Tải bản đầy đủ (.pdf) (128 trang)

Nghiên cứu ảnh hưởng của đô thị hóa đến chuyển đổi đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp trên địa bàn thị xã an nhơn, tỉnh bình định

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.11 MB, 128 trang )

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

ĐÀO XUÂN HUY

NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA Q TRÌNH ĐƠ THỊ HĨA ĐẾN
VIỆC CHUYỂN ĐỔI ĐẤT NÔNG NGHIỆP SANG ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP TẠI ĐỊA BÀN THỊ XÃ AN NHƠN, TỈNH BÌNH ĐỊNH

LUẬN VĂN THẠC SĨ
KIỂM SỐT VÀ BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG
CHUN NGÀNH: QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI

HUẾ, NĂM 2017

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma


ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

ĐÀO XUÂN HUY

NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA Q TRÌNH ĐƠ THỊ HĨA ĐẾN
VIỆC CHUYỂN ĐỔI ĐẤT NÔNG NGHIỆP SANG ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP TẠI ĐỊA BÀN THỊ XÃ AN NHƠN, TỈNH BÌNH ĐỊNH

LUẬN VĂN THẠC SĨ
KIỂM SỐT VÀ BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG
CHUN NGÀNH: QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI


Mã số: 88.50.103
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
PGS.TS. HUỲNH VĂN CHƯƠNG

HUẾ, NĂM- 2017

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma


i

LỜI CAM ĐOAN
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tôi. Tất cả các số liệu
trong vùng nghiên cứu của Luận văn là trung thực và chưa từng được ai công bố trong
bất kỳ Luận văn nào khác.
Tôi xin cảm ơn mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện Luận văn này và tôi xin cam
đoan các thơng tin trích dẫn trong luận văn đều đã được chỉ rõ nguồn gốc.

Tác giả Luận văn

Đào Xuân Huy

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma


ii

LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành Luận văn tốt nghiệp này, ngồi nỗ lực của bản thân, tơi xin chân
thành cảm ơn quý thầy, cô giáo trường Đại học Nông lâm Huế và Khoa Tài nguyên

Đất và Môi trường Nông nghiệp; Phịng Đào tạo sau Đại học; đã tận tình truyền đạt
cho tơi những kiến thức q báu và tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt thời
gian học tập tại trường và viết Luận văn tốt nghiệp.
Đặc biệt, xin chân thành cảm ơn Thầy giáo, PGS. TS. Huỳnh Văn Chương
người hướng dẫn khoa học tận tình, chu đáo đã giúp đỡ tơi rất nhiều để tơi có thể hoàn
thành Luận văn này.
Xin trân trọng gửi lời cảm ơn đến Sở Tài ngun và Mơi trường tỉnh Bình Định,
các phòng, ban của thị xã An Nhơn; Cán bộ và nhân dân các xã, phường trong vùng
nghiên cứu đã tận tình giúp đỡ tơi trong q trình thu thập số liệu.
Tơi xin cảm ơn cơ quan, đồng nghiệp, gia đình và bạn bè đã động viên giúp đỡ
tôi cả về vật chất lẫn tinh thần để tơi hồn thành đề tài này.
Một lần nữa tôi xin chân thành cảm ơn!

Huế, ngày

tháng 6 năm 2017

Đào Xuân Huy

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma


iii

TĨM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC NƠNG NGHIỆP
Đề tài: “Nghiên cứu ảnh hưởng của đơ thị hóa đến chuyển đổi đất nông nghiệp
sang đất phi nông nghiệp trên địa bàn thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định” được tiến
hành tại thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định, thời gian từ tháng 8/2016 đến tháng 4/2017.
Mục tiêu chính của đề tài là nghiên cứu tác động của đô thị hóa đến chuyển
dịch đất nơng nghiệp sang đất phi nơng nghiệp. Trên cơ sở đó đề xuất những giải pháp

