Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

BT ve bieu do Dia 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.43 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CÁC BÀI TẬP KĨ NĂNG BIỂU ĐỒ TRỌNG TÂM ÔN THI ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG VÀ BỒI DƯỠNG HSG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2011 - 2012 GV: Phạm Thị Ngọc Mai Bài 1. Cho bảng số liệu: tình hình dân số ở Việt Nam thời kỳ từ 1901 - 2005 (Đơn vị: triệu người) Năm 1901 1921 1936 1955 1961 1970 1979 1989 1999 2005 Số dân 13,0 15,6 19,0 25,0 32,0 41,0 52,5 64,0 76,3 83,1 a. Vẽ biểu đồ biểu hiện tình hình dân số nước ta thời kỳ 1901 - 2005. b. Cho nhận xét. * Cách làm bài a. Vẽ biểu đồ: Biểu đồ thể hiện tình hình dân số nước ta thời kỳ từ 1901 - 2005. b. Nhận xét. Trong thời gian từ 1901 - 2005: - Nhịp độ tăng dân số của nước ta có xu hướng ngày càng tăng cao (tăng thêm 70,1 triệu người (tương đương số dân của một nước đông dân trên thế giới). Thời gian tăng dân số gấp đôi rút ngắn dần: từ 1921 - 1961 (40 năm) dân số tăng 2 lần, từ 1961 - 1989 (còn 28 năm) dân số lại tăng gấp đôi. - Xét theo từng thời kỳ: + Trong nửa đầu của thế kỷ XX (1901-1961): dân số tăng chậm (nhưng TSS và TST đều rất cao). + Từ sau 1961: dân số bắt đầu tăng nhanh (mỗi năm tăng TB > 1,0 triệu người). Nguyên nhân là do tỉ suất tử vong ở trẻ em giảm rất nhanh, tỉ suất sinh tuy có giảm nhưng vẫn ở mức độ cao. + Vào những năm cuối của thế kỷ XX, dân số nước ta bắt đầu tăng chậm. Nguyên nhân do chúng ta đã ý thức được việc tăng nhanh dân số đã gây hậu quả rất lớn đến mội trường tự nhiên, lên sự phát triển KT-XH & ảnh hưởng đến việc nâng cao chất lượng cuộc sống. Mặt khác, do chúng ta đã triển khai tốt công tác DS-KHHGĐ và đời sống nhân dân đã được nâng cao. Bài 2: Dựa vào bảng số liệu cơ cấu nhóm tuổi 2 năm 1989 và 1999 (đơn vị: %). (Dân số năm 1999 gấp 1,2 lần năm 1989) Vẽ biểu đồ cơ cấu nhóm tuổi 1989 và 1999 ở VN. Rút ra nhận xét. Nhóm tuổi 1989 1999 0 -14 39,0 32,1 15-64 56,3 59,3 4,7 8,6 65.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 3: Cho bảng số liệu: Tình trạng việc làm năm 1998 (Đơn vị: 1000 người). Cả nước Nông thôn Hãy vẽ biểu đồ T.Số lao động 37407,2 29757,6 thích hợp, thể Thiếu V.Làm 9418,4 8219,5 hiện rõ nhất MQHệ giữa LLLĐ và số LĐ cần giải quyết VL của cả nước, khu vực N.Thôn và Th.Thị năm 1998. Cho nhận xét. Thất nghiệp. Bài 4: Cho bảng số liệu: Cơ cấu lao động phân theo nhóm ngành kinh tế thời kỳ 1979 2002 (đơn vị: %). a. Vẽ biểu đồ thể hiện rõ nhất sự thay đổi cơ cấu lao động phân theo nhóm ngành kinh tế thời kỳ trên.. Năm 1979 1989 1995 1998 1999 2002. Thành thị 7649,6 1198,9. 856,3. 511,3. 345,0. N–L-N 79,0 72,5 67,0 63,5 68,8 66,0. CN - XD 6,0 11,2 12,0 11,9 12,0 13,0. Dịch vụ 15,0 16,3 21,0 24,6 19,2 21,0. b. Rút ra nhận xét Bài 5: Dựa vào bảng số liệu sau: Số học sinh phổ thông của nước ta trong 2 năm 2002 và 2006. 