Tải bản đầy đủ (.pdf) (322 trang)

NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG GIAO THÔNG THÔNG MINH ITS TRONG QUẢN LÝ KHAI THÁC ĐIỀU HÀNH GIAO THÔNG VÀ THU PHÍ TRÊN HỆ THỐNG ĐƯỜNG Ô TÔ CAO TỐC VIỆT NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6 MB, 322 trang )

BỘ GTVT
VIỆN KH&CN GTVT

BỘ GTVT
VIỆN KH&CN GTVT

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GTVT

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GTVT

BÁO CÁO TỔNG KẾT ĐỀ TÀI
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ NĂM 2009
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG GIAO THÔNG THÔNG MINH (ITS)
TRONG QUẢN LÝ KHAI THÁC, ĐIỀU HÀNH GIAO THÔNG VÀ THU
PHÍ TRÊN HỆ THỐNG ĐƯỜNG Ơ TƠ CAO TỐC VIỆT NAM
Mã số đề tài: DT094039

Cơ quan chủ quản Đề tài : Bộ Giao thơng Vận tải
Cơ quan chủ trì Đề tài : Viện Khoa học và Công nghệ GTVT
Chủ nhiệm Đề tài
: TS. Nguyễn Hữu Đức

Hà Nội, tháng 10 năm 2014



LỜI NĨI ĐẦU
B GTVT N


(ITS) trong
q ả lý k
á ,đ
v
í r
ệ ố đườ

V ệ N ” y lẽ r đã đượ ự ệ
y ă rướ . Vì ữ lý
k á
, y
ớ đượ ế
. D vậy, bố ả đã
y đổ
s vớ lú đặ v đ b đầ :
v
ự ế đã v đ
đượ r ể k .

GTVT
N ằ
ướ



ệ đ
,
lậ vớ sự

ố ắ

ưs :

ó


yệ

để kế q ả

đượ V ệ K
ọ v C
y
q ố ế.


ó

ể ữ í

 Vớ

ữ v đ ớ lầ đầ đượ đ ậ
r
đ kệ Vệ N ,
 Vớ

đã ó:
l
á b
 Vớ á

k á đã / đ
ó: ậ
 Vớ á

ả ừ
ồ :
á
ì ổ q
v ó
k

Cá đó


ó


.

đượ





ướ

T y đã ó ỗ lự l
ệ, ư
ó

v á
/

ị só
số
l q .
ể ó ể r đổ r
www.accademia.edu v ũ

â

í

ó
lự

đị
ọ k ả ă

á


v
ư
;
ợ v đư r
số đ x r
;
ậ ợ ệ ố để bạ đọ ó
k ả .



Kế l ậ / K ế

k
đã / đ

rã , bả
ả đã đượ
đã ậ đượ
ýkế /

N ó
x
â
, á đơ vị, á â đã q
â
C
ệ GTVT v Họ v ệ Cả
ó ớ Tr
â A
bạ L Vă N ọ, Bùi T ế Mạ v
r
v ệ đá
á ủ
C ú
ế
ơ . Mọ ý k ế
x
X


đế :

,





óởVệ N
bố r

r
ữ í .

ịv B



ế đượ

á
ó






á


ơ á đồ
í lã đạ , á b

v ú đỡ, đặ b ệ l V ệ K
ọ v

â â . X bầy ỏ á ơ đặ b ệ ủ
(V ệ K
ọ v C
ệ GTVT) và các
N yễ K Bí v

ú đỡ q ý bá
í
ạ .

ậ đượ á ý k ế / ậ xé để để
đạ kế q ả ố
ử v
đị
ỉ e-mail hay
â
á ơ .
TM N ó
C ủ
ệ đ
TS. N yễ Hữ



i


MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: NGHIÊN CỨU TỔNG QUAN VỀ ITS (HỆ THỐNG GIAO THÔNG
THÔNG MINH)
1
1.1. Tổng quan về ITS
1
1.1.1. ITS là gì ......................................................................................................... 1
1.1. . T u
n
n
ng ITS. .......................................... 3
1.1.3. Sơ ượ ìn ìn
r ển ITS ở
nướ . .............................................. 15
1.1. . Tổng quan về ợ
a ITS ...................................................................... 20
1. . Tìn
gớ.

ìn

ng dụng ITS nó

ung và

đường ơ ơ a


nó r ng r n
21

1.3. Tìn ìn g a
ơng đường bộ
n nay
V Nam và x địn mụ

vớ v
ng dụng ITS.
29
1.3.1. G a
ông đường bộ: n ụ
r ển n ưng n n ều b
.......... 29
1.3.1.1.
n ụ
r ển
29
1.3.1. . N ưng n n ều b
n/ dữ u ự và kị

1.3.1.3. ITS và

m n

1.3. . Tìn ìn
1.3. .1. Tìn ìn
1.3. . .




, mộ
a

nguy n n

ơng n: G

r ển ITS
V
r ển ITS

n à d k ơng ó

?

ơng
33
34

Nam: x địn mụ
V Nam

u ng dụng

u ng dụng .......... 35
35
48


CHƯƠNG : NGHIÊN CỨU VỀ KIẾN TRÚC ITS

51

.1. N ững v n đề ung về k n r ITS
51
.1.1.
n m .................................................................................................... 51
. .1.1. T u ngữ
n r
r ng Công ng
51
. .1. .

n r

.1.1.3.

n r

.1. .

u

u

.1. .1.
.1. . .

ITS ở


ung và
đ ểm

u

a mộ

ng ng dụng ITS
ng qu

g a và

m quan r ng

ung

ng địa

ak n r

52
ương

53

ITS .................................. 54
54

u x y dựng k n r


54

.1. .3. T m quan r ng

55

.1.3.
k n r ITS ....................................................................................... 56
2.1.4. C y u
u àn k n r ITS ............................................................. 57
.1. . V x y dựng k n r ITS qu g a ......................................................... 61
.1. .1. y dựng k n r ITS qu g a: a bà
61

ii


.1. . . C

n x y dựng

n r

ITS qu

ga

62


. . Ng n u k n r
. .1.
n r ITS
. . .
n r ITS
. . .1. G ớ
u

ITS đ và đang đượ r ển k a
u u và H a
62
u u .......................................................................... 63
H a
........................................................................... 66
ung
66

.3. Ng

ITS đ và đang đượ r ển k a

n

uk n r

n và Hàn u
69
n ......................................................................... 70
r ển ITS ở N
n

70

.3.1.
n r ITS
N
.3.1.1. C g a đ n
.3.1. .

n r

ITS

aN

n

72

.3.1.3. uan
g ữa m độ
n: T m n ìn r ng k n r ITS
.3. .
n r
2.3.2.1. P

N

r ển ITS vớ

ượng uộ


ng N
73

ITS và uy
ổng
r ển ITS
Hàn u

ể ITS

a Hàn u .......................... 75
75

. . Ng n u k n r ITS đ và đang đượ r ển k a
Trung u và mộ
nướ r ng k u vự ông Nam Á
78
. .1.
n r ITS
Trung u ..................................................................... 78
2.4.1.1. Nguyên tắ ơ b n v
k n r
ng ITS Trung u 78
. .1. .



u


. .1.3. Tìn

ìn

. . .

n r

. . .1.

