY DỰNG ĐỒ THỊ CÂN BẰNG LỰC KÉO:
1. Phương trình cân bằng lực kéo của ô tô
PK = Pf ± Pi + Pω ± Pj + Pm
Trong đó: Pf = f.G.cosα (N)
- lực cản lăn.
P ω =K.F.V2(N)
- lực cản gió.
Pi = G.sinα (N)
SVTH: NGUYỄN TUẤN ANH

- lực cản lên dốc.
Trang 15


BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ơ TƠ

GVHD: HỒNG VĂN THỨC

G
⋅ δ j ⋅ j (N)
g
Pm = n.Q.ψ (N)

Pj =

- lực cản tăng tốc.

- lực kéo ở moóc kéo.
Trong đó : n : số lượng kéo mc theo ơ tơ

Q : trọng lượng tồn bộ của một mc
ψ :hệ số cản tổng cộng của đường

Lực kéo bánh xe chủ động PK được tính:
M e .i h .i o .i pc .η t

PK =
C1 =

rb
i o .i pc .η t

= M e .i h .C1 (N)

(N) : hằng số tính toán

rb

Điều kiện chuyển động: Xe chạy trên đường bằng( α = 0
), đầy tải, không kéo moóc, không trích công suất.
Pk = Pf + Pω + Pd
Pk =

M e .ih .io .ηt
rb

δ i = 1, 05 + 0, 05ihI 2
Lực kéo dư Pd = ± Pi ± Pj ± Pm dùng để leo dốc, tăng tốc và kéo
moóc.
Bảng v , Me , Pk , Pf , P ω , Pj :


* Tay soá 1:
V
2,256
(m/s)
206,504
M e (Nm)

2,780

3,985

4,150

4,598

235,410

266,640

291,377

257,242

Pk (N)

10129

11546,8


13078,6

14292

12617,6

Pf (N)

156,6

156,6

156,6

156,6

156,6

Pω (N)

9,16

13,91

28,58

31,00

38,05


Pj (N)

10151.17

10992.85

12455.03

13622.28

14494.62

Pf + Pω

165,76

170,51

185,18

187,6

194,65

V(m/s)

4,985

5,089


5,168

5,708

5,980

M e (Nm)

205,849

198,385

205,947

187,127

202,558

Pk (N)

10096,8

9730,7

10101,6

9178,5

9935,4


Pf (N)

156,6

156,6

156,6

156,6

156,6

SVTH: NGUYỄN TUẤN ANH

Trang 16


BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ơ TƠ

GVHD: HỒNG VĂN THỨC

Pω (N)

44,7

46,6

48,1

58,6


64,4

Pj (N)

15354.6

15342.1

15034.8

14432.6

13535.4

Pf + Pω

201,3

203

204,7

215,2

221

* Tay soá 2:

V(m/s)


6,195

6,908

7,559

8,170

8,985

206,504

235,410

266,640

291,377

257,242

7447,8

8490,3

9616,6

10508,8

9277,7


Pf (N)

156,6

156,6

156,6

156,6

156,6

Pω (N)

69,1

85,9

102,8

120,1

145,3

Pj (N)

5801.8

6284.9


7120.2

7781.1

8267.4

Pf + Pω

225,7

242,5

259,4

276,7

301,9

9,129

9.892

10,58
1

11,295

12,11
4


205,849

198,385

205,947

187,127

202,558

7424,1

7154,9

7427,7

6748,9

7305,5

Pf (N)

156,6

156,6

156,6

156,6


156,6

Pω (N)

150

173,9

201,5

229,6

264,1

Pj (N)

8716.6

8679.5

8467.9

8081.8

7521.2

Pf + Pω

306,6


330,5

358,1

368,2

420,7

M e (Nm

)
Pk (N)

V(m/s)
M e (Nm

)
Pk (N)

* Tay soá 3:
SVTH: NGUYỄN TUẤN ANH

Trang 17


BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ơ TƠ

V(m/s)


