NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG CHẾ PHẨM VI SINH VẬT
TRONG XỬ LÝ PHẾ THẢI NÔNG NGHIỆP
LÀM PHÂN BÓN HỮU CƠ SINH HỌC TẠI QUỲ HỢP, NGHỆ AN
Vũ Thúy ga
1
, Lương Hữu Thành
1
,
Lê Thị Thanh Thủy
1
, Cao Hương Giang
1
,
guyễn Thị Thu Hằng
1
, guyễn Thị Hằng
ga
1
, Phạm Thị Bích Hiên
2
SUMMARY
Study on using microorganism innoculant to treat agriculture waste with the aim to
makes organic fertilizer in Quy Hop, ghe An
Subject “Study on using microorganism innoculant to treat agriculture waste with the
aim to makes organic fertilizer in Quy Hop, ghe An“ is conducted to rapid composting of
animal waste with the aim restrict it’s environment poluttion and to makes organic
fertilizer. The “SHMT“ innoculant consists of Streptomyces griseosporeus, Bacillus
subtilis, Lactobacillus farraginis. All these strains of microorganisms can degrade organic
compounds such as cellulose, starch According to European Community, species are
selected have high biosaferty (2 level) and they are permission to apply in common. The
result of study on effect of microorganism innoculant on treatment animal waste showed
that the animal waste are completely decomposed in 21 days. After treatment the product
does not contain E.coli, salmonella and egg of parasitic worms. This production can be
used as organic fertilizer for plants.
Keywords: Microorganism innoculant, agriculture waste.
I. T VN
Quỳ Hp là mt huyn min núi nm
phía Tây tnh Ngh An, có din tích t
nhiên 94.220,55 ha, chim 5,71% din tích
t nhiên ca tnh. Phía Bc giáp huyn Quỳ
Châu; phía Tây giáp huyn Tương Dương,
huyn Con Cuông; phía Nam giáp huyn
Tân Kỳ, Anh Sơn; phía ông giáp huyn
Nghĩa àn. Huyn Quỳ Hp có 20 xã và 01
th trn ưc chia thành 2 vùng là vùng cao
(14 xã) và vùng thp (7 xã). Trên a bàn
huyn có các dân tc khác nhau cùng sinh
sng ó là: Kinh, Thái, Th, Mưng Nhìn
chung, trình dân trí còn thp, canh tác
còn mang tính qung canh, năng sut các
loi cây trng thp, i sng ca nhân dân
trong vùng còn gp nhiu khó khăn. Các
vn v môi trưng do các hot ng sn
xut nông nghip và chăn nuôi ti khu vc
nông thôn ã và ang xut hin vi xu
hưng ngày càng tăng v quy mô và mc
nghiêm trng, trong khi ó vic nghiên
cu phát trin công ngh x lý ô nhim môi
trưng qun lý và x lý ph thi nông
1
Vin Môi trưng Nông nghip;
2
Vin Khoa hc Nông nghip Vit Nam.
nghip, ph thi chăn nuôi cũng như hưng
dn cng ng tham gia hn ch ô nhim
môi trưng chưa ưc quan tâm úng mc.
Ngun ph thi chăn nuôi gia súc, gia
cm thi ra hàng ngày phn ln cha nhng
hp cht hu cơ giàu cacbon, các nguyên t
khoáng a vi lưng và các ngun vi sinh vt
gây bnh Theo thói quen và tp quán sn
xut, ngưi nông dân a phương ã chưa
tn dng ngun phân này mà thi trc tip
ra môi trưng hoc bón thng cho cây
trng, t ó dn n nhng hu qu nghiêm
trng v gây ô nhim môi trưng, lây lan
dch bnh và làm cho năng sut cây trng
thp. Nghiên cu ng dng ch phNm vi
sinh ch bin ph thi chăn nuôi làm
phân bón hu cơ sinh hc ti nông h
huyn Quỳ Hp nhm tn dng ngun ph
thi chăn nuôi và các ph ph phNm nông
nghip ti a phương làm phân bón hu cơ
sinh hc là rt thit thc trong vic cung
cp thêm ngun phân bón hu cơ cho các
nông h min núi, giúp h gim chi phí v
phân bón cho cây trng, m bo v sinh an
toàn thc phNm cho con ngưi và hn ch
ưc s lây lan ca mt s bnh truyn
nhim nguy him.