2002. Cả nước Tiểu học THCS PTTH. 17699628 8815717 6429748 2454163. (Đơn vị: học sinh) a. Vẽ biểu đồ thể hiện qui mô, cơ cấu học sinh PT nước ta theo cấp học trong 2 năm 2002 và 2006. 2006 b. Rút ra nhận xét cần thiết. 16256654 7029424 6152040 3075190. Bài 6: Tổng sản phẩm trong nước theo giá thực tế phân theo khu vực kinh tế các năm từ 1986 - 2005 (Đơn vị: Tỉ đồng VN) a. Vẽ biểu đồ thể hiện rõ nhất sự thay đổi cơ cấu tổng sản phẩm trong. Năm. Tổng số. 1986 1989 1993 1995 1999 2000. 599,0 28093,0 140258,0 228892,0 399942,0 441646,0. N – L - TS 228,0 11818,0 41895,0 62219,0 101723,0 108356,0. Chia ra CN – XD 173,0 6444,0 40535,0 65820,0 137959,0 162220,0. D.Vụ 198,0 9831,0 57828,0 100853,0 160260,0 171070,0.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2005. 839211,0. 175984,0. 344224,0. 319003,0. b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó. Bài 7:. Cho bảng số liệu: Tình hình sử dụng đất ở nước ta trong 2 năm 1993 và 2006. Năm. 1993. 2006. Các loại đất. (%). (1000 ha). Đất nông nghiệp. 22,2. 9412200. Đất lâm nghiệp có rừng. 30,0. 14437300. Đất chuyên dùng và thổ cư. 5,6. 2003700. Đất chưa sử dụng. 42,2. 7268000. Tổng. 100,0. 33121200. a. Vẽ biểu đồ về cơ cấu sử dụng đất của nước ta năm 1993 và năm 2006. b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu sử dụng đất của nước ta trong 2 năm 1993 và 2006.. Bài 8: Dựa vào bảng số liệu: Giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta từ 1990 - 2006 (tỉ đồng). Vẽ biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị SXNN thời kì trên. Phân tích và rút ra nhận xét.. 1990 1995 2000 2002 2004 2006. Đơn vị: Tỉ đồng Chăn Dịch Trồng trọt nuôi vụ 16393,5 3701,0 572,0 66793,8 16168,2 2545,6 101043,7 24960,2 3136,6 111171,8 30574,8 3274,7 131551,9 37343,6 3599,4 144773,1 48654,5 3560,1. Bài 9: Cho bảng số liệu: Cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt trong 2 năm 1990 và 2006 (Đơn vị: %). (Tổng giá trị sản xuất của ngành trồng trọt năm 2006 lớn gấp 2,23 lần năm 1990) Năm Cây lương thực Rau đậu các loại Cây công nghiệp Cây ăn quả Cây khác 1990 67,11 7,01 13,49 10,14 2,25 2006 57,92 8,48 24,89 7,25 1,46 a. Hãy vẽ biểu đồ thể hiện qui mô, cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trông trọt trong 2 năm trên. b. Rút ra nhận xét về sự thay đổi cơ cấu và tốc độ tăng về giá trị sản xuất của các loại cây trồng trên. Bài 10: Cho bảng số liệu BQLT/ng của cả nước, ĐB sông Hồng và ĐB sông Cửu Long (Đơn vị: kg/người) a. Hãy vẽ biểu đồ so sánh BQLT/Ng của cả nước, đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long từ 1988 - 2005. b. Nhận xét và giải thích sự chênh lệch BQLT/Ng của Cả nước, ĐBSH và ĐBSCL.. Năm 1988 1992 1995 1999 2005. Cả nước 307,0 349,0 363,1 432,7 476,8. Bài 11: Cho bảng số liệu về số dân và sản lượng lúa từ 1982 - 2005.. ĐBS Hồng 288,0 346,0 330,9 397,3 361,5. ĐBS Cửu Long 535,0 727,0 831,6 1009,8 1129,4.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Năm Số dân (triệu người) Sản lượng lúa (triệu tấn). 1982. 