nhằm góp phần tăng cường cơng tác quản lý Nhà nước về đất đai và định hướng sử
dụng đất theo hướng hợp lý và hiệu quả hơn tại địa bàn nghiên cứu, xác định tình hình
đơ thị hóa trên địa bàn huyện, đánh giá được việc chuyển dịch đất nông nghiệp sang
đất phi nơng nghiệp trong q trình đơ thị hóa, đề xuất các giải pháp sử dụng đất hợp
lý, hiệu quả. Góp phần làm rõ thực trạng của q trình đơ thị hóa ở thị xã An Nhơn và
những tác động của quá trình này đến tình hình quản lý và sử dụng đất tại địa bàn
nghiên cứu.
Kết quả nghiên cứu của đề tài sẽ chỉ ra những thay đổi và tác động về sử dụng
đất trong q trình đơ thị hóa tại thị xã An Nhơn, đề xuất các nhóm giải pháp nhằm
hồn thiện cơng tác quản lý, sử dụng đất từ đó góp phần làm tăng hiệu quả của cơng
tác quản lý trong q trình đơ thị hóa trên địa bàn nghiên cứu.
Đề tài nghiên cứu trên cơ sở các thông tin, tài liệu, số liệu được thu thập chủ
yếu từ các cơ quan trên địa bàn huyện, các chủ trương chính sách của tỉnh, của Trung
ương, các cơng trình khoa học, các tạp chí khoa học.
Phương pháp điều tra, khảo sát thực địa: Điều tra, thu thập số liệu bằng cách
quan sát, khảo sát thực địa về các cơng trình, dự án đầu tư có thu hồi đất nông nhiệp
trên địa bàn nghiên cứu, phương pháp phỏng vấn trực tiếp 100 hộ nông dân bị thu hồi
đất nông nghiệp, phỏng vấn cán bộ quản lý trên địa bàn nghiên cứu, dùng Phương
pháp phân tích và xử lý số liệu phần mềm Excel để tổng hợp, xử lý số liệu thu thập
được qua đó thiết lập các bảng biểu, biểu đồ để phân tích sự tác động, trên cơ sở đó để
đánh giá và đề xuất các hướng giải quyết. Phương pháp sử dụng bản đồ để làm rõ hơn
những thơng tin qua các hình ảnh và làm tăng phần sinh động cho đề tài.
Những kết quả đạt được là nghiên cứu điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội,
nghiên cứu những tác động của đô thị hóa đến tình hình sử dụng đất, nghiên cứu
những tác động của đơ thị hóa đến tình hình quản lý Nhà nước về đất đai và đề xuất
giải pháp nhằm góp phần tăng cường cơng tác quản lý Nhà nước về đất đai và định
hướng sử dụng đất thích ứng với q trình đơ thị hóa ở địa bàn thị xã An Nhơn.

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma



iv

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt

Có nghĩa là
Cơng nghiệp

CN
:
CCN
:
CNH

Cụm cơng nghiệp
Cơng nghiệp hóa

CSHT

:

Cơ sở hạ tầng

ĐTH

:

Đơ thị hóa


GCNQSDĐ

:

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

GDP

:

Tổng sản phẩm nội địa

GPMB

:

Giải phóng mặt bằng

HĐH

:

Hiện đại hóa

KĐT

:

Khu đơ thị


KT – XH

:

Kinh tế - Xã hội

NN

:

Nông nghiệp

QHSDĐ

:

Quy hoạch sử dụng đất

SXCN

:

Sản xuất công nghiệp

TP

:

Thành phố


UBND

:

Ủy ban nhân dân

UNESCO

:

Tổ chức văn hóa, khoa học và giáo dục của Liên hợp quốc

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma


v

MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ...........................................................................................................i
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................... ii
TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP ........................ iii
MỤC LỤC .....................................................................................................................iv
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT....................................................................................iv
DANH MỤC CÁC BẢNG.......................................................................................... vii
DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH................................................................................. vii
MỞ ĐẦU .........................................................................................................................1
1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI ...............................................................................1
2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ........................................................................................2
2.1. Mục tiêu chung. ........................................................................................................2
2.2. Mục tiêu cụ thể .........................................................................................................2

3. Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ Ý NGHĨA THỰC TIỄN ...............................................2
3.1. Ý nghĩa khoa học ......................................................................................................2
3.2. Ý nghĩa thực tiễn ......................................................................................................2
CHUƠNG 1. TỔNG QUAN CÁC VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ....................................3
1.1. CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ................................................3
1.1.1. Khái niệm đô thị và đơ thị hố ..............................................................................3
1.1.2. Các vấn đề về đơ thị hố........................................................................................5
1.2. CƠ SỞ THỰC TIỄN CỦA VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ...........................................10
1.2.1. Thực trạng đơ thị hố trên thế giới và ở Việt Nam .............................................10
1.2.2. Cơ sở pháp lý quản lý Nhà nước về đất đai.........................................................21
1.3. CÁC CƠNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CÓ LIÊN QUAN .......................................24
CHƯƠNG 2. ĐỐI TƯỢNG, PHẠM VI, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU .............................................................................................................27
2.1. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU .......................................................27
2.1.1. Đối tượng nghiên cứu ..........................................................................................27
2.1.2. Phạm vi nghiên cứu .............................................................................................27
2.2. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU ..................................................................................27
2.3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ..........................................................................27
2.3.1. Phương pháp thu thập số liệu ..............................................................................27

