Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (610.6 KB, 72 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>HƯỚNG DẪN GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN VÀ ĐƠN GIẢN I. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ĐỐI VỚI SINX VÀ COSX Bài 1. Giải các phương trình sau :. 1 2sin x cosx 1 2sin x 1 s inx b. . 2. x x sin cos 3cosx=2 2 a. 2 s inx+cosxsin2x+ 3cos3x=2 cos4x+sin 3 x . 3. d. 3cos5x-2sin3xcos2x-sinx=0. c.. Giải 2. x x 1 3 1 cosx= sin cos 3cosx=2 1+sinx+ 3cosx=2 sinx+ 2 2 2 2 a. 2 x k 2 x k 2 3 6 6 sin x sin k Z 5 3 6 x k 2 x k 2 3 6 2 x 6 k 2 1 7 s inx 2 x k 2 6 s inx 1 1 2sin x cosx 3 x k 2 1 2sin x 1 s inx 2 b. . Điều kiện :. 1 2sin x cosx 1 2sin x 1 s inx Khi đó : . 3 cosx-sin2x=1-sinx+2sinx-2sin 2 x. 2cos 2x- 2cos x 4 4 x k 2 x k 2 2 2 4 x k k Z k 2 3 x x k 2 3 4. cosx-sinx=sin2x+cos2x 2x 2x . 4 4. c. s inx+cosxsin2x+ 3cos3x=2 cos4x+sin 3 x s inx+. sin3x+sinx 3sinx-sin3x 3cos3x=2cos4x+ 2 2. 3s inx sin 3 x 2 3cos3x=4cos4x+3sinx-sin3x 1 3 sin 3 x cos3x=cos4x 2 2 4 x 3 x k 2 x k 2 6 6 cos4x=cos 3x+ kZ 6 4 x 3 x k 2 x k 2 6 42 7 3cos5x-2sin3xcos2x-sinx=0 3cos5x- sin5x+sinx s inx=0 2sin 3 x 2 3cos3x=4cos4x . d.. . 3cos5x-sin5x=2sinx . 3 1 cos5x- sin 5 x s inx 2 2.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> cos 5x+ s inx=cos 6 2. k 5 x x k 2 x 6 2 18 3 x kZ 5 x x k 2 x k 6 2 6 2. Bài 2. Giải các phương trình sau : a.. 4 sin 4 x cos 4 x 3 sin 4 x 2. c.. cos 2 x 3 sin 2 x 2 s inx+cosx . b.. 2 2 s inx+cosx cosx=3+cos2x. 4 4 d. sin x cos x 2 3 s inxcosx+1. Giải 1 4 sin 4 x cos 4 x 3 sin 4 x 2 4 1 sin 2 2 x 3 sin 4 x 2 2 a. 3 1 2sin 2 2 x 3 sin 4 x 2 cos4x+ 3 sin 4 x 1 1 3 1 1 2 cos4x+ sin 4 x cos 4x- cos 2 2 2 3 2 3 2 k 4 x 3 3 k 2 x 4 2 kZ 4 x 2 k 2 x k 3 3 12 2 2 2 s inx+cosx cosx=3+cos2x 2 sin 2 x 2 2cos 2 x 3 cos2x . b.. . 2 sin 2 x 2 1 cos2x 3 cos2x . Ta có :. 2 1 5 2 2, 2 6 4 2 36 . a 2 b 2 2 . 11 6 2 5 2. 2. 2 sin 2 x. . c2 3 . 2 2. . 2 1 cos2x=3- 2. . 2. 11 6 2 2. 32 0 c a b. . Do đó :. 2. . Phương trình vô nghiệm . . cos 2 x 3 sin 2 x 2 s inx+cosx cos2x- 3 sin 2 x 2sin x 4 c. 1 3 cos2xsin 2 x sin x sin 2 x sin x 2 2 4 6 4 5 2 x 6 x 4 k 2 x 12 k 2 kZ 2 x 3 x k 2 x 11 k 2 36 3 6 4 4 4 d. sin x cos x 2 3 s inxcosx+1 cos2x+ 3 sin 2 x 1 . 1 3 2 cos2x+ sin 2 x 1 cos 2x- cos 2 x k 2 x k 2 2 3 3 3 . Bài 3. Giải các phương trình sau : . 2 4 4sin x sin x sin x 4 3cosx cos x cos x 2 3 3 3 3 a. 3 1 sin 4 x cos 6 x sin 6 x 3 8 b. 2sin 4 x 16sin x.cosx 3cos 2 x 5 c.. Giải 4sin x sin x sin 3 3 a.. 2 x 4 3cosx.cos x 3 . 4 cos x 3 . 2 .
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2 2 2sin x cos2x-cos 2 3cosx cos 2 x 2 cos 3 3 1 1 2sin xcos2x+2sinx. 2 3cosx.cos2x-2 3cosx. 2 2 2 sin 3 x s inx+sinx 3 cos3x+cosx - 3cosx 2 sin 3 x 3cos3x= 2 . 2 . 1 3 2 sin 3x cos3x= cos 3x- cos 2 2 2 6 4 . k 2 x 36 3 kZ x k 2 36 3 3 b. 2sin 4 x 16sin x.cosx 3cos 2 x 5. Ta có :. 16sin 3 xcosx 4 cos x 3sin x sin 3x 6sin 2 x 2.2sin 3 x.cosx. =6sin2x-2 sin4x+sin2x 4sin 2 x 2sin 4 x. Cho nên (1) : 2sin 4 x 4sin 2 x 2sin 4 x+3cos2x=5 4sin2x.+3cos2x=5 4 3 sin 2 x cos2x=1 cos 2x- 1 2 x k 2 x k k Z 5. 5 2 3 4 cos = ;sin 5 5 Và : 3 1 sin 4 x cos 6 x sin 6 x 8 c. 3 3 1 cos4x 5 3 sin 6 x cos 6 x 1 sin 2 2 x 1 cos4x 4 4 2 8 8 Do :. 3 5 3 1 sin 4 x cos4x cos4x-sin4x=1 2cos 4x+ 1 8 8 8 4 Cho nên (c) trở thành : k x 4x+ k 2 2 2 4 4 cos 4x+ cos k Z k 4 2 4 x 4x+ k 2 8 2 4 4. Bài 4. Giải các phương trình sau : a.. sin 8 x cos6x= 3 sin 6 x cos8x . b.. 3 c. 3sin 3x 3cos9x=1+4sin 3 x. cos7x-sin5x= 3 cos5x-sin7x . d. 3cos5x+sin5x-2cos2x=0 Giải. sin 8 x cos6x= 3 sin 6 x cos8x sin 8 x . a. Chia hai vế ơhw[ng trình cho 2 ta có :. 3cos8x= 3 sin 6 x cos6x. 1 3 3 1 sin 8 x cos8x= sin 6 x cos6x sin 8x- sin 6 x 2 2 2 2 3 6 8 x 3 6 x 6 k 2 2 x 2 k 2 x 4 k kZ 8 x 6 x 5 k 2 14 x 7 k 2 x k 6 12 7 3 6 cos7x-sin5x= 3 cos5x-sin7x cos7x+ 3 sin 7 x 3cos5x+sin5x . b..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Chia hai vế phương trình cho 2 ta có kết quả : 1 3 3 1 cos7x+ sin 7 x cos5x+ sin5x cos 7x+ cos 5x- 2 2 2 2 3 6 7 x 3 5 x 6 k 2 2 x 2 k 2 x 4 k k Z 7 x 5 x k 2 12 x k 2 x k 6 72 6 3 6 3 c. 3sin 3x 3cos9x=1+4sin 3x . 3 Từ công thức nhân ba : sin 9 x 3sin 3 x 4sin 3 x cho nên phương trình (c) viết lại :. 1 3 1 sin 9 x cos9x= 2 2 2 k 2 k 2 x 3 18 9 kZ k 2 k 2 x 3 27 9. 3sin 3x 4sin 3 3 x 3cos9x=1 sin 9 x 3cos9x=1 . 9x 1 6 cos 9x- = cos 6 2 3 9x- 6. d.. 3cos5x+sin5x-2cos2x=0 . 5x 5x . 3 1 cos5x+ sin5x=cos2x cos 5x- cos2x 2 2 6 . k 2 k 2 x 6 3 30 5 k Z k 2 k 2 x 6 3 10 5. II. PHƯƠNG TRÌNH : BẬC NHẤT - BẬC HAI ĐỐI VỚI MỘT HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC Bài 1. Giải các phương trình sau : cos3x+sin3x 5 s inx+ 3 cos2x 2 2 1 2sin 2 x a. b. cos 3x.cos2x-cos x 0 3 cos 4 x sin 4 x cos x- .sin 3x 0 2 4 2 4 c. d. 4.s inxcosx+3sin x 6sin x. Giải cos3x+sin3x 1 5 s inx+ sin 2 x 3 cos2x 1 2sin 2 x 2 (*) a. . Điều kiện :. Phương trình (a) trở thành : s inx+2sinx.sin2x+cos3x+sin3x s inx+cosx-cos3x+cos3x+sin3x 5 3 cos2x 5 3 cos2x 1 2sin 2 x 1 2sin 2 x s inx+cosx+sin3x s inx+sin3x cosx 2sin 2 x.cosx+cosx cosx 1+2sin2x cosx 1 2sin 2 x 1 2sin 2 x 1 2sin 2 x 1 2sin 2 x 1 cosx= 2 2 5cos x 2 2 cos x 2 cos x 5cos x 2 0 2 cosx=2>1 Cho nên (a). x 3 k 2 1 cos x 2 x k 2 2 Vậy : . Kiểm tra điều kiện :.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1 2 2sin 4k 1 2. 1 2 0 x k 2 2 3 3 . Cho nên nghiệm phương trình là 2 1 2sin 4k 1 2. 1 0 3 2 Vi phạm điều kiện , cho nên loại .. x k 2 3 Tóm lại phương trình có một họ nghiệm : 1+cos2x cos 2 3x.cos2x-cos 2 x 0 cos 2 3 x.cos2x0 2 b. 2 cos 2 3x.cos2x- 1+cos2x 0 cos2x 1+cos6x 1 cos2x=0 cos6x.cos2x=1. cos4x=1 cos8x+cos4x=2 2 cos 4 x cos4x-3=0 cos4x=- 3 1 2 k cos 4 x 1 4 x k 2 x k Z 2 Do đó : 2. c. 3 1 1 3 cos 4 x sin 4 x cos x- .sin 3 x 0 1 sin 2 2 x sin 4 x sin 2 x 0 4 2 2 2 2 4 2 1 1 3 1 sin 2 2 x cos4x sin 2 x 0 2 sin 2 2 x 1 2sin 2 2 x sin 2 x 3 0 2 2 2 sin2x=1 sin 2 2 x sin 2x-2=0 sin 2 x 1 2 x k 2 x k k Z sin2x=-2<-1 2 4 s inx=0 4.s inxcosx+3sin 2 x 6sin x s inx 4cosx+3sinx-6 0 4cosx+3sinx=6 d. x k k Z. - Với sinx =0 2 2 2 - Do : 4 3 25 6 36 . Cho nên phương trình 4cosx+3sinx=6 vô nghiệm . Bài 2. Giải các phương trình sau 2 2 x. x sin tan x cos 2 0 2 2 4 b.. 2 2 2 2 a. sin 3x cos 4 x sin 5 x cos 6 x . tan x 2 tan 2 x 2 2 2 c.. d.. 5.s inx-2=3 1-sinx .tan 2 x. Giải 2. 2. 2. 2. a. sin 3x cos 4 x sin 5 x cos 6 x . 1 cos6x 1 cos8x 1 cos10x 1 cos12x 2 2 2 2. cos8x+cos6x . cos10x+cos12x . x k 2 x 2 k cosx=0 k 2cos7xcosx 2cos11xcosx 11x 7 x k 2 x kZ 2 cos11x=cos7x 11x 7 x k 2 x k 9 x x sin 2 tan 2 x cos 2 0 2 2 4 b. . Điều kiện : cosx khác không .. Khi đó phương trình trở thành :.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1 cos x- 2 2 1 s inx 1 cos x 1 cosx 2 sin x 1 cosx 0 0 2 cos 2 x 2 2 2 1 sin 2 x . 1 cosx 1 cosx 1 cosx 0 1 cosx 1 cosx 1 0 2 2 2 1 sin x 1 s inx . x k 2 cosx=-1 t anx 1 x k k Z 4 s inx 0 s inx 0 x k k Z tan x 2 tan 2 x 2 2 2 2 c. . Điều kiện : sin 2 x 0 cosx 0 cosx 2cos2x 2 cos 2 x cos2x cot x 2 cot 2 x 2 2 2 sinx sin 2 x s inx.cosx Phương trình (c) 2 cos 2 x cos2x sin 2 x 1 cos2x cos2x=sin2x sin2x=1 x= k k Z 4 1 cosx cosx-sinx 0 2 1 s inx . cosx=-1 sinx+cosx= . Nghiệm này thỏa mãn điều kiện . cos x 0 x k k Z 2 d. . Điều kiện : 2 2 2 sin x 3 1 s inx sin x 3sin x 3sin 2 x 5.s inx-2=3 1-sinx . 5.s inx-2= cos 2 x 1 sin 2 x 1 s inx 1 s inx d 1 s inx=2 2 5.s inx-2 1 s inx =3sin x 2sin x 3sin x 2 0 2 s inx=2>1 x k 2 1 6 sin x k Z 2 x 7 k 2 6 Vậy phương trình có nghiệm : ( Thỏa mãn diều kiện ) 5.s inx-2=3 1-sinx . tan 2 x. Bài 3. Giải các phương trình sau :. . . cosx 2sinx+3 2 2 cos 2 x 1 1 1 2sin 3x 2 cos 3 x 1 s inx cosx 1 sin 2 x a. b. x x x 3x 1 cos x.cos .cos s inx.sin .sin 2 2 2 2 2 d. 4 cos3 x 3 2 sin 2 x 8cos x c.. Giải s inx 0 1 1 x k k Z 2 cos 3 x 2 s inx cosx . Điều kiện : cosx 0 a. 1 1 2sin 3 x.s inx-1 2cos3 x.cosx 1 2sin 3 x 2cos 3 x s inx cosx s inx cosx Khi đó : 2 cos2x-cos4x-1 cos4x+cos2x 1 cos2x-2cos 2 x cos2x+2cos 2 2 x s inx cosx s inx cosx cosx-sinx-2cos2x cosx-sinx 0 1-2cos2 x 1+2cos2 x cos2x 0 c os2x cosx sinx.cosx sinx 2sin 3x .
<span class='text_page_counter'>(7)</span> cos2x=0 1-2cos2x cos2x cosx-sinx 0 tanx=1 sinx.cosx 1 cos2x= 2. k x 4 2 k x 4 2 x k kZ 4 x k 6 x k 6. Các họ nghiệm này thỏa mãn điều kiện .. . . cosx 2sinx+3 2 2 cos 2 x 1 1 sin 2 x. b.. . 1. . sin 2 x 1 x k k Z 4 . Điều kiện : (*). cosx 2sinx+3 2 2 cos 2 x 1 1 sin 2 x. Khi đó :. 1 sin 2 x +3 2cosx 2 cos 2 x 1 1 sin 2 x. 2 2 cosx= 2 cos x 3 2cosx 2 0 cosx= x k 2 2 2 4 cosx= 2 1 x k 2 4 Nhưng do điều kiện (*) Ta chỉ có nghiệm : , thỏa mãn .Đó cũng là nghiệm x 3x x 3x 1 cos x.cos .cos s inx.sin .sin cosx cos2x+cosx s inx cosx-cos2x 1 2 2 2 2 2 c. 2. cos2x cosx+sinx cos 2 x sin xcosx 1 cos2x cosx+sinx s inxcosx-sin 2 x 0 cos2x cosx+sinx s inx cosx+sinx 0 cosx+sinx cos2x-sinx 0. x k 4 t anx=-1 cosx+sinx 0 k 2 x kZ cos2x=sinx=cos x 6 3 cos2x-sinx 0 2 x k 2 2 . d.. . . 4 cos3 x 3 2 sin 2 x 8cos x 2 cos x 2 cos 2 x 3 2 s inx-4 0. .. cosx=0 2 cos x 0 cosx=0 2 sinx= 2 2 2 2sin x 3 2 s inx+2=0 2 1 sin x 3 2 s inx-4=0 s inx= 2 1. x 2 k cosx=0 x k 2 k Z sinx= 2 4 2 x 3 k 2 4 Do đó Phương trình có nghiệm :. Bài 4. Giải các phương trình sau : a.. cos 2 x cos 2x- 4sin x 2 2 1 s inx 4 4 2. b.. 2. . . 3cot x 2 2 sin x 2 3 2 cosx. 4sin 2 2 x 6sin 2 x 9 3cos 2 x 0 cosx c..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1 2 f ( x) s inx+ sin 3 x sin 5 x 3 5 d. Cho : . Hãy giải phương trình : f'(x)=0.. Giải cos 2 x cos 2x- 4sin x 2 2 1 s inx 4 4 2 cos 2 x.cos 4sin x 2 2 1 s inx 2 a. x k 2 2+ 2 sin x 4 2 2 2 s inx= sin kZ 4 2 x k 2. . . . . 3cot 2 x 2 2 sin 2 x 2 3 2 cosx. b. . Điều kiện : sin x 0 x k 2 Chia hai vế phương trình cho : sin x 0 . Khi đó phương trình có dạng : 2. cosx cosx 3cot x 2 2 sin x 2 3 2 cosx 3 2 2 2 2 3 2 2 sin x sin x t 2 cosx 2 t 2 3t 2 3 2 t 2 2 0 t 2 sin x 3 Đặt : 2. . 2. . . . . . cosx=- 2 1 2 cosx= 2 sin 2 x 2 c osx= 2cos x cosx- 2 0 2 2 cosx= 2 sin 2 x 2 cos x 3cos x 2 0 1 cosx= 3 2 cosx=-2<-1. 2 cosx= 2 1 cosx= 2. 2 x k 2 cosx= 4 2 k Z 1 x k 2 cosx= 2 3 Do đó phương trình có nghiệm : 4sin 2 2 x 6sin 2 x 9 3cos 2 x 0 cosx 0 x k k Z cosx 2 c. . Điều kiện : 4sin 2 2 x 6sin 2 x 9 3cos 2 x 0 4 1 cos 2 2 x 3 1 cos2x 9 3cos 2 x 0 c osx Khi đó : t cos2x; t 1 t 1 t cos2x; t 1 t 1 2 4cos 2 x 6 cos 2 x 2 0 2 t 1 2 t 3 t 1 0 1 2 t 2 cos2x 1 x 2 k cos2x 1 x k x k 2 3 2 . Nhưng nghiệm : vi phạm điều kiện . x k 2 k Z 3 Vậy phương trình có nghiệm :.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1 2 f ( x) s inx+ sin 3 x sin 5 x 3 5 d. Cho : . Hãy giải phương trình : f'(x)=0. f ' x cosx+cos3x+2cos5x=0 cos5x+cosx coss5x+cos3x 0. Ta có :. t cosx; t 1 2 cos 3xcos2x 2 cos 4 x cos x 0 3 2 2 2 4t 3t 2t 1 t 2 2t 1 1 0 t 0 cosx 0 t cosx; t 1 t cosx; t 1 5 2 9 17 4 2 3 t 2 cos 2 x 9 17 16t 18t 4t 0 2t 8t 9t 2 0 16 8 cosx 0 cosx 0 cos2x 9 17 1 cos2x 9 17 1 1 17 8 8 8 x k 2 - Trường hợp : cosx=0 1- 17 cos x= +k cos2x= 2x= +k2 8 2 kZ 1+ 17 2x= k 2 x= k cos cos2x= 2 2 - Trường hợp :. Bài 5. Giải các phương trình sau : a. c.. sin. 5x x 5cos2 x.sin 2 2. 2cos 2. b.. 6x x 1 3cos 5 5. sin 2 x cot x tan 2 x 4 cos 2 x. tan 3 x t anx-1 4 d.. Giải 5x x sin 5cos 2 x.sin 2 2 a. x t x 2t 2 2 Đặt : . Khi đó phương trình trở thành : sin 5t 5cos 2t sin t (2). Nhan hai vế với 2cost ta được : 2sin 5t.cost=5cos 2 2t.2cost.sint sin6t+sin4t=5cos 2 2t.sin 2t 5 5 sin6t+sin4t= cos2t.2 cos 2t sin 2t sin 4t.cos2t 2 2 3 3sin 2t 4sin 2t 2sin 2t.cos2t- 5cos 2 2t.sin2t=0. . . sin 2t 3 4sin 2 2t 2.cos2t- 5cos 2 2t =0 sin 2t 3 4 1 cos 2 2t 2.cos2t- 5cos 2 2t =0 sin2t=0 sin 2t 1 2.cos2t+cos 2 2t =0 cos2t=1 sin 2 x cot x tan 2 x 4 cos 2 x. 2t k 2 2t k 2 x 2 k . b.. sin t 0 Điều kiện : cos2t 0 . Khi đó phương trình trở thành : cosx sin 2 x cos xcos2x+sin2x.sinx 2 2 sin 2 x 4cos x sin 2 x 4 cos x sinxcos2x sinx cos2x .