GVHD: HỒNG VĂN THỨC

12,490

13.13
9

13,98
1

14,23
9

15,990

206,504

235,410

266,640

291,377

257,242

5481,6

6248,9

7077,8


7734,5

6828,4

Pf (N)

156,6

156,6

156,6

156,6

156,6

Pω (N)

280,8

310,7

351,8

364,9

460,2

Pj (N)


4025.6

4359.4

4930.0

5371.5

5683.84

Pf + Pω

437,4

467,3

508,4

521,5

616,8

M e (Nm

)
Pk (N)

V(m/s)


16,11
6

16.79
0

17.98
0

18,77
4

19,66
0

205,849

198,385

205,947

187,127

202,558

5464,2

5266

5466,8


4967,2

5376,8

Pf (N)

156,6

156,6

156,6

156,6

156,6

Pω (N)

467,5

507,4

581,9

634,4

695,7

Pj (N)


5920.9

5845.7

5641.3

5307.8

4845.1

Pf + Pω

624,1

664

738,5

791

852,3

M e (Nm

)
Pk (N)

* Tay soá 4:
V(m/s)


19,99 20.24
0
1

20.99
0

21,32
9

21,99
3

206,504

235,410

266,640

291,377

257,242

Pk (N)

4051,6

4618,7


5231,4

5716,8

5047,1

Pf (N)

156,6

156,6

156,6

156,6

156,6

Pω (N)

719,3

737,5

793

818,9

870,6


Pj (N)

3052.1

3300.8

3716.7

4023.9

4222.6

M e (Nm

)

SVTH: NGUYỄN TUẤN ANH

Trang 18


BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ô TÔ

Pf + Pω

949,6

975,5

1027,2


22,12 22,79
6
1

23,17
0

23,90
8

24,11
0

205,849

198,385

205,947

187,127

202,558

Pk (N)

4038,7

3892,3


4040,7

3671,4

3974,2

Pf (N)

156,6

156,6

156,6

156,6

156,6

Pω (N)

881,2

935

966,3

1028,9

1046,3


Pj (N)

4294.2

4167.1

3931.5

3587.2

3134.4

Pf + Pω

1037,8

1091,6

1122,9

1185,5

1202,9

V(m/s)
M e (Nm

)

875,9


894,1

GVHD: HOÀNG VĂN THỨC

* Tay soá 5:

V(m/s) 24,690

24,99
1

25,26
0

26,90
5

27,11
7

206,504

235,410

266,640

291,377

257, 242


2979,1

3396,1

3864,7

4203,5

3711,1

Pf (N)

156,6

156,6

156,6

156,6

156,6

Pω (N)

1088,4

1124,2

1148,5


1303

1323,6

Pj (N)

177.6

200.8

267

359.6

478.7

Pf + Pω

1245

1280,8

1305,1

1459,6

1480,2

27,901


28,55
9

29,19
2

29,88
9

30,56

205,849

198,385

205,947

187,127

202,558

2969,7

2862

2971,1

2699,6


2922,2

156,6

156,6

156,6

156,6

156,6

M e (Nm

)
Pk (N)

V(m/s
)
Me

(Nm)
Pk (N)
Pf (N)

SVTH: NGUYỄN TUẤN ANH

Trang 19



BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ô TÔ

Pω (N)
Pj (N)
Pf + Pω

1401,2

1468,1

796.4503

995.016
8

1557,8

1624,7

GVHD: HỒNG VĂN THỨC

1533,9

1608

1220.059 1471.576
1690,5

1764,6


1681
1749.569
1837,6

G. XÂY DỰNG ĐỒ THỊ ĐẶC TÍNH ĐỘNG LỰC HỌC:
Nhân tố động lực học được tính theo công thức sau:
D=

Pk − Pω
δ
=ψ + i j
Ga
g

Khi ơ tơ chuyển động đều ,nghhiax là gia tốc của nó j=o thì giá trị của nhân tố
động lưc học bằng hệ số cản tổng cộng của mặt đường, nghĩa là D = ψ
Bảng v, D:
* Tay số 1:
V (m/s)
Pk (N)
Pw (N)
D
V (m/s)

