Bảng âm vần theo chương trình GDCN và VNEN là tài liệu cực kỳ hữu
ích cho các bậc phụ huynh dạy trẻ đánh vần tiếng Việt tại nhà, phù hợp
cho cả các bé chuẩn bị vào lớp 1 và học sinh lớp 1.
BẢNG ÂM VẦN THEO CHƯƠNG TRÌNH
CƠNG NGHỆ GIÁO DỤC
a, ă, â, b, ch, e, ê, g, h, i, kh, l, m, n, ng, ngh, nh, o, ô, ơ, ph, s, t, th, u, ư, v, x, y
Riêng các âm: gi; r; d đều đọc là “dờ” nhưng cách phát âm khác nhau.
c; k; q đều đọc là “cờ”
Vần
Cách đọc
gì
gì – gi huyền gì
iê, yê, ya đều đọc là ia
uô
đọc là ua
ươ
đọc là ưa
iêu
iêu – ia – u – iêu
yêu
yêu – ia – u – yêu
iên
iên – ia – n - iên
yên
yên – ia – n – yên
iêt
iêt – ia – t – iêt
iêc
iêc – ia – c – iêc
iêp
iêp – ia – p – iêp
yêm
yêm – ia – m – yêm
iêng
iêng – ia – ng - iêng
uôi
uôi – ua – i – uôi
uôn
uôn – ua – n – uôn
uyên
uyên – u – yên - uyên
uych
uych – u – ych - uych
uynh
uynh – u – ynh – uynh
uyêt
uyêt - u – yêt – uyêt
uya
uya – u – ya – uya
uyt
uyt – u – yt – uyt
oi
oi – o – i - oi
Các âm:
oi
ai
ôi
ơi
Vần
Cách đọc
uôm – ua – m - uôm
uôt – ua – t - uôt
uôc – ua – c - uôc
uông – ua – ng - uông
ươi – ưa – i - ươi
ươn – ưa – n - ươn
ương - ưa – ng - ương
ươm – ưa – m - ươm
ươc – ưa – c – ươc
ươp – ưa – p - ươp
oai – o- ai- oai
oay – o – ay - oay
oan – o – an - oan
oăn – o – ăn - oăn
oang – o – ang - oang
oăng – o – ăng - oăng
oanh – o – anh - oanh
oach – o – ach - oach
oat - o – at - oat
oăt – o – ăt – oăt
uân – u – ân – uân
uât – u – ât – uât
uôm
uôt
uôc
uông
ươi
ươn
ương
ươm
ươc
ươp
oai
oay
oan
oăn
oang
oăng
oanh
oach
oat
oăt
uân
uât
ui
ưi
ay
ây
âu
iu
êu
ưu
on
an
ôn
in
un
om
am
ăm
âm
ôm
ơm
êm
em
im
um
ot
at
ăt
ât
ôt
ơt
et
ut
ưt
it (vẫn phá tâm như cũ)
ân
ao
au
t
ăn
eo
ơn
ưn
ê
MỘT SỐ TIẾNG ĐỌC KHÁC “LUẬT XƯA”
Tiếng
Cách đọc
Ghi chú
dơ
dơ – dờ - ơ - dơ
Đọc nhẹ
giơ
giơ – giờ - ơ – giờ
Đọc nặng hơn một chút
giờ
giờ - giơ – huyền – giờ
rô
rô – rờ - ô - rô
Đọc rung lưỡi
kinh
cờ - inh - kinh
Luật CT: âm “cờ” đứng trước i viết bằng chữ “ca”
Quynh – cờ - uynh -
Luật CT: âm “cờ” đứng trước âm đệm phải viết
quynh
bằng chữ “cu” và âm đệm viết bằng chữ u.
Qua – cờ - oa - qua
Luật CT: như trên
quynh
qua
Lưu ý: Trên đây là tên âm để dạy học sinh lớp 1, còn khi đọc tên của 29 chữ
cái thì vẫn đọc như cũ.
Chữ cái
Tên chữ cái
Chữ cái
Tên chữ cái
a
a
n
en – nờ
ă
á
o
o
â
ớ
ô
ô
b
bê
ơ
ơ
c
xê
p
pê
d
dê
q
quy
đ
đê
r
e – rờ
e
e
s
ét - sì
ê
ê
t
tê
g
giê
u
u
h
hát
ư
ư
i
i
v
vê
k
ca
x
ích - xì
l
e – lờ
y
y - dài
m
em – mờ
Tiếng
Cách đọc
Ghi chú
Dơ
Dờ - ơ – dơ
Giơ
Giờ - ơ – dơ
Đọc là “dờ” nhưng có
tiếng gió.
Giờ
Giơ – huyền – giờ
Đọc là “dờ” nhưng có
tiếng gió.