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma


vi

2.3.2. Phương pháp phân tích và xử lý số liệu ..............................................................28
2.3.3. Phương pháp sử dụng bản đồ. .............................................................................28
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ..................................29
3.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ, XÃ HỘI CỦA THỊ XÃ AN NHƠN. ..........29
3.1.1. Khái quát về điều kiện tự nhiên ...........................................................................29

3.1.2Thực trạng phát triển kinh tế - xã hội ....................................................................36
3.1.3. Thực trạng phát triển dân số, lao động, việc làm và mức sống ...........................40
3.2. MỨC ĐỘ ĐƠ THỊ HĨA THỊ XÃ AN NHƠN GIAI ĐOẠN 2005-2016..............43
3.2.1 Khái quát lịch sử hình thành và phát triển của thị xã An Nhơn ...........................42
3.2.2. Biến động dân số .................................................................................................43
3.2.3. Thay đổi về cơ cấu kinh tế, GDP của người dân .................................................44
3.2.4. Thay đổi về cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội .............................................47
3.2.5. Thay đổi về cơ cấu lao động, việc làm ................................................................48
3.3. CHUYỂN DỊCH ĐẤT NÔNG NGHIỆP SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP......53
3.3.1. Ảnh hưởng của đơ thị hóa đến sự biến động đất đai tại thị xã An Nhơn ............51
3.3.2. Ảnh hưởng của q trình đơ thị hóa đến sự chuyển dịch cơ cấu sử dụng đất. ....55
3.3.3. Tác động của quá trình đơ thị hố đến tỷ lệ sử dụng đất .....................................56
3.3.4. Ảnh hưởng của đơ thị hóa đến cơng tác quản lý nhà nước về đất đai tại thị xã An
Nhơn ..............................................................................................................................57
3.3.5. Phân tích ý kiến các bên liên quan về vấn đề đơ thị hóa và chuyển đổi đất nông
nghiệp sang đất phi nông nghiệp ...................................................................................69
3.4. ĐỊNH HƯỚNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP QUẢN LÝ SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG Q TRÌNH ĐƠ THỊ HĨA TẠI THỊ XÃ AN NHƠN.................................77
3.4.1. Định hướng quy hoạch khơng gian cho q trình đơ thị hóa của thị xã An Nhơn
3.4.2. Đề xuất giải pháp ................................................................................................74
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .....................................................................................84
1. KẾT LUẬN ...............................................................................................................84
2. KIẾN NGHỊ ...............................................................................................................85
TÀI LIỆU THAM KHẢO...........................................................................................87

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma


vii


DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 3.1.

Một số đặc trưng khí hậu thị xã An Nhơn .................................................31

Bảng 3.2.

Giá trị sản xuất theo ngành của thị xã An Nhơn giai đoạn 2011 – 2016 ...36

Bảng 3.3.

Chuyển dịch cơ cấu kinh tế của thị xã An Nhơn giai đoạn 2011 - 2016 ...37

Bảng 3.4.

Chuyển dịch cơ cấu lao động theo ngành giai đoạn 2011 - 2015 ..............40

Bảng 3.5.

Biến động dân số tại thị xã An Nhơn giai đoạn 2005 - 2015 ....................43

Bảng 3.6.

Cơ cấu kinh tế các ngành của thị xã An Nhơn giai đoạn 2005 - 2015 ......46

Bảng 3.7.

Thực trạng lao động trên địa bàn thị xã An Nhơn giai đoạn 2005 – 2015 49

Bảng 3.8.


Lao động và cơ cấu lao động năm 2015 ....................................................51

Bảng 3.9.

Biến động đất đai của thị xã An Nhơn giai đoạn 2005-2016 ....................52

Bảng 3.10.

Tỷ lệ sử dụng đất của thị xã An Nhơn giai đoạn 2005-2015 .....................57

Bảng 3.11.

Bảng thống kê bản đồ địa chính các tỷ lệ, bản đồ hiện trạng sử dụng đất
của các xã, phường ở thị xã An Nhơn .......................................................59

Bảng 3.12.

Kết quả cấp GCNQSDĐ một số loại đất của thị xã An Nhơn đến năm
2016............................................................................................................61

Bảng 3.13.

Kết quả lập hồ sơ địa chính thị xã An Nhơn đến 31/12/2016 ...................62

Bảng 3.14.

Tình hình giao đất cho hộ gia đình, cá nhân giai đoạn 2005 – 2015 .........63

Bảng 3.15.


