Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

de thi cuoi ki 1 lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (774.99 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ ĐIỆN BIÊN PHỦ. BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC: 2012 - 2013 MÔN TIẾNG VIỆT (PHẦN ĐỌC) - LỚP 4 Giáo viên coi kiểm tra:...................................................... Giáo viên chấm kiểm tra:................................................... Họ và tên: ...................................................................................... Lớp: ......................... Trường: ............................................................................................ Điểm. Đọc thầm Đọc tiếng Cộng. BÀI LÀM I- ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬP (5 điểm) - Thời gian: 25 phút Bài 1: (2,5 điểm): Đọc bài "Vua tàu thủy Bạch Thái Bưởi" sách Tiếng Việt lớp 4 tập 1 trang 115, 116, trả lời các câu hỏi sau: Câu 1. Trước khi mở công ti vận tải Bạch Thái Bưởi đã làm gì? (0,5 điểm). …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Câu 2. Thành công của Bạch Thái Bưởi trong cuộc cạnh tranh không ngang sức với các chủ tàu người nước ngoài như thế nào? ( 0,5 điểm). …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………............................................ .............................................................................................................................................. Câu 3. Em hiểu thế nào là: " Một bậc anh hùng kinh tế" ? (0,5 điểm) …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Câu 4. Hãy nêu nội dung chính của bài (0,5 điểm) …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(2)</span> …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Bài 2. (2,5 điểm) Câu 1.( 1điểm) Đặt câu kể Ai làm gì? với các động từ cho sẵn dưới đây. (0,5 điểm) a) chạy:…………………………………………………………………………………… b) trò chuyện:…………………………………………………………………………… Câu 2.(1,5điểm) Ghi các từ in đậm trong đoạn thơ sau vào ô thích hợp trong bảng: Mẹ cho quà bánh Chia em phân hơn Có đồ chơi đẹp Cũng nhường em luôn Làm anh thật khó Nhưng mà thật vui Ai yêu em bé Thì làm được thôi. ( Phan Thị Thanh Nhàn) Danh từ Động từ Tính từ ................................................. ................................................. ................................................. ................................................. ................................................. ................................................. ................................................. ................................................. ................................................. ................................................. ................................................. ................................................. II. ĐỌC THÀNH TIẾNG (5 điểm) Đọc một đoạn trong các bài tập đọc sau: 1. Văn hay chữ tốt 2. Người tìm đường lên các vì sao 3. Ông trạng thả diều 4. Cánh diều tuổi thơ 5. Kéo co. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ ĐIỆN BIÊN PHỦ. (trang 129) (trang 125) (trang 104) (trang 146) (trang 155). HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC: 2012 - 2013.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> MÔN TIẾNG VIỆT (PHẦN ĐỌC) - LỚP 4. I- ĐỌC THẦM Bài 1: (2,5 điểm) Câu 1. Trước khi mở công ti vận tải Bạch Thái Bưởi đã làm rất nhiều công việc cụ thể: Năm 21 tuổi ông làm thư kí cho một hãng buôn, sau buôn gỗ, buôn ngô, mở hiệu cầm đồ, lập nhà in, khai thác mỏ,.... ( 0,5 điểm).. Câu 2: Thành công của Bạch Thái Bưởi trong cuộc cạnh tranh không ngang sức với các chủ tàu người nước ngoài là: Khách đi tàu của ông ngày một đông cuối cùng nhiều chủ tàu người Hoa người Pháp phải bán lại tàu cho ông . Rồi ông mua xưởng sửa chữa tàu, thuê kĩ sư giỏi trông nom. ( 1 điểm). Câu 3: "Một bậc anh hùng kinh tế" có nghĩa là: - Là những người giành được thắng lợi to lớn trong kinh doanh - Là những người đã chiến thắng trên thương trường. - Là người lập nên những thành tích phi thường trong kinh doanh - Là những người kinh doanh giỏi, mang lại lợi ích kinh tế cho quốc gia, dân tộc,... ( Học sinh có thể trả lời một trong những ý trên) ( 0,5 điểm). Câu 4: Nội dung của bài: Ca ngợi Bạch Thái Bưởi giàu nghị lực, có ý chí vươn lên đã trở thành vua tàu thủy. ( 0,5điểm) Bài 2: Câu 1: Học sinh đặt câu có đủ chủ ngữ, vị ngữ và có động từ đã cho, câu văn thích hợp mỗi câu cho 0,5 điểm Ví dụ: Lan chạy ra ngõ đón bố. Các bạn nữ đang trò chuyện dưới gốc phượng. Câu 2: (1,5 điểm) Danh từ Động từ Tính từ mẹ, quà bánh, em, phần, đồ cho, chia, có, nhường, yêu, hơn, đẹp, khó, vui chơi, anh, em bé. làm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ ĐIỆN BIÊN PHỦ. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC: 2012 - 2013 MÔN TIẾNG VIỆT (PHẦN TIẾNG) - LỚP 4. * Cho học sinh bốc thăm bài đọc, đọc một đoạn trong bài tập đọc đó. * Đánh giá cho điểm như sau: - Đọc đúng tiếng, đúng từ đủ nghe: 1,5 điểm + Đọc sai từ 2 đến 4 tiếng: 0,5 điểm + Đọc sai quá 5 tiếng: 0 điểm - Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm + Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2 đến 4 chỗ: 0,5 điểm + Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 5 chỗ trở lên: 0 điểm - Biết thể hiện cảm xúc trong giọng đọc: 1 điểm + Giọng đọc chưa thể hiện rõ cảm xúc: 0,5 điểm + Giọng đọc không thể hiện đúng cảm xúc: 0 điểm - Tốc độ đọc vừa phải không quá 1 phút: 1,5 điểm + Đọc quá đến 2 phút: 0,5 điểm + Đọc quá trên 2 phút: 0,25 điểm Đọc một đoạn trong các bài tập đọc sau:. 1. Văn hay chữ tốt. (trang 129). 2. Người tìm đường lên các vì sao. (trang 125). 3. Ông trạng thả diều (trang 104) 4. Cánh diều tuổi thơ. (trang 146). 5. Kéo co. (trang 155). PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC: 2012 - 2013.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> THÀNH PHỐ ĐIỆN BIÊN PHỦ. MÔN TIẾNG VIỆT (PHẦN VIẾT) - LỚP 4 Thời gian làm bài : 50 phút Giáo viên coi kiểm tra:...................................................... Giáo viên chấm kiểm tra:................................................... Họ và tên: ...................................................................................... Lớp: ......................... Trường: ............................................................................................ Điểm. Chính tả Tập làm văn Cộng. BÀI LÀM I. Chính tả (5 điểm) – 15 phút Giáo viên đọc cho học sinh viết bài: “Người chiến sĩ giàu nghị lực” - Sách Tiếng Việt lớp 4 tập 1, trang 116. Học sinh tự viết đầu bài. II. Tập làm văn (5 điểm) – 35 phút..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Đề bài: Em hãy viết một bức thư cho bạn hoặc người thân nói về ước mơ của em.. PHÒ NG. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> GIÁ O DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀ NH PHỐ ĐIỆ N BIÊ N PHỦ. MÔN: TIẾNG VIỆT (PHẦN VIẾT) - LỚP 4. I. CHÍNH TẢ. (5 ĐIỂM) 1. Bài viết không sai lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đẹp, đúng mẫu chữ hiện hành (5 điểm). 2. Bài viết không sai lỗi chính tả, song chữ viết chưa đẹp, chưa đúng mẫu chữ quy định (trừ 0,5 điểm). 3. Bài viết không sai lỗi chính tả, song trình bày chưa khoa học, bài viết bẩn, tẩy xoá (trừ 0,5 điểm). 4. Mỗi lỗi chính tả trong bài viết: sai, lẫn phụ âm đầu, vần thanh, viết hoa không đúng quy định, thiếu tiếng (trừ 0,5 điểm cho 1 lỗi). Các lỗi sai giống nhau trừ 1 lần. II. TẬP LÀM VĂN. (5 ĐIỂM) Bài viết cần đảm bảo các yêu cầu sau: 1. Bài viết phải đúng thể loại văn: Viết thư (viết thư cho bạn hoặc người thân). 2. Bài viết phải có bố cục chặt chẽ rõ ràng, một bức thư gồm có những nội dung sau: a) Phần đầu thư: - Địa điểm và thời gian viết thư. - Lời xưng hô phù hợp với đối tượng nhận thư b) Phần chính thư: - Nêu mục đích, lí do viết thư - Thăm hỏi tình hình của người nhận thư (Thăm hỏi sức khỏe, công việc hoặc tình hình học tập,...) - Thông báo tình hình của người viết thư ( sức khỏe, học tập) - Ý kiến cần trao đổi hoặc bày tỏ tình cảm với người nhận thư. ( Có ước mơ đẹp muốn tâm sự,...) c) Phần cuối thư: - Lời chúc, lời cảm ơn, hứa hẹn. - Chữ kí và tên hoặc họ tên người viết. 3. Câu văn đúng ngữ pháp, diễn đạt đúng ý. Bài viết gây được cảm xúc cho người đọc, người nghe. 4. Bài viết sạch sẽ, rõ ràng, chữ viết đẹp, không sai lỗi chính tả. CÁCH ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM  4,5 – 5 điểm: Bài viết đảm bảo 4 yêu cầu trên.  3,5 – 4 điểm: Bài viết phải đảm bảo 3 yêu cầu 1, 2, 3 (sai 3 - 4 lỗi chính tả)..