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1 cosx 2 2 2sin x.cosx 2 0 4 cos x 2cos x sinxcos2x cos2x 2cos 2 x=0 x 2 k k Z cos2x= 1 x k 2 6 Các nghiệm thỏa mãn điều kiện . 6x x x 1 3cos t x 5t 5 5 . Đặt : 5 c. . Khi đó phương trình có dạng : 2 2 cos 6t 1 3cos t 2 cos12t=3cost 3cost-cos12t=2 t k 2 cost=1 t k 2 l cos12t=1 12t l 2 t 6 Chỉ xảy ra khi : . Nếu phương trình có nghiệm thì tồn 2 cos 2. tại k,l thuộc Z sao cho hệ có nghiệm chung . Có nghĩa là : l 12k k 2 k , l Z 12k l x 2k 6 tan 3 x t anx-1 4 d. cos x- 0 * 4 cosx 0 . Điều kiện :. k 2 . l k,l Z 6. 6. . Khi đó phương trình trở thành :. 4 t anx-1 tanx-1 t anx-1 0 tanx-1 1 1 0 tanx+1 tanx+1 1 t anx.tan 4 x = k 4 x=k Nghiệm này thỏa mãn điều kiện (*) tan x tan. t anx=1 tanx=0 . Bài 6. Giải các phương trình sau : sin 4 2 x cos 4 2 x cos 4 4 x tan x tan x 4 4 a.. b.. 48 . 1 2 1 cot 2 x.cot x 0 4 cos x sin 2 x. 5 sin 8 x cos8 x 2 sin10 x cos10 x cos2x 4 c. cos2x 1 cot x 1 sin 2 x sin 2 x 1+tanx 2 d.. Giải 4. 4. sin 2 x cos 2 x cos 4 4 x tan x tan x 4 4 a. . tan x tan x tan x cot x 1 4 4 4 4 Do : . Cho nên mẫu số khác không ..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1 2 sin 4 x cos 4 4 x 2 Phương trình trở thành : t 1 t cos 2 4 x.0 t 1 2 4 2 1 cos 4 x 2cos 4 x 2 1 2t t 1 0 t 2 0 k t 1 cos 2 4 x 1 sin 4 x 0 x 4 . Vậy : tan x va tan x 4 4 có nghĩa thì ta phải bỏ đi các nghiệm Đối chiếu với điều kiện để sin 4 2 x cos4 2 x cos 4 4 x 1 . k 2n 1 x 4 n cos 4 x 0 k 2n 1 x n cos x 0 4 4 ứng với k là lẻ : . Do đó phương trình chỉ có n nZ nghiệm ứng với k là chẵn : x= 2 cosx 0 1 2 x k 48 1 cot 2 x .cot x 0 2 (*) cos 4 x sin 2 x b. . Điều kiện : sinx 0. Phương trình. 48 . 1 2 cos2 x cos x . 1 0 4 cos x sin 2 x sin2x s inx . 1 2 sin 2 x s inx cos2 x cos x 1 2 cosx . 0 0 48 4 2 4 2 cos x sin x sin2x s inx cos x sin x 2sin 2 x.cosx 1 1 48 0 48sin 4 x cos 4 x sin 4 x cos 4 x 0 4 4 cos x sin x 2 t 0 2 t sin 2 x;0 t 1 1 2 3 4 3sin 2 x 1 sin 2 x 0 2 2 6t t 2 0 t 1 2 1 k sin 2 2 x 1 2sin 2 2 x 0 cos4x=0 x= 2 8 4 . Thỏa mãn điều kiện (*) Do đó : 5 sin 8 x cos8 x 2 sin10 x cos10 x cos2x 4 5 sin 8 x 2sin10 x cos8 x 2 cos10 x cos2x=0 4 c. 5 sin 8 x 1 2sin 2 x cos8 x 1 2 cos 2 x cos2x=0 4 5 5 sin 8 xcos2x-cos8 xcos2x cos2x=0 cos2x sin 8 x cos8 x 0 4 4 k cos 2 x 0 x 4 2 - Trường hợp : 5 sin 8 x cos8 x 4 sin 4 x cos 4 x sin 4 x cos 4 x 5 0 4 - Trường hợp : 48 .
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 1 1 4 sin 2 x cos 2 x 1 sin 2 2 x 5 0 4cos2x 1 sin 2 2 x 5 0 2 2 2 4cos2x+2cos2x 1 cos 2 x 5 0 2cos3 2x+2cos2x+5 0. Đặt :. t cos2x t -1;1 VT f (t ) 2t 3 2t 5 f '(t ) 6t 2 2 0 t 1;1. Chứng tỏ f(t) đồng biến . Khi đó tại f(-1)=1 và f(1)=9 cho nên với mọi Vậy phương trình vô nghiệm .. t 1;1 f (t ) 0. cosx 0 cos2x 1 * cot x 1 sin 2 x sin 2 x 1+tanx 2 d. . Điều kiện : tanx -1 cos x cos 2 x sin 2 x 1 sin x s inx cosx sinx s inx 1+ cosx Phương trình trở thành : tan 1 t anx=1 2 cos x s inx.cosx=0 cosx cosx-sinx 0 t anx=-1 x=- k k Z 4 Do cosx 0 Phương trình chỉ có nghiệm : 1 cosx sin x cosx sin x 0 s inx . Bài 7. Giải các phương trình sau : cot x t anx+4sin2x=. a. sin 2 x 2 tan x 3. b.. 1 t anx 1 sin 2 x 1 t anx c. . d. sin 4 x t anx. 2 sin2x. Giải a. sin 2 x 2 tan x 3 . Điều kiện : cosx 0 . Khi đó phương trình viết lại : t t anx 2 tan x 2 tan x 3 3 t 1 2t 2 t 3 0 t 1 2 2 1 tan x 2t 3t 4t 3 0 t 1 t anx=1 x= k k Z 4 Vậy phương trình có nghiệm là : s inx 0 2 x m m Z * cot x t anx+4sin2x= cosx 0 sin2x b. . Điều kiện : cos x sinx 2 2 cos 2 x 2 +4sin2x= 4sin 2 x s inx cosx sin2x sin 2 x sin 2 x Phương trình cos2x 2sin 2 2 x 2 cos2x=2 1-sin 2 2 x 2 cos 2 2 x cos2x=0 cos2x=0 cos2x= 1 2. 2 x 2 k sin 2 x sin 2 k 1 0 2 x 3 2k. k x 4 2 x k 6 .. Thỏa mãn (*) 1 t anx 1 sin 2 x 1 t anx c. . Điều kiện : cosx 0. 2 t anx 1 t anx 1 1 t anx 2 1+tan x Khi đó phương trình trở thành : 1 t anx . 1 t anx . 2. 1 tan 2 x 2 tan 2 x 1 t anx 1 t anx 1 0 1 t anx 0 2 1+tan 2 x 1 tan 2 x 1 tan x .
<span class='text_page_counter'>(13)</span> x 4 k k Z x k . Thỏa mãn điều kiện (*). sin 4 x t anx c osx 0 (*) d. . Điều kiện : t anx=1 tanx=0. Có 2 phương pháp giải : Cách 1.. sin 4 x t anx sin 4 x . sinx 2sin 4 x.cosx=2sinx sin5x+sin3x=2sinx cosx. sin5x-sinx + sin3x-sinx 0 2 cos 3 x sin 2 x 2 cos 2 x sin x 0. 2sin x cos4x+cos2x+cos2x 0 2sin x 2 cos 2 2x+2cos2x-1 0 s inx=0 s inx=0 x k s inx=0 -1- 3 cos2x= 1 kZ 3 1 2 2 x k 2cos x 2cos 2 x 1 0 cos2x= 2 2 cos2x= 3 1 2 s inx=0 sinx 2sin 2 xcos2x s inx 4cos2x.cos 2 x 1 0 cosx 2cos2x(1+cos2x)-1=0 Cách 2. s inx=0 s inx=0 2 cos2x= 3 1 2cos 2x+2cos2x-1=0 2 . ( Như kết quả trên ). Bài 8. Giải các phương trình sau : 9 sin x sin x sin 4 x 4 4 8 a. 4. . 4. c. 4 cos x 3 2 sin 2 x 8 cos x. . s inx 3 2 2 cos x 2sin 2 x 1. 4. 1 sin 2 x. b. d.. cos. 1. 4x cos 2 x 3. Giải a. 2 2 1 cos 2x+ 1 cos 2x- 9 2 2 4 4 4 4 sin x sin x sin x 8sin x 8 9 4 4 8 2 2 2. 1 cos2 x 2 1 sin 2 x 2 1 4 8 9 sin 2 x 2 3 2cos 2 x 2sin 2 x 9 4 2 2 2 -2- 6 1 sin2x= 2 2 2 2 cos 2 x 4sin 2 x 1 0 2sin 2 x 4sin 2 x 1 0 2 6 sin 2 x 2 x k 6 2 2 sin 2 x sin k Z 2 x k 2 2 Vậy phương trình có nghiệm :. 1 cos2x 8.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> . . s inx 3 2 2cos x 2sin 2 x 1 1 sin 2 x b. Phương trình trở thành :. . 1. . Điều kiện : sin2x khác 1 (*). . s inx 3 2 2cos x 2sin 2 x 1 1 sin 2 x 3 2 s inx sin 2 x 2sin 2 x 1 1 sin 2 x. 2 x k 2 s inx= 2 4 2sin 2 x 3 2 s inx 2 0 s inx= kZ 2 3 2 x k 2 s inx= 2 1 4 x k sin 2 x sin k 2 1 4 2 Đối chiếu với điều kiện (*) thì với vi phậm điều. kiện . Cho nên phương trình chỉ còn nghiệm : c.. x. 3 k 2 4. . . 4 cos 4 x 3 2 sin 2 x 8cos x 2 cos x 2 cos 2 x 3 2 s inx-4 0. cosx=0 2 cos x 2 1 sin 2 x 3 2 s inx-4 0 2 2sin x 3 2 s inx+2=0 cosx=0 x k 2 2 sinx= k Z 2 x k 2 x 3 k 2 4 4 s inx= 2 1 2x 1 cos3 3 2x 4x 2x t x t 3 2 cos cos x cos2 3 2 3 2 3 2 cos 2t 1 cos3t d. . Do đó : u cost 2 2 cos 2 t 1 1 4 cos3 t 3cos t 3 u 1 4u 2 4u 3 0 4u 4u 3u 3 0 u 1 u 1 0 3 u 1 2 2 4u 4u 3 0 1 u 2. cost=1 cost= 1 2. Bài 9. Giải các phương trình sau : . sin 2 x 2 sin x 0 4 a. 2 c. 3cos 4 x 2 cos 3x 1. t k 2 x 3k k Z t k 2 x 3k 3 6 . 2cos 2. 3x 4x 1 3cos 5 5. b. 2 d. 3tan2x-4tan3x= tan 3 x.tan 2 x Giải. sin 2 x 2 sin x 0 sin 2 x s inx-cosx=0 4 a. . 1 5 t=sinx-cosx; t 2 sin 2 x 1 t 2 2 sin x 4 2 1 5 1 5 1 5 t 1 t 2 t 0 t 2 t 1 0 t 2 sin x 2 2 4 2 .
<span class='text_page_counter'>(15)</span> 1 5 3 sin x k 2 x k 2 sin x 4 2 2 3 4 k Z 1 5 x k 2 x 3 k 2 sin x sin 3 4 4 2 2 3x 4x 6x 4x 2x 2x 2cos 2 1 3cos 1 cos 1 3cos cos3 2 3cos 2 5 5 5 5 5 3 b. 3 2x t x t 4 cos3 t 3cos t 3 2cos 2 t 1 2 0 3 2 cos3t 2 3cos 2t. u cost 2 u-1 4u 2u 5 0. x 5k cost=1 t k 2 1- 21 5 121 cost= x arxcos 5k t k 2 2 4 4 3cos 4 x 2 cos 2 3 x 1 3cos 2.2 x 1 cos6x 1 0. u 1 u 1 21 u 1 21 1 4 4. c.. t cos2x 3 2 cos 2 2 x 1 4 cos3 2 x 3cos 2 x 2 0 3 t 1 4t 2 2t 5 0 2 4t 6t 3 5 0 t 1 1 21 1 21 t t 1 4 4. t 1 t 1 21 4. cos2x=1 cos2x= 1- 21 4. x k x arccos 1- 21 k 4 . 2 d. 3tan2x-4tan3x= tan 3 x.tan 2 x. cos2x 0 * cos3x 0 Điều kiện : Phương trình trở thành : 2 3 tan 2 x 4 tan 3 x tan 3 x.tan 2 x 3 tan 2 x tan 3 x tan 3 x tan 3 x.tan 2 x 1 . tan 2 x . tan 3 x 1 tan 3 x 3 tan x tan 3 x 2 tan x tan 3 x t anx 0 tan 3x.tan 2 x 1 3. sin x sin 4 x sin x 4sin x cos x cos 2 x 0 2 0 cosx cos3x.cosx cosx cos3x.cosx 2cos 2 x 1 cos3x+2cos2x.cosx 2sinx 0 2s inx 0 cosx.cos3x cosx cos3x x k x k s inx=0 3 3 cos3x+cos3x+cosx=0 2 4 cos x 3cos x cosx=0 8cos x 5cos x 0 x k x k cosx=0 x= k 2 5 5 cosx= cos x= arccos k 2 8 8 Đối chiếu với điều kiện ta thấy nghiệm 2. x k cos3x=cos 3 3k 0 2 2 . Vi phạm điều kiện , nên bị loại ..
<span class='text_page_counter'>(16)</span> x k k Z x= arccos 5 k 2 8 Vậy phương trình còn có nghiệm là :. Bài 10. Giải các phương trình sau : 3 x 1 3 x sin sin 10 2 2 10 2 b. 13 cos 6 x sin 6 x cos 2 2 x 8 a. 6 6 cos x sin x 1 tan 2 x 2 2 c. cos x sin x 4. 2 2 2 2 d. cos x cos 2 x cos 3 x cos 4 x 2. Giải 13 3 13 3 1 cos4x 13 1 cos4x cos 6 x sin 6 x cos 2 2 x 1 sin 2 2 x cos 2 2 x 1 8 4 8 4 2 8 2 a. 3 1 3 k 16 6 1 cos4x 13 1 cos4x 7 cos 4 x 3 cos4x=- x arccos 7 4 7 2 3 x 1 3x 3 x 3x sin sin 2sin sin 10 2 2 10 2 10 2 10 2 b. 3x 3 3 y 3 y 3 x x 3 2 10 10 10 y y 10 2 2 10 3 x 5 2 y * Đặt : 2sin y sin 3 y sin 3 y 3sin y 4sin 3 y. Do đó phương trình đã cho trở thành :. sin y 0 cos 2 y 1 2 3 x 2k 3 5 y k y k x 5 2k x 4k 2 y k 2 y k 15 x 3 2 4k 3 6 5 3 x 19 4k 15 6 6 k cos x sin x 1 tan 2 x cos2x 0 x kZ 2 2 4 2 c. cos x sin x 4 . Điều kiện : . 3 2 1 sin 2 x t sin 2 x 1 sin 2 x 4 4 3sin 2 2 x sin 2 x 2 cos2x 4 cos2x 3t t 4 0 Khi đó PTd/ trở thành : sin y 0 4sin y sin y 0 2 4sin y 1 0 3. t 1 t 1 t 4 1 3 . d.. sin y 0 2 1 c os2y 1 0 . sin 2 x 1 cos2x=0 x . cos 2 x cos 2 2 x cos 2 3x cos 2 4 x 2 . . Phương trình vô nghiệm .. 1 cos2x 1 cos4x 1 cos6x 1 cos8x 2 2 2 2 2. cos8x+cos2x cos6x+cos4x 0 2 cos 5 x.cos3x+2cos5xcosx=0.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> k x 10 5 cos5x=0 k 2 cos 5 x cos3x+cosx 0 x kZ cos3x=-cosx=cos -x 4 2 x k 2 . III. PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG THEO SINX, COSX Bài 1. Giải các phương trình sau : 2. 3 sin 3 x cos3 x 1 sin 2 x 2 b. 3 cot x cosx 5 t anx-sinx 2. 3. a. s inx+sin x cos x 0 c.. 2 s inx+cosx t anx+cotx. d. Giải. 2. 3. a. s inx+sin x cos x 0 . s inx+sin 2 x cos3 x 0 s inx 1 s inx cosx 1 sin 2 x 0 1 s inx s inx+cosx 1-sinx t 1 2 2 l t 2 1. s inx=1 0 sinx+cosx-sinxcosx=0. x k 2 2 2 t 2t 1 0. 21 2 sin x 2 1 sin x sin 4 4 2 . x 4 k 2 k Z x 3 k 2 4 Do đó : 3 sin 3 x cos3 x 1 sin 2 x s inx+cosx 1 s inxcosx 1 3sin xcosx 2 b. (1) 2 t2 1 t2 1 3 t 2 2 3 t 1 t s inx+cosx; t 2 1 t 1 1 3 t 2 2 2 2 Đặt : t 1 t 3 3t 2 3t 1 0 t 1 t 2 4t 1 0 t 2 3 2 l t 2 3. . Do đó phương trình :.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> 1 sin x 4 x k 2 x 2 k 2 2 3 2 x k 2 x 3 k 2 sin sin x 4 4 4 2 s inx 0 x k * 2 s inx+cosx t anx+cotx 2 . Điều kiện : cosx 0 . Khi đó phương trình. 2 sin x 4 1 2 sin x 3 2 4 . c.. (c) trở thành :. . 2 s inx+cosx . sinx cosx 1 + cosx sinx s inx.cosx. 2 s inx+cosx s inxcosx=1. t s inx+cosx t 2 t2 1 s inxcosx= 2 Đặt : . Thay vào phương trình ta được : 2 t 1 3 3 2 2t 1 2t 2t 2 0 t t 2 0 t 2 t 2t 1 0 2 . . t 2. . . 2 sin x 2 sin x 1 x k 2 k Z 4 4 4 . Thỏa mãn điều kiện . s inx 0 x k * 3 cot x cosx 5 t anx-sinx 2 2 d. . Điều kiện : cosx 0 . cos x sin x 1 3 s inx-cosx 2 2sin x 1 s inx cosx cosx Khi đó : cosx+ s inx 1 cosx s inx+cosx-sinxcosx 3 cosx-sinx 1 2 s inx 1 2 cosx s inxcosx cosx cosx+ s inx-sinxcosx s inx+cosx-sinxcosx 3 cosx-sinx 2 0 s inxcosx cosx cosx+sinx-sinxcosx 3 cosx-sinx 2 0 cosx+sinx-sinxcosx=0 cosx sinx 3 cosx-sinx 0 cosx-sinx=0 tanx=1 x= k k Z 4 Trường hợp :. Trường hợp : sinx+cosx-sinx cosx=0 . t s inx+cosx t 2 t2 1 s inxcosx= 2 Đặt : Cho nên phương trình : t 1 2 2 l t2 1 t 0 t 2 2t 1 0 2 t 2 1 x k 2 21 4 sin x sin kZ 4 2 x 3 k 2 4. Bài 2. Giải các phương trình sau : a.. 3 tan 3 x t anx+. 3 1+sinx x 8cos 2 2 cos x 4 2. 2 sin x 2 1 4 .
