Tải bản đầy đủ (.pdf) (169 trang)

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP:KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV XĂNG DẦU TÂY NAM BỘ - CN XĂNG DẦU HẬU GIANG VÀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.68 MB, 169 trang )

TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐƠ
KHOA KẾ TỐN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC TÂY ĐƠ
CHUN NGÀNH KẾ TOÁN
Đề tài:
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY
TNHH MTV XĂNG DẦU TÂY NAM BỘ - CHI NHÁNH XĂNG DẦU
HẬU GIANG VÀCÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG HIỆU QUẢ CƠNG
TÁC KẾ TỐN NÀY

Sinh viên thực hiện:
LÊ THỊ NHÍ
MSSV: 13D340301044
LỚP: ĐHKT 8A

Cần Thơ, 2017


TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐƠ
KHOA KẾ TỐN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC TÂY ĐƠ
CHUN NGÀNH KẾ TOÁN
Đề tài:
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY
TNHH MTV XĂNG DẦU TÂY NAM BỘ - CHI NHÁNHXĂNG DẦU
HẬU GIANGVÀCÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG HIỆU QUẢ CƠNG
TÁC KẾ TỐN NÀY

Cán bộ hƣớng dẫn:



Sinh viên thực hiện:

ThS. THÁI THỊ BÍCH TRÂN

LÊ THỊ NHÍ
MSSV: 13D340301044
LỚP: ĐHKT 8A

Cần Thơ, 2017


LỜI CẢM ƠN


Để hồn thành bài khóa luận tốt nghiệp lời đầu tiên em xin cảm ơn đến cô Th.s
Thái Thị Bích Trân đã hƣớng dẫn tận tình và chỉ bảo cho em trong suốt quá trình
làm bài báo cáo khóa luận.
Đồng thời em xin chân thành cảm ơn Ban Giám Hiệu cũng với các thầy cô
giáo trƣờng Đại học Tây Đơ nói chung và thầy cơ giáo tại Khoa Kế tốn – Tài
chính – Ngân hàng nói riêng đã truyền đạt những kiến thức quý báu trong quá
trình học tập tại trƣờng. Những kiến thức đó là nên tảng cho việc em hồn thành
khóa luận tốt nghiệp và con đƣờng trong tƣơng lại.
Và lời cuối cùng em xin cảm ơn đến Ban Giám Đốc và các Cô. Chú, Anh, Chị
trong Công ty Chi Nhánh Xăng Dầu HậuGiang đã giúp đỡ và tạo mọi điều kiện
cho em trong suốt quá trình thực tập tại cơng ty, đặc biệt là sự nhiệt tình giúp đỡ
của Anh, Chị tại Phịng kế tốn
Do kiến thức cịn hạn hẹp cùng với thời gian có hạn , nên trong q trình
nghiên cứu đề tài khơng tránh khỏi những sai sót và khiếm khuyết. Em rất mong
q Thầy (Cơ)và các Anh, Chị phịng kế toán Chi nhánh xăng dầu Hậu Giang

đóng góp ý kiến để nghiên cứu đƣợc hoàn thiện tốt hơn.
Cần Thơ, ngày 5 tháng 5 năm 2017
Sinh viên thực hiện

Lê Thị Nhí

GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân

i

SVTH: Lê Thi ̣Nhí


LỜI CAM ĐOAN

Tơi xin cam đoan đề tài khóa luận này do chính tơi nghiên cứu và thực hiện, các
số liệu thu thập có nguồn gốc rõ ràng và kết quả nghiên cứu là trung thực. Tơi
hồn tồn chịu trách nhiệm với lời cam đoan này.
Cần Thơ, ngày 5 tháng 5 năm 2017
Sinh viên thực hiện