ITS

y u

ak n r

ung về k n r
mộ

ITS Trung u

nướ r ng k u vự

a ay a: ITS đang

. . . .T

ng ITS Trung u

79


ông Nam Á ....................... 81

r ển đ ng ướng

81

an

86

2.4.2.3. Singapore
2.4.3. S
g a ở mộ

78

88

n ìn ìn

n mộ
n óm dị vụ r ng
n r ITS qu
qu g a / v ng n
ổ................................................................... 91

. . Tổng ợ ,
n
và đề xu k n r ITS

ợ vớ V Nam
98
. .1. Tổng ợ và
n

k n ng m a
g ớ .................... 98
. . . Hướng ớ mộ k n r ITS qu g a a V Nam ................................ 103
. . .1.

ề xu

2.5.2.2.
n r
k n r ITS

a VIT

NSS

về

ng ITS qu

n r

gaV

iii


ITS
Nam:

m ng đường


ương

n n
103
x y dựng
106


CHƯƠNG 3: NGHIÊN CỨU, Ề XUẤT KHUNG CÁC TIÊU CHUẨN CƠ ẢN CỦA
ITS CHO ƯỜNG Ô TÔ CAO TỐC
115
3.1. Ng n u
ng u uẩn ITS r n
gớ
115
3.1.1. ng a a v
u uẩn óa ITS ........................................................ 115
3.1. . C Cơ quan / Tổ ch c tiêu chuẩn hóa ITS .............................................. 116
3.1.2.1. Tổ ch T u uẩn óa qu
ISO
116
3.1.2.2. Tiêu chuẩn hóa ITS châu Âu

118


3.1.2.3. Tiêu chuẩn hóa ITS Mỹ

119

3.1.2.4. Tiêu chuẩn hóa ITS Nh t

120

3.1.3. Tổng quan về

u

3.1.3.1. n vự
àn dị vụ ITS
3.1.3. .
ITS

n vự

3.1.3.3.
ITS

n vự

3. . Ng n u, đề xu
óa ITS
V Nam
3. .1.
địn y u


u

uẩn ITS .............................................................. 120

uẩn, quy

u

uẩn, quy
u

uẩn kỹ
uẩn kỹ

uẩn, quy

ương


vớ

3. .1.1. C

y u

u

3. .1. . C


y u

u r ng

u
u

a

uẩn kỹ

u

n
u

a

ợ đ

uẩn, quy

ơng ng
dị

để ìn
121

vụ ngườ


dụng
122

n quan đ n k n r
123
vớ

ông

u

uẩn
124
uẩn ..................................... 124

ung

124
125

3.2.2 y dựng u uẩn, quy uẩn kỹ u ................................................. 129
3. . .1.
địn đ ượng u uẩn óa: Cơng v
1 r ng v x y dựng
tiêu c uẩn ITS
130
3. . . . S

n


u

uẩn, quy

uẩn

130

3.3. Ng n u, đề xu k ung
u uẩn ơ b n a ITS
đường ô ô a
V Nam ba gồm: u r
ung a
ng u uẩn,
y u uđ
vi
u uẩn óa
132
3.3.1. ung u uẩn kỹ u
a
ng ITS e VIT NSS ............... 132
3.3. . H
ng u uẩn, quy uẩn kỹ u
ơ b n a
ng ITS
đường ô ô a
:C u r
ung ................................................................... 133
3.3.2.1. T u uẩn óa n vự
ơng ng để ìn

àn dị vụ ITS 133
3.3. . . T u
3.3.3 Về mộ
đượ r ển k a

uẩn óa r ng n vự

dị

vụ ngườ ử dụng k n r

ITS
141

v n đề n quan đ n u uẩn, quy uẩn kỹ u ITS đang

n .................................................................................... 149

iv


3. . P n
về ITS.
3. .1. P
3. . . P

, ựa
n
n


n và

, ựa
uyển dị

uyển đổ mộ

u

uẩn ừ

uẩn qu
154
n ................................................................................... 154
u uẩn .................................................................... 154

CHƯƠNG : NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG ITS TRONG QUẢN
THÔNG T ÊN ƯỜNG Ô TÔ CAO TỐC VIỆT NAM 182

ng

u

, IỀU HÀNH GIAO

.1. Ng n u ổng quan về mơ ìn qu n ý đ ều àn đường ơ ô a

ng đường a
182
.1.1. ụ

u a v qu n ý và đ ều àn đường a
........................... 182
.1. . ITS và qu n ý, đ ều àn g a
ông r n đường ơ ơ a
................ 183
.1.3. ơ ìn qu n ý, đ ều àn ...................................................................... 185
.1. . Tổng quan về
động qu n ý đ ều àn g a
ông ........................... 186
. . Ng n u ng dụng ITS r ng qu n ý đ ều àn g a
ông r n đường ô ô
a
V Nam
187
. .1. H
ng e dõ , g m
r n đường a
...................................... 187
. . .H
ng đ ều
d ng xe và , ra đường a
: đ ều
d ng xe r n àn
dẫn đường a
.............................................................................................. 189
. . .1. u kỹ u
189
. . . . Công ng

192


. .3. u n ý v
ử dụng àn xe r n đường a
...................................... 193
. .3.1. ều hành giao thơng ở làn cao t c chính
193
. .3. .