<span class='text_page_counter'>(19)</span> 3. 3. b. 2sin x s inx=2cos x cosx+cos2x 2 3 4 2 3 4 c. sin x sin x sin x sin x cosx+cos x cos x cos x Giải 3 1+sinx x 3 2. a.. 3tan x t anx+. trình trở thành :. 8cos 4 2 . Điều kiện : cosx khác 0 . Khi đó phương 3 1+sinx sin 2 x t anx 3 1 + 4 1 cos x 4 1 s inx 2 2 cos x 1 s inx 1 cosx cos 2 x. 2 3 4 cos 2 x 3 4 cos2 x 3-4 1-sin x 3 t anx 4 1 s inx 0 t anx 0 + + 2 2 1 s inx cos x 1 s inx cos x 3 2 1 cos2x 0 1 t anx 3 4 cos 2 x 0 2 2 3 cos x 1 s inx s inx-sin x cos x 0 1 cos2x=- 2 1 s inx 0 sinx+cosx-sinxcosx 0 Vì sinx=1 làm cho cosx=0 vi phậm điều kiện . Do đó. 1 cos2x= 2 sinx+cosx-sinxcosx 0. x 3 k sinx+cosx-sinxcosx 0. Trường hợp : sinx+cosx-sinx cosx=0 . t s inx+cosx t 2 t2 1 s inxcosx= 2 Đặt : Cho nên phương trình : t 1 2 2 l t2 1 t 0 t 2 2t 1 0 2 sin x 2 1 2 4 t 2 1 x k 2 21 4 sin x sin k Z 4 2 x 3 k 2 4 x 4 k 2 x 3 k 2 k Z 4 x k 3 Vậy nghiệm của phương trình là : . b.. 2sin 3 x s inx=2cos3 x cosx+cos2x 2 sin 3 x cos3 x s inx-cosx cos 2 x sin 2 x 0. s inx=cosx s inx-cosx 1 s inxcosx cosx sin x 0 sinx+cosx+sinxcosx+1=0 sin x cosx tanx=1 x= k k Z 4 Trường hợp :.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> t2 1 t s inx+cosx; t 2 s inxcosx= 2 2 t t 1 1 0 t 2 2t 1 t 1 2 0 2 Trường hợp : sinx+cosx+sinxcosx+1=0 x k 2 1 t 1 cos x- cos kZ 2 4 2 4 x k 2 Do đó phương trình có nghiệm : 2 3 4 2 3 4 c. sin x sin x sin x sin x cosx+cos x cos x cos x. cosx-sinx cos 2 x sin 2 x cos3 x sin 3 x cos 4 x sin 4 x 0 cosx-sinx 1 cosx+sinx 1 s inxcosx cosx+sinx 0 t anx=1 t anx=1 2 2 t 1 2t+ 2 0 t 4t 3 0 2 x k 4 x 4 k x k 2 k Z cos x- 1 cos 3 x k 2 2 4 4 2 . ( Đã bỏ nghiệm t=-3 <- 2 ) cosx-sinx=0 2 sinx+cosx s inxcosx+2=0. Bài 3 . Giải các phương trình sau : a.. tan 2 x 1 sin 3 x cos3 x 1 0. c. Cho phương trình :. b. 2sin x cot x 2sin 2 x 1. m s inx+cosx+1 1 sin 2 x. .. 0; Tìm m để phương trình có nghiệm thuộc đoạn 2 . Giải tan x 1 sin x cos x 1 0 2. a.. 3. 3. . Điều kiện : cosx 0 . Khi đó phương trình trở thành :. 2. . sin x 1 sin 3 x cos 3 x 1 0 2 cos x 1 cosx 1 cosx 1 s inx 1 s inx+sin 2 x . cosx-1 1 cosx+cos 2 x 0. 1 s inx 1 s inx 1 cosx 1 s inx+sin 2 x 1 cosx 1 cosx+cos 2 x 0 1 s inx sin 2 x cos 2 x s inxcosx cosx-sinx 0 1 cosx 1+sinx . x k 2 cosx=1 s inx+cosx-sinxcosx 1 cosx s inx-cosx 0 kZ x k 1 s inx sinx=cosx 4 t2 1 t=sinx+cosx; t 2,s inxcosx= 2 sin x cosx-sinxcosx=0 2 t t 1 0 t 2 2t 1 t 1 2 0 2 Còn trường hợp :.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> x k 2 1 t 1 2cos x- 1 cos x- cos kZ 2 4 2 4 4 x k 2 Do đó : b. 2sin x cot x 2sin 2 x 1 . Điều kiện : sinx khác 0 . Khi đó phương trình trở thành : cosx 1-4sin 2 x cos x 2sin x 1 4sin xcosx 0 2sin x 1 0 sinx s inx 1 x k 2 cosx 2sinx+1 6 s inx= 2 2sin x 1 1 k Z 0 5 s inx x k 2 s inx-cosx-sin2x=0 6 * Trường hợp : sinx-cosx-sin2x=0 1 5 t 1 5 2 t 2 1 5 1(l ) t 2 x k 2 1 5 1 5 4 t sin x sin k Z 2 4 2 2 x 5 k 2 4 Với : 2 m s inx+cosx+1 1 sin 2 x m s inx+cosx s inx+cosx t=sinx-cosx; t 2 sin 2 x t 2 1 2 2 t t 1 0 t t 1 0. c. Cho phương trình :. . 0; 2 Tìm m để phương trình có nghiệm thuộc đoạn t s inx+cosx t 2 sin 2 x t 2 1 Giải . Đặt : . Thay vào phương trình ta được : s inx+cosx=0 mt 1 t 2 1 t 2 sinx+cosx=m 3 x 0; s inx,cosx 0;1 ; x ; sin x 0; 2 4 4 4 4 2 Nếu : s inx+cosx= 2 sin x 0; 2 0; m ; 2 4 Hay : . Để phương trình có nghiệm 2 thì 3 3 Bài 4. Cho phương trình : cos x sin x m sin x cos x. a. Giải phương trình khi m= 2 b. Tìm m để phương trình có nghiệm . Giải a. Giải phương trình khi m= 2 : cos3 x sin 3 x 2 sin x cos x s inx+cosx 1 s inxcosx 2 s inxcosx t2 1 t s inx+cosx; t 2 s inxcosx= 2 2 2 t 1 t 1 2 t 1 0 t 2 t 2 2 2t 1 0 2 2 . . . . t 2 t 2 1 2(l ) t 2 1.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> cos x- 4 1 x 4 k 2 1 2 ; k Z cos = 2 1 2 x k 2 cos x- 4 4 2 Do đó : t2 1 t s inx+cosx; t 2 s inxcosx= 2 2 2 3 t 1 t 1 m t 1 0 t 3t m(*)t 2; 2 2 2 t2 1 b/. Xét hàm số : 2 t 3 3t 2t t 1 t2 2 f (t ) 2 t 2 f '(t ) 1 2 1 0t 2; 2 2 2 2 t 2 1 t 1 t 1 t 1 . Do vậy để phương trình có nghiệm thì :. . . f 2 m f. 2 . 2 m 2 m 2; 2 1 1 1 m s inx+cosx 1 t anx+cotx+ 0 2 sinx cosx Bài 5. Cho phương trình : .. a. Giải phương trình với m=1/2 0; b. Tìm m để phương trình có nghiệm trên khoảng 2 . Giải a. Giải phương trình với m=1/2. Khi đó phương trình trở thành : 1 s inx cosx 1 1 m s inx+cosx 1 + + 0 2 cosx sinx sinx cosx 1 1 sinx+cosx m s inx+cosx 1 + 0 2 cosxsinx sinxcosx m sin 2 x s inx+cosx sin 2 x 1 s inx+cosx 0 2. s inx+cosx m sin 2 x 1 sin 2 x 1 0 s inx+cosx m sin 2 x 1 s inx+cosx 0 * t s inx+cosx; t 2 sin 2 x t 2 1 t 0 1 2 1 2 t t 1 0 2 2 t t 1 1 1 t 1 0 t 1 2 Khi m= x k 4 2 sin x 4 0 sin x 4 0 x k 2 k Z 2 1 x k 2 2 sin x 1 sin x 4 4 2 3 x 0; x ; sin x 2;1 s inx+cosx 4 4 4 4 2 b/ Từ (*) Nếu :. . . Do đó để thỏa mãn yêu cầu bài toán thì ta tìm m dể phương trình (*) có nghiệm t m t 2 1 1 t 2 0 t m t 1 t 1 1 t 0 t t 1 m t 1 1 0. 2; 2 . 2; 2.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> - Với t=0 và t=-1 ta đã có nghiệm như câu a . - Còn phương trình : m(t-1)=-1 , t=1 không là nghiệm ( vì : 0=-1 vô lý ) . Cho nên ta xét f (t ) . 1 1 m f '(t ) 0 2 t1 t 1. hàm số nghiệm thỏa mãn yêu cầu bài toán thì : f. . F(t) đồng biến , cho nên phương trình có. 2 m f 2 1 1 2 m 1 m 1 1 2 ; 1 3. cos 2 2 x 2 sinx+cosx 3sin 2 x m. Bài 6. Cho f(x)= a. Giải phương trình f(x)=0 khi m=-3. .. b. Tìm GTLN và GTNN của f(x) theo m . Tìm m để Giải a. Giải phương trình f(x)=0 khi m=-3 Phương trình :. f ( x). 3. 2. 36x R. 3. cos 2 2 x 2 sinx+cosx 3sin 2 x m 0 sin 2 2 x 2 s inx+cosx 3 1 sin 2 x m 3 0 1 t s inx+cosx; t 2 sin 2 x t 2 1 2 t t 1 0 Khi m=-3. Đặt : 0 2 2 cos 2 2 x cosx-sinx cosx+sinx . t 0 t 1 . Chú ý :. 3 2 2 cos2 2 x 2 s inx+cosx cosx+sinx cosx-sinx 2 sinx+cosx Cho nên : 2 cosx+sinx 1 sin 2 x 2 sinx+cosx . Vậy : f(x)= 3. 3. cos 2 2 x 2 sinx+cosx 3sin 2 x m cos 2 2 x 2 sinx+cosx 3 1 sin 2 x m 3. .. f ( x) cosx+sinx 1 sin 2 x 2 s inx+cosx 3 m 3. . . f ( x) cosx+sinx 1 sin 2 x 2 s inx+cosx 1 m 3 . .Do :. 1 sin 2 x sinx+cosx . 2. . Cho nên f(x) viết lại thành :. 2. 2. f ( x) s inx+cosx s inx+cosx-1 m 3 s inx+cosx=0 f ( x) 0 s inx+cosx s inx+cosx-1 0 sinx+cosx=1 - Khi m=-3 thì x k t anx=-1 t anx=-1 4 x k 2 kZ 2 sin x 1 sin x+ 2 sin 4 4 2 4 x k 2 2 t s inx+cosx; t 2,sin 2 x t 2 1 g '(t ) 2t 2t 2 3t 1 0 2 2 f ( x) g (t ) t t 1 m 3 - Đặt : . t 0 t 1 t 1 2. Ta có bảng biến thiên : t g'(t). 1 2. 0. - 2 +. 0. -. 0. 1 +. 0. 2. -.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> m+3 g(t). m+32. . . 2 1. m+3 m+3-2. 1 m+3- 16. 2. . Từ bảng biến thiên ta có maxf(x)=m+3 và min f(x)=m+3 6 m 3 2 f ( x ) 36 6 f ( x) 6x m 3 6 Do đó : 2. . 2. . . 21. . 21. . 21. 2. 2. 2. 92. . . 2. 2 1 m 3. Bài 7. Giải các phương trình : 3 3 cos 2 x 5 2 2 cosx s inx-cosx a. b. cos x sin x cos2x 2 2 c. 3 tan x 4 tan x 4 cot x 3cot x 2 0 2 2 3 3 d. tan x cot x tan x cot x tan x cot x 6 Giải. a.. cos 2 x 5 2 2 cosx s inx-cosx 2 2 cosx sinx-cosx sin 2 x cos 2 x 5 0. s inx-cosx 4 2 cos x sin x cosx 5 0 s inx-cosx 4 sin x cosx 5 0 s inx-cosx=1 2 s inx-cosx 4 sin x cosx 5 0 sinx-cosx=-5<- 2 l sin x cosx=1 . Vậy : b.. x k 2 2 2 sin x 1 sin x sin k Z 2 4 4 2 4 x k 2. cos3 x sin 3 x cos2x cosx+sinx 1 s inxcosx- cosx-sinx 0. cosx+sinx=0 cosx-sinx+sinxcosx-1=0. t anx=-1 x k 2 4 t+ 1-t 1 0 t cosx-sinx 2 t 1 0 2. Do vậy : x k 2 2 t 1 2 sin x 1 sin x sin kZ x 3 k 2 4 4 2 4 4 s inx 0 x k k Z 2 2 cosx 0 3 tan x 4 tan x 4 cot x 3cot x 2 0 c. . Điều kiện :. Phương trình viết lại :. 3 tan 2 x cot 2 x 4 t anx+cotx 2 0. 1. 2 t 2 * tan 2 x cot 2 x t 2 2 sin2x Đặt : . Thay vào (1) 2 1 1 t 1 sin 2 x sin 2 x 2 2 3 t 2 4t 2 0 3t 4t 4 0 2 t 2 2 2 3 sin 2 x 3 1(l ) sin 2 x 3 t t anx+cotx=.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> 2 x k 2 x k 6 12 sin 2 x sin k Z 6 2 x 5 k 2 x 5 k 6 12 Vậy : s inx 0 x k k Z 2 2 3 3 cosx 0 tan x cot x tan x cot x tan x cot x 6 d. . Điều kiện : t anx+cotx tan 2 x cot 2 x tan 3 x cot 3 x 6 0 1 Phương trình viết lại : 3 t anx+cotx tan 3 x cot 3 x 3 tan x cot x t anx+cotx t 3 tan 3 x cot 3 x 3.1.t Vì : 2 3 tan 3 x cot 3 x t 3 3t . Cho nên phương trình trở thành : t t 2 t 3t 6 0 2 t 2 t 2 3t 4 0 t 2 2 sin 2 x 1 2 x k 2 x k k Z sin 2 x 2 4 3 3 Bài 8. Cho phương trình : cos x sin x m. a. Giải phương trình với m=1 4 ; 4 b. Tìm m sao cho phương trình có đúng hai nghiệm thuộc đoạn. Giải a. Giải phương trình với m=1 1-t 2 t c osx-sinx; t 2 s inxcosx= 2 2 cos 3 x sin 3 x cosx-sinx 1 s inxcosx t 1 1 t m 2 Đặt : 1 t 2 t 3 3t 3 f (t ) t 1 f '(t ) t 2 1 0 t 1 2 2 2 . Xét :. t 3 3t 1 t 3 3t 2 0 t 1 t 2 t 2 0 2 a/ Nếu m=1. Phương trình là : x k 2 2 sin x sin k Z 2 4 2 4 x k 2 Với t=-2 (loại ) do đó t=1. t 1 t 2 . 4 ; 4 b/ Nếu phương trình có đúng 2 nghiệm thuộc , ta tìm điều kiện cho t : x x 0 1 sin x 0 2 t 0 4 2 4 4 - Từ : 4 ; Do đó phương trình có đúng 2 nghiệm x thuộc 4 4 , thì phương trình : t 3 3t t 3 3t f (t ) m f (t ) 2 2 có 2 ngiệm , hay đường thẳng d: y=m cắt đồ thị (C) : tại 2;0 . hai điểm với t thuộc Ta có :. f '(t ) 3 1 t 2 0 t 1. t. - 2. . Lập bảng biến thiên : -1. 0. 1.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> f'(t) f(t). -. 0. +. 0 0. - 2 1. Qua bảng ta thấy : với - 2 <m<1 thì d cắt f(t) tại 2 điểm , và phương trình có 2 nghiệm 4 ; 4 thuộc. Bài 9. Cho phương trình : 2 cos 2 x sin 2 x cos x s inxcos 2 x m s inx+cosx . a. Giải phương trình với m=2 0; 2 b. Tìm m để phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn. Giải Phương trình viết lại : 2 cos 2 x sin 2 x sin x cos x s inx cosx m s inx+cosx cosx+sinx=0 s inx cosx 2 cos x sin x sin x cos x m 0 cosx-sinx+sinxcosx-m=0 (*) 1-t 2 t cosx-sinx; t 2 s inxcosx= 2 a. Giải phương trình với m=2. Đặt : cosx+sinx=0 cosx-sinx+sinxcosx-2=0. t anx=-1 2 t+ 1-t 2 0 2. Vậy phương trình có nghiệm duy nhât :. x . x 4 k 2 t 2t 3 0. x k 4 2 t 1 2 2 .. k 4. 0; 2 b/ Từ (*) ta thấy : sinx+cosx=0 không có nghiệm x thuộc , cho nên để phương 2 1-t t+ m 0; 2 2 trình có ít nhất 1 nghiệm x thuộc , thì phương trình có ít nhất 1 nghiệm 1-t 2 1 2 t+ t 2t 1 1; 2 . Hay đường thẳng d : y=m cắt f(t)= 2 2 t thuộc tại ít nhất 2. điểm . 2 x sin x 1 2 4 4 4 2 4 Với 1 2 sin x 2 1 t 2 4 Hay : 1 cot 2 x m t anx+cotx 2 0 2 Bài 10. Cho phương trình : cos x 5 a. Giải phương trình với m= 2 b. Tìm m để phương trình có nghiệm Giải 0 x .
<span class='text_page_counter'>(27)</span> Phương trình :. tan 2 cot 2 x m t anx+cotx 3 0. .. 2 t 2 tan 2 x cot 2 x t 2 2 sin2x Đặt : t= . Cho nên phương trình trở thành 2 1 t t 2 mt 1 0 f (t ) t 2 t t 2 5 5 2 t t 1 0 t 1 2(l ) 2 2 2 a/ Giải phương trình với m= 2 t 2 2 sin 2 x 1 2 x k 2 x k k Z sin 2 x 2 Do đó : tanx+cotx=. b/ Để phương trình có nghiệm thì đường thẳng d: y=m cắt đồ thị hàm số : 1 t2 t f(t)= . . 1 t2 t 2 f '(t ) 0 t 1 t. Ta có bảng biến thiên : t f'(t) f(t). -2. - -. -. -1 0. 1 0. +. 2 -. + 3 2. -. 3 2 3 m 2 3 m 2 Qua bảng biến thiên ta thấy phương trình có nghiệm khi . Bài 11. Giải các phương trình sau : sin 2 x 2 sin x 1 4 b. sinx+cosx 1 d. sin 2 x 1. 3 3 a. sin x cos x s inx-cosx. c. sin2x-12(sinx-cosx)+12=0 . Giải a.. 3. 3. sin x cos x s inx-cosx sinx-cosx s inxcosx 0. x k t anx=1 4 k Z sin2x=0 x k 2 sin 2 x 2 sin x 1 sin 2 x s inx-cosx 1 s inx-cosx- 1-sin2x 0 4 b. s inx=cosx 1 sin 2 x 0 2.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> s inx-cosx s inx-cosx . 2. x 4 k t anx=1 s inx-cosx=0 0 2 x k 2 2 sin x sinx-cosx=1 4 x k 2 2 . c. sin2x-12(sinx-cosx)+12=0 . Đặt :. t s inx-cosx; t 2; sin 2 x 1 t 2 2 2 1 t 12t 12 0 t 12t 13 0. t 1 t 13 2(l ). x k 2 2 2 sin x 1 sin x kZ 2 4 4 2 x k 2 Khi t=1 sinx+cosx 1 sin 2 x 1 x k * 4 d. sin 2 x 1 . Điều kiện : . Khi đó phương trình trở thành x k 2 sinx+cosx 1 2 1 1 s inx+cosx=1 sin x+ 2 x k 2 s inx+cosx 4 2 s inx+cosx 2. Cả hai nghiệm thỏa mãn điều kiện . Bài 12. Giải các phương trình sau : 1 cos2x 1 cos3 x 3 5 s inx+cosx sin 3 x cos3x=2 2 2 sin 2 x a. 1 cos2x 1 sin x b. 2 2 c. sin x cos x cos2x+sinx=cos x sin x cosx 3 d. 4sin x 1 3sin x 3cos3x. Giải x 2 k x k 3 2 1 cos2x 1 cos x x k 2 3 2 a. 1 cos2x 1 sin x . Điều kiện : (*) 2 1 cosx 1 cosx 1 cosx 1 cosx+cos x 2 sin 2 x 1 cos3 x 2 cos 2 x 1 sin 3 x 1 s inx 1 s inx 1 s inx 1 s inx+sin 2 x cos2x -1 sinx 1. Phương trình :. 2 1 cosx 1 cosx+cos x 1 cosx 0 1 s inx 1 s inx+sin 2 x 1 s inx cosx=1 x k 2 sinx=cosx x k 2 sinx+cosx+sinxcosx=0 4. 1 cosx cosx-sinx cosx+sinx+sinxcosx 0 1 s inx 1+sinx+sin 2 x 1 s inx . .. s inx+cosx+sinxcosx=0 t+. Trường hợp :. t2 1 0 t 2 2t 1 0 2. x k 2 21 4 t 2 1 sin x sin 4 2 x 3 k 2 4 Khi. t 1 2 2 l t 1 2. 21 ; k Z sin 2 .