Lê Thị Nhí

GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân

ii

SVTH: Lê Thi ̣Nhí



TÓM TẮT KHÓA LUẬN

Trong bất cứ các Doanh nghiệp nào tại Việt Nam dù lớn hay nhỏ thì đều phải
có Kế tốn. Bởi Kế tốn là một cơng cụ quản lý hiệu quả nhất trong một tổ chức
hoạt động kinh doanh, giúp nhà quản lý có đƣợc các thơng tin chính xác, trung
thực, khách quan để kịp thời đƣa ra những phƣơng án tốt nhất cho sự phát triển
của DN. Trong các phần hành kế tốn thì phần hành Kế toán xác định kết quả
hoạt động kinh doanh là một trong phần hành rất quan trọng, nó cho biết đƣợc
kết quả hoạt động trong kỳ của DN lời hay lỗ.Vì vậy mà đây là phần vận hành
mà đƣợc nhiều sinh viên nghiên cứu, tuy nhiên đến với nghiên cứu này tác giả
đã đổi mới hơn với các đề tài cũ đó chính là cịn nghiên cứu đến các nhân tố ảnh
hƣởng hiệu quả công tác Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh.Mục
tiêu mà nghiên cứu hƣớng tới là sẽ tìm hiểu về thực trạng về cơng tác của Kế
toán xác định kết quả hoạt động kinh và các nhân tố ảnh hƣởng đến nó nhƣ thế
nào, từ đó giúp nhà quản lý có thể khắc phục cũng nhƣ tìm ra các phƣơng pháp
tốt nhất để đem lại hiệu quả cao trong phần hành kế toán này.
Để nghiên cứu đề tài này gồm phƣơng pháp thu nhập số liệu từ công ty thực
tập nhƣ: Các chứng từ, sổ sách, các báo cáo liên quan đến đề tài nghiên cứu.Song
song đó phƣơng pháp phỏng vấn các chuyên gia liên quan đến nghành nghề kế
toán nhƣ các anh chị nhân viên kế tốn, thầy cơ giáo dạy về kế tốn kết hợp với
bảng câu hỏi khảo sát đƣa vào mô hình đề phân tích và kiểm định.Ngồi ra cịn
có phƣơng pháp so sánh thực trạng Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh
doanh tại Công ty với Luật , Chế độ, Chuẩn mực kế toán.
Từ kết quả nghiên cứu đã biết đƣợc thực trạng về phần hành Kế toán xác định
kết quả hoạt động kinh đã đảm bảo đƣợc số liệu đƣợc phản ánh một cách chính
xác. khách quan, rõ ràng và kịp thời khi gửi đến cho nhà quản lý để đƣa ra những
quyết định đúng đắn hợp lý. Ngồi ra đề tài đã tìm ra các nhân tố làm ảnh hƣởng
đến Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh thông qua các phƣơng pháp nghiên
cứu, từ đó đề xuất những phƣơng pháp phù hợp.Cuối cùng là nghiên cứu cịn
phát hiện những thiếu sót cũng nhƣ sự khác nhau giữa lý thuyết và thực tế tại

DN.
Qua đề tài nghiên cứu này.đã hiểu đƣợc cơng tác Kế tốn tại DN. các nhân tố
ảnh hƣởng đến phần hành và những hạn chế trong Kế toán xác định kết quả hoạt
động kinh. Giúp DN có thể hồn thiện hơn. hiệu quả cơng việc kế tốn sẽ đạt cao
hơn sau khi khắc phục.

GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân

iii

SVTH: Lê Thi ̣Nhí


NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP

.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................

.....................................................................................................................
Cần Thơ, ngày 5 tháng 5 năm 2017

CƠ QUAN THỰC TẬP
(Ký, họ tên, đóng dấu)

GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân

iv

SVTH: Lê Thi ̣Nhí


NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN

...................................................................................................................
...................................................................................................................
. .................................................................................................................
. .................................................................................................................
. .................................................................................................................
. .................................................................................................................
. .................................................................................................................
. .................................................................................................................
. .................................................................................................................
. .................................................................................................................
. .................................................................................................................
. .................................................................................................................
. .................................................................................................................
. .................................................................................................................
Cần Thơ, ngày….. tháng ….. năm 2017

GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN
(Ký, học tên)

GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân

v

SVTH: Lê Thi ̣Nhí


MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................i
LỜI CAM ĐOAN ................................................................................................. ii
TÓM TẮT KHÓA LUẬN .................................................................................. iii
NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP .......................................................iv
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN .......................................................................... v
MỤC LỤC ............................................................................................................vi
CHƢƠNG 1. MỞ ĐẦU ........................................................................................ 1
1.1.

Cơ sở hình thành đề tài..............................................................................1

1.2. Mục tiêu nghiên cứu .....................................................................................1
1.2.1. Mục tiêu chung.......................................................................................1
1.2.2. Mục tiêu cụ thể .......................................................................................2
1.3.1. Phƣơng pháp nghiên cứu công tác kế toán xác định kết quả hoạt động
kinh doanh ........................................................................................................2
1.3.2. Phƣơng pháp nghiên cứu các nhân tố tác động đến hiệu quả cơng tác
kế tốn ..............................................................................................................2
1.4.2. Giới hạn về khơng gian ..........................................................................4