ều hành giao thông trên làn

. . . u n ý và xử ý
4.2.4.1. Tổng quan
. . . .T

bị d (de e



ga

194

ông ...................................................... 198
198

r)

200

. . . u n ý và xử ý

ìn u ng k ẩn
................................................ 203
. .6. H
ng ơng n
ngườ
xe ......................................................... 204
. .6.1. ad ư v n r n đường a
(H )
204
. .6. . Truyền dẫn n
. .6.3. T ông n g a
. .6. . H

204
ông

ngườ đ đường

ng địn vị r n xe

ông qua D S

207
207

v


CHƯƠNG : NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG ITS TRONG QUẢN
208


THU PHÍ IỆN TỬ

.1. Tổng quan về
b n
u
r n đường a
208
.1.1. Văn ắ qu rìn ị
ử av
u
đường bộ ................................ 208
.1. . Tổng quan về
b n
u
r n đường a
......................... 210
.1.3. T u
ự động: ìn ìn
n nay và
đ
ỏ r ng ương a ....... 217
. . Ng n u ng dụng ITS r ng qu n ý u
ự động r n đường a
V
Nam
222
5.2.1. Khái quát................................................................................................... 222
. . . N ững y u u ung đ vớ
ng .................................................... 224

. .3. ựa
n ông ng ................................................................................... 225
5.2.3.1. ựa
n ông ng
ông n g ữa e (
bị r n xe) và ường 225
5.2.3.2. Công ng

FID

226

5.2.3.3. Công ng
ruyền ông n ự y ngắn dàn r ng DS C (Dedicated
Short Range Communications)
230
5.2.3.4. Công ng
ng GPS
5.2.3.5 ựa

n

k ông d y GS

n ông ng

(3G, G /W

ax) k


ơng n đường – xe trong thu phí ETC



ông
234
236

5.2.4. Những yêu c u cơ b n đ i với thi t bị trên xe (OBU) .............................. 251
. . .1.

u

u kỹ

u

. . . .

u



vớ

a Công ng

T ông n đ

vớ k


ng

O U

251
253

5.2.5. Những yêu c u cơ b n đ i với h th ng thi t bị bên đường (RSU) .......... 259
5.2.5.1. Yêu c u kỹ thu t đ i với kh i RSU (kh i phát và kh i thu)
259
. . . .

u



vớ

ng

263

. .6. N ững y u u ơ b n đ vớ
ng xử ý dữ u .............................. 267
5.2.6.1. Yêu c u đ i với h th ng thu th p và xử lý dữ li u t i Tr m thu phí 267
5.2.6.2. Yêu c u đ i với h th ng xử lý dữ li u t i Trung tâm
. .7. N ững y u u ơ b n đ Trung m k ểm
5.2.7.1. Yêu c u về Tiêu chuẩn kỹ thu t
5.2.7.2. Yêu c u về c u hình

5.2.7.3. Yêu c u về ch

u

268

.......................... 269
269
270

năng

270

.3. Ng n u ơ đồ b r ắ đ
a
, đề xu ơ u v n àn
.3.1. Công ng
u
qua đ n
đ ểm) 271

ng

ự động d ng ITS r n đường
271
d động (ý ường đề xu
dụng

vi


u


.3. . Công ng

FID / DS C ......................................................................... 274

5.3.2.1. B trí lắ đ t h th ng
.3. . . Cơ
CHƯƠNG 6:
6.1. a k
6.1.1.
6.1. .
6.1.3.

274

u v n àn

ng ETC

277

ỘT SỐ KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

282

u n
282

u n 1: C n óm dị vụ ưu n
ngườ ử dụng a ITS .......... 282
u n :H
ng e dõ , g m
r n đường a
................... 282
u n 3: ITS và v qu n ý đ ều àn đường a
. ....................... 283

6.1.3.1. H
ng đ ều
r n àn dẫn đường a
6.1.3.2. u n ý v

d ng xe và , ra đường a

: đ ều

d ng xe
283

ử dụng àn xe r n đường a

283

6.1.3.3. u n ý ự

283

6.1.3.4. u n ý và xử ý

6.1.3.5. H

ng

ìn

ơng n

u ng k ẩn
ngườ

284

xe

284

6. . Năm k n ng ị
284
6. .1.
n ng ị 1: ịn ng a ITS ..................................................................... 284
6.2.2.
n ng ị : ụ
u ng dụng ITS ........................................................ 284
6.2.2.1. ụ
u ung
284
6.2.2.2.
6. .3.
6.2.4.




u ng dụng ITS

285

n ng ị 3: ộ
ương
x y dựng
n r ổng ể ITS ............. 285
n ng ị : ung các tiêu chuẩn cơ b n c a ITS cho đường ô tô cao t c

286
6.2.4.1.

y mụ

u và

6.2.4.2. T n đ y đ
6.2.4.3.
6. . .

ượng

u

a
u


u

uẩn, quy

uẩn ITS

286

ng

287

uẩn óa

287

n ng ị : P ương

ông n

ường- e (V I) r ng

u

đ n ử

287
6.3. Ha bà
k n ng m ung

288
6.3.1. à
1: n ng m ừ
ng dụng ITS ưa u qu ................... 288
6.3. . à
: Tổng ợ và
n

k n ng m a
g ớ về
n r ITS ....................................................................................................... 289
PHỤ LỤC
T I IỆU TH

292
HẢO CHÍNH 300

vii


DANH MỤC BẢNG
B ng 1.1.1. C m ền dị vụ / n óm dị vụ ITS e Tổ ch c tiêu chuẩn hóa qu c t
(ISO)................................................................................................................................ 5
ng 1.3.1. H

ng đường bộ ...................................................................................... 30

ng 1.3. . S

ượng


ng 1.3.3. V n

ương

n ơ g ớ đường bộ đ đăng ký ................................. 31

đường bộ ....................................................................................... 32

ng 1.3. . Ta n n g a

ông đường bộ .................................................................... 33

ng .1.1.

để

ơ ìn

B ng .1. .

u

n

k n r

ITS ................................................. 57

u thành ki n trúc h th ng ITS ................................................... 57


ng 2.2.1. Ki n trúc khung ITS ở Châu Âu (FRAME) ................................................ 65
B ng 2.3.1. Ki n trúc h th ng dịch vụ ngườ d ng

a ITS N

n ....................... 73

ng . .1. Tìn ìn

n mộ
dị vụ ngườ ử dụng r ng k n r ITS qu
g a a Trung u ...................................................................................................... 80
ng 2.4.2. Dị
ng . .3.

vụ ngườ ử dụng ITS ở Malaysia..................................................... 82
y dựng k n r

ng . . . ề xu
ng . . .

