Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Truong hop dong dang thu nhat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.63 MB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 44 : TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT 1/ Ñònh lí:. ?1. Cho hình vẽ. A A'. 6. 4. 3. 2. B. 8. C. B'. 4. C'. Trên các cạnh AB, AC của tam giác ABC lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho AM = A’B’ = 2 cm; AN = A’C’ = 3 cm - Tính độ dài đoạn thẳng MN - Có nhận xét gì mối quan hệ giữa các tam giác ABC, AMN và A’B’C’?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 44 : TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT ?1. Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng.. Cho hình vẽ. A'. A 3. 42. M B. 3. 2. 4. 6. N. B'. 4. C'. C. 8. Trên các cạnh AB, AC của tam giác ABC lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho AM = A’B’ = 2 cm; AN = A’C’ = 3 cm - Tính độ dài đoạn thẳng MN. 1  BC 4 2. - Có nhận xét gì mối quan hệ giữa các tam giác ABC, AMN và A’B’C’? S. AMN  ABC AMN =  A’B’C’ Suy ra  ABC. S. 1/ Ñònh lí:.  A’B’C’. AB AC BC   2 A ' B ' A 'C ' B 'C '.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 44 : TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT 1/ Định Lí: Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng. A A'. B. C B'. C'. ABC ; A’B’C’. KL. A ' B ' A 'C ' B 'C '   AB AC BC. ∆A’B’C’. S. GT. ∆ABC.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 44 : TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT 1. Ñònh lí. Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng. A. B'. C'. KL ∆A’B’C’. S. Nªn: ∆AMN ∆ABC (định lý) AM AN MN do AM = A’B’    AB AC BC A' B ' AN MN   AB AC BC. (1). Mà A ' B '  A ' C '  B ' C ' ( gt ) (2) AB. AC. BC. BC. ∆ABC. Chứng minh:. Đặt trên tia AB đoạn thẳng AM = A’B’ Vẽ đường thẳng MN // BC (N € AC). . AC. Từ (1) và (2) . AN A ' C ' MN B ' C '  ;  AC AC BC BC. Hay: AN = A’C’ ; MN = B’C’.  AMN A'B'C' (c.c.c) nên : ∆AMN mà : ∆AMN. S. C. AB. S S. B. GT A ' B '  A ' C '  B ' C '. A'. N. S. M. ∆ A’B’C’, ∆ABC. Do đó: ∆A’B’C’. ∆A’B’C’ ∆ABC (cmt ). ∆ABC.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 44 : TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng. A A'. ?2. 4. B C B'. B. C'. ABC ; A’B’C’. KL. A ' B ' A 'C ' B 'C '   AB AC BC. ∆A’B’C’. 2/ Áp dụng:. S. GT. ∆ABC. Tìm trong hình 34 các cặp tam giác đồng dạng: H 6 A D K 3 2 5 6. E C. 8. Ta có:. AB 4  2; DF 2 . 4. F. 4. I. AC 6 BC 8  2;  2 DE 3 EF 4. AB AC BC   DF DE EF. Do đó ∆ABC. S. 1/ Định Lí:. ∆DFE. Ta lại có: AB  4 1; AC  6 1; HK 6 IK 4 . BC 8  HI 5. AB AC BC   IK HK HI. Do đó hai tam giac ABC và KIH không đồng dạng.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 44 : TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng. A A'. BT 29: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có kích thước như hình 35. A A’. C B'. C'. ABC ; A’B’C’. KL. A ' B ' A 'C ' B 'C '   AB AC BC. ∆A’B’C’. 2/ Áp dụng:. S. GT. ∆ABC. 6. 4 B. B. 9. 6. 12. C. B’. 8. C’. Hình 35. a) Tam giác ABC và A’B’C’ có đồng dạng với nhau không ? Vì sao? b) Tính tỉ số chu vi của hai tam giác đó. Giải a). b). AB AC BC 3    A ' B ' A 'C ' B 'C ' 2.  ∆A’B’C’. S. 1/ Định Lí:. AB AC BC AB  AC  BC 3     A ' B ' A ' C ' B ' C ' A ' B ' A ' C ' B ' C ' 2 Do đó tỉ số chu vi của hai đó là 3 2. ∆ABC.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 44 : TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT 1/ Định Lí: Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng. A A'. 1) Hãy nêu trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác. 2) Hãy so sánh trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác với trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác. Giống: Đều xét đến điều kiện ba cạnh. C B'. B. C'. ABC ; A’B’C’. KL. A ' B ' A 'C ' B 'C '   AB AC BC. ∆A’B’C’. 2/ Áp dụng:. S. GT. ∆ABC. Khác: + Trường hợp bằng nhau thứ nhất: Ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia. + Trường hợp đồng dạng thứ nhất: Ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia..

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×