Thống kê số hộ, diện tích các loại đất đã được thu hồi tại thị xã An Nhơn
giai đoạn 2005-2016 ..................................................................................64

Bảng 3.16.

Biến động giá đất công bố của một số loại đất giai đoạn 2005, 2010 và
2015 của thị xã An Nhơn ...........................................................................68

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma


viii

DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH
Hình 3.1.

Sơ đồ vị trí của thị xã An Nhơn .................................................................30

Hình 3.2.

Cơ cấu hiện trạng các ngành kinh tế thị xã An Nhơn năm 2016 ...............37
....................................................................................................................44

Hình 3.3.

Mức độ đơ thị hóa ở thị xã An Nhơn giai đoạn 2005 - 2015 .....................44

Hình 3.4.


Cơ cấu kinh tế các ngành của thị xã An Nhơn giai đoạn 2005 - 2015 ......46

Hình 3.5.

Cơ cấu lao động trên địa bàn thị xã An Nhơn giai đoạn 2005 – 2015 ......49

Hình 3.6.

Sự chuyển dịch cơ cấu sử dụng đất giai đoạn 2005-2016 .........................56

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma


1

MỞ ĐẦU
1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI
“Đơ thị hố là q trình tập trung dân số vào các đơ thị, là sự hình thành nhanh
chóng các điểm dân cư đô thị trên cơ sở phát triển sản xuất và đời sống”. Đơ thị hố là
một xu thế tất yếu, đó là một q trình phát triển của xã hội mang tính chất tồn cầu và
diễn ra ngày càng mạnh mẽ ở tất cả các quốc gia trên toàn thế giới.
Q trình đơ thị hóa có vai trị rất lớn trong việc thúc đẩy phát triển kinh tế và
xã hội về nhiều mặt, nhất là ở các nước đang phát triển như Việt Nam, trong đó nổi bật
nhất của đơ thị hóa là làm thay đổi mục đích sử dụng đất, biến động tăng về dân số, lao
động, biến động kinh tế phi nông nghiệp, chuyển biến về cơ sở hạ tầng, thay đổi lao
động và việc làm của người dân vùng nội thị cũng như những vùng đô thị hóa. Bên
cạnh những thành tựu đạt được, đơ thị hố cũng đã làm nảy sinh hàng loạt vấn đề có
liên quan đến tính bền vững cho cuộc sống nhân loại. Đối với các nước đang phát
triển, q trình đơ thị hoá diễn ra theo chiều rộng, chủ yếu chạy theo việc mở rộng quy
mô và gia tăng số lượng các đơ thị… mà ít quan tâm đến chất lượng đơ thị cũng như

chất lượng môi trường sống trong các đô thị. Điều này đã gây ra những hậu quả không
mong muốn, làm ảnh hưởng đến tất cả các mặt của đời sống xã hội như một bộ phận
người dân giảm thu nhập, sinh kế không bền vững, thất nghiệp gia tăng, gia tăng phân
hóa giàu nghèo, xáo trộn cuộc sống gia đình và bất bình đẳng xã hội, vấn đề ô nhiễm
môi trường, ô nhiễm nguồn nước, trong đó quan trọng nhất là tác động vấn đề sử dụng
đất đai và đây chính là mặt hạn chế của q trình đơ thị hóa.
Đất đai khơng chỉ là tư liệu sản xuất của ngành nơng nghiệp mà cịn là cơ sở,
nền tảng cho mọi hoạt động sản xuất cũng như sinh hoạt của con người. Nền kinh tế xã
hội đang ngày càng phát triển, nhu cầu sử dụng đất ngày càng gia tăng. Đơ thị hố là
một quy luật khách quan diễn ra ở tất cả các quốc gia trên toàn thế giới. Việt Nam nói
chung và thị xã An Nhơn nói riêng cũng khơng nằm ngồi quy luật đó. Q trình đơ
thị hố trên địa bàn thị xã đang diễn ra nhanh chóng. Điều đó làm cho cơ cấu sử dụng
đất trên địa bàn tỉnh cũng có những biến động mạnh, đặc biệt là q trình chuyển mục
đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp và đất chưa sử dụng sang đất phi nông nghiệp
cũng như nhiều biến động khác trong quá trình sử dụng đất. Quá trình chuyển đổi đã
làm cho một số diện tích đất nơng nghiệp bị mất đi. Điều này địi hỏi phải có sự quản
lý chặt chẽ của nhà nước để nâng cao hiệu quả quản lý và sử dụng đất, đồng thời đảm
bảo sự ổn định về mọi mặt của đời sống kinh tế, chính trị và xã hội.
Xuất phát từ những lý do trên, chúng tôi tiến hành thực hiện đề tài “Nghiên
cứu ảnh hưởng của đơ thị hóa đến chuyển đổi đất nông nghiệp sang đất phi nông
nghiệp trên địa bàn thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định”.