2,256

2,780

3,985


4,150

4,598

10129

11546,8

13078,6

14292

12617,6

9,16

13,91

28,58

31,00

38,05

0.27

0.30

0.34


0.37

0.39

4,985

5,089

5,168

5,708

5,980

SVTH: NGUYỄN TUẤN ANH

Trang 20


BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ơ TƠ
Pk (N)

GVHD: HỒNG VĂN THỨC

10096,8

9730,7

10101,6


9178,5

9935,4

44,7

46,6

48,1

58,6

64,4

0.41

0.41

0.41

0.39

0.37

6,195

6,908

7,559


8,170

8,985

7447,8

8490,3

9616,6

10508,8

9277,7

69,1

85,9

102,8

120,1

145,3

0.16

0.17

0.19


0.14

0.22

9,129

9.892

10,581

11,295

12,114

7424,1

7154,9

7427,7

6748,9

7305,5

150

173,9

201,5


229,6

264,1

0.24

0.24

0.23

0.22

0.20

12,490

13.139

13,981

14,239

15,990

5481,6

6248,9

7077,8


7734,5

6828,4

280,8

310,7

351,8

364,9

460,2

0.11

0.12

0.14

0.15

0.12

16,116

16.790

17.980


18,774

19,660

5464,2

5266

5466,8

4967,2

5376,8

467,5

507,4

581,9

634,4

695,7

0.16

0.16

0.15


0.15

0.14

19,990

20.241

20.990

21,329

21,993

4051,6

4618,7

5231,4

5716,8

5047,1

719,3

737,5

793


818,9

870,6

Pw (N)
D

* Tay soá 2
V (m/s)
Pk (N)
Pω (N)

D
V (m/s)
Pk (N)
Pω (N)

D

* Tay soá 3:
V (m/s)
Pk (N)
Pω (N)

D
V (m/s)
Pk (N)
Pω (N)

D

* Tay soá 4:
V (m/s)
Pk (N)
Pω (N)

SVTH: NGUYỄN TUẤN ANH

Trang 21


BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ơ TƠ

GVHD: HỒNG VĂN THỨC

0.09

0.09

0.10

0.11

0.13

22,126

22,791

23,170


23,190
8

24,110

4038,7

3892,3

4040,7

3671,4

3974,2

881,2

935

966,3

1028,9

1046,3

0.12

0.12

0.11


0.10

0.09

D
V (m/s)
Pk (N)
Pω (N)

D
* Tay soá 5:
V (m/s)
Pk (N)
Pω (N)

D
V (m/s)
Pk (N)
Pω (N)

D

24,690

24,991

25,260

26,905


27,117

2979,1

3396,1

3864,7

4203,5

3711,1

1088,4

1124,2

1148,5

1303

1323,6

0.07

0.07

0.08

0.09


0.09

27,901

28,559

29,192

29,889

30,56

2969,7

2862

2971,1

2699,6

2922,2

1401,2

1468,1

1533,9

1608


1681

0.09

0.08

0.07

0.06

0.05

SVTH: NGUYỄN TUẤN ANH

Trang 22


BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ơ TƠ

GVHD: HỒNG VĂN THỨC

Đồ thị nhân tố động lực học:
H. XÂY DỰNG ĐỒ THỊ ĐẶC TÍNH TĂNG TỐC:
1. Đồ thị gia tốc của ô tô
Gia tốc của ô tô khi chuyển động không ổn định
được tính như sau:
j = ( D −ψ ).

g

(Trong đó : D là nhân tố động lực học
δi

ψ là hệ số cản tổng cộng của mặt đường

g = 9,8 (m/s2) là gia tốc trọng trường
δI là hệ số tính đến ảnh hưởng
của các khối lượng quay,
Khi tính gia tốc trên đường bằng (đường không có độ
dốc, i=0); ψ = f.
δi: hệ số tính đến ảnh hưởng của các khối lượng quay,
có thể tính theo công thức kinh nghiệm: δi = 1,05 + a. i 2h
Choïn a = 0,05 => δ i = 1, 05 + 0, 05ih 2
Vì D là hàm số của vận tốc, nên j cũng là một hàm
tương tự, ở các số truyền khác nhau. Theo từng vận
tốc, ta lập được bảng tính toán. Từ các số liệu của
bảng này, lập đồ thị gia tốc j = f(V) và gia tốc ngược
SVTH: NGUYỄN TUẤN ANH

