Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Luyen tap he thuc viet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đơn vị: Trường THCS Bình Thạnh Giáo viên thực hiện: HUỲNH TẤN LỘC.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 22 + bx + c = 0 (a ≠ 0) ax ax + bx + c = 0 (a ≠ 0). b x1  x2  a. c x1.x2  a Phrăng-xoa Vi-ét là nhà Toán học – một luật sư và là một nhà chính trị gia nổi tiếng người Pháp ( 1540 – 1603 ). Ông đã phát hiện ra mối liên hệ giữa các nghiệm và các hệ số của phương trình bậc hai ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIẾN KIỂM THỨC TRACẦN BÀI NHỚ CŨ. Hãy điền vào các chỗ trống (…) để được các khẳng 1. HỆ THỨC VI-ÉT: định b * Định líđúng. VI-ÉT: x x.   ......... a c  x1.x2 ......... a 1. - Nếu x1, x2 là hai nghiệm của PT ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) thì:. *T.Quát 1: - Nếu PT ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có: a + b + c =c0 thì PT có một nghiệm x1 =..... 1 , còn nghiệm kia là x2 .......... a. *T.Quát 2: - Nếu PT ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có: a - b + c = 0. c a. thì PT có một nghiệm x1 = -1 ..... , còn nghiệm kia là x2 ......... 2. Tìm hai số biết tổng và tích của chúng:. - Nếu hai số có tổng bằng S và tích bằng P thì hai số đó là hai nghiệm của PT: ......... x2 – Sx + P = 0. 2 Điều kiện để có hai số đó là S......... – 4P ≥ 0. 2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 58. LUYỆN TẬP. TÓM TẮT KIẾN THỨC: ĐL Vi-et: Nếu x1, x2 là hai. nghiệm của phương trình. ax2 + bx + c= 0 (a ≠ 0) thì b  x + x = 2  1  c a  x1 . x 2 = a  Bài 1: (Bài tập 29/SGK) :. Hướng Lời giải dẫn a) 4x2+2x – 5 = 0 (a = 4, b’ = 1, c = -5). Khi tính tổng và tích các nghiệm của Δ’ = b’2-trình ac =bậc 12- hai 4.(-5) = 21chứa >0 tham số phương không ta thực hiện theo các bước sau:. Áp dụng định lí Vi-et :. Bước 1: Kiểm tra phương trình có b 2 1 nghiệm hay x1 không x2   . a 4 2  Ta tính:  (hoặc ’) c 5 x . x   1 2 nếu a và c trái dấu thì  Đặc biệt a 4. phương trình luôn có 2 nghiệm phân Không giải phương trình, c) 5x2+ x + 2 = 0 biệt. hãy tính tổng và tích các Bước ( a2:= 5, Tính b = 1,tổng c = và 2 )tích . nghiệm (nếu có) của mỗi Δ =Nếu phương b2- 4ac = -b 12-trình 4.5.2có = -nghiệm 39 c< 0 thì phương trình sau: tính: x1+ x2 = ; x 1x2 = a  a Phương trình vô nghiệm a) 4x2 + 2x -5 = 0  Nếu phương trình không có nghiệm Không có tổng và tích hai nghiệm 2 thì không có tổng x1+ x2 và tích x1x2 . c) 5x + x + 2 = 0.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 58. LUYỆN TẬP. TÓM TẮT KIẾN THỨC: 1. Hệ thức Vi-ét :. ĐL Vi-et: Nếu x1, x2 là hai. nghiệm của phương trình ax2 + bx + c= 0 (a ≠ 0) thì. b   x1 + x 2 = - a  c  x1 . x 2 = a . Bài 2 (Bài tập 30) :Tìm giá trị của m để phương trình có nghiệm, rồi tính tổng và tích các nghiệm theo m: x2 - 2x + m = 0. Lời giải. Xác định các hệ số a, b, c. a) x2- 2x + m = 0 (a = 1, b’ = -1, c = m ) Lập hoặc ' Δ’Phương = b’2- ac trình = (-1) có2nghiệm - 1.m= 1khi - mnào ? Giảitrình bất phương trình  tìm Δ’ m. 0 Phương có nghiệm Tính tổng và tích các nghiệm. 