1988. 1990. 1996. 1999. 2005. 56,2. 63,6. 66,2. 75,3. 76,3. 83,1. 14,4. 17,0. 19,2. 26,4. 31,4. 35,8. a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng số dân, sản lượng và BQ lúa/người của nước ta thời kì trên. b. Rút ra nhận xét từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ.. Bài 12: Cho bảng số liệu: Dân số và sản lượng lúa thời kì từ 1980 - 2005 Năm 1980 1985 1990 1995 1999 2005 Số dân (Triệu người) 54,0 59,8 66,1 73,9 76,3 83,1 Sản lượng lúa (Triệu tấn) 11,6 15,9 19,2 24,9 31,4 35,8 a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện mối quan hệ giữa số dân và sản lượng lúa của nước ta thời kì trên. b. Rút ra nhận xét cần thiết. Bài 13: Cho bảng số liệu: Dân số và sản lượng lúa thời kì từ 1980 - 2005 Năm 1980 1985 1990 1995 1999 2005 Số dân (Triệu người) 54,0 59,8 66,1 73,9 76,3 83,1 Sản lượng lúa (Triệu tấn) 11,6 15,9 19,2 24,9 31,4 35,8 a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện mối quan hệ giữa số dân và sản lượng lúa của nước ta thời kì trên. b. Rút ra nhận xét cần thiết. Bài 14: Cho bảng số liệu diện tích cây CN hàng năm và cây CN lâu năm. (Đơn vị: 1000 ha) Năm. Tổng diện tích. 1985. 1071,0. 1990 1995 1999 2002 2005. 1122,4 1539,4 2113,3 2296,9 2432,5. Chia ra Cây công nghiệp Cây công nghiệp lâu năm hàng năm 600,7 470,3 622,5 499,9 870,5 668,9 1323,7 789,6 1488,8 808,1 1631,8 800,7. Anh (chị) hãy: a. Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu DT giữa cây CN lâu năm và cây CN hàng năm. b. Rút ra nhận xét và giải thích nguyên nhân về sự thay đổi cơ cấu DT giữa hai loại cây trên thời kỳ 1985 - 2002.. Bài 15: Cho bảng số liệu: Diện tích cây trồng phân theo loại cây của nước ta năm 1985 và 2005 (Đơn vị: ngàn ha) Chia ra Năm. Tổng số Tổng số. 1985 8557,5 2005 13487,2. 7841,0 11019,0. Cây hàng năm Trong đó Cây Cây Tổng số lương công Cây khác thực nghiệp 6833,6 600,7 406,7 716,5 8383,4 861,5 1774,1 2468,2. Cây lâu năm Trong đó Cây Cây ăn công Cây khác quả nghiệp 477,6 217,7 21,2 1633,6 767,4 67,2. Anh (chị) hãy: a. Vẽ biểu đồ thể hiện qui mô, cơ cấu DT các loại cây trồng phân theo các loại cây năm 1985- 2005. Bài 16: Cho bảng số liệu: Diện tích gieo trồng mía, sản xuất đường và nhập khẩu đường qua các năm từ 1990 - 1995. a. Hãy vẽ biểu đồ thể hiện mối quan hệ về diện tích trồng mía với việc sản xuất đường và nhập khẩu đường của nước ta thời kì trên.. Năm 1990 1991 1992 1993 1994. DT trồng mía (1000 ha) 130,6 143,7 146,5 143,0 164,8. SX đường (1000 tấn) 324,0 372,0 365,0 369,0 364,1. NK đường (1000 tấn) 23,8 15,9 11,3 44,3 124,4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> b. Từ biểu đồ đã vẽ, hãy rút ra nhận xét về sự thay đổi diện tích các loại cây trồng trên. b. Nhận xét và giải thích xu hướng biến đổi của sản xuất đường thời kỳ trên. Bài 17:. Diện tích gieo trồng và sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm từ 1985-2005. Diện tích (1000 ha). Sản lượng (1000 tấn). Loại cây. 1985. 1990. 1995. 1999. 2005. 1985. 