<span class='text_page_counter'>(29)</span> b.. 5 s inx+cosx sin 3 x cos3x=2 2 2 sin 2 x . 5 cosx+sinx 3 cosx+sinx 4 cos3 x sin 3 x 2 2 2 sin 2 x cosx+sinx 8 4 1 s inxcosx 2 2 2 sin 2 x cosx+sinx 2 sin 2 x 2 2 sin 2 x . 2 0 cosx+sinx= 2 sin x 1 x k 2 4 6 2 2 sin x cos x cos2x+sinx=cos x sin x cosx sinxcosx cosx-sinx cosx-sinx 0. 2 sin 2 x cosx+sinx . c.. cosx-sinx=0 t anx=1 cosx-sinx sinxcosx 1 0 1 x k sin 2 x 1 0 4 sin2x=-2<-1(l) 2 3 3 d. 4sin x 1 3sin x 3cos3x . Từ công thức : sin 3x 3sin x 4sin x , cho nên phương. trình trở thành : 1 3 -1 sin3xcos3x= 2 2 2 k 2 k 2 x 6 9 3 kZ 7 11 k 2 k 2 x 6 18 3. 1 3sin x 4sin 3 x . 3cos3x sin3x- 3cos3x=-1 . 3x 3 sin 3 x sin 3 6 3x 3 3 3tan 2 x m t anx+cotx 1 2 sin x Bài 13. Cho phương trình : a. Giải phương trình với m=4 b. Tìm m để phương trình có nghiệm . Giải Phương trình : 3 1 cot 2 x 3 tan 2 x m t anx+cotx 1 3 tan 2 cot 2 x m t anx+cotx 4 0. (1). 2 t t anx+cotx= t 2 tan 2 x cot 2 x t 2 2 sin2x Đặt : . Thay vào (1) ta có : 2 2 3 t 2 mt 4 0 3t mt 2 0. (2). 2 10 2 t 3 2 3t 4t 2 0 2 10 2 t 3 a/ Với m=4 (2) trở thành : .. Cho nên phương trình vô nghiệm . . 3t 2 2 2 2 m f (t ) 3t m f '(t ) 3 2 0 t R t t t. b/ Phương trình (2) Chứng tỏ hàm số luôn đồng biến . Với f(-2)=-5 ; f(2)=5 . Vậy phương trình có nghiệm m 5 khi và chỉ khi : m 5. VI. PHƯƠNG TRÌNH ĐẲNG CẤP BẬC HAI -BẬC BA ĐỐI VỚI SINX,COSX Bài 1. Giải các phương trình sau : 3 3 2 2 a. sin x 3cos x s inxcos x 3 sin x cos x.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> b.. sin 2 x t anx+1 3sin x cosx-sinx 3. Giải 3. 3. 2. 2. a. sin x 3cos x s inxcos x 3 sin x cos x Có 2 cách giải : Cách 1. 3 Chia 2 vế phương trình cho cos x 0 , ta có phương trình : sin 2 x tan 3 x 3 t an 2 x-tanx- 3 0 cos 2 x x k t anx=- 3 3 t anx+ 3 tan 2 x 1 0 k Z x k t anx= 1 4 . sin 3 x cos3 x. 3. . . s inx cosx. 3. Cách 2. sin 3 x s inxcos 2 x 3 sin 2 x cos x . 3cos3 x 0. . . s inx sin 2 x cos2 x 3cosx sin 2 x cos2 x 0 sin 2 x cos 2 x s inx+ 3cosx 0 sin 2 x cos 2 x 0 s inx+ 3cosx=0. cos2x=0 tanx=- 3. k 2 x 2 k x 4 2 kZ x k x k 3 3 . sinx sin 2 x +1 3sin x cosx-sinx 3 cosx b. . Với điều kiện : cosx 0 , ta chia 2 vế phương 2 trình cho cos x 0 . Khi đó phương trình trở thanh: . sin 2 x sin x cosx-sinx 3 tanx+1 3 2 cos x cosx cosx cos 2 x. tan 2 x tanx+1 3 t anx 1 t anx 3 1 tan 2 x t anx=-1 tanx+1 tan 2 x 3 0 tanx= 3. x 4 k k Z x k 3. Bài 2. Giải các phương trình sau : 3. 8cos x cos3x 3 a. 2 2 c. cos x 3 sin 2 x 1 sin x. 3 b. sin x cosx-4sin x 0 3 3 2 d. cos x 4sin x 3cos x sin x s inx=0. Giải 8cos3 x cos3x 2 cos3 x+ 3cos x cos3x 3 3 3 a. 2 -cos3x 3cos x cos3x 3cos x 3cos 3x 3 3 3 x x k 2 x k 3 6 cos3x=cos x+ kZ 3 3 x x k 2 x k 3 12 2.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> 3. b. sin x cosx-4sin x 0 . Nhận xét : cosx=0 không là nghiệm cho nên cosx khác 0 . 3 Chia 2 vế phương trình cho cos x 0 , ta có phương trinh : sin x 1 cosx sin 3 x -4 0 t anx 1+tan 2 x 1 tan 2 x -4tan 3 x 0 cosx cos 2 x cos3 x cos3 x t anx 1+tan 2 x 1 tan 2 x -4tan 3 x 0 t anx-1 3 tan 2 x 2 tan x 1 0 . tan x 1 x k k Z 4 Suy ra : 2 cos x 3 sin 2 x 1 sin 2 x cos 2 x sin 2 x . c.. 3 sin 2 x 1 cos2x- 3 sin 2 x 1. 2 x k 2 x k 1 3 1 cos2xsin 2 x cos 2x+ cos k Z 2 x k 2 2 2 3 3 2 x k 2 3 3 3 3 2 d. cos x 4 sin x 3cos x sin x s inx=0 .. Nhận xét : cosx=0 không là nghiệm cho nên cosx khác 0 . Chia 2 vế phương trình cho cos3 x 0 , ta có phương trinh : cos3 x sin 3 x cos x sin 2 x s inx 1 4 3 =0 1 4 tan 3 x 3 tan 2 x t anx 1+tan 2 x =0 3 3 2 2 cos x cos x cosx cos x cosx cos x t anx=-1 x k 4 3tan 3 x 3 tan 2 x t anx-1=0 tanx+1 3 tan 2 x 1 0 tanx= 1 x k 3 6. Bài 3. Giải các phương trình sau : 4 2 2 4 a. 3cos x 4sin x cos x sin x 0. 3 b. sin x sin 2 x sin 3x 6 cos x. cos2x 1 cot x 1 sin 2 x sin 2 x 1+tanx 2 c.. d. sin3x +cos3x +2cosx=0 Giải. sin 2 x sin 4 x 3cos x 4sin x cos x sin x 0 3 4 0 tan 4 x 4 tan 2 x 3 0 2 4 cos x cos x a. x 4 k t an 2 x=1 t anx= 1 2 k Z tanx= 3 tan x=3 x k 3 3 b. sin x sin 2 x sin 3x 6 cos x . Có 2 cách giải 4. 2. 2. 4. Cách 1. 1 cos3x+3cosx cosx-cos3x sin 3 x 6 cosx-cos3x+2sin3x=3cos3x+9cosx 2 4 1 1 2sin3x-4cos3x=8cosx sin 3x cos3x=cosx 4 2 . Giải theo phương trình : . a.sinx+bcosx=c , ta tìm đượcnghiệm . Cách 2. Nhận xét : cosx=0 không là nghiệm cho nên cosx khác 0 . Chia 2 vế phương trình cho cos3 x 0 , ta có phương trinh : 2. sin 2 xcosx sin x sin 3 x 3 4 6 2 tan 2 x 3 tan x 1 tan 2 x 4 tan 3 x 6 0 3 3 3 cos x cos x cos x.
<span class='text_page_counter'>(32)</span> t anx=2 2 tan x 3tan x tan x 6 0 t anx-2 3 tan x 0 tanx= 3 2. 3. 2. s inx 0 cosx 0 tanx -1 . x arctan2+k x= k 3 . x k 2 * x k 4. cos2x 1 cot x 1 sin 2 x sin 2 x 1+tanx 2 c. . Điều kiện : cos x cos2x 1 sin 2 x sin xcosx sinx s inx 1+ cosx Khi đó : cos x s inx cosx-sinx cosx+sinx sin x sin x cosx sinx+cosx s inx cosx cosx-sinx=0 1 cosx-sinx cosx-sin x 0 2 1-sinxcosx-sin x 0 s inx cosx=sinx tanx=1 x= k 4 . Thỏa mãn điều kiện .. cosx=sinx cosx cosx-sinx 0. 3 3 d. sin3x +cos3x +2cosx=0 3sin x 4sin x 4 cos x 3cos x 2 cos x 0 3sin x 4sin 3 x 4cos3 x cos x 0 . Chia hai vế phương trình cho cos3 x 0 . Ta được :. sin x sin 3 x cos x 4 4 0 3 tan x 1 tan 2 x 4 tan 3 x 4 1 tan 2 x 0 3 3 3 cos x cos x cos x x k t anx=-1 4 tan 3 x tan 2 x 3 tan x 3 0 t anx+1 tan 2 x 3 0 x k tanx= 3 3 3. Bài 4. Giải các phương trình sau : a. c.. 6sin x 2 cos3 x . 5sin 4 x.cosx 2 cos 2 x. 3 b. s inx-4sin x cosx=0. tan x sin 2 x 2sin 2 x 3 cos2x+sinxcosx . Giải 6sin x 2 cos3 x . 5sin 4 x.cosx k cos2x 0 x * 2 cos 2 x . Điều kiện : 4 2 .. a. Khi đó phương trình trở thành. 5.2sin 2 x.cos2xcosx 5sin 2 x.cosx 6sin x 2 cos3 x 5sin 2 x.cosx 2cos 2 x sin x sin x 3sin x cos3 x 5sin x.cos 2 x 3 1 5 3 tan x 1 tan 2 x 1 5 tan x 3 cos x cosx 2 3 3tan x 1 tan x 1 5 tan x 3tan x 2 tan x 1 0 t anx-1 3 tan 2 x 3 tan x 1 0 6sin x 2 cos3 x . tan x 1 x k 4 Suy ra :. k Z. b. s inx sin 3 x cosx -4 =0 tanx 1+tan 2 x 4 tan 3 x 1 tan 2 x 0 3 3 3 cos x cos x cos x 2 3 tanx 1+tan x 4 tan x 1 tan 2 x 0 3 tan 3 x tan 2 x t anx-1=0. s inx-4sin 3 x cosx=0 .
<span class='text_page_counter'>(33)</span> 1 t anx 3tan 2 x 2 tan x 1 0 t anx=1 x= tan x sin 2 x 2sin 2 x 3 cos2x+sinxcosx . c. Phương trình. k 4. k Z . . Điều kiện : cos x 0. tan x sin 2 x 2sin 2 x 3 cos2x+sinxcosx 3 1 2sin 2 x s inxcosx 3 6sin 2 x 3sin x cos x tan x sin 2 x 2sin 2 x 3 6sin 2 x 3sin x cos x tan x sin 2 x 4sin 2 x 3sin x cos x 3 0 sin 2 x sin 2 x sin x 3 tan x 4 3 0 tan 3 x 4 tan 2 x 3tan x 3 1 tan 2 x 0 2 2 2 cos x cos x cosx cos x 3 2 tan x 4 tan x 3tan x 3 1 tan 2 x 0 tan 3 x tan 2 x 3 t anx+1 0 t anx=-1 t anx+1 tan 2 x 3 0 tanx= 3. x 4 k kZ x k 3. * Chú ý : Bài này ta còn có thể sử dụng các công thức sau : -. cos 2 x . tan 2 x 1 tanx 1 ;s inxcosx= ;sin 2 x 1 cos 2 x 1 2 2 tan x 1 1+tan x 1 tan 2 x. 1 t2 1 t t 2 1 3 + t 2 t 2 3 1 t t 2 2 2 2 1 t 1 t 1+t - Sau đó đặt t=tanx t 1 t 2 t 2 3 1 t t 2 t 3 t 2 3 t 1 0 t 1 t 2 3 0 t 3. Bài 5. Cho phương trình :. 4 6m sin 3 x 3 2m 1 s inx+2 m-2 sin 2 x cos x 4m 3 cosx=0 a. Giải phương trình với m=2 0; b. Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất thuộc đoạn 4 . Giải 3. 4 6m sin x 3 2m 1 s inx+2 m-2 sin 2 x cos x 4m 3 cosx=0. Phương trình : Nhận xét : Nếu cosx=0 thì sinx= 1 , phương trình có dạng : 1 0 4 6m 6m 3 0 7 12m 0 1 12m 0. 7 m 12 m 1 12 . Xét cosx 0 , chia 2 vế cho. cos3 x 0 .Khi đó phương trình trở thành : 4 6m . sin 3 x s inx sin 2 x cosx 3 2 m 1 +2 m-2 4m 3 =0 3 3 2 cos x cos x cos x cos3 x . Đặt : t=tanx , ta có .. 4 6m t 3 3 2m 1 t 1 t 2 +2 m-2 t 2 4m 3 1 t 2 =0 t 1 t 1 t 3 2m t 2 0 t 2 3 2m t 2 2. t 1 t 2 1 2m ** t 2 . Phương trình luôn. x 0; 4 4 , Cho nên để phương trình có nghiệm duy nhất thì (**) vô có nghiệm. nghiệm . Bằng cách tính đạo hàm và xét dấu , ta thấy :.
<span class='text_page_counter'>(34)</span> 1. 1. t 2. 2. m(t ) 2 0t 0;1 maxf(t)=f(0)= 3 2. F'(t)= Bài 6. Giải các phương trình sau :. 3 2 a. cos x s inx-3sin x cos x 0. 3 2m 2 1 m 3 4 2m 2. b. 1 t anx=2 2 s inx Giải. t t anx 2 2 1+t 1+t 3t 0 a. 2t 3 t 1 0 t 1 2t 2 2t 1 0 t 1 t anx=1 x= k k Z 4 sinx 1 t anx=2 2 s inx 1+ 2 2 s inx=0 cosx+sinx-2 2 s inxcosx=0 cosx b. s inx sin 2 x cos x s inx-3sin x cos x 0 1 -3 0 cos3 x cos2 x 3. 2. 5 x k 2 1 12 1 sin x 4 2 t s inx+cosx; t 2;sin 2 x t 2 1 t x 11 k 2 2 2 2 12 t 2 t 1 0 2t t 2 0 t 2 sin x 1 4 x k 4. Bài 7. Giải các phương trình sau : 3. sin 2 x 1 t anx 3sin x cosx-sinx 3. 3. a. sin x cos x s inx-cosx b. 3 2 2 3 c. sin x sin x cos x 3sin x cos x 3cos x 0 2 2 d. 3 tan x 4 tan x 4 cot x 3cot x 2 0 Giải a.. sin 3 x cos3 x s inx-cosx . sin 3 x s inx cosx 1 3 t 3 1 t 1 t 2 - 1 t 2 3 3 cos x cos x cos x. t 3 1 t 1 t 2 - 1 t 2 t 2 t 2 0. . Phương trình vô nghiệm. sin x 1 t anx 3sin x cosx-sinx 3 3 s inxcosx-sin 2 x 1 3 s inxcosx+cos 2 x 2. b.. sin 2 x sin 2 x 1 t anx 3cos x s inx+cosx s inx+cosx 3cos x 0 cosx x k t anx=-1 s inx+cosx=0 4 2 kZ 2 x k sin x 3cos x 0 tanx= 3 3 3 2 2 3 c. sin x sin x cos x 3sin x cos x 3cos x 0 . sin 3 x sin 2 x cos x sin x cos 2 x 3 3 0 t 3 t 2 3t 3 0 3 3 3 cos x cos x cos x. x k t 1 t anx=1 4 2 2 t t 1 3 t 1 0 t 1 t 3 0 kZ t 3 tanx= 3 x k 3 2 2 2 2 3 tan x 4 tan x 4 cot x 3cot x 2 0 3 tan x cot x 4 t anx+cotx 2 0. d..
<span class='text_page_counter'>(35)</span> 2 2 2 2 2 t t anx+cotx= sin2x t 2; tan x cot x t 2 sin 2 x 1 sin 2 x 1 2 2 2 2 2 sin 2 x 3 1(l ) 3 t 2 4t 2 0 3t 4t 4 0 t 2, t 3 sin 2 x 3 Đặt sin 2 x 1 2 x k 2 x k k Z 2 4 Vậy :. V. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC KHÔNG MẪU MỰC A. TỔNG CÁC HẠNG TỬ KHÔNG ÂM Bài 1. Giải các phương trình sau : 2 2 a. 4sin x 2 3 t anx+3tan x 4sin x 2 0 2. 2. c. 4 cos x 3 tan x 4 3cosx+2 3 t anx+4=0 Giải. 2 2 2 b. tan x tan 2 x cot 3x 1. d. 2. a.. 4sin 2 x 2 3 t anx+3tan 2 x 4sin x 2 0 2sin x 1 . sin 2 x sin 2 y sin 2 x y . . . 9 4. 2. 3 t anx+1 0. x k 2 1 6 s inx= 2 2sin x 1 0 5 x k 2 6 3 t anx+1=0 t anx=- 1 3 x k 6 . Bằng cách biểu diễn các nghiệm trên 5 x k 2 6 đường tròn đơn vị ta thấy có nghiệm chung là : thỏa mãn . 2 2 2 b. tan x tan 2 x cot 3x 1. 1 t anxtan2x cot 3 x cot x 2 x t anxcot3x+tan2xcot3x+tanxtan2x=1 t anx+tan2x Do : 2 2 2 t anx-tan2x tan 2 x cot 3x cot 3x t anx 0. Cho nên phương trình có dạng : t anx=tan2x=cot3x x . Phương trình vô nghiệm c.. . 4 cos 2 x 3 tan 2 x 4 3cosx+2 3 t anx+4=0 2cosx- 3. 2. . . 2. 3 t anx+1 0. x k 2 3 6 cosx= 2 x k 2 6 t anx=- 1 3 x l 6 . Khi biểu diễn nghiệm trên vòng tròn đơn vị ta thấy x k 2 k Z 6 nghiệm chung là : 9 1 cos2x 1 cos2y 1 cos2 x+y 9 sin 2 x sin 2 y sin 2 x y 4 2 2 2 4 d. 2 cos2x+cos2y+cos2 x+y 3 0 2.2cos x y cos x-y +2 2cos 2 x y 1 3 0 4 cos 2 x y 2.2 cos x y .cos x-y 1 0.
<span class='text_page_counter'>(36)</span> sin x y 0 1 2 cos x y cos x y sin x y 0 1 cos x+y cos x-y 2 2 - Xét : x y k y x k , thay vào (2). 2. 2. 1 cos2x=- k 2n 1 2 cos 2 x k cosk 2 cos2x= 1 k 2n 1 2 x 3 n n, k Z y m k 3 Giải ta tìm được : hoặc. x y . n 3 m, k Z m k 3. Bài 2. Giải các phương trình sau : 1 sin 2 x sin 2 3 x s inx.sin 2 3 x 4 a. 2 2 b. 3cot x 4 cos x 2 3 cot x 4cos x 2 0 2 c. 8cos 4 x.cos 2 x 1 cos3x 1 0. d.. sin 2 x . sin 2 3x cos3xsin 3 x sin 3x cos3 x s inxsin 2 3x 3sin 4 x. Giải a. 1 1 1 1 1 sin 2 x sin 2 3 x s inx.sin 2 3x sin 2 x 2. s inxsin 2 3 x sin 4 3 x sin 2 3 x sin 4 3x 0 4 2 4 4 4 2 2 1 1 1 1 sinx- sin 2 3 x sin 2 3x 1 sin 2 3 x 0 sinx- sin 2 3 x sin 2 3 xcos 2 3 x 0 2 2 4 4 x k x k s inx=0 x k x=k x 6 l 2 sin3x=0 1 2 3 s inx= sin 3x x l 2 2 5 1 x l 2 6 s inx= sin 2 3x.cos 2 3x 0 s inx= 1 6 2 5 2 x l 2 cos3x=0 sin 2 3x=1 x k 6 6 3 2 2 b. 3cot x 4cos x 2 3 cot x 4 cos x 2 0. 1 cot x x k 2 2 3 3 3 cot x 1 2cos x 1 0 x m2 m Z 3 cosx= 1 x l 2 3 2 2 8cos 4 x.cos 2 x 1 cos3x 1 0 4 cos 4 x 1 cos4x 1 cos3x 1 0. . . c.. 1 2 cos4x= 2cos4x+1 1 cos3x 0 2 cos3x=1. k x 6 2 2 x m 2 m Z 3 x l 2 3.
<span class='text_page_counter'>(37)</span> sin 2 3 x sin x cos3xsin 3 x sin 3 x cos3 x s inxsin 2 3 x 3sin 4 x d. 2. *Nhận xét : sin 2 3x sin 2 3 x 3 3 s in 3 x 4cos3 x 3cos x cos3 x 3sinx-4sin 3 x c os3xsin x sin 3 x cos x 3sin 4 x 3sin 4 x 2 2 2 sin 3 x sin 3x 3 sin 3 x 1 1 3sin x cos x cos 2 x sin 2 x . sin 2 x.cos2x= sin 4 x sin 2 3x 3sin 4 x 3sin 4 x 2 sin 4 x 4 4 . Cho nên phương trình d chính là phương trình a mà ta đã giải . B. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ HAI VẾ 1. Dạng 1. Bài 1. Giải các phương trình sau : a.. cos3x+ 2-cos 2 3 x 2 1 sin 2 2 x . 3 3 4 b. sin x cos x 2 sin x. tan 2 x cot 2 x 2sin 5 x 4 d.. c. 3 cosx cosx+1 2 Giải cos3x+ 2-cos 3 x 2 1 sin 2 x 2. a.. Ta có :. 2. . VT 2 1.cos3x+1. 2-cos 2 3x. . 2. 1 1 cos 2 3x 2 cos 2 3x 4 VT 2. VP= Cho nên phương trình có nghiệm khi cả hai vế xáy ra dấu đẳng thức : 2 1 sin 2 2 x 2 . 1 1 cos 2 3x 1 cos3x= 2 cos 2 3x cos3x 2 cos 2 3 x sin 2 x 0 sin 2 x 0 sin 2 x 0 . cos6x=1 sin2x=0. k x 6 x k 2 3 2 x l x l 2 . Nếu phương trình có nghiệm thì tồn tại k,l thuộc Z sao cho hai k l 3 k l 2 2 nghiệm : 3 chọn : l=2n . n n Z Khi đó phương trình có nghiệm là : x= 3 3 4 b. sin x cos x 2 sin x 3 3 2 2 VT= sin x cos x sin x cos x 1 4 4 VP= 2 sin x 2 1 1 . ( Do 0 sin x 1 ) Do đó phương trình chỉ xảy ra khi :. sin 3 x sin 2 x cos3 x cos 2 x sin 4 x 1 . sin 2 x 1 s inx 0 2 cos x 1 cosx 0 2 sin x 1. s inx=1 x k 2 2 cosx=0. c. 3 cosx cosx+1 2 Ta có. . VT 2 . 3 cosx . cosx+1. . 2. 1 1 3 cosx+cosx+1 4 VT 2.