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma


2

2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
2.1. Mục tiêu chung
Đề tài được tiến hành nhằm mục đích nghiên cứu tác động của đơ thị hóa đến

chuyển đổi đất nơng nghiệp sang đất phi nơng nghiệp. Trên cơ sở đó đề xuất những giải
pháp nhằm góp phần tăng cường cơng tác quản lý Nhà nước về đất đai và định hướng sử
dụng đất theo hướng hợp lý và hiệu quả hơn tại địa bàn nghiên cứu.
2.2. Mục tiêu cụ thể
- Xác định được tình hình đơ thị hóa trên địa bàn huyện
- Đánh giá được việc chuyển đổi đất nông nghiệp sang đất phi nơng nghiệp
trong q trình đơ thị hóa
- Đề xuất được các giải pháp sử dụng đất hợp lý, hiệu quả.
3. Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ Ý NGHĨA THỰC TIỄN
3.1. Ý nghĩa khoa học
Góp phần làm rõ thực trạng của q trình đơ thị hóa ở thị xã An Nhơn và những
tác động của quá trình này đến tình hình quản lý và sử dụng đất tại địa bàn nghiên cứu.
Làm cơ sở tham khảo cho các cơng trình nghiên cứu khác ở những khu vực có
điều kiện tương tự.
3.2. Ý nghĩa thực tiễn
Kết quả nghiên cứu của đề tài sẽ chỉ ra những thay đổi và tác động về sử dụng
đất trong q trình đơ thị hóa tại thị xã An Nhơn, đề xuất các nhóm giải pháp nhằm
hồn thiện cơng tác quản lý, sử dụng đất từ đó góp phần làm tăng hiệu quả của cơng
tác quản lý trong q trình đơ thị hóa trên địa bàn nghiên cứu.

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma


3

CHUƠNG 1. TỔNG QUAN CÁC VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
1.1. CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
1.1.1. Khái niệm đơ thị và đơ thị hố
1.1.1.1. Đơ thị
Trong tiếng việt, có nhiều từ chỉ khái niệm “đơ thị”: đơ thị, thành phố, thị trấn,

thị xã... Các từ đó đều có 2 thành tố: đô, thành, trấn, xã hàm nghĩa chức năng hành
chính; thị, phố có nghĩa là chợ, nơi bn bán, biểu hiện của phạm trù hoạt động kinh
tế. Hai thành tố này có quan hệ chặt chẽ với nhau và tác động qua lại trong quá trình
phát triển. Như vậy, một tụ điểm dân cư sống phi nông nghiệp và làm chức năng,
nhiệm vụ của một trung tâm hành chính - chính trị - kinh tế của một khu vực lớn nhỏ,
là những tiêu chí cơ bản đầu tiên để định hình đơ thị.
Định nghĩa về đơ thị khá phong phú, tùy vào đặc điểm của mỗi quốc gia mà có
những khái niệm khác nhau. Thơng thường mật độ dân số tối thiểu cần thiết để được
gọi là một đô thị phải là 400 người/km2 hay 1.000 người/dặm vuông Anh. Các quốc
gia châu Âu định nghĩa đô thị dựa trên cơ bản việc sử dụng đất thuộc đô thị, khơng cho
phép có một khoảng trống tiêu biểu nào lớn hơn 200m. Tại các quốc gia kém phát
triển, ngoài việc sử dụng đất và mật độ dân số nhất định nào đó, một điều kiện nữa là
phần đơng dân số, thường là 75% trở lên lao động phi nông nghiệp.
Theo Trương Quang Thao, đô thị là điểm tập trung dân cư với mật độ cao, chủ yếu
là lao động phi nơng nghiệp, có hạ tầng cơ sở thích hợp, là trung tâm tổng hợp hay là trung
tâm chuyên ngành, có vai trò thúc đẩy sự phát triển kinh tế, xã hội của cả nước, của cả miền
lãnh thổ, của một tỉnh một huyện hay vùng trong tỉnh, trong huyện [25].
Ở Việt Nam, theo Nghị định 42/2009/NĐ/CP ngày 07/5/2009 của Chính phủ
quy định các tiêu chuẩn cơ bản để phân loại đô thị bao gồm:
Thứ nhất, là trung tâm tổng hợp hoặc trung tâm chun ngành, có vai trị thúc đẩy
sự phát triển kinh tế - xã hội của cả nước hoặc một vùng lãnh thổ nhất định.
Thứ hai, quy mô dân số tồn đơ thị tối thiểu phải đạt 4 nghìn người trở lên.
Thứ ba, mật độ dân số phù hợp với quy mơ, tính chất và đặc điểm của từng loại
đơ thị và được tính trong phạm vi nội thành, nội thị và khu phố xây dựng tập trung của
thị trấn.
Thứ tư, tỷ lệ lao động phi nông nghiệp phải đạt tối thiểu 65% so với tổng số
lao động.