1990. 1995. 1999. 2005. Cao su. 180,2. 221,7. 278,4. 394,3. 482,7. 47,9. 57,9. 124,7. 214,8. 481,6. Cà phê. 44,7. 119,3. 186,4. 397,4. 497,4. 12,3. 92,0. 218,0. 486,8. 752,1. Chè. 50,8. 60,0. 66,7. 84,6. 122,5. 28,2. 32,2. 42,0. 64,7. 570,0. 275,7. 401,0. 531,5. 876,3. 110,3. 88,4. 182,1. 384,7. 766,3. 1804,0. Tổng. a. Vẽ biểu đồ so sánh sự thay đổi tổng diện tích và sản lượng của cây công nghiệp lâu năm trong thời gian từ 1985 - 2005. b. Cho nhận xét về sự thay đổi đó. Bài 18: Cho bảng số liệu: Diện tích cây chè, cà phê, cao su trong 3 năm 1985, 1995 và 2005 (Đơn vị: 1.000 ha). a. Vẽ biểu đồ thể hiện qui mô, cơ cấu DT của 3 loại cây công nghiệp trên. b. Từ biểu đồ đã vẽ rút ra nhận xét và giải thích nguyên nhân dẫn tới sự thay đổi DT cây CN trên Bài 19: Cho bảng số liệu: Giá trị SLCN phân theo vùng năm 1995 và 2005 (Đơn vị: Tỉ đồng).. Năm 1985 1995 2005. Vùng Đồng bằng sông Hồng Đông Bắc Tây Bắc Bắc Trung Bộ DH Nam Trung Bộ. Chè 50,8 70,0 122,5. 1995 18294,1 6179,2 320,5 3705,2 5555,7. Cà phê 44,7 150,0 497,4. Cao su 180,2 260,0 482,7. 2005 94210,8 21245,3 1295,8 15302,2 24061,8.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện qui mô, cơ cấu GTSLCN của cả nước phân theo vùng các năm 1995 và 2005. b. Giải thích tại sao ĐNBộ là vùng chiếm tỉ trọng lớn nhất và tăng nhanh nhất trong cơ cấu GTSLCN cả nước thời gian trên.. Tây Nguyên Đông Nam Bộ. 1223,8 50508.3. 3504,6 199622,5. ĐB sông Cửu Long. 12236,9. 37400,2. Bài 20: Dựa vào bảng số liệu giá trị sản lượng công nghiệp và nông nghiệp của các vùng năm 2005 . Giá so sánh năm 1994. (Đơn vị: tính: tỉ đồng) Công nghiệp Nông nghiệp a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu Cả nước 396643,2 137112,0 GTSL công nghiệp và nông nghiệp ĐB sông Hồng 94210,8 24140,0 của các vùng trong giá trị tổng SLCN Đông Bắc 21245,3 11147,1 và giá trị tổng SLNN năm 2005. Tây Bắc 1295,8 3072,0 b. So sánh sự phát triển công Bắc Trung Bộ 15302,2 11718,1 nghiệp và nông nghiệp giữa các vùng DH Nam Trung Bộ 24061,8 9253,2 nói trên. Giải thích ví sao có sự khác Tây Nguyên 3504,6 16139,8 biệt giữa các vùng ? Đông Nam Bộ 199622,5 13872,0 ĐB sông Cửu Long 37400,2 47769,8 Bài 21: Khối lượng hàng hoá vận chuyển phân theo ngành vận tải năm 1990, 1999, 2004. (Đơn vị: Nghìn tấn).. Năm. Tổng. 1990 1999 2004. 88410,9 190176,6 295397,0. Đường sắt 2341,0 5146,0 8873,6. Trong đó Đường bộ Đường sông 54640,2 27071,0 132137,3 39887,2 195996,0 59195,8. Đường biển 4358,7 13006,1 31332,0. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu hàng hoá vận tải phân theo ngành. Rút ra nhận xét Bài 22: Cho bảng số liệu: Khối lượng hàng hoá luân chuyển phân theo ngành vận tải của nước ta trong 2 năm 1990 – 1997. (Đơn vị: Triệu tấn/km) Năm 1990 1997. Đ. sắt 847,0 1758,0. Đ. bộ 1631,0 400,0. Đ. sông 1749,0 2821,0. Đ. biển 8313,1 26578,0. a. Vẽ biểu đồ dạng phổ biến nhất thể hiện cơ cấu khối lượng hàng hoá luân chuyển phân theo ngành vận tải của nước ta thời kỳ trên. b. Cho nhận xét. Tổng giá trị X - NK Cán cân X-NK Năm 1988 3795,1 - 1718,3.