Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De Ktra 1tiet HKI Ly 12CB Ma 241

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.87 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>HỌ VÀ TÊN- LỚP: --------------------------------------------. KIỂM TRA 1TIẾT HỌC KÌ I MÔN VẬT LÝ LỚP 12 CB. ĐIỂM/10. -------------------------------------------Các em chọn các câu đúng A,B C hoặc D ghi vào phiếu trả lời ở trang sau Câu 1: Hai con laéc ñôn coù chu kì T1 = 1,5s ; T2 = 2s. Tính chu kì con laéc ñôn coù chieàu daøi baèng toång soá chieàu daøi hai con laéc treân. A. 2,5s. B. 3,5s C. 3s . D. 3,25s Câu 2: Khi có hiện tượng cộng hưởng, biên độ của dao động cưỡng bức có giá trị: A. lớn nhất. B. giaûm daàn C. nhoû nhaát D. không đổi. Câu 3: Cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12W/m2. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 -5W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó là: A. 50dB B. 70dB C. 60dB D. 80Db Câu 4: Một vật nhỏ khối lượng 400g được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng 160N/m. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 10cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng có độ lớn là 4 (m/s). B. 0 (m/s). C. 2 (m/s). D. 6,28 (m/s). Câu 5: Choïn caâu sai. A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao đôïng cùng pha. B. Trên phương truyền sóng, hai điểm cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha C. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi trong một chu kỳ. D. Trên phương truyền sóng, hai điểm cách nhau một số lẻ nửa lần bước sóng thì dao động ngược pha Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm? A. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực đại, gia tốc cực tiểu . B Khi chất điểm qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực đại, gia tốc cực đại C Khi chất điểm qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực tiểu, gia tốc cực tiểu. D Khi chất điểm ở vị trí biên thì vận tốc cực đại, gia tốc cực tiểu. Câu 7: Sóng ngang truyền được trong các môi trường nào ? A. rắn và lỏng . B. lỏng và khí C. rắn ,lỏng và khí. D. Khí và rắn.. Câu 8: Trong hiện tượng giao thoa sóng với hai nguồn đồng pha, những điểm trong vùng giao thoa không dao động khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn là: A. k λ /2 (k Z) B. k λ C. (2k+1) λ /2 D. (2k+1) λ /4 Câu 9: Trong dao động tuần hoàn số chu kì dao động mà vật thực hiện trong 1 giây được gọi là… A. pha của dao động B. Tần số góc của dao động C. Chu kì dao động. D. Tần số dao động. Câu 10: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lược l 1 và l2 với l1 = 2 l2. đao động tự do tại cùng một vị trí trên trái đất, hãy so sánh tần số dao động của hai con lắc. A. f1 = ½ f2 ; B. f1 = 2 f2 ; C. f2 = √ 2 f1 D. f1 = √ 2 f2 Câu 11: Một vật m gắn với lò xo k1 thì vật dao động với chu kỳ 0,3s và nếu gắn với lò xo k 2 thì chu kỳ là T2 = 0,4s. Nếu cho hai lò xo ghép nối tiếp rồi gắn vật vào thì chu kỳ dao động của vật là: A. 0,24s B. 0,5s C. 0,7s D. 0,35s Câu 12: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 10 lần trong khoảng thời gian 36s và đo được khoảng cách giữa hai đỉnh sóng lân cận là 10m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển: A. 40m/s B. 2,8m/s C. 2,5m/s D. 36m/s Câu 13: Choïn caâu sai : A. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. B. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng C. Soùng aâm thanh laø moät soùng cô hoïc doïc.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> D. Sóng trên mặt nước là một sóng ngang. Câu 14: Chọn câu đúng nhất. Tai con người chỉ nghe được các âm có tần số nằm trong khoảng A. từ 16 Hz – 2000 Hz B. từ 16 Hz - 20000Hz C. từ 16 KHz – 20000 KHz D. từ 20 KHz – 2000 KHz Câu 15: Một vật dao động điều hòa với   5rad/s. Tại VTCB truyền cho vật một vận tốc 1,5 cm/s theo chiều dương. Phương trình dao động là: A. x  0,3cos(5t + /2)cm. B. x  0,3cos(5t)cm. C. x  0,3cos(5t  /2)cm. D. x  0,15cos(5t)cm..  Câu 16: Với phương trình dao động điều hòa x = Asin(  t + 2 ) (cm), người ta đã chọn. A. Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí bất kì theo chiều dương. B. Gốc thời gian là lúc vật ở vị trí biên về phía dương. C. Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. D. Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.. Câu 17: Con lắc lò xo có độ cứng k được treo thẳng đứng, đầu dưới gắn một quả nặng có khối lượng m, vật dao động điều hoà với tần số f. Công thức tính cơ năng nào dưới đây là không đúng ? A. E =. m2 2 A 2k. B. E = 2 2f2 mA2. C. E = ½ m2A2. D. E = ½ k A2. Câu 18: Một sợi dây đàn dài 1m, được rung với tần số 200Hz. Quan sát sóng dừng trên dây người ta thấy có 6 nút. Vận tốc truyền sóng trên dây là: A. 66,2m/s B. 79,5m/s C. 66,7m/s. D. 80m/s. Câu 19: Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 22cm với đầu B tự do. Tần số dao động của dây là 50Hz, vận tốc truyeàn soùng treân daây laø 4m/s. Treân daây coù: A. 6 nuùt; 6 buïng B. 5 nuùt; 6 buïng C. 6 nuùt; 5 buïng D. 5 nuùt; 5 buïng Câu 20: Một vật dao động điều hoà thì vận tốc và li độ luôn dao động A. leäch pha nhau goùc baát kyø. B. cùng pha với nhau. C. Leäch pha nhau goùc 900 . D. ngược pha với nhau. Câu 21: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí x = -A/2, chất điểm có tốc độ trung bình là A. 6A/T B. 4A/T C.3A/2T D. 9A/2T Câu 22 Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g. Lấy 2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số. A. 1 Hz. B. 3 Hz. C. 12 Hz. D. 6 Hz. Câu 23: . Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(4t + /3). Tính quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian t = 1/6 (s) : A. 4 3 cm. B. 3 3 cm. C. 3 cm. D. 2 3 cm Câu 24: Một chất điểm thực hiện dao động điều hoà với chu kỳ T = 3,14s và biên độ A = 1m. Khi điểm chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó bằng A. 1m/s. B. 3m/s. C. 2m/s. D. 0,5m/s. Câu 25: Sóng truyền từ A đến M cách A 4,5 cm, với bước sóng  = 6 cm. Hỏi Dao động sóng tại M có tính chất naøo sau ñaây? A. Chaäm pha hôn soùng taïi A goùc 3/2 B. Ngược pha với sóng tại C. Cùng pha với sóng tại A. D. Sớm pha hơn sóng tại A góc 3/2.. PHIẾU TRẢ LỜI 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 13. x.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×