về dị

ITS r ng ng

vụ và n óm dị

ểm m n và đ ểm y u


ng . .6. Cơ ộ và

uk

vụ

aT

aT

n

ổng

ể ................... 83

ngườ ử dụng ITS ở T

an r ng
an r ng

an . 86

r ển ITS ..................... 87
r ển ITS .......................... 88

ng . .7. Tìn ìn

n mộ
dị vụ ngườ ử dụng r ng k n r ITS qu

g a a S nga re ......................................................................................................... 90
B ng . . . S
n ìn ìn

n mộ
n óm dị vụ r ng
n r ITS qu
g a ở mộ
qu g a / v ng n
ổ........................................................................... 92
ng . .1. C

dị

vụ ITS và quy mô

àn

..................................................... 102

B ng 2.5.2. K t qu thử nghi m đ n g ựa ch n các dịch vụ cho Ki n trúc tổng thể
qu c gia về ITS Vi t Nam ........................................................................................... 108
B ng 3.1.1. Các tổ ông

a ISO/TC204 .............................................................. 117

B ng 3.1.2. Quan h ương ng các tổ công tác CEN/TC278 và ISO/TC204 ........... 119
B ng 3.1.3. Các tổ cơng tác Tiêu chuẩn hóa ITS Nh

n ....................................... 120


B ng 3.3.1. Lo i tiêu chuẩn công ngh thơng tin để ìn
àn dị vụ ITS n hành
..................................................................................................................................... 133
B ng 4.2.1. Ph m vi ng dụng c a 7 nhóm thi t bị dị............................................... 202
B ng 5.2.1. Ký hi u một vài lo i thi t bị c a các hãng s n xu t đã có ở Vi t Nam .. 232

viii


B ng 5.2.2. So sánh cơng ngh thu phí....................................................................... 237
B ng 5.2.3. So sánh công ngh DSRC, RFID và một s công ngh khác ................. 239
B ng 5.2.4. Kinh nghi m Sử dụng c a Active RF-Tag cho Thu phí t i Mỹ .............. 242
B ng 5.2.5. Áp dụng Passive RF-Tag biểu
ương ng chiều dà qu ng đường ở Mỹ
..................................................................................................................................... 242
B ng 5.2.6. S

n

ương

v n hành làn thu phí ETC t i tr m thu phí .. 246

B ng 5.2.7. Giới h n độ nh y c a OBU ..................................................................... 252
B ng 5.2.8. Các m c và t n s c a tín hi u nhiễu ..................................................... 252
B ng 5.2.9. Giới h n phát x gi c a OBU ............................................................... 253
B ng . .10.

ều ki n mô rường xung quan đ i với thi t bị trên xe (OBU) ........ 255


B ng . .11.

ều ki n mô rường xung quan đ i với máy ch qu n lý OBU ........ 258

B ng 5.2.12. Các giới h n m t n phổ ....................................................................... 260
B ng 5.2.13. Giới h n cho phát x gi dẫn và phát x gi b c x ............................ 260
B ng 5.2.14. Các giới h n m c lo i bỏ cùng kênh ..................................................... 261
B ng 5.2.15. Giới h n độ ch n l c kênh kề ................................................................ 262
B ng . .16.

ều ki n mô rường xung quan đ i với thi t bị b n đường (RSU) ... 266

B ng 5.3.1. Danh mục các thi t bị chính ở khu vực thu phí ....................................... 276
B ng 5.3.2. So sánh các

ương

k

c tr

ix

n au đ i với ETC ..................... 281


DANH MỤC HÌNH VẼ
Hìn 1.1.1. ITS vớ 16 n vự


ng dụng

n . .......................................................... 10

Hìn 1.1.2. Lịch sử phát triển c a ITS.......................................................................... 11
Hình 1.2.1. Thơng n đa

năng ............................................................................. 22

Hình 1.2.2. Thơng tin thời gian thực ............................................................................ 22
Hình 1.2.3. H th ng thơng tin hành khách tiên ti n .................................................... 23
Hình 1.2.4. Thu phí ùn tắ (g a
Hình 1.2.5. Trung tâm kiểm

ơng đơ

ị) ............................................................. 24

ương

n .............................................................. 24

Hình 1.2.6. Qu n lý v n t i hàng hóa........................................................................... 25
Hìn 1. .7. T an

n đ n tử ..................................................................................... 26

Hình 1.2.8. Tr m thu phí............................................................................................... 26
Hình 1.2.9. H th ng kiểm sốt an tồn ....................................................................... 27
Hình 1.2.10. H th ng Camera giám sát (CCTV) ........................................................ 28

Hình 1.2.11. H th ng đ n tho i khẩn c p – eCall trên xe ô tô .................................. 28
Hìn 1.3.1.

ề à

bộ năm 1

về G a

ơng r u (ITS) ............................... 36

Hình 1.3.2. H th ng giám sát giao thơng bằng hình nh trên tuy n Pháp Vân- C u
Giẽ ................................................................................................................................. 38
Hìn

.1.1. ưu đồ ki n trúc Logic ............................................................................... 59

Hình 2.1.2. Chuyển đổi từ ki n trúc logic sang ki n trúc v t lý ................................... 60
Hìn

. .1. T n rìn ng

n

u

n r

ITS ở C


u u ........................................ 64

Hìn 2.2.2. Ứng dụng Ki n trúc FRAME trong quá trình quy ho ch ITS.................... 64
Hìn

. .3. P

r ển ITS r n ơ ở

Hìn

. . . Sơ đồ k n r

V

Hìn

.3.1. u

r ển Ki n r

rìn

n r

ý

a

ổng


ểởH a

a ITS H a
ITS

a Hàn u

,

............................. 67
n b n 7.0 (2012) .... 69

.................................... 77

Hình 2.4.1. Thi t l p ki n trúc h th ng ITS c aMalaysia ........................................... 85
Hìn

. .1. Gó ơng v

Hìn

. . . a dị

vụ và

a VIT

NSS 2 ............................................................... 103


gó ơng v

d VIT

NSS đề xu ........................ 104

Hìn . .3.
n r ITS ổng ể d VIT NSS đề xu
m ng đường n n
..................................................................................................................................... 106
Hìn 3.1.1. S n
Hình 3.2.1. T n

ẩm ITS

n đượ

u

uẩn óa .................................................. 115

ương ợp (Kh năng ộng tác) ...................................................... 128

x


ng a ẹp c a T n

Hình 3.2.2. Gi


ương

......................................... 129

Hình 3.3.1. Khung tiêu chuẩn kỹ thu t c a h th ng ITS theo VITRANSS2 .............. 133
Hìn 3.3. . Sơ đồ k n r

V

ý

a

a ITS H a

(2012) ........................... 142

Hìn .1.1. C
n vực và dịch vụ người dùng trong qu n ý, đ ều àn đường cao
t c ................................................................................................................................ 184
Hìn

.1. . Sơ đồ kh i quá trình qu n ý, đ ều àn đường cao t c .......................... 186

Hình 4.2.1. Tín hi u t i làn dẫn và đường cao t c ................................................... 189
Hình 4.2.2. B ng ph n x ........................................................................................... 197
Hình 4.2.3. Các nhóm dịch vụ và dịch vụ ngườ d ng
u n lý và xử lý các tình hu ng
khẩn c
.................................................................................................................... 203