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 23: Cho bảng số liệu: Tổng giá trị xuất nhập khẩu và cán cân xuất nhập khẩu của nước ta qua các thời kỳ từ 1988 – 2006. (Đơn vị: Triệu USD). a. Vẽ biểu đồ thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu thời gian trên. b. Nhận xét về sự chuyển dịch đó.. 1990 1992 1995 1999 2002 2006. 5156,4 5121,5 13604,3 23283,5 36451,7. -348,4 + 39,9 -2706,5 -200,7 -3039,5. 84717,3. -5064,9. Bài 24: Cho bảng số liệu tổng giá trị xuất, nhập khẩu thời kỳ 1980-2002. (Đơn vị: Triệu USD) Năm Tổng số Xuất khẩu Nhập khẩu. 1980 1652,8 338,6 1314,2. 1987 3309,3 854,2 2455,1. 1992 5121,4 2580,7 2540,7. 1998 20600,0 9300,0 11300,0. 1999 23162,0 11540,0 11622,0. 2002 36438,8 16705,8 19733,0. a. Hãy vẽ biểu đồ thể hiện rõ nhất thể hiện tình hình xuất, nhập khẩu qua các năm. b. Nhận xét sự chuyển biến trong hoạt động xuất, nhập khẩu thời gian trên. Bài 25: Cho bảng số liệu sau: Tình hình sử dụng đất ở nước ta trong 2 năm 1993 và 2006 1993 (%). 2006 (1000 ha). Đất nông nghiệp. 22,2. 9412,2. Đất lâm nghiệp có rừng. 30,0. 14437,3. Đất CD & TC. 5,6. 2003,7. Đất chưa sử dụng. 42,2. 7268,0. a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu SD đất của nước ta năm 1993 và 2006. b. Phân tích cơ cấu sử dụng đất và nêu xu hướng chuyển biến trong việc sử dụng đất ở nước ta. Bài 26: Cho bảng số liệu sau: Diện tích và sản lượng một số loại cây công nghiệp lâu năm và hàng năm của nước ta năm 1985, 1995, 2005. Diện tích (1000 ha) 1985 1995 2005 404,9 870,5 1631,8. Sản lượng (1000 tấn) 1985 1995 2005 Cây công nghiệp lâu năm 701,5 1748,8 3101,4 Cây công nghiệp hàng 11301, 551,6 668,9 800,7 6024,0 15883,3 năm 9 a. Vẽ biểu đồ so sánh diện tích và sản lượng của cây công nghiệp lâu năm, và hàng năm thời kì trên. b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi về diện tích, sản lượng của các loại cây CN thời kỳ trên. Bài 27: Cho bảng số liệu sau: Diện tích cây công nghiệp của nước ta thời kì từ 1975-2005 (Đơn vi: 1000 ha). Năm Cây CN hàng năm Cây CN lâu năm 1975 210,1 172,8 1980 371,7 256,0 1985 600,7 470,3 1990 542,0 657,3.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1995 1998 2000 2002 2005. 716,7 808,2 778,1 840,3 796,6. 902,3 1202,3 1451,3 1505,3 1599,2. a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tình hình biến động diện tích gieo trồng cây CN hàng năm và cây CN lâu năm từ 1975 - 2005. b. Rút ra nhận xét và giải thích nguyên về sự mở rộng diện tích các loại cây trên. Bài 28: Cho bảng số liệu sau: Diện tích trồng cà phê và cao su ở VN từ 1990 – 2005 (1.000 Năm Cà phê Cao su. 1990 119,3 221,7. 1992 103,9 212,4. 1995 186,4 278,4. 1999 477,7 394,9. 2000 397,0 394,0. 