<span class='text_page_counter'>(8)</span>  2,5 – 3 điểm: Bài viết viết phải đảm bảo yêu cầu 1, 2 (sai 5 - 6 lỗi chính tả).  2 điểm: Bài viết chưa đảm bảo yêu cầu 1, và 2, câu văn sai ngữ pháp, diễn đạt lủng củng.  0,5 – 1,5 điểm: Bài viết không đảm bảo yêu cầu 1, 2, câu văn sai ngữ pháp, không biết diễn đạt ý, sai nhiều lỗi chính tả, bài viết bẩn tuỳ mức độ sai trong bài mà cho điểm từ 0,5 đến 1,5 điểm. *Chú ý: Cho điểm toàn bài như sau: Phần đầu thư: 1 điểm Phần chính thư: 3 điểm Phần cuối thư: 1 điểm PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ ĐIỆN BIÊN PHỦ. BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC: 2012 - 2013 MÔN TOÁN - LỚP 4 Thời gian làm bài : 50 phút Giáo viên coi kiểm tra:...................................................... Giáo viên chấm kiểm tra:................................................... Họ và tên: ...................................................................................... Lớp: ......................... Trường: ............................................................................................ Điểm. BÀI LÀM Bài 1. (2 điểm): Đặt tính rồi tính: 357 897 + 2 389 872 296 – 137 678 563  307 1512 : 27 ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... Bài 2. (1,5 điểm): < > ? =. 1700 dm2 … 15dm2 10 cm2 40 dm2 10 cm2 …. 4010 cm2 3 phút 12 giây … 312 giây. 320 kg 905 m2 1 6 giờ 2 giờ. …. 300 yến … 90m2 5dm2 ….. 390 phút. Bài 3. (2 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 302  16 + 302  4. b) 1995  253 - 1995  53. ............................................................................................................................................... ................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... Bài 4. (1 điểm): Tìm x : x  45 = 86265. 1855 : x = 5. ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... Bài 5. (2,5 điểm): Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính chu vi và diện tích của sân vận động đó. Bài giải ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... Bài 6: (1điểm) Cho dãy số 2; 5; 8; 11; 14; ....; 101; 104 Hãy xét xem số: 107;77 có thuộc dãy số này không ? Nếu có thuộc dãy thì nó là số hạng thứ bao nhiêu của dãy? Bài giải ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2012-2013 Môn toán – lớp 4 Bài 1. (2 điểm): - Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng đạt: 0,5 điểm a) 357 897 b) 872 296 c) 563  + d) 2 389 137 678 307 359 286 734 618 3941 16890 172841 Bài 2. (1,5 điểm): - Mỗi phép tính tính đúng ghi 0,25 điểm < > ? =. 1700 dm2 > 15dm2 10 cm2 40 dm2 10 cm2 = 4010 cm2 3 phút 12 giây < 312 giây. 320 kg 905 m2 1 6 giờ 2 giờ. 1512 0162 00. 27 56. < 300 yến > 90m2 5dm2 = 390 phút. Bài 3. (2 điểm): - Mỗi phép tính tính đúng đạt 1 điểm a) 302  16 + 302  4 b) 1995  153 - 1995  53 = 302 ( 16 + 4) = 1995  (153 – 53) = 302  20 = 1995  100 = 6040 = 199500 Bài 4. (1 điểm): - Mỗi phép tính tính đúng ghi 0,5 điểm x  45 = 86265 1855 : x = 5 x x = 1855 : 5 = 86265 : 45 x x = 371 = 1917 Bài 5. (2,5 điểm): Bài giải Chiều rộng của sân vận động là: (0,25 đ) 120 : 2 = 60 (m) (0,25 đ) Chu vi của sân vận động đó là: (0,25 đ) (120 + 60)  2 = 360 (m) (0,5đ) Diện tích của sân vận động đó là: (0,25đ) 2 120  60 = 7 200 (m ) (0,5đ) Đáp số: Chu vi: 360m (0,25đ) 2 Diện tích: 7 200m (0,25đ) *HS giải bằng cách khác có kết quả đúng cho điểm tối đa Bài 6. (1 điểm): Nhận xét 2 : 3 = 0(dư 2) Qui luật: Mỗi số hạng của dãy chia cho 3 đều dư 2 và thương kém số 5 : 3 = 1(dư 2) chỉ vị trí 1 đơn vị .Số 107> 104 nên 107 không thuộc dãy số này 8 : 3 = 2(dư 2) ( 0,5 điểm) 11 : 3 = 3(dư 2) ...... 77: 3 = 25 ( dư 2) 101 : 3 = 33 (dư 2) Số 77 có thuộc dãy số 104 : 3 = 34 ( dư 2) Vì 25 + 1 = 26 nên 77 là số hạng.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> thứ 26 của dãy số đó.. ( 0,5 điểm).

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×