1.4.3. Giới hạn về thời gian..............................................................................4
1.4.4. Giới hạn về nội dung ..............................................................................4
CHƢƠNG 2. CƠ SỞ LÝ LUẬN .......................................................................... 6
2.1. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh. ........................................6
2.1.1. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh chính ..........................6
2.1.1.1 Khái niệm kết quả hoạt động kinh doanh chính ( hoạt động bán
hàng và cung cấp dịch vụ) ............................................................................6
2.1.1.2. Doanh thu bán hàng .........................................................................6
2.1.1.3. Các khoản giảm doanh thu ..............................................................8
2.1.1.4.Chi phí giá vốn hàng bán ................................................................ 10
2.1.1.5. Chi phí bán hàng ............................................................................12
2.1.1.6. Chi phí quản lý doanh nghiệp ........................................................15
2.1.2.Kế toán xác định kết quả hoạt động tài chính .......................................17
2.1.2.1. Kết quả hoạt động tài chính ...........................................................17
2.1.2.2.Doanh thu hoạt động tài chính........................................................17
2.1.2.3. Chi phí tài chính ............................................................................18
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân

vi

SVTH: Lê Thi ̣Nhí


2.1.3. Kế toán xác định kết quả hoạt động khác ............................................21
2.1.3.1. Kết quả hoạt động khác .................................................................21
2.1.3.2. Thu nhập khác ...............................................................................21
2.1.3.3. Sơ đồ hạch tốn .............................................................................22
2.1.3.4. Chi phí khác ...................................................................................23
2.1.4. Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp .......................................24
2.1.5. Kế toán tổng hợp xác định kết quả hoạt động kinh doanh...................26

2.1.5.1. Cơng thức tính ...............................................................................26
2.1.5.2. Tài khoản sử dụng .........................................................................27
2.1.5.3. Sơ đồ hạch toán .............................................................................27
2.1.5.4. Sổ sách sử dụng .............................................................................27
2.1.6. Báo cáo kết quả kinh doanh .................................................................28
2.2. Các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán các định kết quả kinh
doanh .................................................................................................................32
2.2.1. Lƣợc khảo tài liệu có nhân tố tác động ................................................32
2.2.2. Mơ hình nghiên cứu .............................................................................34
CHƢƠNG 3.THỰC TRẠNG VÀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN KẾ
TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH TẠI CHI NHÁNH
XĂNG DẦU HẬU GIANG. ............................................................................... 36
3.1. Giới thệu tổng quan về cơng ty ..................................................................36
3.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển .........................................................36
3.1.2. Lĩnh vực hoạt động, thuận lợi, khó khăn và phƣơng hƣớng phát triển37
3.1.3. Cơ cấu tổ chức công ty.........................................................................38
3.1.4. Tổ chức kế toán ....................................................................................40
3.1.4.1.Tổ chức bộ máy kế toán .................................................................40
3.1.4.2. Tổ chức chứng từ, sổ sách và báo cáo kế tốn ..............................41
3.1.4.3. Chính sách, chế độ kế tốn, chuẩn mực kế toán ............................43
3.1.4.4. Tổ chức kiểm tra kế tốn ...............................................................43
3.2. Thực trạng cơng tác Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại
Chi nhánh...........................................................................................................45
3.2.1. Kế toán động kinh doanh chính ..........................................................45
3.2.1.1. Kế tốn doanh thu bán hàng ..........................................................45
3.2.1.2. Kế toán giá vốn hàng bán ..............................................................49
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân

vii


SVTH: Lê Thi ̣Nhí


3.2.1.3. Kế tốn chi phí bán hàng ...............................................................53
3.2.2.1. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính ..........................................57
3.2.4. Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ( khơng có phát sinh) ....62
3.2.5. Kế toán tổng hợp xác định kết quả kinh doanh ...................................62
3.2.6. Báo cáo kết quả kinh doanh .................................................................66
3.3. Các nhân tố tác động hiệu quả công tác kế toán xác định kết quả hoạt động
kinh doanh .........................................................................................................68
3.3.1. Quy trình thực hiện ..............................................................................68
3.3.5. Kết quả phân tích tƣơng quan ..............................................................73
3.3.6. Kết quả phân tích hồi quy ....................................................................74
CHƢƠNG 4. ĐÁNH GIÁ VÀ GIẢI PHÁP HỒN THIỆN CƠNGTÁC KẾ
TỐN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNGKINH DOANH TẠI CHI
NHÁNH................................................................................................................ 76
4.1. Đánh giá công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Chi
nhánh Xăng dầu Hậu Giang ..............................................................................76
4.1.1. Ƣu điểm................................................................................................ 76
4.1.2. Tồn tại ..................................................................................................77
4.1.3. Giải pháp hoàn thiện ............................................................................77
4.2. Đánh giá các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán xác định kết
quả hoạt động kinh doanh .................................................................................78
4.2.1. Đánh giá ...............................................................................................78
4.2.2. Đề xuất liên quan .................................................................................79
CHƢƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................... 80
5.1. Kết luận ......................................................................................................80
5.2. Kiến nghị ....................................................................................................80
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................. 82


GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân

viii

SVTH: Lê Thi ̣Nhí


DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng..................................................... 8
Sơ đồ 2.2. Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu .................................. 10
Sơ đồ 2.3. Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán ....................................................... 12
Sơ đồ 2.4. Sơ đồ hạch tốn chi phí bán hàng........................................................ 14
Sơ đồ 2.5. Sơ đồ hạch tốn chi phí quản lý doanh nghiệp.................................... 16
Sơ đồ 2.6. Sơ đồ hạch tốn doanh thu hoạt động tài chính .................................. 18
Sơ đồ 2. 7. Sơ đồ hạch tốn chi phí hoạt động tài chính ...................................... 20
Sơ đồ 2.8. Sơ đồ hạch tốn thu nhập khác ............................................................ 22
Sơ đồ 2.9.Sơ đồ hạch toán chi phí khác ................................................................ 24
Sơ đồ 2.10. Sơ đồ hạch tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành ....... 25
Sơ đồ 2.11. Sơ đồ hạch tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại .......... 26
Sơ đồ 2.12. Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh ................................... 27
Sơ đồ 3.1. Sơ đồ tổ chức cơ cấu của công ty ........................................................ 38
Sơ đồ 3.2. Sơ đồ bộ máy kế tốn của cơng ty....................................................... 40
Sơ đồ 3.3. Trình tự ghi sổ kế tốn ........................................................................ 42
Sơ đồ 3.4.Quy trình ghi sổ TK 511 ...................................................................... 47
Sơ đồ 3.5. Quy trình ghi sổ TK 632 .................................................................... 51
Sơ đồ 3.6. Quy trình ghi sổ TK 641 ..................................................................... 54
Sơ đồ 3.7. Quy trình ghi sổ TK 515 ..................................................................... 58
Sơ đồ 3.8. Quy trình ghi sổ TK 635 ..................................................................... 60
Sơ đồ 3.9. Sơ đồ hạch toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh của Chi nhánh
Xăng dầu Hậu Giang ............................................................................................ 64


GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân

ix

SVTH: Lê Thi ̣Nhí


DANH MUC BẢNG
Bảng 3.1 Kết quả hoạt động kinh doanh qua 3 năm 2014, 2015 và 2016
.............................................................................................................................. 44
Bảng 3.2. Bảng tổng hợp doanh thu bán hàng theo sản phẩm tháng 10 /2016 ..
.............................................................................................................................. 46
Bảng 3.3. Bảng tổng hợp giá vốn hàng bán từng sản phẩm tháng 10/2016
.............................................................................................................................. 50
Bảng 3.4. Bảng tổng hợp chi phí bán hàng tháng 10/2016.................................. 53
Bảng 3.5. TCCT_1 ............................................................................................... 71
Bảng 3.6. TCCT_2 ............................................................................................... 71
Bảng 3.7. TCCT_3 ............................................................................................... 71
Bảng 3.8. TCCT_4 ............................................................................................... 72
Bảng 3.9. Nguyên tắc ghi nhận DT và CP ........................................................... 72
Bảng 3.10. Nguyên tắc tính phù hợp .................................................................. 72
Bảng 3.11. Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho .................................................... 73
Bảng 3.12. Kiểm sốt nội bơ DN ......................................................................... 73

GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân

x

SVTH: Lê Thi ̣Nhí



DANH MỤC HÌNH
Hình 2.1. Mơ hình nghiên cứu ............................................................................. 34
Hình 3.2. Quy trình thực hiện .............................................................................. 68

GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân

xi

SVTH: Lê Thi ̣Nhí


DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 3.1. Cơ cấu mẫu theo giới tính ................................................................ 69
Biểu đồ 3.2. Cơ cấu mẫu theo chức vụ ................................................................. 70
Biểu đồ 3.3. Cơ cấu mẫu theo trình độ học vấn ................................................... 70

GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân

xii

SVTH: Lê Thi ̣Nhí


DANH MỤC PHỤ LỤC
PHỤ LỤC A – CÔNG TÁC KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CHI NHÁNH XĂNG DẦU HẬU GIANG ................. xiii
PHỤ LỤC SỐ 1 CHỨNG TỪ VÀ SỔ SÁCH TK 511 ................................ xiv
PHỤ LỤC SỐ 2 CHỨNG TỪ VÀ SỔ SÁCH TK 632 ................................. xxiv