2003 510,2 440,8. ha) 2005 497,4 482,7. a. Vẽ trên cùng một biểu đồ hai đường biểu diễn thể hiện tình hình biến động diện tích gieo trồng cây cà phê và cao su ở nước ta thời kỳ trên. b. Nhận xét sự thay đổi diện tích trồng giữa cây cà phê và cao su. Bài 29: Cho bảng số liệu:. Diện tích, năng suất và sản lượng lúa nước ta thời kỳ 1990 - 2005. Năm Diện tích (ngàn ha) Sản lượng (ngàn tấn) Năng suất (tạ/ha). 1990 6042,8. 1993 5659,0. 1995 6766,0. 1997 7100,0. 1999 7654,0. 2002 7504,0. 2003 7452,0. 2005 7329,0. 19225,1 22837,0 24964,0 27289,0 31394,0 34447,0 34569,0 35833,0 31,8. 40,4. 36,9. 38,4. 41,0. 45,9. 46,4. 48,9. a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng về diện tích, năng suất và sản lượng lúa cả năm trong thời kỳ 1990 – 2005. b. Nhận xét và giải thích nguyên nhân của sự tăng trưởng đó. Bài 30: Cho bảng số liệu sau:. Số dự án ĐTNN ngoài được cấp GP qua các thời kì từ 1988 - 2005. Thời kì Tổng số 1988 - 1990 1991 - 1995. Số dự án 7279 211 1409. Tổng số vốn (triệu USD) 62244,4 1602,2 17663,0. 1996 - 2000. 1724. 26259,0. 2001 - 2005. 3935. 20720,2. a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện số dự án được cấp giấy phép và tổng số vốn đầu tư của nước ngoài vào Việt Nam thời kì trên. b. Dựa vào bảng số liệu, hãy phân tích những chuyển biến trong hợp tác quốc tế về đầu tư của Việt Nam thời kỳ từ 1988 - 2005.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 31: Cho bảng số liệu: Về mật độ dân số các vùng của nước ta, năm 2006 ( đơn vị: người/km2) Vùng Mật độ dân số Đông Bắc 1225 Tây Bắc 148 Đồng bằng Sông Hồng 69 Bắc Trung Bộ 207 Duyên hải Nam Trung Bộ 200 Tây Nguyên 89 Đông Nam Bộ 511 Đồng bằng Sông Cửu Long 429 a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện mật độ dân số các vùng của nước ta, năm 2006 b. Nhận xét và so sánh, giải thích sự khác nhau đó. Bài 32: Cho bảng số liệu: Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu nước ta giai đoạn 1990 – 2005 ( đơn vị: tỉ USD) Năm 1990 1992 1994 1996 1998 2000 2005 Giá trị xuất khẩu 2.4 2.5 4.1 7.3 9.4 14.5 32.4 Giá trị nhập khẩu 2.8 2.6 5.8 11.1 11.5 15.6 36.8 a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ gia tăng giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu nước ta giai đoạn 1990 – 2005. b. Nhận xét và giải thích sự gia tăng đó. Bài 33: Cho bảng số liệu: GDP phân theo thành phần kinh tế ( đơn vị: tỉ đồng) Năm 1986 1989 1991 1995 1997 2000 2003 2005 Tổng số 109.2 125.6 139.6 195.6 231.3 273.6 336.2 393 Nhà nước 46.6 52.1 53.5 78.4 95.6 111.5 138.2 159.8 Ngoài nhà nước 62.6 71.7 80.8 104 116.7 132.5 160.4 185.7 Đầu tư nước ngoài 1.8 5.3 13.2 19 29.6 37.6 47.5 a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự gia tăng GDP phân theo khu vực kinh tế qua các năm từ 1986 đến 2005 b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó. Bài 34: Cho bảng số liệu: Sản lượng thịt các loại ( đơn vị: nghìn tấn) Năm Tổng số Thịt trâu Thịt bò Thịt lợn Thịt gia cầm 1996 1412.3 49.3 70.1 1080 212.9 2000 1853.2 48.4 93.8 1418.1 292.9 2005 2412.2 59.8 142.2 2288.3 321.9 a. Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ gia tăng sản lượng các loại thịt qua các năm b. Nhận xét và giải thích sự gia tăng đó. Bài 35: Cho bảng số liệu về số dân và sản lượng lúa cả nước của nước ta qua các năm. Năm 1982 1986 1990 1995 1998 2002 Số dân(triệu người) 56.2 61.2 66 72 75.5 79.7 Sản lượng lúa( triệu tấn) 14.4 16 19.2 25 29.1 34.4 a. Tính sản lượng lúa bình quân trên đầu người qua từng năm ( kg/người/năm) b. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ gia tăng số dân, sản lượng lúa và sản lượng lúa bình quân trên đầu người qua các năm. c. Nhận xét và giải thích sự gia tăng đó. Bài 36: Cho bảng số liệu: Nhiệt độ và lượng mưa của Hà nội năm 2005. Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 0 Nhiệt độ( C) 16.4 17 20.2 23.7 27.3 28.8 28.9 28.2 27.2 24.6 21.4 18.2 Lượng mưa(mm) 18.6 26.2 43.8 90.1 188.5 230.9 288.2 318 265.4 130.7 43.4 23.4 a. Tính nhiệt độ và lượng mưa trung bình trên năm. b. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện nhiệt độ, lượng mưa, nhiệt độ trung bình và lượng mưa trung bình trên năm của Hà Nội. c. Nhận xét sự nhiệt độ và lượng mưa so với nhiệt độ trung bình và lượng mưa trung bình trên năm của Hà Nội..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 37: Cho Năm. bảng số liệu về quá trình đô thị hóa ở nước ta. 1990. 1995. 2000. 2003. 2005. Số dân thành thị(triệu người). 12.9. 14.9. 18.8. 20.9. 22.3. Tỉ lệ dân cư thành thị (%). 19.5. 20.8. 24.2. 25.8. 26.9. a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện quá trình đô thị hóa ở nước ta từ 1990 đến 2005 b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó. Bài 38: Cho bảng số liệu Về tình hình hoạt động du lịch nước ta từ 1991 đến 2005 Năm 1991 1995 1997 1998 2000 2005 Khách nội địa (Triệu lượt khách) 1.5 5.5 8.5 9.6 11.2 16 Khách quốc tế(Triệu lượt khách) 0.3 1.4 1.7 1.5 2.1 3.5 Doanh thu từ du lịch (nghìn tỉ đồng) 0.8 8 10 14 17 3.03 a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện hoạt động du lịch nước ta từ 1991 đến 2005 b. Nhận xét và giải thích hoạt động du lịch nước ta từ 1991 đến 2005 Bài 39: Cho bảng số liệu: Về sản phẩm một số ngành công nghiệp nước ta từ 1995 – 2005 Năm 1995 2000 2003 2005 Giày, dép da ( triệu đôi) 46.4 108 133 218 Giày vải ( triệu đôi) 22 32 35 34 Da mềm ( triệu bia) 1.4 4.8 4.7 21.4 a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi giá trị sản xuất một số sản phẩm công nghiệp từ 1995 đến 2005. b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó. Bài 40: Cho bảng số liệu: Về sự biến động diện tích rừng nước ta thời kỳ 1943 – 2005 Năm 1943 1975 1983 1990 1999 2005 Tổng diện tích rừng (triệu ha) 14.3 9.6 7.2 7.2 10.9 12.4 Tỉ lệ che phủ (%) 43.8 29.1 22 22 33.2 37.7 a. Vẽ biểu đồ thể hiện sự biến động diện tích rừng nước ta thời kỳ 1943 - 2005 b. Nhận xét và giải thích sự biến động đó. Bài 40: Cho bảng số liệu về Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta ( giá so sánh năm 1994) (đơn vị: tỉ đồng) Thành phần kinh tế 1995 2005 Nhà nước 51990 249085 Ngoài nhà nước 25451 308854 Khu vực có vấn