<span class='text_page_counter'>(38)</span> Chỉ xáy ra khi :. 1 1 3 cosx cosx+1. 3 cosx cosx+1 cosx=1 x=k2. tan 2 x cot 2 x 2sin 5 x 4 d. VT tan 2 x cot 2 x 2 tan 2 x cot 2 x 2 2sin 5 x 2 sin x 1 4 4 . Do đó phương trình có nghiệm khi và chỉ khi : VP=. tan 2 x cot 2 x sin x 1 4 . sin 2 x cos 2 x cos2x=0 cos 2 x sin 2 x sin x+ 1 sin x 4 1 4. Bài 2. Giải các phương trình sau : 13 14 a. cos x sin x 1. x k 4 2 x l 2 4 x l 2 4. 2 2 b. cos x 4cos x 2 x sin x x 3 0. Giải 13. 14. a. cos x sin x 1 cosx 1 cos13 x cos 2 x 14 cos13 x sin14 x cos 2 x sin 2 x 1 2 s inx 1 sin x sin x Do : . Vậy : cosx=0 2 11 12 cos13 x cos 2 x cos x cos x 1 0 sin x=1 14 2 cosx=1 2 12 sin x sin x sin x sin x 1 0 sinx=0 2. b.. x= 2 k x k x= k 2 2 x l 2 x=k2 x=k . 2. 2 2 cos x 2 x sin x x 2 0 cosx-1 x s inx 0. cosx-1=0 cosx=1 x-sinx=0 x=sinx. x k 2 x k 2 x 0 2 2 2 x 0 c os x sin x x 1 . 2. Dạng 2. Bài 3. Giải các phương trình sau : tan 2 x tan 3 x . a. 4 cos x 2 cos 2 x cos4x=1. b.. 2 2 c. cos 3 x cos 2 x cos x 0. cos4x-cos2x d. . 2. 1 0 s inxcos2xcos3x. 5 sin 3x. Giải 2 a. 4 cos x 2cos 2 x cos4x=1 4cosx=1+cos4x+2cos2x 4cosx=2cos 2 x 2cos 2 x 2. 1 1 1 1 2cosx+ =cos 2 2 x cos 2 x 2cosx+ cos2x+ 4 4 4 2 2 2 1 1 9 VP cos2x+ 1 2 2 4 cos2x=1 x k x m 2 m Z cosx=1 x l 2 1 1 9 VT=2cosx+ 2 4 4 4.
<span class='text_page_counter'>(39)</span> 1 0 s inxcos2xcos3x b. . x k s inx 0 cos2x 0 x k * 4 2 cos3x 0 x 6 k 3 Điều kiện : . Khi đó phương trình trở thành : tan 2 x tan 3 x . sin 2 x sin 3 x 1 sin 2 xcos3x+sin3x.cos2x 1 0 0 cos2x cos3x s inxcos2xcos3x cos2xcos3x s inxcos2xcos3x sin 5 x 1 sin 5 x.s inx+1 0 0 sin 5 x.s inx+1=0 cos2xcos3x sinxcos2xcos3x s inxcos2xcos3x l x= cos4x=-1 4 2 cos4x-cos6x +1=0 cos4x-cos6x=-2 2 cos6x=0 x= m 12 6 l m Nếu phương trình có nghiệm thì tồn tại m,l thuộc Z sao cho : 4 2 12 6 3l 2 l 3 3l 1 2m m l 1 2 2 . Chọn l=2n , thì m=3n+1 l x n n Z 4 2 4 Suy ra phương trình có nghiệm : . Nhưng lại vi phạm điều . kiện do làm cho cos2x=0 . Vậy phương trình đã cho vô nghiệm . 1 cos2x 0 2 cos 2 3 x cos 2 x 1 cos2x=0 2 c. cos8x=1 cos2x 2 cos 2 3 x 1 1 cos2x.cos6x=1 cos8x+cos4x=2 cos4x=1 cos 2 3x cos 2 x cos 2 x 0 cos 2 3 x cos 2 x . k x 8x=k2 4 : k , l Z k l k 2l x l l Z 4 2 2 4x=l2 x l 2 l x lZ 2 Nghiệm của phương trình là :. d.. cos4x-cos2x . 2. 5 sin 3x. VT cos4x-cos2x. 2. Ta có : VP= 5 sin 3x 5 1 4 Cho nên suy ra chỉ xảy ra :. 4sin 2 3 x sin 2 x 4. k 2 x sin 3 x 1 sin 3 x 1 sin 3 x 1 6 3 2 2 2 c osx=0 sin 3 x.sin x 1 sin x 1 x l 2 .. Phương trình có nghiệm khi tồn tại k,l thuộc Z sao cho :.
<span class='text_page_counter'>(40)</span> k 2 2 3l l l 1 4k 3 6l k 1 l 6 3 2 2 2 x n 2 2 Chọn l=2n thì k=3n+1 , khi đó phương trình có nghiệm : . nZ . Bài 4. Giải các phương trình sau " a.. sin x cosx= 2 2 sin 3x . b. tanx+tan2x=-sin3xcos2x . . c. sin4xcos16x=1. d.. 2sin x t anx+cotx 4 . Giải a.. sin x cosx= 2 2 sin 3 x . VT s inx+cosx 2 s inx+cosx= 2 VP 2 2 sin 3 x 2 1 1 sin 3 x 2.1 sin 3 x 1 Nhận xét : x k 2 s in x+ =1 l 2 4 : k , l Z k 2 3 24k 2 8l 4 4 6 3 sin 3x 1 x l 2 6 3 2 12k 4l 1. . Vô nghiệm vì : VT là một số chẵn với mọi k,l thuộc Z còn vế phải là một số lẻ với mọi k,l . Vậy phương trình vô nghiệm . cosx 0 * b. tanx+tan2x=-sin3xcos2x . Điều kiện : cos2x 0 s inx sin 2 x sin 3 x.cos2x cosx cos2x Phương trình trở thành : s inxcos2x+sin2x.cosx sin3x sin 3 x.cos2x sin 3x.cos2x=0 cosxcos2x cosxcos2x sin3x=0 1+cosx.cos 2 2 x sin 3 x =0 2 cosxcos2x 1+cosx.cos 2 x 0 k k Z 3 - Trường hợp : là một họ nghiệm , thỏa mãn điều kiện (*) c osx 1+cos4x 0 2 cosx+ cos5x+cos3x 0 1+cosx.cos 2 2 x 0 1 2 2 - Trường hợp : 3 cos3x=-1 4 cos x 3cos x 1 1 cosx=-1 4 2cosx+cos5x+cos3x 0 cos5x=-1 cos5x=-1 2 cos5x=-1 cosx=-1 cosx=-1 3 x= +l2 m2 m2 : l , m Z + 2l 5 5 x= 5 + 5 . ( Do thay (3) vào (1) thỏa mãn ) sin 3x 0 x . 10l 4 1 2m 5 10l m 5l 2 x l 2 l Z 2 x l 2 l Z . Vậy phương trình có thêm nghiệm nữa là :.
<span class='text_page_counter'>(41)</span> sin 20 x 1 sin 20 x sin12 x 2 sin12 x 1. k x 40 10 x l 24 6 .. c. sin4xcos16x=1 Nếu phương trình có nghiệm thì tồn tại k,l thuộc Z sao cho :. 1 4k 1 4l 2 5l l 2 3 1 4k 5 4l 1 12k 20l 8 k 2l 40 24 3 3 3m 2 7 m l 2 3m l 3m 2 x mZ 24 6 24 2 Đặt : 7 m x m Z 24 2 Vậy phương trình có nghiệm : s inx 0 * 2sin x t anx+cotx 4 d. . Điều kiện : cosx 0 . Phương trình đã cho trở thành : . s inx cosx 2 2sin x + 4 cosx sinx sin 2 x , cho nên ta có nhận xét sau : 2 VP sin 2 x 2 VT 2sin x 2 4 . sin 2 x 1 sin x 1 4 . x l 2 4 Vậy phương trình có nghiệm là :. x 4 k x l 2 4 x l 2 4. lZ. lZ. Bài 5. Giải các phương trình sau : 2. 2. 1 2 1 1 2 sin x 2 12 sin y cos x 2 cos x sin x 2 a. 2. 2. 3x 1 1 81 2 3 x sin cos cos 4 x x x 2 sin 3 2 cos3 4 2 2 b. . Giải 2. 2. 1 2 1 1 2 sin x 2 12 sin y cos x 2 cos x sin x 2 a. . Ta có : 2 2 2 2 2 1 1 1 1 2 2 1 sin x sin 2 x 1 cos x cos 2 x 1 1 sin x sin 2 x cos x cos 2 x . 2 2 2 2 1 1 1 4 1 25 2 2 VT sin x 2 cos x 1 2 1 4 2 sin x cos x 2 sin 2 x 2 2 1 1 25 12 sin y 12 2 2 2 VP=.
<span class='text_page_counter'>(42)</span> Suy ra :. 1 1 2 2 cos 2 x sin 2 x cos2x=0 sin x 2 cos x 2 sin x cos x siny=1 sin y 1 sin y 1 2. k x 4 2 y l 2 2. 2. 3x 1 x 1 81 2 cos3 sin cos 4 x x x 2 sin 3 2 cos3 4 2 2 b. . Ta có : 2. 2. 3x 1 x 1 x x 1 1 cos3 sin 6 cos 6 4 sin 2 sin 3 x 2 cos 3 x 2 2 sin 6 x cos 6 x 2 2 2 2 VT= x 64 x x 64 6x sin cos 6 1 4 sin 6 cos 6 1 6 4 2 2 26 sin 6 x cos 6 x 2 2 sin x 2 2 3 x x x x x x 64 4 sin 2 cos 2 3sin 2 cos 2 sin 2 cos 2 1 6 2 2 2 2 2 2 sin x 64 81 3 3 4 1 sin 2 x 1 6 4 1 1 64 4 4 sin x 4 2 sin x 1 2 6 sin x 1 c os x 1 x 2 81 c os x 1 cos 4 x 1 VP 4 . Suy ra ta có hệ : . Phương trình vô nghiệm .. MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC KHÁC Bài 1. Giải các phương trình lượng giác sau: 3x − 2=0 4 c) √ 1+ sin x + √ 1− sin x=2 cos x. a) cos 2 x+ cos. b). sin4 x +cos 4 x 1 = (tan x+cot x ) sin 2 x 2. Giải 3x 3x cos 2 x cos 2 0 cos 2 x cos 2 4 4. cos2x=1 3x cos 4 1. a) Phương trình có nghiệm khi tồn tại k,l thuộc Z sao cho : k 8n l 8 3k k l x 8n n Z 3 8 l 3n . Vậy phương trình có nghiệm là :. x=k l 8 x 3. x 8n n Z . s inx 0 sin4 x +cos 4 x 1 * = (tan x+cot x ) cosx 0 2 b) sin 2 x . Điều kiện : . Suy ra : . sin 4 x cos 4 x 1 sin x cos x 1 ( ) sin 4 x cos 4 x 1 sin 2 x 2 cosx s inx sin 2 x.
<span class='text_page_counter'>(43)</span> 1. 1 2 sin 2 x 1 sin 2 x 0 2 . Nhưng lại vi phạm điều kiện .. Vậy phương trình vô nghiệm . c) √ 1+ sin x + √ 1− sin x=2 cos x Ta có :. . VT 2 1 sin x 1 sin x. . 2. 1 1 1 s inx+1-sinx 2.2 VT 2. VP=2cosx 2 1 s inx 1 s inx s inx=0 x k 2 cosx=1 c osx=1 Cho nên : . k Z . Bài 2. Giải các phương trình sau 1 2 5 tan x − + =0 2 cos x 2 3 2 c) (4 −6 m) sin x+ 3(2 m−1)sin x +2( m−2)sin x cos x −( 4 m− 3)cos x=0 (Biện luận theo 2 2 a) sin x cos 4 x − sin 2 x=4 sin. ( π4 − 2x ) − 72. b). m). Giải 1-cos4x x 7 7 sin x cos 4 x sin 2 2 x 4sin 2 s inxcos4x2 1 cos x 2 4 2 2 2 2 a) 2s inxcos4x 1-cos4x 4 1 s inx 7 cos4x 2s inx+1 2 2sin x 1 0 2 2 2 2 x k 2 1 6 2s inx+1 cos4x+2 0 s inx=- k Z 7 2 x k 2 6 1 2 5 cosx 0 * b) 2 tan x − cos x + 2 =0 . Điều kiện : . Suy ra phương trình trở thành : 1 sin x 2 5 0 s inx-4+5cosx=0 sinx+5cosx=4 2 cosx cos x 2 . Ta thấy : a 2 b2 1 25 26 c 2 42 16 . Ta chia 2 vế phương trình cho. 26. x k 2 1 5 4 sinx+ cosx= sin x sin 26 26 26 x k 2 5 1 sin 26 ; cos = 26 sin 4 ; k Z 26 Với : . c) (4 −6 m) sin 3 x+ 3(2 m−1)sin x +2( m−2)sin 2 x cos x −( 4 m− 3)cos x=0 3 Chia 2 vế phương trình cho cos x 0 , ta có : sin 3 x sin x 1 sin 2 x 1 (4 6m) 3(2m 1) 2( m 2) (4m 3) 0 3 2 2 cos x cosx cos x cos x cos 2 x (4 6m) tan 3 x 3(2m 1) t anx 1+tan 2 x 2( m 2) tan 2 x (4m 3) 1 tan 2 x 0 tan 3 x (4 6m) 6m 3 3(2m 1) t anx tan 2 x 2m 4 4m 3 (4m 3) 0 tan 3 x- tan 2 x 2m 1 3(2m 1) t anx (4m 3) 0.
<span class='text_page_counter'>(44)</span> t t anx t 1 2 2 t 2mt 4m 3 0 t-1 t 2mt 4m 3 0 ' 0 1 m 3 ptvon0 m 1 t0 m 1 2 ' m 4m 3 ' 0 m 3 t0 3 ' 0 m 1 m 3 t t1 t t2 Ta có : f(1;m)=2m-2. Như vậy ta có biện luận sau : x k 4 - Nếu : 1<m<3 Phương trình có 1 nghiệm : tanx=1 x k 4 - Nếu m=1 . Phương trình có nghiệm kép : tanx=1 t anx=1 x k 4 tanx=3 x arxtan3+k - Nếu m=3 . Phương trình có 2 nghiệm : t anx=1 2 tanx=m- m 4m 3 t anx=m+ m 2 4m 3 m 1 m 3 - Nếu : phương trình có 3 nghiệm : . Bài 3. Giải các phương trình sau a) 1− tan 2 x=2 tan x tan 2 x. b) sin 4 x=2cos 2 x −1 2 d) 1+cos 2 x+sin x=2cos. c) 8 cos 4 x −cos 4 x=1. x 2. Giải cosx 0 * cos2x 0 a) . Điều kiện : . Khi đó phương trình trở thành 2 sin x sin x sin 2 x cos2x sin x sin 2 x 1 2 2 cos 2 2x 2sin xcosxsin2x=sin 2 2x 2 2 cos x cosx cos2x cos x cosx cos2x k cos 2 2 x sin 2 2 x 0 cos4x=0 x= 8 4 . 1− tan 2 x=2 tan x tan 2 x. 2 k cos2x=cos k 0 x 2 2 8 4 thỏa mãn điều kiện (*) 4 Ta có : cos2x=0 2 sin 4 x 2cos x 1 2sin 2 xcos2x cos2x cos2x 2sin2x-1 0 sin2x= 1 2 b) k 2x= 2 k x= 4 2 2x= k 2 x= k k Z 12 6 2 x 5 k 2 x 5 k 12 6 2. 1 cos2x 2 2 2 8cos x cos 4 x 1 8 2 cos 2 x 1 2 cos 2 x cos 2 x cos 2 x 2 c) 4.
<span class='text_page_counter'>(45)</span> 1 2 cos2x=- 2 x k 2 x k k Z 2 3 3 x 1 cos 2 x sin x 2cos 2 cos2x s inx=cosx cos 2 x s in 2 x=cosx-sinx 2 d). x k t anx=1 4 cosx=sinx cosx-sinx cosx+sinx-1 0 k Z x k 2 cosx+sinx=1 sin x+ sin 4 4 x k 2 2 . Bài 4. Giải các phương trình sau 3 2 c) tan x − 3 cot x=4 (sin x+ √3 cos x ) 2 2 a) sin 2 x +sin 4 x=. b) tan x +tan 2 x=sin 3 x cos x d) sin 3 x+ cos3 x=cos 2 x Giải. 3 sin 2 2 x sin 2 4 x 1 cos4x+2sin 2 4 x 3 0 2 1 cos 2 4 x cos4x-2=0 2 a) k x cos4x=0 8 4 2cos 2 4 x cos4x=0 kZ cos4x=- 1 x k 2 6 2 cosx 0 * tan x +tan 2 x=sin 3 x cos x cos2x 0 b) . Điều kiện : . Khi đó phương trình trở thành sin x sin 2 x sin 3 x sin 3 x cos x sin 3 x cos x sin 3 x 1 cos 2 x cos 2 x 0 cosx cos2x cosxcos2x sin 3x 0 sin 3 x 0 sin 3 x 0 sin 3 x 0 cos2x 1+cos2x 2 2 1 cos 2 x cos2x-2=0 cos2x=1 1 cos x cos 2 x 0 2 . k x 3 x k 3 2 x k 2 x k . c). kZ . Đối chiếu với điều kiện , thì các nghiệm thỏa mãn .. tan x − 3 cot x=4 (sin x+ √3 cos x ). thành :. . s inx 0 * cosx 0 . Điều kiện : . Khi đó phương trình trở. sin x 3cos x 4(sin x 3 cos x) cosx s inx. (sin x 3 cos x) 0 s inx+ 3cosx-4sinxcosx=0. x= k 3 x k 2 3 x 2 k 2 9 3 . k Z. sin 2 x . . 3cosx. s inxcosx. t anx=- 3 3 1 s inx+ c osx=sin2x 2 2. . 2. 4(sin x 3 cos x) 0. t anx=- 3 sin 2 x sin x 3 .
<span class='text_page_counter'>(46)</span> 1 sin 3 x cos3 x cos 2 x s inx+cosx 1 sin 2 x cos 2 x sin 2 x 2 d) s inx+cosx=0 t anx=-1 1 s inx+cosx cosx-sinx-1+ sin 2 x 0 1 cosx-sinx-1+ 1 sin 2 x t+ 1 t 2 1 0 2 2 2 x k 4 x k x k x k 4 4 x = k 2 k Z 4 2 2 t 1 0 x k 2 cosx-sinx 1 sin x- =sin 4 4 . Bài 5. Giải các phương trình sau a) sin 4 x=tan x c) 3(cot x −cos x )−5 (tan x − sin x)=2. b) sin 4 x − 4 sin x −(cos 4 x − 4 cos x)=1 d) cos 7 x − √ 3sin 7 x=− √ 2 Giải. s inx sin5x+sin3x sin 4 x tan x sin 4 x sin 4 x.cosx=sinx s inx cosx 2 a) sin5x+sin3x 2s inx sin5x-sinx sin 3 x s inx 0 2 cos 3 x sin 2 x 2cos2x.sinx=0 s inx=0 sinx=0 2s inx 2 cos 3 xcosx cos2x. =0 2 cos4x+2cos2x=0 2cos 2 x 2 cos 2 x 1 0 s inx=0 x k s inx=0 -1- 3 3 1 cos2x= 1(l ) k Z ; cos = x k cos2x=cos 2 2 2 cos2x= 3 1 cos 2 sin 4 x 4sin x (cos 4 x 4 cos x) 1 sin 4 x cos4x-1 4 cosx-sinx 0. b). 2sin 2 x cos 2 x 2 cos 2 2 x 4 cosx-sinx 0 cos2x sin2x-cos2x 2 cosx-sinx 0 cosx=sinx cosx-sinx cosx+sinx sin 2 x cos2x 2 0 2sin x+ sin 2 x 2 0 4 4 x k t anx=1 4 t anx=1 cos x- 1 x k 2 k Z cos x- cos3x=-2 2 2 2 k 2 cos3x=1 x 3 s inx 0 * 3(cot x −cos x )−5 (tan x − sin x)=2 cosx 0 c) . Điều kiện : . Suy ra : 3(cot x cos x) 5(tan x sin x) 2 3(cot x cos x) 3(tan x sin x) 2 2(tan x sin x) s inx cos x s inx cosx+sinx-sinxcosx 3( cos x s inx) 2 2( sin x) 2 cosx cosx s inx cosx .
<span class='text_page_counter'>(47)</span> cosx+ s inx-sinxcosx cosx+sinx 3 cos x s inx 1 2( ) cosx s inxcosx 1 2 cos x s inx cosx+sinx s inxcosx 3 0 s inxcosx cosx t anx=1 x= 4 k cos x s inx 0 t2 1 cosx+sinx s inxcosx t0 t 1 2 t 1 2 1 l 2 3cosx-sin2x=0 cosx 0 s inx= 3 1 l c osx 3-2sinx 0 2 x k x k 4 4 1 2 x k 2 x 3 k 2 sin x 4 2 sin 4 4 .. Do điều kiện : cosx 0 . Còn các nghiệm trên thỏa mãn điều kiện . d). cos 7 x . 3 sin 7 x 2 . 1 3 2 3 cos 7 x sin 7 x cos 7x+ cos 2 2 2 6 4 . 3 k 2 7 x 6 4 k 2 x 14 7 7 x k 2 2 7 x 3 k 2 x k 2 7 x k 2 6 4 7 7. Bài 6. Giải các phương trình sau a) tan x − 2 √2 sin x=1. kZ. b) 2 cos3 x=sin 3 x. 1+cos x 1− sin x 5 6 6 4 4 sin x+ cos x= (sin x +cos x ) 6. 2 c) tan x=. d). Giải a) tan x − 2 √2 sin x=1 . Điều kiện : cos x 0 . Phương trình : t 2 t s inx-cosx; t 2 2 2 t 2 1 t 0 t 2 2(l ) 2 sin x 2 sin x 1 x k 2 x k 2 4 4 4 2 4 Do đó : x k 2 k Z 4 Vậy nghiệm phương trình là : sin x 2 2 sin x 1 s inx-cosx- 2 sin 2 x 0 cosx. 3. 3. 3. b) 2cos x sin 3 x 2 cos x 3sin x 4sin x 0 . Vì cosx=0 không là nghiệm , cho nên ta 3 chia cả hai vế của phương trình cho cos x 0 , suy ra : sin x sin 3 x 2 3 4 0 4 tan 3 x 3 tan x 1 tan 2 x 2 0 3 3 cos x cos x t anx=1 tan x 3tan x 2 0 t anx-1 tan x t anx-2 0 tanx=2 3. 2. x 4 k x arxtan2+k.