PHỤ LỤC SÔ 3 CHỨNG TỪ VÀ SỐ SÁCH TK 641 ................................. xxxv
PHỤ LỤC SỐ 4 CHỨNG TỪ VÀ SỔ SÁCH TK 515 ................................... lvi
PHỤ LỤC SỐ 5 CHỨNG TỪ VÀ SỐ SÁCH TK 635 ................................. lxii
PPHỤ LỤC B - PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG HIỆU QUẢ CƠNG
TÁC XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ..................... lxxii
PHỤ LỤC B1 – THỐNG KÊ MÔ TẢ.......................................................... lxxiii
PHỤ LỤC B2 - KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH ( Cronbach's Alpha) ................... lxxvi
PHỤ LỤC B3 – KẾT QUẢ PHÂN TÍCH TƢƠNG QUAN
........................................................................................................................ lxxvii
PHỤ LỤC SỐ 6 SỔ SÁCH TK 911 .............................................................. lxv
PHỤ LỤC B4 – PHÂN TÍCH HỒI QUY ..................................................... lxxviii

GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân

xiii

SVTH: Lê Thi ̣Nhí


DANH MUC BẢNG
Bảng 3.1. Bảng phân tích kết quả hoạt động kinh doanh 3 năm 2014, 2015 và
2016 .......................................................................................................................... 41
Bảng 3.2. Bảng tổng hợp doanh thu bán hàng theo sản phẩm tháng 10 /2016
.............................................................................................................................. 44
Bảng 3.3. Bảng tổng hợp giá vốn hàng bán từng sản phẩm tháng 10/2016
.............................................................................................................................. 47
Bảng 3.4. Bảng tổng hợp chi phí bán hàng tháng 10/2016.................................. 53
Bảng 3.5. TCCT_1 ............................................................................................... 64
Bảng 3.6. TCCT_2 ............................................................................................... 64
Bảng 3.7. TCCT_3 ............................................................................................... 65

Bảng 3.8. TCCT_4 ............................................................................................... 65
Bảng 3.9. Nguyên tắc ghi nhận DT và CP .......................................................... 65
Bảng 3.10. Nguyên tắc tính phù hợp .................................................................. 66
Bảng 3.11. Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho ................................................... 66
Bảng 3.12. Kiểm sốt nội bơ DN ......................................................................... 66

GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân

xiv

SVTH: Lê Thi ̣Nhí


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

MTV

Một thành viên

DN

Doanh nghiệp

GTGT

Giá trị gia tăng


TK

Tài khoản

TSCĐ

Tài sản cố định

CP

Chi phí

DT

Doanh thu

KQHĐKD Kết quả hoạt động kinh doanh
TT

Thơng tƣ

BTC

Bộ tài chính

CPKD

Chi phí kinh doanh


Ch

Cửa hàng

GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân

xv

SVTH: Lê Thi ̣Nhí


“Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả cơng tác kế tốn này”

CHƢƠNG 1. MỞ ĐẦU
1.1. Cơ sở hình thành đề tài.
Ngày nay, trong nền kinh tế hội nhập thì các doanh nghiệp hoạt động kinh
doanh có những cạnh tranh gay gắt với nhau. Vì vậy việc mà mỗi doanh nghiệp
quan tâm cuối cùng chính là lợi nhuận. Lợi nhuận là thƣớc đo kết quả hoạt động
kinh doanh của một doanh nghiệp. Các doanh nghiệp sẽ thực hiện những kế
hoạch hay các phƣơng pháp nhƣ thế nào để đem lại lợi nhuận tối đa và làm giảm
nguồn chi phí đến mức thấp nhất có thể một cách hợp lý.Và để biết doanh nghiệp
lời hay lỗ thì cơng cụ khơng thể thiếu trong bất kỳ doanh nghiệp nào đó chính là
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh.
Cơng cụ Kế tốn xác định kết quả hoạt động kinh doanh có ý nghĩa vơ cùng
quan trọng. Nó giúp cho doanh nghiệp biết đƣợc tình hình kinh doanh của doanh
nghiệp có thu đƣợc lợi nhuận hay phải chịu lỗ. Từ đó sẽ đƣa ra những định
hƣớng, những kế hoạch cho tƣơng lai mang lại hiệu quả cho sự phát triển của
doanh nghiệp. Đồng thời nó cịn cung cấp thơng tin cho những ngƣời sử dụng
bên ngồi tin nhƣ: các nhà đầu tƣ,cơng nhân viên trong cơng ty, chủ nợ,… sẽ
đánh giá đƣợc tình hình tồn tài và phát triển của doanh nghiệp để đƣa ra những

quyết định đúng đắn về việc hơp tác đầu tƣ.Điều quan trọng là đề tài còn nghiên
cứu đến nhân tố ảnh hƣởng giúp cho nhà quản lý đƣa ra những giải pháp cũng
nhƣ các đánh giá đúng đắn về các nhân tố ảnh hƣởng đó trong tƣơng lai, từ đó
đƣa ra quyết định phù hợp..
Nhận thấy đƣợc tầm quan trong của cơng cụ đó nên trong quá trình thực tập tại
Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang với sự giúp đỡ của các Anh (Chị) tại phịng
Kếtốncùng với những kiến thức đã học tại trƣờng và sự hỗ trợ của giáo viên
hƣớng dẫn nên em đã chọn nghiên cứu đề tài “ Kế toán xác định kết quả hoạt
động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ - Chi
nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả cơng tác
kế tốn này ”
1.2. Mục tiêu nghiên cứu
1.2.1. Mục tiêu chung
- Nghiên cứu công tác “ Kế toán xác định kết quả hoạt động” tại Chi nhánh
Công ty xăng dầu Tây Nam Bộ - Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang , từ đó tìm ra
những giải pháp để hồn thiện hơn kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công
ty.
GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân

1

SVTH: Lê Thị Nhí


“Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả cơng tác kế tốn này”

- Phân tích các nhân tố tác động hiệu quả cơng tác kế toán xác định kết quả
hoạt động kinh doanh
1.2.2. Mục tiêu cụ thể
- Nghiên cứu cơng tác kế tốn xác định kết quả hoạt động kinh

+ Nghiên cứu thực trạng công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh
tại Công ty TNHH MTV xăng dầu Tây Nam Bộ - Chi nhánh xăng dầu Hậu
Giang.
+ Đánh giá ƣu và nhƣợc điểm đối với công tác kế toán xác định kết quả
hoạt động kinh doanh tại Chi nhánh.
+ Đề xuất những giải pháp để hồn thiện cơng tác kế toán xác định kết quả
hoạt động kinh doanh tại Chi nhánh.
- Phân tích các nhân tố tác động hiệu quả công tác kế toán xác định kết
quả hoạt động kinh doanh
+ Đề xuất mơ hình nghiên cứu và cơ sở lý thuyết liên quan về các nhân tố
tác độnghiệu quả công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh
+ Kết quả nghiên cứu mơ hình thơng qua việcđiều tra xử lý các số liệu
chạy trên phần mềm thống kê SPSS
+ Đánh giá kết quả nghiên cứu xem các nhân tố tác động nhƣ thế nào qua
các phân tích.
1.3. Phƣơng pháp nghiên cứu
1.3.1. Phƣơng pháp nghiên cứu cơng tác kế toán xác định kết quả hoạt
động kinh doanh
- Phƣơng pháp tìm hiểu cơng tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh
doanh tại Chi nhánh
- Phƣơng phápsử dụng trong kế toán bao gồm: các chứng từ, sổ sách và các
báo từ phía cơng ty thực tập, sau đó xử lý số liệu và phân tích đƣavào khóa luận.
- Phƣơng pháp so sánh giữa thực trạng kế toán xác định kết quả hoạt động
kinh doanh tại Công ty với Luật, Chế độ, Chuẩn mực kế toán liên quan.
1.3.2. Phƣơng pháp nghiên cứu các nhân tố tác động đến hiệu quả cơng
tác kế tốn
Phƣơng pháp phỏng vấn các chun gia trong lĩnh vực kế toán kết hợp bảng
khảo sát trả lời cầu hỏi trực tiếp và gửi qua email.Sau đó chạy trên phần mềm
GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân


2

SVTH: Lê Thị Nhí


“Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả cơng tác kế tốn này”

SPSS bằng các công cụ nhƣ thống kê mô tả, kiểm định nghiên cứu, phân tích
tƣơng quan, phân tích hồi quy để xử lý số liệu và phân tích ý nghĩa số liệu đó.
Ý nghĩa của các cơng cụphân tích số liệu trong SPSS:
a) Thống kê mô tả
Thống kê mô tả là một trong hai chức năng chính của thống kê ( thống kê
mô tả và thống kê ứng dụng). Thống kê mô tả là tập hợp các phƣơng pháp đo
lƣờng, mơ tả và trình số liệu bằng các phép tính và các chỉ số thống kê thông
thƣờng nhƣ: số trung bình (Mean), số trung vị ( Median),… cho các biến số liên
tục và tỷ số (Proportion) cho các biến số không liên tục. Trong phƣơng pháp
thống kê liên tục, các đại lƣợng thống kê mô tả chỉ đƣợc tính đối với các biến
định lƣợng.
b) Phƣơng pháp kiểm định Cronbach’s Alpha
Tiến hành đánh giá độ tin cậy của thang đo thông qua hệ số Cronbach’s
Alpha và cũng thông qua việc sử dụng phƣơng pháp này những biến không phù
hợp sẽ bị loại bỏ cũng nhƣ nhằm hạn chế các biến rác trong q trình nghiên cứu
Thang đo có hệ số tin cậy tốt khi:
+ Cronbach’s Alpha >0.6
+ Hệ số tƣơng quan biến tổng thể > 0.3 và ngƣợc lại Hệ số tƣơng quan biến
tổng thể <0.3 thì sẽ bị loại bỏ
c) Phân tích tƣơng quan
Kiểm định hệ số tƣơng quan Pearson dùng để kiểm tra mối liên hệ tuyến
tính giữa các biến độc lập và biến phụ thuộc. Nếu các biến độc lập với nhau có
tƣơng quan chặt thì phải lƣu ý đến vấn đề đa cộng tuyến khi phân tích hồi quy