đầu tư nước ngoài 25933 433110 a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế nước ta năm 1995 và 2005. b. Nhận xét và giải thích. Bài 41: Cho bảng số liệu diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm, năm 2005 ( đơn vị: nghìn ha) Cả nước TDNMBB Tây Nguyên Cây CN lâu năm 1633.6 91 634.3 Cà phê 497.4 3.3 445.4 Chè 122.5 80 27 Cao su 482.7 109.4 Cây khác 531 7.7 52.5 a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện qui mô và cơ diện tích cây công nghiệp lâu năm của cả nước, Trung du miền núi Bắc Bộ, Tây nguyên năm 2005. b. Nhận xét và giải thích sự giống nhau và khác nhau về sản xuất cây công nghiệp của 2 vùng này. Bài 42: Cho bảng số liệu: Cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng Sông Hồng ( %) Năm Nông-lâm-ngư. 1986 49.6. 1990 45.6. 1995 32.6. 2000 29.1. 2005 25.1.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Công nghiệp-xây dựng 25.1 22.7 25.4 27.5 29.9 Dịch vụ 29.0 31.7 42.0 43.4 45.0 a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng Bằng Sông Hồng giai đoạn 1986 – 2005. b. Nhận xét và giải thích sự sự chuyển dịch đó. Bài 43: Cho bảng số liệu: Co cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm ngành của nước ta. (%) Năm 1995 1999 2000 2001 2005 Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản 25.3 31.3 37.2 34.9 36.1 Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công 28.5 36.8 33.8 35.7 41.0 nghiệp Hàng nông-lâm-thủy sản 46.2 31.9 29.0 29.1 22.9 a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng hóa. b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó. Bài 44: Cho bảng số liệu về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta, giai đoạn 1990. 2005(%) Năm 1990 1991 1995 1997 1998 2002 2005 Nông-lâm-ngư 38.7 40.5 27.2 25.8 25.8 23.0 21.0 Công ngiệp-xây dựng 22.7 23.8 28.8 32.1 32.5 38.5 41.0 Dịch vụ 38.6 35.7 44.0 42.1 41.7 38.5 38.0 a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta, giai đoạn 1990 – 2005. b. Nhận xét và giải thích sự chuyển dịch đó. Bài 44: Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất ngành trồng trọt ( theo giá so sánh 1994) ( đơn vị: tỉ đồng) Năm Tổng số Lương thực Rau đậu Cây công nghiệp Cây ăn quả Cây khác 1990 49604 33289.6 3477 6692.3 55028.5 1116.6 1995 66138.4 42110.4 4983.6 12149.4 5577.6 1362.4 2000 90858.2 55163.1 6332.4 21782 6105.9 1474.8 2005 107897.6 63852.5 8928.2 25585.7 7942.7 1588.5 a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt từ năm 1990 đến 2005. b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó. Bài 45: Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất thủy sản qua một số năm (đơn vị: tỉ đồng) Năm 1990 1995 2000 2005 Sản lượng 8135 13524 21777 38726.9 Khai thác 5559 9214 13901 15822.0 Nuôi trồng 2576 4310 7876 22904.9 a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất thủy sản qua các năm. b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.. –.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×