Hình 5.1.1. B n thành ph n chính c a h th ng thu phí ............................................ 210
Hình 5.2.1. Dịch vụ thu phí khơng dừng ..................................................................... 224
Hình 5.2.2. Biểu đồ áp dụng công ngh DSRC t i 3 khu vực chính trên th giới ...... 231
Hình 5.2.3. Thi t bị thu phí tự động ETC ................................................................... 232
Hình 5.2.4. Sơ đồ thu phí theo cơng ngh RFID hay DSRC....................................... 233
Hình 5.2.5. Vi c sử dụng chung h th ng giữa
VVH đường khác nhau t i Nh t
..................................................................................................................................... 241
Hình 5.2.6. C i thi n độ chính xác bằng cách l p l i thông tin liên l c dữ li u ....... 243
Hìn

. .7. T n năng bổ sung c a DSRC (5.8GHz) và t n s vô tuy n (865 MHz) . 244

Hình 5.2.8. K t hợp sử dụng ETC với Ch m &

.................................................... 245

Hình 5.2.9. Cách sử dụng k t hợp áp dụng cho m ng đường cao t c....................... 245
Hình 5.2.10. V n hành làn thu phí linh ho t ............................................................. 245
Hình 5.2.11. Th h ETC k ti p dựa trên công ngh GPS và DSRC (ho c IR) ........ 247
Hình 5.2.12. Nâng c p th h ETC k ti p ................................................................. 248
Hìn

. .13. C

ương

k ểm tra tài kho n tr

Hình 5.2.14. Phân bổ tài kho n tr


rước ..................................... 249

rướ đ n t t c các làn thu phí ........................ 249

Hình 5.2.15. V n đề do kho ng thời gian c p nh t tài kho n tr
Hình 5.2.16. Các v n đề gây ra do ch
Hình 5.2.17. Khe thờ g an đ
Hìn

.3.1. u

rìn

u

a

rước .................... 250

ượng viễn thơng th p ................................ 250

t n s ............................................................... 253

qua đ n tho

d động ................................................ 272

Hình 5.3.2. Cơng thu phí ETC và OBU ...................................................................... 274
Hình 5.3.3. H th ng




u b n đường và xe ................................................... 275

xi


Hìn

.3. . Sơ đồ b trí lắ đ t h th ng ETC .......................................................... 275

Hìn

.3. . Sơ đồ b trí antenna ở a đ u tr m ........................................................ 278

Hìn

.3.6 . Nguy n í làm vi c c a RFID.................................................................. 279

Hình 5.3.7. C u t o c a modul reader ....................................................................... 279
Hìn

.3. . Sơ đồ k t n i thi t bị ngo i vi với modul reader ..................................... 279

Hình 5.3.9. Module ASM ............................................................................................ 279

xii



DANH MỤC CÁC HỘP
Hộ 1.1.1. uy mô và ăng rưởng c a công ngh thông tin ......................................... 2
Hộ 1.1. . C

địn ng a k

Hộ 1.3.1. Trung

m

n au về G a

ều k ển g a

ông

ông m n (ITS) ........................ 2

ông Hà Nộ : Ứng dụng ITS đ u

Hộp 1.3.2. Giám sát tr t tự an tồn giao thơng bằng hình n
Hộ 1.3.3. H

ng

ều k ển g a

Hộ 1.3. . Dự n

đ ểm


Hộ 1.3. . ề à

n à nướ

ông

T àn

ông m n d N

Hồ C

aH

C

n ........... 37
u ............ 38

n ................... 40

n à rợ ở Hà Nộ .................. 42

C.01.14/11-15 về g a

Hộ

.1.1. ịn ng a k n r


Hộ

.1. .

n r

Hộ

.1.3.

n r

Hộ

.1. . Vì a

Hộ

.1. . V dụ về gó dị

Hộ

. .1

Hộ

.3.1.




u

ừng n vự ITS r ng k n r

Hộ

. .1.



ưu

n r ng

ông

ông m n ............... 47

ng .................................................................... 51

m y n ....................................................................................... 52
a mộ

ng ng dụng ITS .................................................. 53

n ók n r

n r

và đ


ITS qu

g a .......................................................... 53

vụ ..................................................................................... 61
đ ểm

aF

E ............................................................. 64

r ển ITS Trung u

ITS qu

gaN

n .... 72

....................................... 79

Hộ . . . -Tran r H
ng g a
ông
ợ - mộ v dụ r ng ự
n
k n r ITS a S nga re .......................................................................................... 89
Hộ 3.1.1.


ng a

a v c tiêu chuẩn hóa ITS......................................................... 116

Hộ 3.2.1. Những nguyên tắc chung trong tiêu chuẩn hoá ....................................... 125
Hộp 3.2.2. Yêu c u đ i vớ

n

ẩm

a Công ng

thông tin trong h th ng ITS . 127

Hộ 3. .3. i tượng tiêu chuẩn óa đ i với dịch vụ Thơng tin / kiểm sốt giao thơng
..................................................................................................................................... 132
Hộp 3.3.1. Các Giao th c truyền thông tiêu biểu ....................................................... 146
Hộp 4.1.1. Dịch vụ ITS

người sử dụng ưu

n

ực hi n theo VITRANSS2 ........ 183

Hộp 4.2.1. Các d ng sự c .......................................................................................... 199
Hộ .1.1. Văn b n pháp lu t về ch độ thu, nộp và qu n lý sử dụng phí sử dụng
đường bộ ..................................................................................................................... 208
Hộp 5.1.2. Ứng dụng h th ng ETC ở


nước ........................................................ 210

Hộ .1.3.
n tho d động để an
n
đường bộ: Một s thí điểm đ u tiên
..................................................................................................................................... 213

xiii


Hộp 5.1.4. Biểu khung m c thu phí ............................................................................ 213
Hộp 5.2.1. Những b t c p trong công tác thu phí hi n nay ...................................... 223
Hộp 5.2.2. Các yêu c u

ung đ i với h th ng thu phí ............................................. 224

Hộ . .3. uy định về đ ều ki n kỹ thu và k a
đ i với thi t bị nh n d ng vô
tuy n đ n ( FID) được sử dụng ó đ ều ki n ............................................................ 233
Hộp 5.2.4. Phân tích so sánh các cơng ngh

ơng n ường-Xe trong ETC........... 241

Hộp 5.2.5. Yêu c u kỹ thu t c a Công ngh T ông n đ i với kh i OBU ................. 252
Hộp 5.2.6. Các yêu c u kỹ thu

đ i với kh i phát RSU ............................................ 259


Hộp 5.2.7. Các yêu c u kỹ thu

đ i với kh i thu RSU .............................................. 261

Hộp 5.2.8. Một sô tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thu t áp dụng cho Trung tâm dữ li u269
Hộp 5.3.1. Th RFID .................................................................................................. 279
Hộp 5.3.2. Ph n mềm cho h th ng ETC ................................................................... 280

xiv


xv


CHƯƠNG 1: NGHIÊN CỨU TỔNG QUAN VỀ ITS
(HỆ THỐNG GIAO THÔNG THÔNG MINH)
ITS (I ell
ự đạ ệ s

. Vớ v ệ


e

Tr s

r Sys e ) l sả

ủ xã
đươ đạ , ó á

y
vậ
, bả đả
, đồ
ờ â
ệ q ả
á

, ITS ó
ầ q
rọ để ạ r

vậ ả b vữ :
,
s ố v bả vệ
rườ .