Nếu Sig < 0.05 thì ta có thể kết luận đƣợc là hai biến có tƣơng quan với
nhau. Hệ số tƣơng quan càng lớn tƣơng quan càng chặt. Ngƣợc lại nếu Sig > 0.05
thì hai biến khơng có tƣơng quan với nhau.
Một trong những điều kiện cần để phân tích hồi quy là biến độc lập phải có
tƣơng quan với biến phụ thuộc, nên nếu ở bƣớc phân tích tƣơng quan này biến
độc lập khơng có tƣơng quan với biến phụ thuộc thì ta loại biến độc lập này ra
khỏi phân tích hồi quy.
d) Phân tích hồi quy
- Đánh giá độ phù hợp của mơ hình hồi quy đa biến
- Kiểm định giả thuyết về độ phù hợp của mơ hình
- VIF < 10: Khơng xẩy ra hiện tƣợng đa cộng tuyến
GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân

3

SVTH: Lê Thị Nhí


“Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả cơng tác kế tốn này”

- R2 hiệu chỉnh > 0.5
- Xác định mức độ ảnh hƣởng của: yếu tố có hệ số beta càng lớn thì có thể
nhận xét rằng yếu tố đó có mức độ ảnh hƣởng cao hơn các yếu tố khác trong mơ
hình nghiên cứu.
Trong bảng Anova Sig < 0.05 thì mơ hình hồi quy đƣợc xây dụng phù hợp
1.4. Phạm vi nghiên cứu
1.4.1. Giới hạn về đối tƣợng
Nghiên cứu công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh: Các
chứng từ,sổ sách,báo cáo liên quan đến công tác kế toán xác định kết quả kinh
doanh tại Chi nhánh.

Phân tích các nhân tố tác động hiệu quả công tác kế toán Kế toán xác định
kết quả kinh doanh: các chuyên gia trong lĩnh vực kế tốn
1.4.2. Giới hạn về khơng gian
- Nghiên cứu công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh: đề
tại đƣợc thực hiện tại Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang.
- Phân tích các nhân tố tác động hiệu quả cơng tác kế tốn Kế toán xác
định kết quả kinh doanh: tại địa bàn Hậu Giang
1.4.3. Giới hạn vềthời gian
Nghiên cứu công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh: Số
liệu tháng 10/2016
- Phân tích các nhân tố tác động hiệu quả cơng tác kế tốn Kế tốn xác
định kết quả kinh doanh: Thời gian nghiên cứu từ ngày 06/02/2017 đến 5/5/2017
1.4.4. Giới hạn về nội dung
Nghiên cứu về công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại
Chi nhánh và các nhân tố tác động đến hiệu quả cơng tác kế tốn này
1.5. Bố cục nội dung nghiên cứu
Khóa luận gồm 5 chƣơng:
Chƣơng 1 : Mở đầu.
Chƣơng 2: Cơ sở lý luận
Chƣơng 3: Thực trang kế toán xác định kế quả hoạt động kinh tại Chi nhánh
xăng dầu Hậu Giang và Kết quả mơ hình nghiên cứu.
GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân

4

SVTH: Lê Thị Nhí


“Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả cơng tác kế tốn này”


Chƣơng 4:Đánh giá và giải pháp hồn thiện cơng tác kế toán xác định kế quả
hoạt động kinh tại Chi nhánh xăng dầu Hậu Giang.
Chƣơng 5: Kết luận và kiến nghị.

GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân

5

SVTH: Lê Thị Nhí


“Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả cơng tác kế tốn này”

CHƢƠNG 2. CƠ SỞ LÝ LUẬN
(Theo Thông tư 200/2014/TT – BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính)
2.1.Kế tốnxác định kết quả hoạt động kinh doanh.
2.1.1. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh chính
2.1.1.1 Khái niệm kết quả hoạt động kinh doanh chính ( hoạt động bán
hàng và cung cấp dịch vụ)
a) Khái niệm
Kết quả hoạt động kinh doanh là hoạt động sản xuất, tiêu thụ sản phẩm
hàng hóa, lao vụ, dịch vụ của các ngành sản xuất kinh doanh chính phụ.Kết quả
hoạt động kinh doanh số chênh lệch giữa doanh thu thuần và giá trị vốn hàng
hóa, chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
b) Công thức

