Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.21 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>2. Dấu chấm lửng trong câu sau có cơng dụng gì ?</b>
<b> Trong cặp của em có sách, vở, thước, bút chì, …</b>
<b>1. Nêu cơng dụng của dấu chấm lửng và công dụng của dấu chấm phẩy?</b>
<b>*Công dụng dấu chấm lửng:</b>
<b>- Tỏ ý còn nhiều sự vật, hiện tượng tương tự chưa liệt kê hết;</b>
<b>- Thể hiện chỗ lời nói bỏ dở hay ngập ngừng, ngắt quãng;</b>
<b>- Làm giãn nhịp điệu câu văn, chuẩn bị cho sự xuất hiện của một từ </b>
<b>ngữ biểu thị nội dung bất ngờ hay hài hước, châm biếm. </b>
<b>*Công dụng dấu chấm phẩy:</b>
<b>- Đánh dấu ranh giới giữa các vế của một câu ghép có cấu tạo phức </b>
<b>tạp; </b>
<b>1. Ví dụ:</b>
<b>Trong các câu sau dấu gạch ngang được dùng để làm gì?</b>
<b>a) Đẹp quá đi, mùa xuân ơi – mùa xuân của Hà Nội thân yêu […]</b>
<b> (Mùa xuân của tôi) </b>
<b> </b>
<b>b) Có người khẽ nói:</b>
<b>– Bẩm, dễ có khi đê vỡ !</b>
<b>Ngài cau mặt gắt rằng:</b>
<b>– Mặc kệ !</b>
<b> (Sống chết mặc bay)</b>
<b> Đặt ở đầu dịng, đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật.</b>
<b>1. Ví dụ:</b>
<b>Trong các câu sau dấu gạch ngang được dùng để làm gì?</b>
<b>c) Dấu chấm lửng được dùng để:</b>
<b>– Tỏ ý còn nhiều sự vật, hiện tượng tương tự chưa liệt kê hết;</b>
<b>– Thể hiện chỗ lời nói bỏ dở hay ngập ngừng, ngắt quãng;</b>
<b>– Làm giãn nhịp điệu câu văn, chuẩn bị cho sự xuất hiện của một từ </b>
<b>ngữ biểu thị nội dung bất ngờ hay hài hước, châm biếm. </b>
<b>d) Một nhân chứng thứ hai của cuộc hội kiến </b>
<b>Va-ren – Phan Bội Châu (xin chẳng dám nêu tên nhân chứng này) lại </b>
<b>quả quyết rằng (Phan) Bội Châu đã nhổ vào mặt Va-ren ; cái đó thì </b>
<b>cũng có thể.</b>
<b> (Những trò lố hay là Va-ren và Phan Bội Châu)</b>
<b> Nối các từ nằm trong một liên danh. </b>
<b>1. Ví dụ:</b>
<b>- Đặt ở đầu dịng để đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật hoặc </b>
<b>để liệt kê;</b>
<b> - Nối các từ nằm trong một liên danh.</b>
<b>- Đặt ở giữa câu để đánh dấu bộ phận chú thích, giải thích;</b>
<b> 2. Kết luận:</b>
<b>Dấu gạch ngang có những cơng dụng sau:</b>
<b>BÀI TẬP NHANH</b>
<b>Nêu rõ công dụng của dấu gạch ngang trong các câu sau:</b>
<b>a. Chuyến xe Vĩnh Hưng – Long An xuất bến lúc 7 giờ 30 phút.</b>
<b>b. Ngài quay mặt vào, lại hỏi thầy đề: </b>
-Thầy bốc quân gì thế?
- Dạ, bẩm, con chưa bốc.
- Thì bốc đi chứ!
<b>c. Anh trai tôi – anh An – là lớp trưởng lớp 9.</b>
<b> Nối các từ nằm trong một liên danh. </b>
<b> Đặt ở đầu dòng, đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật.</b>
<b> Đánh dấu bộ phận chú thích, giải thích.</b>
<b>Em biết những </b>
<b>dấu nào dùng để </b>
<b>đánh dấu bộ phận </b>
<b>chú thích, giải </b>
<b>thích nữa?</b>
<b> * Anh trai tôi, anh An, là lớp trưởng lớp 9. Dấu phẩy</b>
<b> II. Phân biệt dấu gạch ngang với dấu gạch nối:</b>
<b> Trong các từ sau, dấu gạch giữa các tiếng được dùng để làm gì?</b>
<b>a. Va-ren.</b>
<b>b. In-đơ-nê-xi-a</b>
<b>c. Cam-pu-chia.</b>
<b>1. Ví dụ:</b>
<b> Nó chỉ dùng để nối các tiếng trong những từ mượn có nhiều </b>
<b> - Dấu gạch nối ngắn hơn dấu gạch ngang.</b>
<b>- Dấu gạch nối không phải là một </b>
<b>dấu câu. Nó chỉ dùng để nối các </b>
<b>tiếng trong những từ mượn có </b>
<b>nhiều tiếng.</b>
<b> 2. Kết luận:</b>
<b>1. Ví dụ:</b>
<b>Em hãy phân </b>
<b>biệt dấu gạch </b>
<b>ngang với dấu </b>
<b>III. Luyện tập:</b>
<b>1. Hãy nêu rõ công dụng của dấu gạch ngang trong những câu </b>
<b>a) Mùa xuân của tôi – mùa xuân Bắc Việt, mùa xuân của Hà </b>
<b>Nội – là mùa xuân có mưa riêu riêu, gió lành lạnh, có tiếng </b>
<b>nhạn kêu trong đêm xanh, có tiếng trống chèo vọng lại từ </b>
<b>những thơn xóm xa xa, có câu hát h tình của cơ gái đẹp </b>
<b>như thơ mộng ...</b>
<b> (Vũ Bằng)</b>
<b>c) – Quan có cái mũ hai sừng trên chóp sọ! – Một chú bé con </b>
<b>thầm thì.</b>
<b>– Ồ ! Cái áo dài đẹp chửa ! – Một chị con gái thốt ra. </b>
<b>(Nguyễn Ái Quốc)</b>
<b>III. Luyện tập:</b>
<b>2. Hãy nêu rõ công dụng của dấu gạch nối trong ví dụ dưới đây :</b>
<b>– Các con ơi, đây là lần cuối cùng thầy dạy các con. Lệnh từ </b>
<b>Béc-lin là từ nay chỉ dạy tiếng Đức ở các trường vùng An-dát và </b>
<b>Lo-ren…</b>
<b> (An-phông-xơ Đô-đê)</b>
<b> Dùng để nối các tiếng trong tên riêng nước ngoài. </b>
<b>III. Luyện tập:</b>
<b>3. Đặt câu có dùng dấu gạch ngang:</b>
<b>a) Nói về một nhân vật trong vở chèo Quan Âm Thị Kính.</b>
<b>Ví dụ: </b>
<b>Viết đoạn văn có sử dụng dấu gạch ngang</b>
<b>Thứ năm lớp 7/2 đi tập nghi thức. Thảo - lớp trưởng - tập </b>
<b>hợp và phổ biến nội dung.</b>
<b>- Các bạn cố gắng tập tốt để còn về học bài nhé!</b>
<b>- Khi nào thi hả lớp trưởng?</b>
-<b><sub> Mình sẽ thi vào chủ nhật. Chúng ta nổ lực hết mình nhé!</sub></b>
-<b> Nhất trí.</b>