1-m0  m 1. Theo định lí Vi-et ta có:.  (  2)   x1  x2  1 2   x .x  m m  1 2 1.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 58. LUYỆN TẬP. TÓM TẮT KIẾN THỨC: 1. Hệ thức Vi-ét :. ĐL Vi-et: Nếu x1, x2 là hai. Bài 3 : Dùng hệ thức Vi-ét để tính nhẩm các nghiệm của phương trình : x2 – 7x + 12 = 0. nghiệm của phương trình. Hướng dẫn :. ax2 + bx + c= 0 (a ≠ 0) thì. Δ = (-7)2 – 4.12. b   x1 + x 2 = - a  c  x1 . x 2 = a . = 49 – 48 = 1>0 Theo định lý Vi-ét có : x1 + x2 = 7 và x1.x2 = 12 Suy ra : x1 = 3; x2 =4 hoặc x1 = 4; x2 = 3.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 56: TÓM TẮT KIẾN THỨC:. LUYỆN TẬP Bài 4 : Tính nhẩm nghiệm của các phương trình : a) 8x2-15x +7 = 0; b) 8x2 + 15x + 7 = 0. 1. Hệ thức Vi-ét :. TỔNG QUÁT. Lời giải. a) 8x2-15x +7 =0 có a=8, b=-15, c=7 Vì pt có dạng a + b+c=8+(-15)+7= 0 Vậy nghiệm của phương trình là:. Nếu phương trình ax2+ bx + c= 0 c 7 x1 1; x2   (a ≠ 0 ) có a + b + c = 0 thì phương a 8 2 trình có một nghiệmc là x1=1, còn b)8x +15x + 7=0 có a=8, b= 15,c = 7 => a - b+ c = 8 – 15 + 7 =0 nghiệm kia là x2 = a - Nếu phương trình ax2+ bx + c = 0 Vậy nghiệm của phương trình là (a ≠ 0 ) có a – b +c = 0 thì phương -a -7 x1 =-1; x2 = c = trình có một nghiệm là x1= -1,còn 8 c x = nghiệm kia là 2 a -.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 58. LUYỆN TẬP. TÓM TẮT KIẾN THỨC:. 2. Tìm hai số biết tổng và tích của chúng Nếu hai số có tổng bằng S và tích bằng P thì hai số đó là hai nghiệm của phương trình. x2 – Sx + P = 0 Điều kiện để có hai số đó là. S -4P ≥0 2. Bài 5 : Tìm hai số u và v, biết:u + v = 5 và u.v = -24 Lời giải Ta có. u+ v = 5 và u.v= -24 nên u và. v là hai nghiệm của phương trình:. x2 - 5x – 24 = 0 2.    5  4   24 121  0 .   121 11.  b   5  11  x1   8 2a 2  b   5  11 x2    3 2a 2 Vậy: u = 8, v = -3 hoặc u = -3, v = 8.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> X1 + X2 = -b/a ĐỊNH LÍ VI-ÉT NHẨM NGHIỆM PT. HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG. TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TÍCH. X1.X2 =c/a a+b+c=0. X1 = 1, X2 = c/a. a-b+c=0. X1 = -1, X2 = -c/a. X1 + X2 =-b/a, X1.X2 = c/a LẬP PT KHI BIẾT HAI NGHIỆM CỦA NÓ. X1, X2.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TIẾT 58. LUYỆN TẬP. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học thuộc định lí Vi-ét. - Nắm vững cách nhẩm nghiệm của phươngtrình 2 ax + bx c = 0 và tích. - Nắm vững cách tìm hai số biết+ tổng. - Xem kĩ các bài tập tiết sau kiểm tra 1 tiết học - Bài tập về nhà 30b;31;32/54.SGK.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Đơn vị: Trường THCS Bình Thạnh Giáo viên thực hiện: HUỲNH TẤN LỘC.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> HƯỚNG DẪN BÀI 33/SGK. c  2 b ax  bx  c a  x  x   a a   2  b c a  x     x   a  a  2.  a  x. a x 2   x1  x2  x  x1 .x2 2.  x1x  x2 x  x1 .x2. . . a  ( x  x1 )x  ( x  x1 ).x2  a( x  x1 )( x  x2 ) Áp dụng: a/ 2x2 – 5x + 3 = 0 có a + b + c = 0 => x1 = 1; x2 = 32 => 2x2 – 3x + 5 = 2(x – 1)(x - 32 ) = (x – 1)(2x – 3).

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×