Kết quả
Doanh thu
hoạt động = bán hàng và
kinh doanh

cung cấp
dịch vụ

Doanh
Doanh
thu thuần
thu bán =
bán hàng
hàng và
hóa và
cung cấp
cung cấp
dịch vụ
dịch vụ

-

Giá vốn
hàng bán

+

Chi phí
bán hàng

Hàng
Chiết
Giảm
giá
khấu

+ bán bị
+
hàng
bán
thƣơng
trả lại
mại

Chi phí
+ quản lý
doanh
nghiệp

Thuế tiêu
+ thụ đặc biệt,
thuế xuất
khẩu, thuế
GTGT

2.1.1.2. Doanh thu bán hàng
a) Khái niệm
Doanh thu bán hàng là tổng giá trị thực hiện đƣợc do việc bán hàng hóa,
sản phẩm, cung cấp lao vụ, dịch vụ cho khách hàng mang lại.Hiểu theo mộtnghĩa
GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân

6

SVTH: Lê Thị Nhí



“Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả cơng tác kế tốn này”

khác thì doanh thu bán hàng của một doanh nghiệp là bao gồm tồn bộ số tiền đã
thu đƣợc hoặc có quyền địi về do việc bán hàng hóa và dịch vụ trong một thời
gian nhất định.
Doanh thu bán hàng = Lƣợng hàng bán x Đơn giá bán
b) Chứng từsử dụng
Chứng từ sử dụng bao gồm:Hóa đơn thuế GTGT, Phiếu thu, giấy báo
có,…
c) Tài khoản sử dụng
Tài khoản sử dụng: TK 511
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ gồm 6 tài khoản cấp 2:
- TK 5111 “ Doanh thu bán hàng hóa”
- TK 5112 “Doanh thu bán các thành phẩm”
- TK 5113 “Doanh thu cung cấp dịch vụ”
- TK 5114 “Doanh thu trợcấp, trợgiá”
- TK 5117 “Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tƣ”
- TK 5118 “ Doanh thu khác”
Kết cấu tài khoản 511:
TK 511

Nợ

- Số thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất
khẩu phải nộp tính trên doanh thu bán
hàng thực tế, tính trên doanh thuc bán
hàng sản phẩm hàng hóa dịch vụ đã
cung cấp cho khách hàng và xác định
giá bán trong kỳ.
- Số thuế GTGT phải nộp tính theo

phƣơng pháp trực tiếp
- Doanh thu bán hàng bị trả lại.
- Các khoản giảm trừ doanhthu.
- Kết chuyển tài khoản 911
Số phát sinh bên nợ



Doanh thu bán sản phẩm hàng
hóa, bất động sản đầu tƣ và
cung cấp dịch vụ của doanh
nghiệp phát sinh trong kỳ

Số phát sinh bên có

TK 511 khơng có số dƣ cuối kỳ

GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân

7

SVTH: Lê Thị Nhí


“Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả cơng tác kế tốn này”

d) Sơ đồ hạch toán
TK 511

TK 521

Kết chuyển các khoản
giảm trừ doanh thu

TK 111,112,131

Doanh thu bán hàng
hóa có thế GTGT
TK 33311

TK 333
Thuế tiêu thụ đặc
biệt, thuế xuất khẩu,
thuế GTGT (trực tiếp)

Thuế
GTGT đầu
ra

TK 911
Cuối kỳ kết chuyển
doanh thu thuần
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng
e) Sổ sách sử dụng
-Sổ Đăng ký chứng từ ghi sổ (S02b – DN)
- Sổ cái TK 511 (S02c1 – DN)
- Sổ chi tiết bán hàng (S35 – DN)
2.1.1.3. Các khoản giảm doanh thu
a) Khái niệm
- Chiết khấu thương mại: Dùng để phản ánh khoản chiết khấu thƣơng
mại mà doanh nghiệp đã giảm trừ hoặc đã thanh toán cho khách hàng mua hàng

với khối lƣợng lớn theo thỏa thuận về chiết khấu thƣơng mại đã ghi trên hợp
đồng kinh tế.
- Hàng bị trả lại: Dùng để theo dõi doanh thu của số hàng hóa, thành
phẩm, lao vụ, dịch vụ đã tiêu thụ nhƣng bị khách hàng trả lại do các nguyên
nhân: do vi phạm cam kết, vi phạm hợp đồng kinh tế, hàng bị mất, kém phẩm
chất, không đúng chủng loại, quy cách. Trị giá của số hàng bán bị trả lại bằng số
lƣợng hàng bán bị trả lại nhân với đơn giá ghi trên hóa đơn khi bán.
-Giảm giá hàng bán: Đƣợc sử dụng để theo dõi toàn bộ các khoản giảm
giá hàng bán cho khách hàng trên giá bán đã thỏa thuận vì các lý do chủ quan của
GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân

8

SVTH: Lê Thị Nhí


×