1.1. Tổng quan về ITS
1.1.1. ITS là gì
Hệ
y vẫ
ư ó đị
ĩ

v ITS, đị
ĩ ủ Mỹ (Sổ y
ITS 2000) l : ITS
l ạ á

ế

r
ạ giao thông
v
ươ
ệ vậ

á ị v
ườ
, ò ó
”,
ệ ITS ơ sở ự r 3 ạ
â đặ
rư lớ
, r y
v ậ ợ . Hạ
â ủ ITS l

, xử
lý, ậ ợ ù q á rì
.B l ậ
e
ươ

ờ ủ

y e
ươ
ệ q

r y

,
ệ ITS đ
ú
ườ q ả lý, vậ
,
ó á
th

ế r
q á rì vậ
, ă
í

v đư r á q yế

l
ạ , ệ q ả.
H C
rì sư
Mỹ (I s
e f Tr s r
E
eer, ITE) đư
r đị
ĩ : ITS l v ệ ổ
ợ á
ệ áy í ,
v ă
ị,
vớ đườ xá v

ươ

ì
ệ ố
vậ ả đườ
b .
Hệ
á ươ
ệ đườ b N ậ (Ve le R
and Traffic
Intelligence Society, VERTIS) đư r đị
ĩ : ITS l vậ
á
ệđ
k ể ,
, r y
ế

á”,
á” ả
q yế ệ ố
á b
á sự ố
, ắ
ẽ v
á ạ
rườ
r
đườ b ... l ệ ố
ậ , đư r á


ườ , xe,
đườ .



Tr
Q ố ũ đư r đị
ĩ : ITS ự r
ì lý l ậ ơ sở ủ yế
ưs ,

,
ệ r y
,
ệđ
k ể đệ ửv
ệ áy í ... kế ợ ợ lý
vậ
r
ệ ố
vậ ả , ạ
ệ ố
q y mô
lớ , á
y á
ệ ,
ờ,
ệ q ả
.

Tổ
ợ á đị
ĩ ITS r
v
ướ , kế ợ ì
ì
á rể ủ
ITS và các kinh

ự ế, kế q ả
đã ế
, ó
kế
ị đị
ĩ ITS ư s : H
ng g a
ông ông m n à
ng g a
ông v n dụng và ổng ợ
àn qu k a
, ông ng
n n và g a
ông v n
đ b
à ông ng đ n ử, ông n, ruyền ông, k a
qu n
ý… ăng ường k năng n k g ữa 3 y u : n ngườ , ương n và đường x
àn mộ
ng g a
ơng ó r u ,

u qu , an àn,
n x và
ờ .
1


Có ể ể ITS l v ệ thơ q
ì lý l ậ ơ sở e
ố, ừ
đó đư

, r y

k ể đệ ửv ổ ợ ệ ố …
r
ệ ố
vậ ả , xây ự
ệ ố q ả lý

q ả, í xá ,
ờ, á
y á
r
ạ v lớ . ITS sử
k
ọ kỹ
ậ ệ đạ r
vệ
ế lậ
ố q


ữ k
ườ lá , xe v đườ . N ờ sự ỗ rợ ệ ố
, xe
sẽ
k vậ
, ườ lá
ậ lợ , ự v b ệ
á
ó , rạ
á vậ
xe
đượ đ

ố ư , bả vệ ườ , xe, đườ v ạ
ể ố
. D đó
â
ự đạ đồ
ờ ệ s
vậ ả , đả bả
, ả

lượ
rườ , â
ệ q ả sử
tài nguyên.
Gố
ư ă lượ , ọ lĩ vự
ạ đ


ườ đ liên quan
đế
. Vì vậy k
ó ì lạ k CNTT
y

ậ , ị q yệ vớ á
lĩ vự k á v
l ạ ngành ạ đ
ớ r đờ . CNTT đ vớ ơ k í ạ r ơ
k í đ ệ ử, đ vớ
ạ đ
â
ạ r
â
đ ệ ử, đ v
ạ đ
q y
ạ r C í
ủ đ ệ ử, CNTT đ v
vậ ả q
á ITS
(Intelligent Transport System - H
ng giao thông thông minh).
Hộ 1.1.1. uy mô và ăng rưởng
Tố đ

e


- Nă

- Nă

s

số

â v sự

y đổ

ệ(

a ông ng


ủ đị

ơng n

l ậ M re)

ưs :

áy ó
y
để í
á
bì q â đầ

ườ đã ă
đ vớ
kỳ 14 á
ừ ă 1986 đế ă 2007;
s
bì q â đầ
ườ v
đí sử
áy í
ó
r
ế ớ đã ă
đ
ỗ 18 á
r
s ố
ậ kỉ;
- Nă s v ễ
ầ bì q â đầ
ườ ă
đ
ỗ 34 á ;
- K ả ă lư rữ bì q â đầ
ườ r
ế ớ ă
đ
ỗ 40 á (3 ă );
- T
á só bì q â đầ
ườ ă

đ k ả 12,3 ă .
(Xem Hilbert et al, 2011).