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma



4

Thứ năm, hệ thống cơng trình hạ tầng đơ thị: Đối với khu vực nội thành, nội thị
phải được đầu tư xây dựng đồng bộ và có mức độ hồn chỉnh theo từng loại đô thị;
Đối với khu vực ngoại thành, ngoại thị phải được đầu tư xây dựng đồng bộ mạng hạ
tầng và bảo đảm yêu cầu bảo vệ môi trường và phát triển đô thị bền vững.
Thứ sáu, việc xây dựng phát triển đô thị phải theo quy chế quản lý kiến trúc đơ thị
được duyệt, có các khu đô thị kiểu mẫu, các tuyến phố văn minh đơ thị, có các khơng gian
cơng cộng phục vụ đời sống tinh thần của dân cư đơ thị; có tổ hợp kiến trúc hoặc cơng
trình kiến trúc tiêu biểu và phù hợp với môi trường, cảnh quan thiên nhiên.
Như vậy, đô thị được xác định khi thỏa mãn các tiêu chí tối thiểu nêu trên và
tùy theo mức độ đạt được các tiêu chí phân cấp để phân loại đơ thị.
Vai trị của đơ thị trong q trình phát triển kinh tế - xã hội
Đơ thị thường đóng vai trị là trung tâm kinh tế, chính trị, thương mại, văn hố
của xã hội; là sản phẩm mang tính kế thừa của nhiều thế hệ cả về cơ sở vật chất kỹ
thuật và văn hố.
Đơ thị là một bộ phận của nền kinh tế quốc dân, có vai trị đặc biệt quan trọng
trong quá trình phát triển kinh tế, là điều kiện cho giao thương và sản xuất phát triển,
tạo điều kiện thúc đẩy CNH nhanh chóng. Đơ thị tối ưu hố việc sử dụng năng lượng,
con người và máy móc, cho phép vận chuyển nhanh và rẻ, tạo ra thị trường linh hoạt,
có năng suất lao động cao. Các đơ thị tạo điều kiện thuận lợi phân phối sản phẩm và
phân bố nguồn nhân lực giữa các không gian đô thị, ven đơ, ngoại thành và nơng thơn.
Đơ thị có vai trò to lớn trong việc tạo ra thu nhập quốc dân của cả nước.
Đô thị luôn phải giữ vai trò đầu tàu cho sự phát triển, dẫn dắt các cộng đồng
nông thôn đi trên con đường tiến bộ và văn minh.
1.1.1.2. Đơ thị hố
Có nhiều khái niệm khác nhau về đơ thị hóa, tùy vào điều kiện, hồn cảnh từng
quốc gia:
Theo tiến sĩ Guoming Wen (Trung Quốc), đô thị hố là một q trình chuyển

đổi mang tính lịch sử tư liệu sản xuất và lối sống của con người từ nơng thơn vào
thành phố. Thường q trình này được nhìn nhận như là sự di cư của nơng dân nơng
thơn đến các đơ thị và q trình tiếp tục của bản thân các đô thị [3].
Tiễn sĩ Jung Duk (Hàn Quốc) cho rằng đơ thị hố là sự gia tăng dân số chủ yếu
từ nông thôn ra thành thị mà trước đây, thế hệ trẻ rời bỏ nông thôn với mục đích tìm
kiếm việc làm, cơ hội giáo dục và những thú vui, tiện nghi nơi đô thị, trong giai đoạn
ban đầu cơng nghiệp hố (1967-1975) [18].