II. VT LIU VÀ PHƯƠN G PHÁP
N GHIÊN CU
1. Vật liệu nghiên cứu
- Chng vi sinh vt phân gii hp cht
hu cơ: Streptomyces griseosporeus,
Bacillus subtilis, Lactobacillus farraginis
ưc tuyn chn, lưu gi ti Phòng Sinh
hc môi trưng-Vin Môi trưng Nông
nghip.
- Ph thi nông nghip bao gm: Thân
lá cây ngô, u, lc, rơm r , ph thi chăn
nuôi như phân trâu, bò, ln gà ưc ly t
các xã thuc Quỳ Hp, Ngh An.
2. Phương pháp nghiên cứu
- Phương pháp ly mu ph thi, phân
tích hàm lưng hu cơ, N, P, K trong ph
thi rn theo TCVN 6496: 1999.
- Phương pháp xác nh mt vi sinh
vt (theo phương pháp Koch): Mt vi
sinh vt ưc xác nh da trên phương
pháp nuôi cy trên môi trưng thch ĩa,
tính s lưng vi sinh vt trên ml hoc trên
gam mu thông qua s khuNn lc phát trin
trong các ĩa môi trưng.
- Phân tích các ch tiêu vi sinh vt hiu
khí tng s, mt s vi sinh vt gây bnh i
vi ngưi, ng vt trong ph thi chăn
nuôi TCVN 4829:2001, TCVN 6187-
2:1996; TCVN 4833:1993.
- Phương pháp ánh giá hoai mc
theo TCVN 7168-2002:
S dng nhit k có mc o nhit t
0
o
C n 100
o
C, cm sâu 50 cm n 60 cm
vào trong ơn v bao gói có có khi lưng
không nh hơn 10 kg. Sau 15 phút, c
nhit ln th nht. o, ghi chép và theo
dõi s thay i v nhit trong thi gian 3
ngày liên tip, mi ngày o mt ln vào
mt thi im nht nh. Phân hu cơ sinh
hc bo m chín khi nhit ca ơn
v bao gói phân bón không thay i trong
sut thi gian theo dõi.
- X lý s liu theo phương pháp thng
kê sinh hc, Excel và phn mm
IRRISTAT 4.0.
III. KT QU VÀ THO LUN
1. guồn phế thải nông nghiệp tại Quỳ
Hợp, ghệ An
N gh An nói chung và huyn Quỳ
Hp nói riêng ngun ph thi nông nghip
rt phong phú v chng loi, nhiu v khi
lưng, không ít các chng loi là tác nhân
gây ô nhim môi trưng nu không ưc x
lý kp thi. c bit là ngun ph thi chăn
nuôi, phn ln lưng cht thi s dng
không qua x lý, làm phân bón trc tip
cho cây trng. Kt qu phân tích mt s ch
tiêu lý, hoá hc ca ph thi chăn nuôi ưc
ghi li trong bng 1 dưi ây.
Bảng 1. Thành phần lý, hoá học của phế
thải chăn nuôi
Chỉ tiêu Đơn vị đo Kết quả
Cacbon hữu cơ (OC) % 32,8
Đạm tổng số (N) % 1,2
Phốt pho tổng số (P) % 0,18
Kali tổng số (K
2
O) % 0,54
Độ ẩm (W) % 81
pH
KCl
- 5,3
Lưng ph thi hàng ngày vt nuôi
thi ra môi trưng tn ng li ã nh
hưng xu ti ngun nưc, không khí, t,
các sn phNm t vt nuôi, bi chúng không
ch cha nhiu các nguyên t như nitơ,
photpho mà còn là các loi mm bnh,
ký sinh trùng và vi sinh vt gây hi như
các loi giun sán (giun ũa, giun tóc, giun
móc, giun kim, sán dây, sán lá ), các loài
vi khuNn như vi khuNn Salmonella, vi
khuNn E.coli gây bnh t, kit l cho gia
súc, gia cm. Tin hành ly mu ph thi
ti 3 xã Châu Quang, Châu Lý, Bc Sơn,
kt qu phân tích vi sinh vt gây bnh
ưc ghi li trong bng 2.
