Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiem tra hoa 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.03 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Nhận biết. Nội dung kiến thức 1. Axit cacbonicmuối cacbonatsilic: Tính chất hoá học Số câu hỏi Số điểm 2. Sơ lược về bảng HTTH các nguyên tố hoá học:. Mức độ nhận thức Thông hiểu Vận dụng. TN TL - Tính chất hoá học của H2CO3 - Thành phần của thuỷ tinh. TN. TL. TN. TL. Vận dụng ở mức cao hơn TN TL. Cộng. 2 0,8 Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng HTTH nguyên tố hoá học. Sự biến đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng HTTH. Số câu hỏi. 1. 1. 1. 3. Số điểm. 0,4. 0,4. 1. 1,8đ(18%). 3. Hidro cacbon: Mê tan, etylen. Axetilen, benzen.. - Phân loại hợp chất hữu cơ - Cấu tạo phân tử của Hidrocacbon - Tính chất hoá học của Hidrocacbon 4. - Công thức Cấu tạo của Hidrocacbon - Tính chất hoá học của Hidrocacbon. Số câu hỏi Số điểm. 1,6. 2 0,8đ(8%). - Vận dụng tính chất hoá học của Hidrocacbon. 1. 1. 1. 0,4. 1,5. 0,4. 4. Tổng hợp các nội dung trên Số câu hỏi. Nhận biết. Tổng số điểm. Bài toán định lượng. 7. 2. 1. 1. 2. 1. 2 3,5đ (35%) 14. 2,8. 0,8. 1,5. 0,4. 2,5. 2. 10. Số điểm Tổng số câu. 7 3,9đ (39%). 1. 1. 1,5. 2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÊ KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 3 MÔN HOÁ HỌC 9 I. TRẮC NGHIỆM: Chọn câu đúng 1.Axit cacbonic là: A. Axit yếu. B. Axit mạnh. C. Axit trung bình. D. Axit không bay hơi 2. Thành phần chính của thuỷ tinh gồm: A. Na2SiO3 và CaSiO3. B. Na2SiO3 và K2SiO3. C. Na2SiO3 và CaCl2. D. Na2SiO3 và Ca(NO3)2 3. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng HTTH nguyên tố hoá học: A. Sắp xếp theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử. B. Sắp xếp theo chiều giảm dần điện tích hạt nhân nguyên tử. A. Sắp xếp theo chiều tăng dần khối lượng nguyên tử. A. Sắp xếp theo chiều giảm dần khối lượng nguyên tử. 4. Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính kim loại tăng dần : A. K, Na, Mg, Al. B. K, Mg, Al ,Na. C. K, Al, Na, Mg D. Al, Mg, Na, K. 5.Dãy chất nào sau đây đều là Hidro cacbon: A. CH4 , C2H4, C2H2 , C6H6 B. CH4 , C2H4O2, C2H2 , C6H6 C. CH4 , C2H4, C2H2 , C6H6Cl6 D. C2H4O2 , C2H6O, C3H8O , C6H6Cl6 6.Trong phân tử Etylen có: A. 1 liên kết đôi và 4 liên kết đơn B. 4 liên kết đôi và 1 liên kết đơn C. Chỉ có 4 liên kết đơn D. 1 liên kết đôi và 2 liên kết đơn 7. Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch Brom: A. C6H6. B. C2H4. C. C2H2 D. C3H6 8. Dựa vào thành phần phân tử , hợp chất hữu cơ chia làm mấy loại chính: A. 2 loại. B. 1 loại. C. 3 loại. D. 4 loại. 9. Chất C5H10 có mấy công thức cấu tạo vòng: A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 10. Cho 0,1 mol hidro cacbon A đi qua dung dịch brom dư thấy có 0,2 mol brom tham gia phản ứng. Hỏi A là hidro cacbon nào? A. C2H2. Câu ĐA. B. C2H4. 1. 2. 3. C. C6H6. 4. D. C3H6. 5. 6. 7. 8. 9. 10. II. TỰ LUẬN: (6đ) 1. Cho một nguyên tố A , có số hiệu nguyên tử là 12, chu kỳ 3, nhóm II trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. Hãy cho biết : a. Cấu tạo nguyên tử A. b. Tính chất hoá học đặc trưng của A. 2. Trình bày tính chất hoá học của Etylen ? Viết PTHH minh hoạ? 3. Nhận biết các khí đựng trong các bình riêng biệt sau đây mất nhãn: CH4, C2H4, CO2 4. Cho 4,48 lít hổn hợp CH4, C2H2 (đktc) tác dụng với dung dịch Brom dư thấy có 16 gam Brom tham gia phản ứng. a. Viết phương trình hoá học b. Tính tỉ lệ % về thể tích các khí có trong hổn hợp ? (Cho Br = 80).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM: 4 đ Câu 1 2 3 4 5 ĐA A A A A A II..TỰ LUẬN 6 đ Câu 1. ( 1đ) a. Trả lời đúng : 0,75 đ b. Trả lời đúng : 0,25 đ Câu 2. (1,5 đ) Nêu đúng mỗi tính chất và viết PTHH đúng : 0,5 đ Câu 3. (1,5 đ) Nhận biết đúng mỗi chất : 0,5 đ Câu 4. ( 2đ) a. Viết đúng PTHH : 0,75 đ b. - Tính số mol brom: 0,25 - tính số mol C2H2 : 0,25 - tính thể tích C2H2 : 0,25 - Tính %V C2H2 : 0,25 - Tinh % V CH4 : 0,25. 6 A. 7 A. 8 A. 9 A. 10 A.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×