<span class='text_page_counter'>(48)</span> 1+cos x tan x= 1− sin x . Điều kiện : c) 2. cosx 0 x k 2 * 2 sinx 1 . Phương trình :. sin 2 x 1 cos x 1 cos x 1 cosx 1 cos x cosx-sinx 1 0 0 2 cos x 1 sin x 1 sin x 1+sinx 1 sin x 1+sinx x k 2 cosx=1 cosx=1 k Z cosx+sinx=0 tanx=-1 x k 4 . . Các nghiệm này thỏa mãn điều kiện (*) . 5 3 5 1 sin 6 x cos6 x (sin 4 x cos 4 x) 1 sin 2 2 x 1 sin 2 2 x 6 4 6 2 d) 5 1 1 k 5 3 sin 2 2 x 1 sin 2 2 x 2sin 2 2 x 1 cos4x=0 x= 6 3 6 8 4 12 4 k x= k Z 8 4 Vậy phương trình có nghiệm là :. Bài 7. Giải các phương trình sau sin 4 2 x+ cos4 2 x =cos 4 4 x π π a) tan − x tan + x 4 4 2 c) cos 2 x+ sin x +2 cos x+ 1=0. (. sin 6 x+ cos6 x 1 =− 4 π π b) tan − x tan + x 4 4. ) ( ). (. ) ( ). Giải 4. 4. sin 2 x+ cos 2 x =cos 4 4 x π π a) tan − x tan + x 4 4. (. . ) ( ). tan x tan x 0 * 4 4 . Điều kiện :. 2 sin 4 2 x cos 4 2 x 1 cos 4 4 x sin 4 2 x cos 4 2 x cos 4 4 x 1 sin 2 4 x 1 sin 2 4 x 2 cot x tan x 4 4 . t sin 2 4 x; t 0;1 2 k t sin 4 x; t 0;1 1 2 t 0 sin 2 4 x 0 x 2 4 2t 3t 0 1 t t 2t 1 2. Kiểm tra điều kiện (*) . n. - Nếu k=2n thì x= 2 x. x. n n tan x tan 1 0 4 4 2 4 4 2 . 2n 1 n. x. 4 4 2 - Nếu k=2n+1 không xác định cho nên với k lẻ thì loại . . n n tan x tan 4 2 2 4 2 2 ,. n x 4 2 Tóm lại phương trình có nghiệm là :. nZ . 6 6 sin x+ cos x 1 tan x tan x 0 * =− 4 . Điều kiện : 4 4 b) tan π − x tan π + x 4 4. (. ) ( ). kZ.
<span class='text_page_counter'>(49)</span> sin 6 x cos 6 x 1 1 3 1 sin 6 x cos 6 x 1 sin 2 2 x 4 4 4 4 cot x tan x 4 4 5 3 1 cos4x 7 sin 2 2 x 5 3 cos4x=- 1 loai 4 4 2 3 . Vậy phương trình vô nghiệm .. c) cos 2 x+ sin2 x +2 cos x+ 1=0 t cosx; t 1 2 cos 2 x 1 cos 2 x 2 cos x 0 2 t 1 cosx=-1 x= +k2 t 2t 1 0 x k 2. Do đó phương trình có nghiệm là : Bài 8. Giải các phương trình lượng giác sau: a). 1 − tan x =1+sin 2 x 1+tan x. kZ b) 2 √ 2 sin. ( π4 + x )=cos1 x + sin1x. 2 d) cos 2 x − cos 4 x ¿ =6 +2sin 3 x. c) 9 sin x+ 6 cos x − 3sin 2 x+ cos 2 x=8. ¿. Giải a). 1 − tan x tan x 1 x l * =1+sin 2 x 4 . Điều kiện : . Khi đó : 1+tan x. 2 t t anx 1 t anx 1 tan x 2 tan x 2 1 3 t t t 2 0 t 0 2 2 2 1 tan x 1 tan x 1 tan x 1-t 1 t 1 t tan x 0 x k k Z . Vậy phương trình có nghiệm là :. 2 sin x 1 1 4 s inx+cosx 2 2 sin x 2 2 sin x s inx cos x 4 cos x sin x 4 s inx cos x b) x k 1 k 4 sin x 4 0 2 sin x 2 x 0 s inx cos x 4 2 4 x k sin 2 x 1 4 k x k Z 4 2 Vậy phương trình có nghiệm : , thỏa mãn điều kiện (*). c). 9sin x 6 cos x 3sin 2 x cos 2 x 8 2cos 2 x 6cosx sinx-1 9 sinx-1 0. s inx=1 sinx-1 2s inx+6cosx-7 0 x k 2 2 2s inx+6cosx=7 2 2 2 Vì : 2s inx+6cosx=7 có : a b 4 36 40 c 49 .. kZ. 2 d) cos 2 x − cos 4 x ¿ =6 +2sin 3 x. ¿ VT (cos 2 x cos 4 x) 2 4sin 2 3 x sin 2 x 4 VP 6 2sin 3 x 6 2 4. k 2 x sin 3 x 1 sin 3 x 1 6 3 2 cosx 0 sin x 1 x l 2 Suy ra : . Để phương trình có nghiệm thì ,tồn k 2 l 1 4k 3 6l 2k 3l 2 3 2 tại k,l thuộc Z sao cho : 6.
<span class='text_page_counter'>(50)</span> k. 2 3l l 1 l 2 2. l 2n x n2 n Z k 3n 1 . Vậy phương trình có nghiệm : 2. Bài 9. Giải các phương trình lượng giác sau:. sin 5 x =1 c) Cho phương trình: 5 sin x sin 2 4 x −cos 2 6 x=sin (10 ,5 π +10 x) . π Tìm các nghiệm thuộc khoảng 0 ; 2. a). ( ). Giải sin 5 x. a) 5 sin x =1 . Điều kiện :. s inx 0 *. . Khi đó phương trình trở thành :. sin 5 x 5sin x sin 5 x s inx=4sinx 2cos3xsin2x-4sinx=0 cos4x+cos2x 4sin x cos3xcosx-1 =0 cos3xcosx-1 0 1 2 cos 2 2 x cos2x-3=0 2 cos2x=1 cos2x=1 x=k cos2x=- 3 2 . Nhưng lại vi phạm điều kiện làm cho sinx=0 .. Vậy phương trình đã cho vô nghiệm . c/. sin 2 4 x cos 2 6 x sin(10,5 10 x) . 1 cos8x- 1+cos12x sin 10 x 2 2 . cos12x+cos8x 2cos10x 2cos10x.cos2x-2cos10x=0 2cos10x cos2x-1 0. k 10 x 2 k x 20 10 k Z 2 x k 2 x k 3 5 7 9 x 0; x ; x ; x ; x ; x 20 20 20 20 20 . Tất cả có 5 nghiệm . 2 Với : cos10x=0 cos2x=1. Bài 10. Giải các phương trình lượng giác sau: 5 4. 8 8 10 10 a) sin x+ cos x=2(sin x+ cos x )+ cos 2 x 2 2 2 c) sin x+sin 2 x+ sin 3 x=. 3 2. b) √ 3 sin2 x − 2cos 2 x =2 √ 2+2 cos 2 x d) √ 3 sin x +cos x=. 1 cos x. Giải 5 5 sin 8 x 2sin 2 x 1 cos8 x 2cos 2 x 1 cos2x=0 cos2x sin 8 x cos8 x 0 4 4 a) cos2x=0 cos2x=0 cos 2 x sin 2 x 1 1 sin 2 2 x 5 cos 4 x sin 4 x cos 4 x sin 4 x 5 4 2 4 cos2x=0 cos2x=0 cos2x=0 1 5 1 5 2 2 3 cos2x 1 sin 2 x cos2x 1 1 cos 2 x 2cos 2 x 2 cos 2 x 5 0 2 4 2 4 k x k Z 4 2 Trường hợp : cos2x=0 3 Trường hợp : 2 cos 2 x 2cos 2 x 5 0 . Đặt : t=cos2x ,. t 1 f (t ) 2t 3 2t 5 f '(t ) 6t 2 2 0t 1;1.
<span class='text_page_counter'>(51)</span> Nhưng : f(-1)=-9, và f(1)=-1 do đó f(t) luôn âm với mọi x thuộc [-1;1]. Phương trình vô k x kZ 4 2 nghiệm . Vậy nghiệm duy nhất của phương trình là : b) √ 3 sin2 x − 2cos 2 x =2 √ 2+2 cos 2 x Vì :. 2 2 cos 2 x 2 1 cos2x 2.2 cos 2 x 2 cosx. . Cho nên phương trình trở thành :. 3 1 s inx- cosx=1 2 2 +/ Nếu cosx>0 : 2 1 2 s in x- =1 x= k 2 k 2 cos k 2 0 2 6 3 2 6 3 Hay : . Nhưng . 2 x k 2 k Z 3 Cho nên : . Loại . 3 sin 2 x 2 cos 2 x 4 cos x 3 s inx-cosx=2 . 3 1 s inx- cosx=-1 2 2 +/ Nếu cosx<0 : 1 s in x- =-1 x=- k 2 k 2 cos k 2 0 2 6 3 6 3 2 Hay : . Nhưng . x k 2 k Z 3 Cho nên : . Loại . 3 sin 2 x 2cos 2 x 4 cos x . 3 s inx-cosx=-2 . +/ Cosx=0 . Đương nhiên 2 là nghiệm của phương trình . x k k Z 2 Vậy nghiệm : 3 sin 2 x sin 2 2 x sin 2 3x 1 cos2x 1 cos4x 1 cos6x 3 2 c) cos6x+cos2x +cos4x=0 2cos4xcos2x+cos4x=0 cos4x 2cos2x+1 0. k cos4x=0 x= 8 4 4x= 2 k k Z cos2x=- 1 x= k 2x= 2 k 2 2 3 3 1 d) √ 3 sin x +cos x= . Nhận xét : cosx=0 không là nghiệm , cho nên chia 2 vế của cos x cos x 0 3 t anx+1=1+tan 2 x t anx tanx- 3 0. . phương trình cho t anx=0 tanx= 3. x k x k 3 . . k Z. * Chú ý: Ta còn có cách : . 3 sin xcosx cos 2 x 1 . s inx=0 s inx=0 3 sin xcosx=1 cos 2 x sin 2 x 3cosx=sinx tanx= 3. Bài 11. Giải các phương trình lượng giác sau: a) cot 2x =tan 2x +2 tan 2 x+1. b). 2 cos x+ √ 2 sin 10 x=3 √ 2+2 cos 28 x sin x c) sin 2 x +2 cos 2 x=1+sin x − 4 cos x d) sin 2 x +2 tan x=3. Giải x. x. a) cot 2 =tan 2 +2 tan 2. x+1. . Đặt. x. y 2 0 x log 2 y *. . Phương trình trở thành :.
<span class='text_page_counter'>(52)</span> 1 4 tan y 1 tan 2 y 4 tan y cot y tan y 2 tan 2 y tan y 2 tan y 1 tan y tan y 1 tan 2 y 1 tan 2 y 2 tan y tan 2 y 2 tan y 1 0 1 tan y 4 tan y 2 2 1 tan y 2 tan y tan y 2 tan y 1 0 tan y 1 2 tan y 1 2 tan y 1 2 Ta tìm được các giá trị sau : và tan y 1 2 tan y 1 2 0 arctan -1- 2 0 y arctan -1- 2 k 2 Vì : 2. 2. 2. . . . . . . x log arctan -1+ 2 k y arctan -1+ 2 k 2 y arctan 1- 2 k x log arctan 1- 2 k 2 x log 2 arctan 1+ 2 k y arctan 1+ 2 k Tương tự ta tìm được: b) 2 cos x 2 sin10 x 3 2 2 cos 28 x sin x 2 cos x 2 cos 28 x sin x 3 2 2 sin10 x. . . . . . . 2. -. VT 2 2 cos x 2 cos 28 x sin x 4 4 cos 2 28 x cos 2 x sin 2 x 4 4 cos 2 28 x 4 4 8. Cho nên suy ra : VT 2 - VP 3 2 2 sin10 x 3 2 2 2 2 Do đó phương trình chỉ có thể xảy ra khi : x 4 k k x 28 l x 20 5 . Hệ có nghiệm khi tồn tại k.l sao 1 4l 28 5 6l 2 2l l k 1 4l k k 20 28 20 5 cho : 20 5 28 2 5n n 2 2l 5n l 1 2n 2 2 . Lại đặt : n=2m suy ra : l=1-5m và k=11-20m Đặt : k 11 20m 11 5m x mZ 28 28 28 7 Do đó hệ có nghiệm : 2 cos 28 x 2 cosx s inx cosx s inx 2 cos 28 x 1 sin 28 x 0 sin10 x 1 sin10 x 1 . c). sin 2 x 2 cos 2 x 1 sin x 4 cos x sin 2 x 2 1 2sin 2 1 s inx-4cosx. cos x 0 * d) sin 2 x +2 tan x=3 . Điều kiện : . Khi đó phương trình trở thành :. 2 tan 3 x 3 tan 2 x 4 tan x 3 0 2 tan x 2 tan x 3 sin 2 x 2 tan x 3 1 tan 2 x s inx-cosx 2 2 s inx-cosx 2 t anx-1 1 sin 2 x cosx 2 t anx-1 2 tan x tan x 3 0 t anx=1 2 s inxcosx+cos 2 x 2 0 s inx-cosx s inx-cosx cosx s inx-cosx 0 cosx . Trên đây tạm trình bày 2 cách giải. 1.
<span class='text_page_counter'>(53)</span> - Trường hợp giải theo cách 1 : tan x 1 x k k Z 4 Ta có nghiệm phương trình là :. - Trường hợp giải theo cách 2: s inx-cosx 0 2 2 s inxcosx+cos x. t anx=1 t anx=1 1 t anx=1 1 c os2x 2- sin 2 x 0 cos2x-sin2x=-5 2 2. Vì : cos2x-sin2x=-5 vô nghiệm . * Chú ý : Ngoài 2 cách trên , ta còn quan niệm đây là phương trình đẳng cấp bậc cao đối 3 với sinx và cosx , cho nên ta chia 2 vế của phương trình cho cos x 0 . sin x sin x cos 2 x sin x cos x 3 2sin x cos 2 x 2sin x 3cos x 2 2 3 3 3 cosx cos x cos x cos3 x 2 t anx 2 t anx 1+tan 2 x 3 1+tan 2 x 2 tan 3 x 3 tan 2 x 4 tan x 3 0 sin 2 x 2. . Như (1). Bài 12. Giải các phương trình lượng giác sau: 1 2. a) ( √ 1− cos x+ √cos x) cos 2 x = sin 4 x 3 c) sin. ( π4 + x )=√ 2 sin x. b). 1 √2(cos x −sin x ) = tan x +cot 2 x cot x −1. d) 8 √ 2cos 6 x +2 √ 2sin 3 x sin3 x −6 √ 2cos 4 x − 1=0 Giải. 1 ( 1 cos x cos x ) cos 2 x sin 4 x sin 2 x.cos2x 2 a) cos2x=0 cos2x ( 1 cos x cos x ) sin 2 x 0 1 cos x cos x sin 2 x k cos2x=0 x= k Z 4 2 - Trương hợp : Là một nghiệm của phương trình. - Trường hợp : 1 cos x cos x sin 2 x. . VT 2 1 cos x cos x. . 2. 1 1 1 cosx+cosx 2 2 VT 2. Ta có : VP=sin2x thuộc [0;1] Nếu cosx=0 , thì phương trình trở thành : 1=0 vô lý .Cho nên cosx=0 không là nghiệm Nếu cosx=1 , thì phương trình trở thành : 1=0 vô lý .Cho nên cosx=1 không là nghiệm 1 2 1 cosx cosx cosx= x k 2 cosx 0 2 3 Nếu VT= (1) sin 2 x 2 sin 2 x k 2 x k 4 4 8 Khi đó VP= (2) Từ (1) và (2) phương trình vô nghiệm .Vậy trường hợp này phương trình vô nghiệm . t anx+cot2x 0 2(cos x −sin x ) 1 √ * = b) tan x +cot 2 x cot x −1 . Điều kiện : cotx 1 . Phương trình : . 1 2(cos x sin x) cosx.sin2x 2(cos x sin x)s inx s inx cos 2 x cos x s inxsin2x+cosxcos2x cos x s inx 1 cosx sin 2 x s inx.
<span class='text_page_counter'>(54)</span> cosx.sin2x 2(cos x sin x)s inx sin 2 x 2 s inx cosx cos x s inx . Vì sinx khác không cho nên 2 2 cos x 2 cosx= x k 2 2 4 chia 2 vế phương trình cho sinx : . x k cot x 1 x k 4 4 Nhưng với , vi phậm điều kiện , cho nên chỉ còn : x k k Z 4 Vậy phương trình có nghiệm là : 3 π y x x y * sin + x =√ 2 sin x 4 4 c) . Đặt : . Do đó phương trình : 4 . ( ). sin 3 y 2 sin y sin y cosy siny 1-sin 2 y cosy=0 sin ycos 2 y cosy=0 4 y k x k cosy=0 k 2 4 cosy sin ycosy 1 =0 x kZ 4 2 sin2y=0 y k x k 2 4 2 6 3 4 d) 8 √ 2cos x +2 √ 2sin x sin3 x −6 √ 2cos x − 1=0 8 2 cos6 x 2 2 sin 3 x 3sin x 4sin 3 x 6 2 cos 4 x 1 0 8 2 cos6 x sin 6 6 2 sin 4 x cos 4 x 1 8 2 cos 2 x sin 2 x cos 4 x sin 4 x sin 2 xcos2 x 6 2 sin 2 x cos 2 x 1 1 8 2cos2x 1 sin 2 2 x 6 2cos2x 1 8 2cos2x-2 2 sin 2 2 xcos2x 6 2cos2x=1 4 1 2 2 2cos2x-2 2 sin 2 2 xcos2x=1 2 2cos2x 1-sin 2 2 x 1 cos3 2 x 4 2 2 cos2x= 3. 2 2 2 x k 2 x k 4 2 4 8. k Z. Bài 13. Giải các phương trình lượng giác sau: a) cos3 x +sin 3 x=sin 2 x +sin x +cos x b) 3 −4 cos2 x=sin x (2 sin x +1) c) 4 √3 sin x cos x cos 2 x=sin 8 x d) tan 2 x cot 2 2 x cot 3 x=tan 2 x −cot2 2 x +cot 3 x Giải a). cos3 x sin 3 x sin 2 x sin x cos x cosx cos3 x s inx-sin 3 x sin 2 x 0. cosx 1-cos 2 x s inx 1-sin 2 x sin 2 x 0 cosx.sin 2 x s inxcos 2 x 2sin xcosx=0 sin 2 x 0 k s inxcosx cosx+sinx+2 0 sin 2 x 0 x k Z 2 cosx+sinx+2=0 2 2 2 Còn : cosx+sinx+2=0 vô nghiệm vì a b 2 c 4. * Chú ý : Đây là phw[ng trình đối xứng đối với sinx,cosx . Ta có thể đặt :. . Biến đổi phương trình theo t .. 3 4 cos x sin x(2sin x 1) 3 4 1 sin x s inx 2sinx+1 2. b). t s inx+cosx; t 2;sin 2 x t 2 1 2. 4sin 2 x 1 s inx 2sinx+1 0 2sinx+1 2sin x 1 s inx 0.
<span class='text_page_counter'>(55)</span> 1 s inx= 2 s inx=-1. 2. 5 x 6 k 2 ; x 6 k 2 x k 2 2. 2. 2. k Z. 2. tan x cot 2 x cot 3 x=tan x −cot 2 x +cot 3 x. d). . Điều kiện :. cot 3 x tan 2 x cot 2 2 x 1 tan 2 x cot 2 2 x cot 3 x cot 3x . 2. cosx 0 sin2x 0 * sin3x 0 . . Phương trình :. 2. tan x cot 2 x tan 2 x cot 2 2 x 1. tan x cot 2x . tan x cot 2 x tan x cot 2 x 1 tan x cot 2 x 1 (1). 1 1 tan2x t anxtan2x-1 cot 3x 1 t anx+tan2x tan 3 x tanx 1 tan2x Nhưng : . 1 tan x cot 2 x t anx+ tan2x t anxtan2x+1 1 cot x tan x cot 2 x 1 tanx 1 1 t anx-tan2x tan x tan2x Tương tự : k x cot 3 x 0 cos3x=0 6 3 cot 3 x cot 3 x.cot x kZ cot x 1 cotx=1 x k 4 Do đó (1) t anx-. tan x cot 2 x tan x cot 2 x 1. Bài 14. Giải các phương trình lượng giác sau: 4x − cos2 x 3 a) =0 √ 1− tan2 x π π sin 3 x − =sin 2 x sin + x 4 4 c) sin x+ cos x=cos 2 x cos. (. ). b). ( ) Giải. cosx 0 4x 2 cos − cos x 2 3 1-tan x 0 =0 . Điều kiện : a) √ 1− tan2 x. cosx 0 * 1 t anx<1 . Khi đó phương. trình : cos. 4x 4x 1 cos2x 4x 2x cos 2 x 0 cos 0 2cos 1 cos3 0 3 3 2 3 3 .. y. Đặt :. 2x 3y 3 x .y 3 2 2. **. . Thay vào phương trình ta được :. 2cos2y 1 cos3y 0 2 2 cos y 1 1 4 cos3 y 3cos y 0 2. 4t 4t 3t 3 0 4t t 1 3 t 1 0 t 1 4t 1 0 3. 2. 2. 2. . Đặt : t=cosy , suy ra :.