Bảng 2. Quần thể vi sinh vật gây bệnh trong phế thải chăn nuôi
Chỉ tiêu Đơn vị tính
Mẫu phế thải thu thập tại
Trung bình
Xã Châu Lý
(N = 10)
Xã Châu Quang
(N = 10)
Xã Bắc Sơn
(N = 10)
Vi sinh vật tổng số CFU/gr 0,39 x 10
7
0,37 x 10
7
0,35 x 10
7
0,37 x 10
7
E.coli CFU/gr 1,3 x 10
3
1,1 x 10
3
1,0 x 10
3
1,15 x 10
3
Samonela CFU/gr 0,16 x 10
6
0,17 x 10
6
0,21 x 10
6
0,17 x 10
6
Trứng giun Số trứng/gr 83 81 76 80
S liu phân tích cho thy trong các ph
thi chăn nuôi ti Quỳ Hp, Ngh An u
cha nhiu loi vi sinh vt gây bnh, là
nguy cơ lây lan bnh truyn nhim i vi
gia súc, gia cm và con ngưi, khi ph thi
chăn nuôi loi này ưc thi trc tip ra
môi trưng hoc bón trc tip cho cây trng
hay s dng trc tip làm thc ăn nuôi
trng thu sn.
2. Chế phm vi sinh vật SHMT
Ch phNm vi sinh vt SHMT x lý cht
hu cơ là sn phNm do nhóm cán b nghiên
cu thuc B môn Sinh hc môi trưng-
Vin Môi trưng Nông nghip tham gia
nghiên cu và phát trin. Sn phNm có cha
t hp các chng vi khuNn và x khuNn. Các
chng vi sinh vt s dng trong sn xut
ch phNm u m bo an toàn sinh hc
mc II theo Cng ng chung Châu Âu.
Trong quá trình x lý cht hu cơ, chng vi
khuNn óng vai trò ch o bên cnh x
khuNn và nm men. Vi khuNn có mt hu
ht các giai on phân gii và tham gia
phân gii ti 90% nguyên liu. X khuNn
xâm nhim vào nguyên liu hu cơ chm
hơn vi khuNn và phát huy tác dng ch yu
trong phm vi nhit cao i vi các
nguyên liu khó phân gii và phân gii các
nguyên liu có cu trúc phc tp. Bên cnh
vai trò phân hu các hp cht hu cơ, qun
th vi sinh vt trong ch phNm vi sinh vt
còn có kh năng phân gii lân khó tan,
protein, c ch vi sinh vt gây bnh.
Bảng 3. Thành phần và chất lượng của chế phm SHMT
Tên loài vi sinh vật/hoạt
tính sinh học
Mật độ vi sinh vật (CFU/g) sau thời gian bảo quản
0 giờ 1 tháng 2 tháng 3 tháng
Hoạt tính sinh học sau 3
tháng bảo quản
Streptomyces
griseosporeus/Phân giải
cellulose, tinh bột.
4,18 x 10
8
6,02 x 10
8
4,30 x 10
8
3,76 x 10
8
Đường kính vòng phân
giải (D-d) = 37 mm
Bacillus subtilis/Phân giải
protein
4,15 x 10
9
6,10 x 10
9
5,29 x 10
8
3,38 x 10
8
Đường kính vòng phân
giải (D-d) = 21 mm
Lactobacillus farraginis/
Khử mùi hôi
5,12 x 10
8
6,85 x 10
8
3,14 x 10
8
4,42 x 10
8
+
Kt qu bng 3 cho thy sau 3 tháng
mt ca các chng vi sinh vt t t 3,76
n 4,42 x 10
8
CFU/g và hot tính sinh hc
ca chúng không thay i. Kt qu kim tra
cho thy ch phNm SHMT m bo theo
TCVN v ch phNm vi sinh vt.