Trang 23


BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ơ TƠ

GVHD: HỒNG VĂN THỨC

1/j = f (V), đồ thị gia tốc ngược sẽ dùng để tính thời
gian và quãng đường tăng tốc.
Bảng v , D , j , 1/j:
* Tay soá 1:

V (m/s)
D
j (m/s2)
1/j
(s2/m)
V (m/s)
D
j (m/s2)
1/j
(s2/m)

2,256

2,780

3,985

4,150

4,598

3,1823

3,6267

4,1038

4,4846

3,9558


16,3271

19,0022

21,8742

21,1665

20,9833

0,0612

0,0526

0,0457

0,0414

0,0477

4,985

5,089

5,168

5,708

5,980


3,161

3,0453

3,1615

2,8679

3,1041

16,1989

15,5024

16,2019

14,4345

15,8564

0,0617

0,0645

0,0617

0,0693

0,0631


6,195

6,908

7,559

8,170

8,985

2,3203

2,6429

2,9918

3,2

3,2669

13,,3086

15,6289

18,1385

19,636

20,6206


0,0751

0,064

0,0551

0,0509

0,0485

9,129

9.892

10,581

11,295

12,114

2,2875

2,1953

2,2158

2,0501

2,2143


13,5761

12,913

13,0604

11,8686

13,0496

0,0737

0,0774

0,0776

0,0843

0,0766

* Tay soá 2:

V (m/s)
D
j (m/s2)
1/j
(s2/m)
V (m/s)
D

j (m/s2)
1/j
(s2/m)

* Tay soá 3:
SVTH: NGUYỄN TUẤN ANH

Trang 24


BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ô TÔ

V (m/s)
D
j (m/s2)
1/j
(s2/m)
V (m/s)
D
j (m/s2)
1/j
(s2/m)

GVHD: HỒNG VĂN THỨC

12,490

13.139

13,981


14,239

15,990

1.5569

1,8674

2,1151

2,3175

2,0026

9,2985

11,7941

13,7849

15,4117

12,8807

0,1075

0,0848

0,0725


0,0649

0,0776

16,116

16.790

17.980

18,774

19,660

1,5713

1,4964

1,5361

1,5595

1,472

9,4142

8,8122

9,1313


9,3194

8,6161

0,1062

0,1135

0,1095

0.1073

0,1161

19,990

20.241

20.990

21,329

21,993

1,0479

1,2205

1,3957


1,5401

1,4266

5,5575

7,038

8,5408

9,7794

8,8058

0,1799

0,1421

0,1171

0,1023

0,1136

22,126

22,791

23,170


23,190
8

24,110

0,9929

0,93

0,9668

0,831

0,9207

5,0857

4,4562

4,8618

3,697

4,4664

0,1966

0,22


0,2057

0,2705

0,2239

24,690

24,991

25,260

26,905

27,117

0,5942

0,7144

0,8543

0,9121

0,7508

1,7301

2,801


4,0473

4,5623

3,1253

0,578

0,357

0,2471

0,2192

0,32

27,901

28,559

29,192

29,889

30,56

0,4932

0,4383


0,4519

0,4333

0,4250

0,8303

0,3412

0,4624

0,2967

0,2227

* Tay số 4:
V (m/s)
D
j (m/s2)
1/j
(s2/m)
V (m/s)
D
j (m/s2)
1/j
(s2/m)

* Tay soá 5:
V (m/s)

D
j (m/s2)
1/j
(s2/m)
V (m/s)
D
j (m/s2)

SVTH: NGUYỄN TUẤN ANH

Trang 25


×