<span class='text_page_counter'>(56)</span> t 1 2 4 t 1 0 . cosy=0 2 4cos y 1 0 . cosy=0 2 1+cos2y 1 0 . 3 x 2 2 k 3 x k 2 3 Thay vào (**) ta được : . cosy=0 cos2y=- 1 2. 3 3k x 4 2 x 3k 2 2. y 2 k y k 3. .. Kiểm tra diều kiện (*) 3 x 4 3n 3 cos 3n 0; tan 3n 1 2 4 x 3n 2 - Nếu k là chẵn : k=2n .. Phương trình đã cho vô nghiệm . 9 x 3n 3 3 2n 1 3 3 4 x x 4 2 3n 4 2 x 3n 3 2n 1 x 3 3n x 2 3n x 2 2 2 2 - Nếu k là lẻ : k=2n+1 9 x 4 3n x 3n x 2 3n Các nghiệm này thỏa mãn điều kiện (*) . Vậy nghiệm phương trình : . π π y x x y * sin 3 x − =sin 2 x sin + x 4 4 b) . Đặt . Khi đó phương trình : 4 4. (. ). ( ). sin 3 y sin 2 y sin y sin 3 y sin 2 y sin y 4 4 4 2 3 2 sin 3 y cos2y sin y 4sin y 3sin y sin y 1 2sin y 0 2sin 3 y 2sin y 0 y k sin y 0 2sin y sin y 1 0 y k c osy=0 2 . Thay vào (*) ta tìm được các nghiệm x 4 k x 4 k k x k x k x k Z 4 2 4 4 2 . Thu gọn 2 nghiệm ta được : cosx+sinx=0 sin x cos x cos 2 x cos 2 x sin 2 x cosx+sinx cosx-sinx-1 0 cosx-sinx=1 c) 2. t anx=-1 2sin x- =1 4. x 4 k kZ x k 2 x k 2 2.
<span class='text_page_counter'>(57)</span> Bài 15. Giải các phương trình lượng giác sau: a) 9cot x + 3cot x −2=0 b) cos 2 x+ sin x+1=0 c) sin 3 x+2 cos 2 x − 2=0 d) sin 3 x −sin x +sin 2 x =0 Giải 9. a). cot x. cot x. 3. t 3cot x 0 2 0 2 t t 2 0. t 1 cot x 0 t 2 0(loai ) t 1 3 1 3 . cot x 0 x k k Z 2 Vậy nghiệm phương trình : t=sinx; t 1 cos2 x sin x 1 0 1 sin 2 x s inx+1=0 2 t t 2 0 b). Vậy phương trình có nghiệm :. s inx=-1 x=-. t 1 t 2 1(l ) . k 2 k Z 2. t s inx; t 1 sin 3x 2 cos 2 x 2 0 3sin x 4sin 3 x 2 1 2sin 2 x 2 0 3 2 4t 4t 3t 0 c) x k t 0 s inx=0 t 0 3 2 t 1(l ) x k 2 k Z 1 sinx= 2 6 4t 4t 3 0 2 1 5 x k 2 t 2 6 sin 3x sin x sin 2 x 0 2 cos 2 x sin x 2sin x cos x 0 2sin x cos2x+cosx 0. d). x k x k x k s inx=0 k 2 2 x x k 2 x x k 2 cos2x=-cosx=cos -x 3 3 3 3 2 x x k 2 x k 2 . k Z . Bài 16. Giải các phương trình lượng giác sau: a) cos 2 x+3 cos x+2=0 b) 3 cos 4 x −2 cos 2 3 x=1 c) 1+3 cos x+ cos 2 x =cos 3 x+ 2sin x sin2 x d) tan x +tan 2 x=−sin 3 x cos 2 x Giải x k 2 cosx=-1 2 cos 2 x 3cos x 2 0 2cos x 3cos x 1 0 kZ x 2 k 2 cosx=- 1 3 2 a) b) 3cos 4 x 2 cos 2 3x 1 3cos 4 x 1 cos6x 1 3 2cos2 2 x 1 4 cos3 2 x 3cos 2 x 2 0 t 1 t cos2x; t 1 1 21 t cos2x; t 1 3 t 2 2 4 t 1 4t 2t 5 0 4t 6t 3t 5 0 t 1 21 1(l ) 4. t 1 t 1 21 4.
<span class='text_page_counter'>(58)</span> cos2x=1 x k 2 2 x k 2 1- 21 k Z ; cos = 121 cos2x= x k 4 cos 2 x k 2 2 4 2 c) 1 3cos x cos 2 x cos 3x 2sin x sin 2 x 1 3cos x 2 cos x 1 cos3x+cosx-cos3x x k cosx=0 2 2 cos x 2 cos x 0 k Z 2 cosx=-1 x k 2 cosx 0 * tan x +tan 2 x=−sin 3 x cos 2 x cos2x 0 d) . Điều kiện : . Khi đó phương trình : sin x sin 2 x s inxcos2x+sin2xcosx sin 3 x cos 2 x sin 3 x cos 2 x 0 cosx cos2x cosxcos2x sin 3x 0 1 cosx.cos 2 2 x sin 3x sin 3x cos 2 x 0 sin 3 x cos3x+cosx 0 1 cos2x cosxcos2x c osx.cos2x 0 2 . sin 3x 0 sin 3 x 0 2 cos5x+cosx + cos3x+cosx =0 2 c os2xcos3x+cos2xcosx=0 2 2 k x 3 sin 3 x 0 x k 2 cos5x=-1 sin 3 x 0 k 5 5 x cos3x=-1 l 2 3 4 cos5x+cos3x+2cosx=0 x 3 3 cosx=-1 x n 2 . kZ. Do hệ trên vô nghiệm . ( Kiểm tra bằng phương pháp tìm nghiệm nguyên hay biểu diến trên đường tròn đơn vị cũng được ). Bài 17. Giải các phương trình lượng giác sau: 1+ cos x cos x c) tan x +cot x=2(sin 2 x+ cos 2 x ) 2 √ 2( sin x +cos x )cos x =3+cos 2 x 2 a) tan x=. 3 2. 3 3 b) 1+sin 2 x +cos 2 x= sin 4 x. d) Giải. 1+ cos x . Bài này đã giải rồi . cos x 3 1 sin 3 2 x cos3 2 x sin 4 x 1 sin 2 x 1 cos 2 2 x cos2x 1-sin 2 2 x 3sin 2 x cos 2 x 2 b) 1 sin 2 x cos2x sin 2 x cos 2 x sin 2 x cos2 x 3sin 2 x cos 2 x 2 a) tan x=. 1 sin 2 x cos2x 1 sin 2 x cos 2 x 3sin 2 x cos 2 x. . Đặt :. t sin 2 x cos2x; t 2. t2 1 t2 1 1 t 1 3 2 t 3 t 2 3 t 2 1 t 3 3t 2 3t 5 0 2 2 .
<span class='text_page_counter'>(59)</span> t 1 t 1 t 1 t 1 t 2 2t 2 0 2 t 1 6 1 t 2t 5 0 t 1 6 t 1 6 1 sin 2 x 2 sin 2 x 1 sin 2 x cos2x 1 4 4 2 61 sin 2 x cos2x 1 6 sin sin 2 x 2 sin 2 x 1 6 4 4 2 . 5 x 4 k x 2 k 2 x 4 4 k 2 2 x 4 4 k 2 kZ x k x 3 k 2 x k 2 2 x k 2 2 8 8 2 4 4 s inx 0 * tan x +cot x=2(sin 2 x+ cos 2 x ) c) . Điều kiện : cosx 0 . Khi đó phương trình trở. thành sin x cos x 2 2(sin 2 x cos 2 x) 2(sin 2 x cos 2 x) 1 sin 2 2 x sin 2 x.cos2x cosx s inx sin 2 x cos2x=0 k 1 sin 2 2 x sin 2 x.cos2x cos2x 1-sin2x 0 x kZ 4 2 sin2x=1 . Nghiệm này thỏa mãn diều kiện (*) 2 d) 2 2(sin x cos x) cos x 3 cos 2 x 2 2 s inxcosx+2 2cos x 3 cos 2 x. . 2 s in2x+ 2 1 cos2x 3 cos 2 x . 2 s in2x+. . . 2 1 cos2x 3 . 2. Nhận xét : 2. 2 . a 2 b2 c2 . 2. . 2 1 3. 2. . 2. 4 2 6 32 . Vậy phương trình vô nghiệm . Bài 18. Giải các phương trình lượng giác sau: π π 4 4 3 2 c) cos x +sin x −3 sin x cos x=0. 4 4 4 a) sin x +sin ( x − )+sin ( x + )=. π 4. π 4. 9 8. 36 0 a 2 b2 c 2. sin 2 x + 2cos x =0 1+sin x d) 2 sin3 x +cos 2 x=sin x. b) Giải. 9 . ( Bài này đã giải rồi ) 8 s inx 0 sin 2 x * + 2cos x =0 sinx -1 b) 1+sin x . Điều kiện : . Khi đó phương trình trở thành : 4 4 4 a) sin x +sin ( x − )+sin ( x + )=. sin 2 x 2 cos x 1 s inx 0 2sin 2 x 2 cos x 0 sin 2 x cosx=-sin x 2 x k 2 2 x x k 2 2 2 sin 2 x sin x 2 x k 2 2 x x k 2 2 3 2 k 2 Ta thấy : Với x= 2 , vi phạm điều kiện do làm cho cosx=0 ( loại ).
<span class='text_page_counter'>(60)</span> 2n k 3n loai k 2 2 x 2 3 7 2n k 3n 1 chon 6 Còn nghiệm : . 7 x= n 2 n Z 6 Vậy nghiệm : c) cos3 x +sin x −3 sin 2 x cos x=0 . Do cosx=0 không là nghiệm , cho nên chia 2 vế 3 phương trình cho cos x 0 , ta được phương trình : t t anx t t anx t t anx sin x sin 2 x cos x 1 3 0 3 2 2 2 2 3 3 cos x cos x t -3t +t+1=0 1+t 1+t 3t t-1 t -2t-1 =0 x k t 1 t anx 1 4 t 1 2 t 1 2 t anx 1 2 x arctan 1 2 k k Z t 2t 1 0 t 1 2 t anx 1 2 x arctan 1 2 k 2sin 3 x cos 2 x sin x cos2x=sinx 1-2sin 2 x s inx.cos2x cos2x sinx-1 0 d) k 2 x k x cos2x=0 2 4 2 k Z sinx=1 x k 2 x k 2 2 2 Bài 19. Giải các phương trình lượng giác sau: a) √ 3− cos x − √ 1+ cos x=2 b) sin x cos x +2 sin x+2 cos x=2 1 c) cos x cos 2 x cos 4 x cos 8 x= d) sin2 x+sin 2 3 x=cos 2 2 x+ cos2 4 x 16 Giải 3 cos x 1 cos x 2 2 2 3 cosx 1 cosx 4 3 cosx 1 cosx 1 a) t cosx; t 1 t 1 3 3 cosx 1 cosx 1 2 t 1 3 t 2t 2 0 t 1 3 1(l ). . Vậy : b). cosx=1- 3 cos x= +k2. . k Z;cos =1- 3 . sin x cos x 2sin x 2 cos x 2 sin x cos x 2 sin x cos x 2. t2 1 t s inx+cosx; t 2;s inxcosx= 2 . Thay vào phương trình , ta được : Đặt : t 1 t2 1 2t 2 t 2 4t 5 0 t 1 2 sin x 1 2 4 t 5 2(l ) x k 2 x k 2 1 4 4 sin x sin kZ 3 4 4 x k 2 2 x k 2 2 4 4 1 cos x cos 2 x cos 4 x cos8 x 16sin xcosxcos2xcos4xcos8x=sinx 16 c) 8sin 2 xcos2xcos4xcos8x=sinx 4sin 4 xcos4xcos8x=sinx 2sin 8 xcos8x=sinx.
<span class='text_page_counter'>(61)</span> k2 x= 15 16x=x+k2 sin16 x =sinx k Z 16x= -x+k2 x= + k2 17 17 1 cos2x 1 cos6x 1 cos4x 1 cos8x sin 2 x sin 2 3x cos2 2 x cos 2 4 x 2 2 2 2 d) cos8x+cos2x cos6x+cos4x 0 2 cos 5 x cos 3x 2cos5xcosx=0. k x 10 5 5 x 2 k cos5x=0 k 2 cos 5 x cos3x+cosx 0 3 x x k 2 x x 4 2 cos3x=-cosx=cos -x 3 x x k 2 x k 2. Bài 20. Giải các phương trình lượng giác sau: a) sin 3 x(cos x − 2sin 3 x)+cos 3 x (1+sin x − 2 cos 3 x )=0 3 b) 3 tan x − tan x+. 3( 1+ sin x ) π x −8 cos 2 − =0 2 4 2 cos x. (. ). Giải a) sin 3 x(cos x − 2sin 3 x)+cos 3 x (1+sin x − 2 cos 3 x )=0 sin 3xcosx cos 3x s inx -2 sin 2 3x+cos 2 3 x +cos3x 0 k x sin 4 x 1 4 x k 2 8 2 sin 4 x cos3x=2 2 cos3x=1 3 x l 2 x l 2 3 .. Nếu phương trình có nghiệm thì tồn tại k,l sao cho : k l 2 k 2l 1 3k 4l 1 8. . 2. . 3. . 2. . 3. 8. 6. 12k 16l 3 2 6k 8l 3 8. Phương trình vô nghiệm ví : Vế trái là một số chẵn , còn vế phải là một số lẻ . 3( 1+ sin x ) π x −8 cos 2 − 2 4 2 cos x 3(1 sin x) 3 tan 3 x tan x 4 1 cos 2 1 sin x 2 . 3 b) 3 tan x − tan x+. (. )=0. . Điều kiện :. cos x 0 *. Phương trình :. x 0 2 3 1 cos 2 x cos 2 x 3 4cos 2 x sin 2 x 3 4 1 sin x t anx 3 1 0 t anx 0 2 1 sin x 1 sin x cos2 x cos x 3 1 cos2x 0 cos2x=2 1 t anx 3 4cos 2 x 0 2 cos x 1 sin x sinx+cosx+sinxcosx=0 t anx+1+sinx=0 t2 1 t s inx+cosx; t 2;s inxcosx= 2 2 t t 1 0 t 2 2t 1 0 t 1 2 2(l ) 2 t 1 2 . 2 sin x 2 1 4 .
<span class='text_page_counter'>(62)</span> x k 2 x k 2 2 1 4 4 sin x sin kZ 4 2 x k 2 x 3 k 2 4 4 Bài 21. Giải các phương trình lượng giác sau: a) 2 cos3 x=sin 3 x b) cos 2 x − √ 3 sin 2 x − √3 sin x − cos x+ 4=0 2 c) cos 2 x=cos x √ 1+ tan x d) 3 cot 2 x +2 √ 2sin 2 x=(2+3 √ 2) cos x Giải 3sin x sin 3 x 2 cos 3 x 3sin x 4sin 3 x 2 3 4 4 tan 3 x 3 tan x 1 tan 2 x 2 0 3 c os x c os x a) t 1 2 tan 3 x 3 tan x 2 0 t 1 t 2 t 2 0 t 1 t 2 0 t 2 x k t anx 1 kZ 4 t anx 2 x arctan2+k b) cos 2 x − √ 3 sin 2 x − √3 sin x − cos x+ 4=0 . Chia 2 vế cho 2 ta được : 3 1 3 1 cos 2 x sin 2 x sin x cos x 2 0 sin 2 x sin x 2 2 2 2 3 6 2 sin 2 x 3 1 sin x 1 6. x k 2 x 3 2 k 2 12 x l 2 x l 2 3 6 2 . Phương trình có nghiệm. k l 2 1 12k 4 24l 12k 24l 5 3 khi : 12 . Vô nghiệm với mọi k,l thuộc Z ví Vt là một số chẵn , còn VP là một số lẻ . cosx 0 * cos 2 x=cos 2 x √ 1+ tan x tanx -1 c) . Điều kiện : . Khi đó phương trình trở thành : t t anx 0 2 0 t 1 1 t 2 1 t2 1 t 1 t 1 t 1 t 1 0 1 2 2 1 t 1 t 1 t 2 2 1 t 1 t 2 1 t 1 t 1 t 3 t 2 t 1 0 t 1 t 2 1 0 t 1 t anx=1 x= k 4 2 2 0 d) 3 cot x +2 √ 2sin x=(2+3 √ 2) cos x . Điều kiện : sinx . Khi đó phương trình là : 3 1 3 2 1 2 2 sin 2 x (2 3 2) cos x 2 2 sin 2 x 3 (2 3 2) cos x 2 sin x sin x 3 2 2 sin 4 x 3sin 2 x (2 3 2) cos x sin 2 x 3 1 cos 2 x 2 2 1 cos 2 x 3 (2 3 2) cos x 1 cos 2 x t cosx t 1 4 3 2 2 2t 2 3 2 t 3 4 2 t 2 3 2 t 2 2 0 t cosx t 1 2 1 1 2 2 t t 2 2 3 2 t t 3 4 2 0 . . . . . . . .
<span class='text_page_counter'>(63)</span> 1 1 2 2 u t t t t 2 u 2 2 2 2 u 2 2 3 2 u 3 4 2 0 . 1 1 2 2 u t t t t 2 u 2 2 2u 2 2 3 2 u 3 0 2 3 2 2 3 2 3 2 u1 2 2 2 2 3 2 8 2.3 3 2 2 2 3 2 2 3 2 2 u2 2 Ta có : 1 3 2 22 22 3 2 t t 3 2 t 2 3 2t 1 0 1 t t 2 2 2 t 2t 1 0 t 1 2 t 1 2 1(loai ) t 2 1 t 22 3 2 cos x k 2 22 3 2 cosx , cos = 2 1 2 k Z , cos = 2 x k 2 cosx= 2 1 cos. . . . . . . . . Bài 22. . Giải các phương trình sau: 1 =0 b) 4 (sin 3 x − cos 2 x )=5(sin x −1) cos x c) 2 cos 2 x +sin 2 x cos x +sin x cos2 x=2(sin x+ cos x). (. a) tan x − sin 2 x −cos 2 x +2 2 cos x −. ). Giải 1 =0 . Điều kiện : cos x 0 . Phương trình : cos x 2 cos 2 x 1 1 2 cos2 x 2 cos2 x 1 sin x sin 2 x cos 2 x 2 0 s inx cos 2 x 2 0 cosx cosx cosx cosx cos2x s inx cos2x 2 s inx 0 cos2x 1 cos 2 x 2 0 cosx cosx cosx cosx k 2 x k x cos2x=0 k 2 kZ 4 2 x 4 2 2 2 2 2 sinx+cosx=2 a b 1 2 c x . (. a) tan x − sin 2 x −cos 2 x +2 2 cos x −. b). ). 4(sin 3 x cos 2 x) 5(sin x 1) 4 3sin x 4sin 3 x 1 2sin 2 x 5 s inx-1. 16sin 3 x 8sin 2 x 7 sin x 1 0 s inx-1 16sin 2 x 8sin x 1 0. x k 2 2 s inx=1 s inx=1 s inx=1 1 x k 2 k Z , cos =- 1 2 2 sinx=4 4sinx+1 0 16sin x 8sin x 1 0 x k 2 4 2 2 c/ 2 cos 2 x +sin x cos x +sin x cos x=2(sin x+ cos x) 2 cos 2 x sin 2 x sin x cos x cosx+sinx 2(sin x cos x) 0 cosx+sinx=0 cosx+sinx 2 cos x sin x sin x cos x 2 0 1-t 2 t+ 2 0 2. cosx+sinx=0 2 t -2t-3=0.