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma


5

Đơ thị hóa là một q trình chuyển hóa, vận động phức tạp, có quy luật về mặt
kinh tế - văn hóa và xã hội. Theo nghĩa rộng, đơ thị hóa được hiểu là q trình nâng
cao vai trị, vị trí, chức năng của các thành phố, các đơ thị trong sự vận động phát triển
xã hội. Quá trình này bao quát những thay đổi trong sự phân bố lực lượng sản xuất,
trước hết là trong quần cư, trong cơ cấu nghề nghiệp xã hội, cơ cấu lao động, cấu trúc
tổ chức không gian môi trường sống của cộng đồng [10].
Tóm lại, khái niệm đơ thị hố được đề cập có thể chưa giống nhau nhưng thống
nhất ở điểm là thường đề cập đến hai thành tố.
Một là, đô thị hố là sự tăng lên của cư dân đơ thị. Sự tăng lên này theo 3 dịng
chính: sự tăng dân số tự nhiên của cư dân đơ thị, dịng di dân từ nông thôn ra thành thị
và điều chỉnh về biên giới lãnh thổ hành chính của đơ thị. Ba dịng này có vai trị và vị
trí khác nhau theo từng giai đoạn lịch sử cụ thể.
Hai là, đô thị hố mở rộng khơng gian đơ thị, khơng gian kiến trúc. Mở rộng
không gian đô thị là một tất yếu đối với các đô thị trên thế giới trong quá trình đơ thị
hố. Đó cũng có thể, đơ thị sát nhập vào đơ thị hoặc đơ thị hố mở rộng đô thị ra ngoại
thành hoặc lân cận. Mở rộng không gian đơ thị cũng mang tính lịch sử, tuỳ từng quan
niệm của mỗi quốc gia.

1.1.2. Các vấn đề về đô thị hố
1.1.2.1. Các yếu tố tạo thành đơ thị
Có 5 yếu tố để tạo thành đô thị bao gồm: chức năng của đô thị, tỷ lệ lao động
phi nông nghiệp, cơ sở hạ tầng, quy mô dân số, mật độ dân cư.
1.1.2.2. Đặc điểm của q trình đơ thị hố
Q trình đơ thị hóa là người bạn đồng hành của q trình cơng nghiệp. Ở nơi
nào có q trình đơ thị hóa thì ở đó có q trình cơng nghiệp hóa và ngược lại. Có
người cho rằng q trình đơ thị hóa chính là q trình cơng nghiệp hóa.
Q trình đơ thị hóa đã làm nhiều biến đổi sâu sắc và đưa đến nhiều thành tựu
quan trọng trong quá trình phát triển của các đơ thị nói riêng và của cả xã hội nói chung.
Bên cạnh đó, đơ thị hóa cũng kéo theo nhiều mặt tiêu cực đòi ht rõng đặc dụng

rdd

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

nts

1.4

Đất làm muối

lmu

1.5

Đất nông nghiệp khác


nkh

495,16

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

743,81

2.1.2

Đất ở tại đô thị

odt

166,77

2.2.1

t xõy dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,79

2.2.2


Đất quốc phòng

2.2.3

Đất an ninh

0,11

3,32

2,405,44

0,17

3,51

2,224,31

2,27

1,85

12,28 2,35
2,00

8,93 1,46

6,271,14

0,50

3,114,14

21,61

8,76

3,86

1,50

13,09

0,49

0,11

0,01

89,21

1,50 101,29

115,94

39,06

168,28

89,63


22,40

21,61

2,95

6,12

492,21

4,29
740,54

3,27

165,42

1,77

0,73

201,40

1,35

11,77

CQP 324,78
CAN


0,42

322,39

0,02

2,09

0,62

12,10

0,73

2.2.4

Đất xây dựng cơng trình sự nghiệp

DSN 133,32

2.2.5

Đất sản xuất, kinh doanh phi nơng nghiệp

CSK 657,61

2.2.6

Đất có mục đích cơng cộng


2.3

Đất cơ sở tơn giáo

TON

26,07

0,01

2.4

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

8,02

0,00

2.5

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

NTD 761,81

2.6

Đất sơng ngịi, kênh, rạch, suối


SON 989,16

2.7

Đất có mặt nước chun dựng

MNC

86,19

2.8

Đất phi nông nghiệp khác

pnk

6,64

3.1

Đất bằng cha sử dụng

bcs

815,76

3.2

Đất đồi nói cha sư dơng


dcs

612,88

0,10
0,26

0,48 1,26

CCC 1,853,38

0,70 0,33

0,36

0,09

0,17

133,06

0,16
654,76

4,68

0,75

0,10


142,55

1,28 1,851,07

1,44 0,39

0,65

0,98

0,05

0,01

1,54

0,05

2,25

124,80
26,06

1,47
8,02

0,15

2,30
757,58


11,95
987,56

110,84

83,89

24,30
6,64

0,19
260,43

3,62 3,69

12,79

0,15 0,13

7,34

6,36

5,64
789,11

94,64
344,83


112,62

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma


102

3.3

Núi đá không có rừng cây
tăng khác
Diện tích năm thống kª, kiĨm kª

ncs

700,33

253,19
165,80

71,50

142,98

4,13

89,30
0,02

77,75 8,82 204,29 0,52 18,96 0,13 14,48 215,39 391,27


357,84 100,85
5,15 1,21 34,29 66,40 13,41 11,99 85,24 96,29

7,399,70 2,089,12 1,823,27 4,331,22 1,390,59 0,00 10,52 0,00 343,59 529,96382,33 9,04 340,11 0,86 136,92 693,46 1,919,14 29,51 7,00 729,62 882,3264,52 12,99687,59 379,01 256,99