Rơ
Rờ - ơ – rơ
Kinh
Quynh
Cờ - inh – kinh
Cờ - uynh - quynh
Qua
Cờ - oa - qua
Quê
Cờ - uê - quê
Quyết
Bà
Mướp
Cờ - uyêt – quyêt
Quyêt – sắc quyết
Bờ - a ba, Ba – huyền - bà
ưa - p - ươp
mờ - ươp - mươp
Mươp - sắc - mướp
Bướm
ưa - m - ươm
bờ - ươm - bươm
Bươm - sắc - bướm
Bướng
Khoai
Khoái
Thuốc
bờ - ương – bương
Bương – sắc – bướng
Khờ - oai - khoai
Khờ - oai – khoai
Khoai – sắc - khối
Ua – cờ- uốc
thờ - c - thuôc
Thuôc – sắc – thuốc
Mười
Ưa – i – ươimờ - ươi - mươi
Mươi - huyền - mười
Buồm
Ua – mờ - m
(Nếu các con chưa biết
đánh vần ươp thì mới phải
đánh vần từ ưa - p - ươp)
bờ - uôm - buôm
Buôm – huyền – buồm.
Buộc
Ua – cờ - uôc
bờ - uôc - buôc
Buôc – nặng – buộc
Suốt
Quần
Ua – tờ - uôt – suôt
Suôt – sắc – suốt
U – ân – uân
cờ - uân – quân
Quân – huyền – quần.
Tiệc
Ia – cờ - iêc
tờ - iêc - tiêc
Tiêc – nặng – tiệc.
Thiệp
Ia – pờ - iêp
thờ - iêp - thiêp
Thiêp – nặng – thiệp
Buồn
Bưởi
Chuối
Chiềng
Giềng
Huấn
Quắt
Ua – nờ - uôn – buôn
Buôn – huyền – buồn.
Ưa – i – ươi – bươi
Bươi – hỏi – bưởi.
Ua – i – uôi – chuôi
Chuôi – sắc – chuối.
Ia – ngờ - iêng – chiêng
Chiêng – huyền – chiềng.
Ia – ngờ - iêng – giêng
Giêng – huyền – giềng
U – ân – uân – huân
Huân – sắc – huấn.
o – ăt – oăt – cờ - oăt –
quăt.
Quăt – sắc – quắt
Huỳnh
u – ynh – uynh – huynh
huynh – huyền – huỳnh
Đọc gi là “dờ” nhưng có
tiếng gió
Xoắn
Thuyền
Quăng
Chiếp
Huỵch
Xiếc
O – ăn – oăn – xoăn
Xoăn – sắc – xoắn
U – yên – uyên – thuyên
Thuyên – huyền – thuyền.
O – ăn – oăng – cờ - oăng
– quăng.
ia – p – iêp – chiêp
Chiêm – sắc – chiếp
u – ych – uych – huych
huych – nặng – huỵch
ia – c – iêc – xiêc
xiêc – sắc – xiếc
BẢNG ÂM VẦN THEO CHƯƠNG TRÌNH VNEN
a, ă, â, b, ch, e, ê, g, h, I, kh, I, m, n, ng, ngh, nh, o, ô, ơ, ph, s, t, th, u, ư, v, x,
y
Riêng các âm: gi; r; d đều đọc là “dờ” nhưng cách phát âm khác nhau
c; k; q đều đọc là “cờ”
Vần
gì
iê, , ya
ươ
iêu
u
iên
n
iêt
iêc
iêp
m
iêng
i
n
un
uych
uynh
ut
uya
uyt
oi
Các âm:
oi ai
au âu
ưn ôn
êm e
et êt
Cách đọc
gì – gi huyền gì
đều đọc là ia
đọc là ua
đọc là ưa
iêu – ia – u – iêu
yêu – ia – u – yêu
iên – ia – n - iên
yên – ia – n – yên
iêt – ia – t – iêt
iêc – ia – c – iêc
iêp – ia – p – iêp
yêm – ia – m – yêm
iêng – ia – ng - iêng
uôi – ua – I – uôi
uôn – ua – n – uôn
uyên – u – yên - uyên
uych – u – ych - uych
uynh – u – ynh – uynh
uyêt - u – yêt – uyêt
uya – u – ya – uya
uyt – u – yt – uyt
oi – o – I - oi
ôi
iu
in
im
ut
ơi
êu
un
um
ưt
Vần
uôm
uôt
uôc
uông
ươi
ươn
ương
ươm
ươc
ươp
oai
oay
oan
oăn
oang
oăng
oanh
oach
oat
oăt
uân
uât
Cách đọc
uôm – ua – m - uôm
uôt – ua – t - uôt
uôc – ua – c - uôc
uông – ua – ng - uông
ươi – ưa – i - ươi
ươn – ưa – n - ươn
ương - ưa – ng
- ương
ươm – ưa – m - ươm
ươc – ưa – c – ươc
ươp – ưa – p - ươp
oai – o- ai- oai
oay – o – ay - oay
oan – o – an - oan
oăn – o – ăn - oăn
oang – o – ang - oang
oăng – o – ăng - oăng
oanh – o – anh - oanh
oach – o – ach - oach
oat - o – at - oat
oăt – o – ăt – oăt
uân – u – ân – uân
uât – u – ât – uât
ui
ưi
ay
ây
ưu
on
an
ăn
om
am
ăm
âm
ot
at
ăt
ât
it (vẫn phát âm như cũ)
eo
ân
ôm
ôt
ao
ơn
ơm
ơt