Hộ 1.1.2. C

địn ng a k

n au về G a

ông

ông minh (ITS)

1. Hệ thống giao thông thông minh là hệ thống giao thông vận dụng và tổng hợp các thành
quả khoa học, công nghệ tiên tiến vào giao thông vận tải đặc biệt là công nghệ điện tử, thông
tin, truyền thông, khoa học quản lý… tăng cường khả năng liên kết giữa 3 yếu tố: con người,
phương tiện và đường xá tạo thành một hệ thống giao thơng có trí tuệ, hiệu quả, an tồn, chính
xác và tức thời”.
Nguồn: N óm ng

n

u đề à

2. Hệ thống giao thông thông minh (ITS là hệ thống ứng dụng các công nghệ điện tử và truyền
thông tiên tiến nhằm nâng cao năng lực và hiệu quả của hệ thống giao thông đường bộ, bao
gồm thông tin cho người tham gia giao thông, giao thông công cộng, và các hoạt động thương
mại của phương tiện.
The application of advanced electronics and communication technologies to enhance the capacity and
efficiency of surface transportation systems, including traveller information, public transportation, and

commercial vehicle operations.
Source:www.fhwa.dot.gov/innovativefinance/appf_04.htm
3. ITS là một hệ thống mới kết nối công nghệ giao thông vận tải với công nghệ thông tin và
truyền thông.

2


Nguồn:

OTI, 01

4.Hệ thống giao thông thông minh (ITS là hệ thống các ứng dụng khoa học kỹ thuật tiên tiến
với mục tiêu cung cấp các giải pháp, dịch vụ hữu ích cho người và phương tiện tham gia giao
thông, tổ chức giao thơng an tồn, thuận tiện và hạn chế tai nạn, sự cố giao thông.
Nguồn: Tr Ng ị địn về qu n ý, khai thác và b
rì đường a
, Dư
n
7,
ng 013, Hà Nộ . em ộ GTVT, 013b
5. Hệ thống giao thông thông minh (ITS là hệ thống ứng dụng các cơng nghệ đối với hàng hóa
và di chuyển của con người nhằm giảm thiểu sự chậm trễ và tăng tính an tồn. Ứng dụng chính
của cơng nghệ ITS hiện nay liên quan tới việc giám sát luồng giao thông thực tế trong từng điều
kiện thời tiết, và chuyển tải các thông tin này tới các cơ quan chức năng có liên quan và cơng
khai chúng.
The application of technology to goods and people movement in order to reduced lay and improve
safety. The main applications of ITS in place to day involve the monitoring of real time traffic flows and
weather conditions and transmitting this information to the appropriate authorities and the motoring
public.

Source:www.i395-rt9-study.com/0B_glossary.html
6. Công nghệ giao thông thông minh (ITS là cơng nghệ phục vụ việc nâng cao tính cơ động
giao thơng, bảo tồn nguồn năng lượng, bảo vệ mơi trường và cải thiện tính an tồn. Cơng nghệ
ITS bao gồm thanh tốn phí điện tử, cập nhật thơng tin người tham gia giao thơng liên tục và
điều khiển tín hiệu giao thông.
Technology that serves to enhance transportation mobility, conservesenergy, protect the environment
and improve safety. ITS technology includes electronic fare payment, continually updated traveller
information and traffic signal controls.
Source:www.semcog.org/TranPlan/TlPonline/TlPglossary.htm
7. Công nghệ giao thông thông minh (ITS là công nghệ được thiết kế cho ô tô di chuyển và
chuyển tải thông tin tới các phương tiện giao thông công cộng hiệu quả hơn. ITS có thể bao
gồm các thiết bị kết nối với hệ thống tín hiệu giao thơng, cho phép các phương tiện vận chuyển
hàng có quyền ưu tiên hơn; cơng nghệ định vị tồn cầu cung cấp thơng tin kế hoạch thực tế cho
lái xe và việc thanh toán điện tử, mang lại rất nhiều sự tiện lợi hơn cho khách hàng.
Technologies that are designed to more effectively move automobiles and transit, and to convey
information to the travelling public. ITS can include devices that integrate with traffic signal ystems and
allow transit vehicles to have priority over other vehicles; global positioning technology that provides
real-time schedule information to riders and electronic fare payment for greater customer
convenience.
Source:www.cotafasttrax.com/glossary/glossary.php
8. Công nghệ giao thông thông minh (ITS là tên gọi rất nhiều công nghệ trên thế giới cho xử lý
thông tin, truyền thông, điều khiển và điện tử có thể giúp hệ thống giao thơng theo nhiều cách
khác nhau, trong đó bao gồm quản lý sự ùn tắc giao thông.
A broad range of diverse technologies such as information processing, communications, control, and
electronics which can help transportation systems in many ways, including congestion management.
Source:www.itsdocs.fhwa.dot.gov/JPODOCS/REPTS_TE/hot/glossary.htm

1.1.2. i u th c h n

i c ch ti


c n hệ th n

Trong á
l ệ v ITS, ó
á
k ă k s sá
á ệ ố ITS q ố
á
ế ậ , r
đó ữ
í

ế
v
l :
3

.
ậ k á
ườ ù

.
k ó ệ

y ễ ây k ó
ố . Có


a.


â

e



b.
c.

â
â

e lĩ
e q

v

ITS

vự




;

;
á b












;

d. Phân theo ệ ố
ế bị
ệ.
a. C
n ITS e
dị vụ
ngườ ử dụng
M á ổ q
để ì
ậ v ệ ố ITS ủ
q ố
l xe
ệ ố
y ó ữ
ị v / ó
ị v ì v k ế rú

/vù

ế



ổ,

.

ă
ó
ủ ITS, đượ ọ l

ị v
ườ
sử
, v đượ sắ xế trong á
ó
ị v . Các nhóm này lạ đượ sắ xế
á
ị v (serv e
). Danh sách các nhóm ị v r
12
ị v
ườ sử
đượ đị
ĩ bở Tổ
ẩ ó q ố ế (ISO)
ể ệ ở bả 1.1.1. Dĩ
, tùy e
e đ

k ệ , ITS á ướ ó ể ỉ b

số ị v / ó /
r

y1. N ườ sử
cá ị v
ITS ó ể là á â , ủ á đ
xe, ủ
ệ , ủ ệ ố
ơ sở ạ ầ
giao thông. ầ lớ

ị v ITS ườ k
ự ệ
á á bệ
í đ
ố v
lẫ

úng.
2
K ế trúc ITS l b k
sự á r ể , q y ạ , r ể k
v vậ
ITS ợ
.D ầ q
rọ
ủ ó, á ướ
ườ đị r k ế rú ITS

q ố
. Ví , k ế rú q ố
ITS ủ H Kỳ đị
ĩ

ạ đ
v
ă đượ y
ầ đố vớ

ị v
ườ sử
ủ ITS l 9 á
ă .C ú b

ă
ủ : q ả lý
, q ả lý ươ

ươ
ạ , k ể s á v á sá
ươ
ệ , ị v trung
yể (transit), ị v
k ẩ
, ị v
k á v lá xe, ị v
rả đ ệ ử, lư rữ ữ l ệ , v
q ả lý xây ự v bả ưỡ . T ả l ậ kỹ ơ v k ế rú ITS sẽ đượ đ ậ ở
ươ s .