3. Khả năng sử dụng chế phm vi sinh
vật xử lý phế thải chăn nuôi tại Quỳ Hợp
làm phân bón HCSH
Mu ph thi chăn nuôi ti Quỳ Hp,
Ngh An ưc x lý bng ch phNm
SHMT, trong quá trình x lý nhóm
nghiên cu tin hành theo dõi bin ng
v nhit , pH, qun th vi sinh vt và
phân tích thành phn lý, hóa, sinh hc
ca nguyên liu trưc và sau khi so
sánh vi i chng không s dng ch
phNm SHMT. c bit tài ã tin hành
ánh giá hoai mc ( chín) ca phân
vì ây là mt ch tiêu quan trng xác
nh thi gian ph thi hoai mc hoàn
toàn. Trong nghiên cu, ch tiêu hoai
mc ưc xác nh bng phương pháp o
nhit sn phNm theo TCVN 7185:
2002, kt qu ánh giá hoai mc ca
sn phNm sau khi x lý 21 ngày ưc th
hin bng 4.
Bảng 4. Kết quả kiểm tra nhiệt độ trong túi
sản phm
Thời gian đo
Nhiệt độ của các túi sản phẩm (
0
C)
Đối chứng Thí nghiệm
Ngày thứ 1
Lần 1
Lần 2
Lần 3
31
32
32
28
28
28
Ngày thứ 2
Lần 1
Lần 2
Lần 3
33
33
33
28
28
28
Ngày thứ 3
Lần 1
Lần 2
Lần 3
33
34
34
28
28
28
Kt qu ánh giá hoai mc ca sn
phNm theo tiêu chuNn Vit Nam TCVN
7185: 2002 cũng cho thy, nhit trong
túi sn phNm ca công thc s dng ch
phNm vi sinh vt n nh trong 3 ngày, iu
này chng t rng nguyên liu ã hoai mc
hoàn toàn và có th s dng như mt ngun
phân bón hu cơ sinh hc. Kt qu phân
tích thành phn lý, hóa, sinh hc ca
nguyên liu trưc và sau khi ưc tng
hp trong bng 5, 6.
Bảng 5. Thành phần lý, hoá học của cơ chất trước và sau khi ủ
Phế thải
chăn nuôi
Chỉ tiêu phân tích
Độ ẩm
(%)
pH
KCl
P
(mg/kg)
K
(mg/100g)
OC
(%)
N
(%)
OM
(%)
P
2
O
5
(%)
K
2
O
(%)
Trước xử lý
81,11 5,3 93,63 44,65 32,8 1,258 1,717 0,180 0,54
Sau xử lý 44,18 7,71 325,67 985,43 22,5 1,035 12,966 1,802 6,861
Bảng 6. Quần thể vi sinh vật gây bệnh trong phế thải chăn nuôi trước và sau 21 ngày xử lý
Loại Đơn vị tính
Phế thải chăn nuôi
Trước xử lý Sau xử lý
Coliform CFU/gr 5,80 x 10
5
-
Salmonella CFU/gr 7,40 x 10
3
-
Trứng giun Trứng sống/gr 22 0
(-): không phát hin nng pha loãng 10
-1
T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam
6
Kt qu bng 5, 6 cho thy hàm lưng N, P, K d tiêu ca mu ph thi sau x lý
bng ch phNm SHMT u tăng có ý nghĩa so vi trưc khi x lý. Sau 21 ngày x lý,
không phát hin thy s có mt ca vi khuNn gây bnh trong các công thc có x lý
vi ch phNm SHMT. iu này chng t, nhit trong ng tăng cao nh ch
phNm vi sinh vt ã có nh hưng tích cc trong vic c ch vi sinh vt gây bnh
trong quá trình x lý ph thi chăn nuôi.