<span class='text_page_counter'>(64)</span> x 4 k t anx==-1 t anx=-1 cosx-sinx=-1 x= k 2 k Z 1 cos x+ = 2 cosx-sinx=3> 2(loai ) 4 x k 2 2 . Bài 23. . Giải các phương trình sau: a) tan x sin 2 x −2 sin 2 x=3(cos 2 x+ sin x cos x ) c) 48 −. 1 2 − 2 (1+cot 2 x cot x)=0 4 cos x sin x. b) sin 2 x (cot x + tan2 x)=4 cos 2 x d) sin 6 x+ cos6 x=cos 4 x f) 2+cos x=2 tan. e) cos3 x +cos2 x+ 2sin x − 2=0. x 2. Giải a) tan x sin x −2 sin x=3(cos 2 x+ sin x cos x ) . Điều kiện : cos x 0 . Phương trình : 2. 2. t anx sin 2 x 2sin 2 x 3cos 2 x 3sin 2 x 3sin xx cos x cosx+sinx t anx sin 2 x sin 2 x 3cos 2 x 3sin x cos x sin 2 x 3cos x cosx+sinx 0 cosx cosx+sinx=0 t anx=-1 cosx+sinx=0 sin 2 x 2 cosx+sinx 3cos x 0 2 sin x 2 3 cosx sin x 3cos x 0 tanx= 3 2 cos x. x=- 4 k x= k 3. k Z . s inx 0 s inx 0 * sin2x 0 cosx 0 b) . Điều kiện : . cos x s in2 x 2sin xcosx( ) 4 cos 2 x 0 s inx cos2x Khi đó phương trình trở thành : 2 2 2 sin 2 x s in 2 x 2 2 2 2 2sin x cos2x 2cos x+ 4 cos x 0 2 cos x 0 2 cos x 0 cos2x cos2x cos2x 2. sin 2 x (cot x + tan2 x)=4 cos x. 1 cos2x-cos2x=0 cos2x=. 1 2 x k 2 x k k Z 2 3 6. ( Vì cosx khác 0 và cả hai nghiệm trên thỏa mãn điều kiện (*) ) s inx 0 1 2 * 48 − 4 − 2 (1+cot 2 x cot x)=0 cosx 0 cos x sin x c) . Điều kiện : . Khi đó : 1 2 co 2 x cos x 1 2 cos x (1 ) 0 48 ( ) 0 4 2 4 2 cos x sin x sin 2 x.s inx cos x sin x 2sin 2 x.cosx 1 1 1 48 0 cos 4 x sin 4 x 48sin 4 x cos 4 x 0 1 sin 2 2 x 3sin 4 2 x 0 4 4 cos x sin x 2 1 t t sin 2 2 x 0 t 1 1 k 2 2 sin 2 2 x cos4x=0 x= kZ 2 8 4 6t t 2 0 t 2 0(loai ) 3 48 .
<span class='text_page_counter'>(65)</span> 3 2 3 1 cos4x 5 3cos 4 x sin 2 x cos4x cos4x=1- 4 4 2 8 d) k 8cos 4 x 5 3cos 4 x cos4x=1 4x=k2 x= k Z 2 cos3 x cos 2 x 2sin x 2 0 cos 2 x cosx-1 2 s inx-1 0 sin 6 x cos6 x cos 4 x 1 . e). 1 sin 2 x cosx-1 2 s inx-1 0 1 s inx 1 s inx cosx-1 2 0 s inx=1 s inx=1 1 s inx=0 s inx=1 1-t 2 2 t 2 0 cosx-sinx+sinxcosx-2=0 '=1-3=-2<0 t 2t 3 0 2 s inx=1 s inx=1 x= k 2 k Z 2 x x x cos 0 x k 2 * 2+cos x=2 tan 2 f) . Khi đó phương trình : 2 . Điều kiện : x x sin 2 2 1 2 cos 2 x sin 2 x 0 2 cos x 2 x x 2 2 cos cos 2 2 x x 2 x x x x x x x cos sin 0 cos sin 2 cos 2 sin cos 0 cos sin x 2 2 cos 2 2 2 2 2 2 2 2 x tan 1 x x 1 cosx 1 x sin x 0 k 2 cos sin 2 2 2 2 2 2 4 s inx+cosx+5=0 x k 2 k Z 2 . { Vì : Phương trình : s inx+cosx+5=0 vô nghiệm ) sin. . . . . Bài 24. . Giải các phương trình sau: a) cos 3 x+ √2 − cos2 3 x=2(1+ sin2 2 x) c) cot x − tan x=sin x+ cos x. b) sin x+ sin2 x +sin 3 x=0 d). sin 3 x+cos 2 x=1+2 sin x cos 2 x. Giải a) cos 3 x+ √2 − cos 3 x=2(1+ sin 2 x) Ta có nhận xét sau : 2. . VT 2 cos 3x 2 cos 2 3x. 2. . 2. 1 1 cos 2 3x 2 cos 2 3x 4 VT 2. VP 2(1 sin 2 2 x) 2 cos3x= 2-cos 2 3 x cos 2 3x 1 2 sin 2 x 0 sin 2 x 0. k x 1 cos6x=-1 6 3 sin2x=0 x l 2 2 .. Vậy chỉ xảy ra khi : Nếu phương trình có nghiệm thì tồn tại k,l thuộc Z sao cho : k l 3l 1 l 1 1 2k 3l k l 6 3 2 2 2 . Để k là nguyên thì ta chọn : l 1 2n l 2n 1 ..
<span class='text_page_counter'>(66)</span> Thay vào (2) nghiêm : b). x. 2n 1 2. n 2. nZ . sin x sin 2 x sin 3x 0 sin 3x s inx sin 2 x 0 2sin 2 x cos x sin 2 x 0. 2 x k 2 x k kZ x 2 k 2 x 2 k 2 3 3 s inx 0 * cot x − tan x=sin x+ cos x cosx 0 c) . Điều kiện : . Khi dó phương trình : 2 2 cos x sin x cos x sin x sin x cos x s inx+cosx 0 s inx cosx s inxcosx t anx=-1 s inx+cosx=0 cosx sin x s inx+cosx 1 0 1 t2 t cosx-sinx-sinxcosx=0 0 s inxcosx 2 t anx=-1 t anx=-1 t anx=-1 2 t 1 2 2(loai ) 2cos x+ 2 1 t 2t 1 0 t 2 1 4 t anx=-1 x=- k x=- k 2 1 4 4 k Z ; cos = 21 cos x+ 2 x+ k 2 x k 2 4 2 4 4 d) sin 3x cos 2 x 1 2sin x cos 2 x sin 3x cos2x=1+sin3x-sinx 1-cos2x-sinx=0 sin 2 x 0 sin 2 x 2 cos x 1 0 cosx=- 1 2. sinx=0 2sin x-sinx=0 sinx= 1 2 2. x k kZ x k 2 x 5 k 2 6 6 . Bài 25. . Giải các phương trình sau: a) 2 cos 2 x −8 cos x +7=. 1 cos x. b). 1 4 c) 9 sin x+ 6 cos x − 3sin 2 x+ cos 2 x=8 3. 3. 3. cos 3 x cos x −sin 3 x sin x=cos 4 x +. d) sin 3 x cos 3 x +cos 3 x sin3 x=sin 3 4 x Giải. 1 a) 2 cos 2 x −8 cos x +7= . Điều kiện : cosx 0 . Khi đó phương trình trở thành : cos x 1 4 cos 2 x 8cos x 5 4 cos3 x 8cos 2 x 5cosx-1 0 cos x cosx=1 cosx=1 cosx-1 4 cos 2 x 4 cos x 1 0 2 2 2 cos x 1 0 4 cos x 4 cos x 1 0 cosx=1 cosx= 1 2. b). x k 2 x k 2 3 . k Z. cos 3x cos3 x sin 3 x sin 3 x cos3 4 x . 1 4. cos 3 x 4cos3 x sin 3 x 4sin 3 x 4 cos3 4 x 1.
<span class='text_page_counter'>(67)</span> cos 3 x cos3x+3cosx sin 3 x 3sin x sin 3 x 4 cos 3 4 x 1. cos 2 3x sin 2 3x 3 cos 3x cos x sin 3 x sin x 4 cos 3 4 x 1 cos4x=0 1 3cos4x 4 cos 4 x 1 cos4x 4cos 4 x 3 0 2 1+cos8x 3 3. 2. cos4x=0 cos8x= 1 2. k 4x= 2 k x= 8 4 kZ 8x= k 2 x= k 3 24 4 9 sin x 6 cos x 3sin 2 x cos 2 x 8 9sin x 9 6 cos x 6sin xcosx 1 cos 2 x 0. c). 9 sin x 1 6 cos x 1 sin x 2 cos 2 x 0 9 sin x 1 6 cos x 1 sin x 2 1 sin 2 x 0 s inx=1 sin x 1 9 6 cos x 2 1 sin x 0 sinx=1 x= +k2 k Z 2 6cosx+2sinx=-11 2 2 2 2 2 a b 36 4 40; c 11 121 a b 2 c 2 6cosx+2sinx=-11. Vì : vô nghiêm d) sin 3 x cos 3 x +cos 3 x sin3 x=sin 3 4 x. 4sin 3 x cos 3x 4 cos3 x sin 3x 4sin 3 4 x 3sin x sin 3 x cos 3 x cos3x+3cosx sin 3 x 4sin 3 4 x 3 sin xcos3x+cosx sin 3x 4sin 3 4 x 3sin 4 x 4sin 3 4 x sin 4 x sin 2 4 x 3 0 sin 4 x 0 sin 4 x 2 1 cos8x 3 0 cos8x= 1 2. k x 4 x k 24 4. kZ. Bài 26. . Giải các phương trình sau: a) sin x+ sin2 x +sin 3 x+ sin 4 x=cos x +cos 2 x +cos 3 x +cos 4 x b) 2 sin2 x −sin x cos x −cos 2 x=− 1. c). sin2 2 x +cos 4 2 x −1 =0 √ sin x cos x. Giải 2. 3. 4. 2. a) sin x+ sin x +sin x+ sin x=cos x +cos x +cos 3 x +cos 4 x cos x s inx cos 2 x sin 2 x cos3 x sin 3 x cos4 x sin 4 x 0 cosx-sinx=0 2 sinx+cosx s inxcosx+1=0. cos x s inx cos x sin x 1 s inx cos x cos x sin x 0 t anx=1 2 2t+ t 1 1=0 2. t anx=1 2 t 4t 1 0. t anx=1 t=-2+ 3 t 2 3 2 . t anx=1 2 sin x 3 2 4 . x= 4 t anx=1 x= 4 x k 2 k Z ;sin 3 2 3 2 4 sin x 2 x k 2 4 2 4 x 3 k 2 4 2 2 b) 2 sin x −sin x cos x −cos x=− 1.
<span class='text_page_counter'>(68)</span> 3 1 3 cos 2 x sin 2 x 10 10 10 3 cos = ; x k 2 x k 2 3 10 2 k Z; cos 2 x cos 3 10 2 x k 2 x k cos = 10 2 sin 2 2 x +cos 4 2 x −1 =0 . Điều kiện : s inxcosx>0 sin2x>0 0<2x< 0<x< 2 * c) sin x cos x 2 1 cos2x sin 2 x 1 cos2x 2 3cos 2 x sin 2 x 3 . √. sin 2 2 x cos 4 2 x 1 0 1 . 1 2 k sin 4 x 1 0 sin 4 x 0 x 2 4. Khi biểu diễn nghiệm trên tren vòng tròn đơn vị .Ta thấy chỉ có 2 đỉnh cung thỏa mãn x 2n 3 4 ; nZ 4 4 x 3 2n 4 điều kiện là : Bài 27. . Giải các phương trình sau: a) 2 sin3 x −cos 2 x+ cos x=0 b) 1+cos3 x − sin 3 x =sin 2 x c) 1+cos x +cos 2 x+ cos 3 x =0 d) cos x +cos 2 x+ cos 3 x+cos 4 x=0 2 3 e) cos x+ sin x +cos x =0 f) cos x sin x +¿ cos x +sin x∨¿ 1 Giải a). 2sin 3 x cos 2 x cos x 0 2s in 3x- 1-2sin 2 x cosx=0 2s in 3x-2sin 2 x cosx-1=0. 2s in 2 x sinx-1 x 1 cosx =0 2 1 cos 2 x sinx-1 x 1 cosx =0 cosx=1 cosx=1 1 cosx 2 1 cosx sinx-1 1 =0 2 2t 1-t -3=0 2 sinx-cosx +sin2x-3=0 cosx=1 cosx=1 2 cosx=1 x=k2 k Z ' 1 2 0 t 2t 2=0 1 cos3 x sin 3 x sin 2 x 1 sin 2 x cosx-sinx 1 s inxcosx 0. b). 2. cosx sin x cosx-sinx 1 s inxcosx 0 cosx sin x cosx-sinx 1 s inxcosx 0. cosx-sinx=0 cosx-sinx+sinxcosx+1=0. t anx=1 2 t+ 1-t 1 0 2. t anx=1 t anx=1 t=-1 2 t -2t-3=0 t=3> 2 . x= 4 k x= 4 k t anx=1 x k 2 x k 2 1 sin x 4 4 2 4 x k 2 2 5 x k 2 4 4 1 cos x cos 2 x cos 3x 0 1 cos2x cos3x+cosx 0. t anx=1 2 sin x 1 4 . k Z. c). cosx=0 2 cos 2 x 2 cos 2 x cos x 0 2cos x cosx+cos2x 0 cos2x=-cosx=cos x .
<span class='text_page_counter'>(69)</span> x k 2 x 2 k k 2 2x= x k 2 x= k Z 3 3 2 x x k 2 x k 2 cos x cos 2 x cos 3 x cos 4 x 0 cos3x+cosx cos4x+cos2x 0. d). cosx=0 2 cos 2 x cos x 2 cos 3 x cos x 0 2 cos x cos2x+cos3x 0 cos3x=-cos2x=cos -2x x= 2 k x= k 2 k 2 3x= 2 x k 2 x= kZ 5 5 3 x 2 x k 2 x k 2 . e). cos2 x sin 3 x cos x 0 cosx cosx+1 s inx 1-cos 2 x 0 cosx=-1 2 t- t 1 =0 2 cosx=-1 1 2 2 sin x cos 4 2. cosx+1=0 cosx+1 cosx s inx 1-cosx 0 sinx+cosx-sinxcosx=0 cosx=-1 2 t -2t-1=0 . cosx=-1 t=1- 2 t=1+ 2 2 . cosx=-1 2 sin x 1 4 . x=- +k2 x=- +k2 x k 2 x k 2 4 4 5 x k 2 x k 2 4 4 f) cos x sin x +¿ cos x +sin x∨¿ 1 .. Đặt :. k Z. t s inx+cosx ;0 t 2 * t 2 1 2sin xcosx sinxcosx=. t2 1 2. t 1 t 3 0(loai ) t 1 1 x k 2 x k 2 2 sin x 4 1 sin x 4 2 2 s inx+cosx 1 1 x k 2 x k 2 2 sin x 1 sin x 2 4 4 2 k x kZ 2 Thu gọn 4 nghiệm trên ta được : là nghiệm của phương trình . . t2 1 t 1 0 t 2 2t 3 0 2. Bài 28. Giải các phương trình sau: a) 2+cos 2 x=−5 sin x c) sin2 x=cos2 2 x +cos 2 3 x. b) sin 3 x+ cos3 x=2(sin5 x+ cos5 x). ( π3 )=cos 3 x. 3 d) 8 cos x+.
<span class='text_page_counter'>(70)</span> Giải t s inx; t 1 2 cos 2 x 5sin x 2 1 2sin x 5sin x 2 2t 5t 3 0 2. a). 1 t 2 t 3 1. 1 cosx=- x k 2 k Z 2 3 Vậy phương trình có nghiệm : sin 3 x cos 3 x 2(sin 5 x cos5 x) sin 3 1 2s in 2 x cos 3 x 2cos 2 x 1. b). cos2x=0 cos2x sin x cos x 0 sinx-cosx 1 s inxcosx 0 3. 3. cos2x=0 tanx=1 sin2x=-2. cos2x=0 tanx=1 . k 2x= 2 k x= 4 2 k x= k x= k x k Z 4 4 4 2 . Thu gọn 2 nghiệm trên ta được : 8cos3 x cos 3 x 2 cos 3x+ 3cos x cos3x 3 3 d). 2cos3x+6cos x cos3x 2cos x cos3x y x x y * 3 3 3 3 . Đặt : 2 cos y cos3 y- cos 3y- cos -3y cos3y 3 Thay vào ta có : cosy=0 2 cos y 4 cos 3 y 3cos y 0 cosy 4cos 2 y 3 0 2 1+cos2y 3 0 Do đó : x= 6 k cosy=0 x= 2 3 k y= 2 k y= 2 k x=- k 1 cos2y= 6 x= k 2y= k 2 y= k 2 3 6 6 3 x k (k Z ). Bài 29. Giải các phương trình sau: a) ¿ sin x − cos x∨+¿ sin x+ cos x∨¿ 2 6 6 c) cos x − sin x=. 13 cos 2 2 x 8. b) 2 sin x +cot x=2 sin 2 x +1 d) 1+3 tan x=2 sin 2 x. Giải a) ¿ sin x − cos x∨+¿ sin x+ cos x∨¿ 2 . Bình phương 2 vế :ta được 1 1 2 s inx-cosx s inx+cosx 2 cos2x 0 cos2x=0 x= cosx 2sin x cot x 2sin 2 x 1 2s inx-1 4sin xcosx 0 sinx b). k k Z 4 2.
<span class='text_page_counter'>(71)</span> 1 4sin 2 x cosx 2sinx-1 cosx 1 2sin x 0 0 2s inx-1 1 sinx sinx 1 1 s inx= s inx= 2sin x 1 2 s inx-cosx-sin2x 2s inx-1 2 0 s inx-cosx-sin2x=0 1 t 2 2 s inx t 0 t 2t 1 0 2 1 1 s inx= 1 s inx= s inx= 2 2 2 2 sin x 2 1 sin x 2 1 sin t 1 2 t 1 2 2 4 4 2 5 x= 6 k 2 x 6 k 2 k Z x k 2 x 3 k 2 4 4 13 13 cos6 x sin 6 x cos 2 2 x cos 2 x sin 2 x sin 4 x cos 4 x sin 2 x cos 2 x cos 2 2 x 8 8 c) 13 1 13 1 cos2x 1 sin 2 2 x cos2 2 x cos2x 1 sin 2 2 x cos2x 0 8 4 8 4 cos2x=0 k x cos2x=0 c os2x=0 1 4 2 cos2x= k Z 1 2 cos2x= 2 x k 2cos 2 x 13cos 2 x 6 0 2 cos2x=6>1 6 d) 1+3 tan x=2 sin 2 x . Điều kiện : cos x 0 . Khi đó phương trình trở thành : sin x 1 3 4sin xcosx cosx+3sinx=4sinxcos 2 x 3 cosx . Chia 2 vế phương trình cho cos x 0 . Ta được :. t t anx 1 sinx sinx +3 =4 2 2 2 3 1+t 3 t 1 t 4 t 0 cos x cos x cosx . t t anx 2 t+1 3t 2t 1 0. t 1 0 2 3t 2t 1 0. t t anx 3 2 3t t t 1 0. t 1 ' 1 3 2 0 t anx=-1 x=- 4 k . Bài 30. Giải các phương trình sau: a) sin 3 x=cos x cos 2 x (tan 2 x + tan2 x). b) 9sin x +9cos x =10. c) 4 cos3 x+3 √ 2 sin 2 x=8 cos x. d) 1−. 2. 2. x2 =cos x 2 sin 3 x sin 5 x = f) 3 5. ( π4 )=√ 2 sin x. 3 e) sin x +. Giải a). sin 3 x=cos x cos 2 x (tan 2 x + tan2 x). cosx 0 * cos2x 0 . Điều kiện : . Khi đó phương trình :.
<span class='text_page_counter'>(72)</span> sin 2 x sin 2 x cos2x.sin 2 x sin 3x cos x cos 2 x cos x cos 2 x cosxsin2x cos2 x cos2x cosx cos2x.sin 2 x cos2x.sin 2 x sin 3 x s inx sin 3x cosxsin2x= cosx cosx 2 2. sin x cos x t 9cos x 1 t 9 * b) 9 +9 =10 . Đặt : . Khi đó phương trình trở thành : 2 9cos x 1 cos 2 x 0 x k t 1 cosx=0 9 2 t 10 t 10t 9 0 2 2 2 t t 9 9cos x 9 sinx=0 cos x 1 x k 3 c) 4 cos x+3 √ 2 sin 2 x=8 cos x x k 2 Nhận xét : cosx=0 là nghiệm của phương trình do đó pt có nghiệm : . 2. 2. 3 Khi cosx 0 Ta chia 2 vé phương trình cho cos x 0 , ta được phương trình :. 4cos 2 x 6 2 sin x 8 4 1 sin 2 x 6 2 sin x 8 4sin 2 x 6 2 sin x 4 0 t s inx; t 1 t s inx; t 1 2 s inx= 2 2 2 t 2 1 t 4t 6 2t 4 0 2 1. x 0 x 0 x2 x2 cos x 1 cosx= x 0 2 2 cosx=1 x=k2 .. d) Phương trình có nghiệm duy nhất : x=0 π e). x k 2 4 kZ 3 x k 2 4 .. ( 4). sin3 x +. =√ 2 sin x. . Đặt :. y x . 4. x y . * 4 . Thay vào phương trình ta có :. sin 3 y 2 sin y sin y cosy siny sin 2 y 1 cosy=0 sinycos 2 y cosy=0 4 cosy=0 cosy 1-sinycosy =0 cosy=0 y= k x k k Z 2 4 sin2y=2>1 sin 3 x sin 5 x 5sin 3 x 3sin 5 x 2sin 3 x 3 sin 5 x sin 3 x 5 f) 3 2sin 3 x 3.2cos 4 x sin x 2 3sin x 4sin 3 x 6s inxcos4x=0 sinx 6-4sin 2 x 6 cos 4 x 0 s inx=0 s inx=0 s inx=0 2 2 cos2x=1 cos2x=- 5 6-2 1-cos2x 6 2cos 2 x 1 0 12 cos 2 x -cos2x-10=0 6 -Trường hợp : s inx=0 x=k - Trường hợp : cos2x=1 2x=k2 x=k 5 cos2x=- cos 2x= +k2 x= k 6 2 - Trường hợp : x k 5 k Z ; cos =- x k 6 2 Tóm lại phương trình có nghiệm là : .
<span class='text_page_counter'>(73)</span>