Các

1

ã ó

2

ITS Ar

l ệ ITS l ệ k
e

re ( ó

lệ

á



l

v /

ó

rú -s r




v
re,

y.
ư

4

đ

y ó

ể ẫ





lẫ v k á

ệ )


B ng 1.1.1. C miền dị vụ3 / n óm dị vụ ITS
ch c tiêu chuẩn hóa qu c t (ISO)
Miền dịch vụ

Nhóm dịch vụ


Một số dịch vụ cho người sử dụng
G

1.1 T
đ

rướ

1.2 T
đ

1.Thông tin
dành cho hành
khách

yế



v

1.4 ị
ướ
v đị
yế rướ
yế đ

1.5 ị
yế r


ướ

1.6 Hỗ rợ lậ
yế đ

2.
v q ả lý
thông

yế

r

1.3 T
lị

2.1. Q ả lý

v đị
yế đ

kế



v

M




v : Serv e

ặ đườ

Vậ ả
(b s v
ươ

ươ

Tươ
á á â
T y đổ
ươ
v
T
b l đườ
ă ký ươ

ươ
ệ vậ ả
T
bã đỗ xe

ế bị đ
Trong xe
Tươ
á á â
N ữ đị đ ể

ổ bậ
T ế lậ /lậ rì đị
r
ươ

Hướ
ẫ đ
ươ
Hướ



Tự đ

đị



ướ

)

đ

ướ

v đị
í

ướ

v đị



Hướ

ẫ đ

Hướ



r

ươ

yế

y đổ



ườ sử

xe đạ v đ b

xe
yế

y đổ r


xe ( ự v

ự )

ươ

í



ườ sử

xe đạ v đ b

Lậ kế ạ
yế đ ậ r
Lậ kế ạ
yế đ á â
Lư rữ ữ l ệ
K
ữlệ
Giám sát giao thông
Q ả lý b ặ

Q ả lý đườ

í

â q y

ệ )

ư

đ

k ể



Q ả lý l đườ
ự ị
Thơng báo tình hình giao thơng
ố ợ r
đườ
Q ả lý ú

3

e Tổ

.

5

đ

k ể



đườ

ố v




Miền dịch vụ

Nhóm dịch vụ

Một số dịch vụ cho người sử dụng
Q ả lý bã đỗ xe
Q ả lý
Xá đị

2.2 Q ả
q


lý sự

ố l

v

á

ú lá xe


Trợ

ú

k á

ợ v



3.

ươ

Tự đ

s á v ưỡ
ủ q y đị

ố ầ

ì l

đ

ế



xe


3.4 An tồn
3.5 Hạ

4. C y
hàng hóa

ế

rườ



rườ

y

vậ l ệ

ậ đ sử



4.1. Thơng qua

ươ



ươ


y

k

l

vệ

Sử

á

Cưỡ

ế

â

ủ đỗ xe đú

Cưỡ

ế

â

ủ ố đ

Cưỡ


ế

â

ủ í

r
ươ



ó

ậ đ



k ể

Tự đ

ế đườ



Tự đ

á






k ể


ươ

ố đ

ờ đố vớ á

đ

ươ



ươ
ươ




ươ






Trá

v

Trá


Hạ

v
ạ b
sá ệ ố b
sá đ k ệ b
ế



r

Câ đ
q

4.2. T ế

q ả lý Tự đ
ươ

ươ


Tự đ

6

k




đă

ươ



ươ





q ả lý

lớ



k í ả
ì
ườ đ


đ

ế

q y đị

G á sá lượ
Q ả lý ầ
xe



k í

đườ

s á xe v

T



lớ
lượ

Kể

Tự đ
v




q ả lý đườ

V bế đú


3.3 Trá



ự r

Q ả lý vù

3.2 Tự đ
ươ


rườ

Q ả lý bả rì v xây ự
Bả rì đườ v
ù đ
rì ơ sở Q ả lý vỉ è

2.4 Q ả lý bả
ạ ầ


3.1 Củ
q




Q ả lý v á sá
í đườ b b ế đổ
Q ả lý xe v r
Q ả lý l đườ
ó



vệ


ó

Q ả lý

2.5 K ể
ế â
thơng

l

sá sự ố

Trợ



2.3 Q ả lý





r


Miền dịch vụ

Nhóm dịch vụ

Một số dịch vụ cho người sử dụng
Tự đ

4.3.Tự đ
kể
b đườ

r

q

Tr y ậ


4.4.Giám sát an toàn trên


ươ

ươ


4.5. Q ả lý đ
y


vậ





ừx





ữlệ


b

sá ệ ố
ươ



T e

õ đ

á đ

vậ

ươ
r



vậ





ươ



ươ




ườ đ


ươ

ươ



ươ



k ể

ươ


ạ đ

Theo dõi container hàng hóa
T
Tr y ậ

4.6. Q ả lý

Q ả lý r

4.7. Sự q ả lý v k ể
s á ủ á r
â


Kể
C

4.8. Q ả
yể


5.1. Q ả
5. N ó
v

lý v ệ
ó

5.2. á

k á v
sẻ
ươ

6.1. G
vậ ả l
q
đế rườ
ợ k ẩ
bá v
cá nhân
ươ






á
Dị

á
l

7.1. G
đệ ửl
thơng


q

ó

yể

ủ đ



v

í
đế




ươ

y

ó

vậ

y

yể

yể

ươ


ó

y

,

v



ườ k yế ậ




ọ k ẩ
ă



v

ệ vậ
sẻ

Tự đ
rườ
Tự đ

v đư xe

ặ xâ

ậ ,v

á








ươ




T e
T e







v


6.3. Vậ l ệ
y
bá sự ố

7. N ó
v
đệ

q
đế

yể


ố ợ á bệ
á
yể
ó
y ể
sá ệ ố
b ủ
ươ
.
T e õ đ vậ ả
Dị v lậ lị rì
á
ươ

v



6.2. Q ả lý

ệ v container

ký ữ l ệ v vậ

y Tổ

Tổ
vậ







ươ

â

sẻ ữ l ệ v vậ
ă

vậ

ủ xe v container
k á

bị ủ r

s á

Lậ kế

6. N ó
v k ẩ

đế bế



õ đ


ươ



ợ q ả lý v ệ

v

õ

yể vậ l ệ

ươ

ệ vậ

ọ ựđ

Dị v rướ ọ ẹ
T
á đệ ử
thơng
T
á đệ ử
T
á đệ ử

7


v




sử
đỗ

bả

ựđ

rườ
sử

ươ

k
ươ

đườ


y


ó sự ố





×