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma


103
Phụ lục
PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN TĂNG, GIẢM DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT
(Từ ngày 01/01/2016 đến ngày 31/12/2016)
Thứ
tự

Loại đất

1.1.1.1 Đất trồng lúa

Năm
2015

LUA

HNK

CLN

RSX


RPH

RDD NTS LMU NKH

ONT

ODT

0,0

15,0

3,7

2,1

3,8

7.391,2 7.365,4

1.1.1.2

Đất trồng cây
hàng năm khác

2.082,4

1.1.2


Đất trồng cây lâu
năm

1.802,8

1.2.1

Đất rừng sản
xuất

4.332,6

1.2.2

Đất rừng phịng
hộ

1.390,6

1.2.3

Đất rừng đặc
dụng

1.3

Đất ni trồng
thuỷ sản

1.4


Đất làm muối

1.5

Đất nông nghiệp
khác

341,3

2.1.1

Đất ở tại nông
thôn

536,7

2.1.2

Đất ở tại đơ thị

391,8

2.2.1

Đất xây dựng trụ
sở cơ quan

2.2.2


Đất quốc phịng

2.2.3

Đất an ninh

2.2.4

Đất xây dựng
cơng trình sự

10,5

2.076,2

CQP

CAN

2,3

1.802,7

DSN

CSK

0,9

1,2


CCC

TON TIN

NTD

SON

MNC PNK

2,7

0,1

0,1

0,1

0,1

4.332,6

1.390,6

10,5

341,3

536,7


0,0
391,8

9,0

8,8

254,7

0,2
254,7

0,7
137,8

TSC

0,7
0,1

137,7

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma


104
nghiệp

2.2.5


Đất sản xuất,
kinh doanh phi
nơng nghiệp

2.2.6

Đất sử dụng vào
mục đích cơng
cộng

2.3

Đất cơ sở tơn
giáo

29,5

2.4

Đất cơ sở tín
ngưỡng

7,0

2.5

Đất nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa

táng

727,2

2.6

Đất sơng, ngịi,
kênh, rạch, suối

882,9

2.7

Đất có mặt nước
chuyên dùng

60,0

2.8

Đất phi nông
nghiệp khác

12,0

3.1

Đất bằng chưa
sử dụng


689,9

3.2

Đất đồi núi chưa
sử dụng

457,3

3.3

Núi đá khơng có
rừng cây

257,0

722,9

0,8

0,3

1.921,6

0,5

0,1

721,7


0,2

0,0 1.921,0

0,0

29,5

7,0

0,1

0,0

0,1

727,0

882,9

0,3

0,0

0,5

59,2

12,0


0,0

0,5

0,1

0,1

Tăng khác
Diện tích năm
thống kê 2016

7.365,4 2.076,2 1.802,7 4.332,6 1.390,6

10,5

341,4 556,1 399,7

8,8 257,0

0,7 139,1 722,9 1.924,7

29,5

7,0 727,0 882,9

59,2

12,0


PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma


105

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma


106

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma


107

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma


108

BẢN ĐỒ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020
THỊ XÃ AN NHƠN – TỈNH BÌNH ĐỊNH

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma


Hình 3.8. Khu Cơng nghiệp Nhơn Hịa, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định

Hình 3.9. Xã Nhơn Lộc, thị xã An Nhơn-Mơ hình điểm xây dựng nơng thơn mới tỉnh
Bình Định


PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma


Hình 3.10. Quốc lộ 1A đoạn qua thị xã An Nhơn

Hình 3.11. Cơng trình nâng cấp, mở rộng đường Trần Phú, phường Bình Định, thị xã
An Nhơn (2016)

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma


Hình 12. Cơng trình Khu dân cư Tổ 5-Kim Châu, phường Bình Định, thị xã An Nhơn

Hình 13. Cơng trình Khu dân cư Ngãi Chánh 3, xã Nhơn Hậu, thị xã An Nhơn

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma


×