Bảng 7. Tính chất cảm quan của nguyên liệu trong quá trình ủ
Chỉ tiêu đánh giá Phế thải chăn nuôi (bổ sung rơm rạ, thân lá cây, )
Thành phần cơ giới:
- Đối chứng
- Thí nghiệm
Bết, không xốp
Mủn, tơi xốp
Màu sắc
- Đối chứng
- Thí nghiệm
Nâu nhạt
Nâu đen
Mùi
- Đối chứng
- Thí nghiệm
Mùi hôi
Không còn mùi hôi
Kt qu ánh giá cm quan ca ph thi chăn nuôi trưc và sau x lý trong bng 7
cho thy, s dng ch phNm SHMT có tác dng làm thay i cu trúc ph thi chăn
nuôi, sau x lý ph thi chăn nuôi chuyn màu và mn tơi xp, c bit mùi hôi thi
khó chu ca ph thi ã ưc x lý trit .
IV. KT LUN
Kt qu phân tích cho thy trong ph thi chăn nuôi ti Quỳ Hp, Ngh An u
cha vi sinh vt gây bnh: Salmonella, E.coli, trng giun, là nguy cơ lây lan bnh
truyn nhim i vi gia súc, gia cm và con ngưi nu thi trc tip ra môi trưng
hoc bón trc tip cho cây trng hay s dng trc tip làm thc ăn nuôi trng thu sn.
Ch phNm vi sinh vt SHMT có cha t hp vi sinh vt x lý cht hu cơ:
Streptomyces griseosporeus, Bacillus subtilis, Lactobacillus farraginis, các chng vi sinh
vt s dng trong sn xut u m bo an toàn sinh hc mc II theo Cng ng
chung Châu Âu. Sau 3 tháng bo qun cho thy mt t bào các chng t ≥ 10
8
CFU/g,
hot tính sinh hc không thay i so vi ban u, m bo theo TCVN v ch phNm vi
sinh vt.
Ph thi chăn nuôi ti Quỳ Hp, Ngh An ưc x lý bng ch phNm vi sinh vt
SHMT sau 21 ngày không còn mùi hôi, m bo chín và hoai mc theo TCVN 7185:
2002 và có th s dng như mt ngun phân bón hu cơ sinh hc.
T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam
7
TÀI LIU THAM KHO
1 Lê Văn hương và CTV., 2000. Báo cáo tng kt tài khoa hc cp nhà nưc “Công
ngh x lý mt s ph thi nông sn ch yu (lá mía, v thi cà phê, rác thi nông
nghip) thành phân bón hu cơ sinh hc” Mã s KHCN 02-04B giai on 1999-2000.
2 Phạm Văn Toản và CTV., 2004. Nghiên cu sn xut và ng dng ch phNm vi sinh
vt trong x lý nguyên liu và ph thi giàu hp cht cacbon làm phân bón hu cơ
sinh hc. Hi ngh khoa hc Ban t, phân bón và h thng nông nghip-B Nông
nghip & PTNT. Nha Trang 8/2004.
3 TCVN 6168:2002. Ch phNm vi sinh vt phân gii xenluloza.
4 TCVN 6168-1996. Phân bón VSV phân gii xenluloza.
5 TCVN 4829-2001. Vi sinh vt hc- Hưng dn chung v phương pháp phát hin
Salmonella.
6 TCVN 6187-1996. Cht lưng nưc. Phát hin và n vi khuNn coliform, vi khuNn
Coliform chu nhit và Escherichia coli gi nh.
7 Coughlan, M. and Mayer F., 1998. Cellulose decomposing bacteria and their enzyme
system. The procayotes, chapter 20, 460-502.
8 Gaur.A.C., 1992. Manure and organic matter.
9 Williams and Wilkins. Co, 1986. Bergey-Manual of systematic bacteriology.
gười phản biện: PGS.TS. guyễn Văn Viết