Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Tong hop cac bai tap ve PTLG lop 11 TSy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.53 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>I. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ĐỐI VỚI SINX VÀ COSX A. NHẬN DẠNG : * Là phương trình có dạng : a.sinx+b.cosx=c B. CÁCH GIẢI a 2  b2  0. 1. Chia hai vế phương trình cho : a. 2. Phương trình có dạng : sin  . 3. Đặt :. a 2. a b. 2. s inx+. a 2  b2. ; cos =. b 2. a b. 2. b a 2  b2. ; cos =. cosx= c 2. a b. 2. c a 2  b2 ;d/k:c 2 a 2  b 2. .. s inx.sin +cosx.cos =cos  cos  x-  cos. 4. Khi đó phương trình trở thành :  x     k 2  x     k 2   kZ x      k 2  x      k 2    5. Giải :. C. MỘT SỐ BÀI TẬP ÁP DỤNG Bài 1. Giải các phương trình sau : 2. x x   sin  cos   3cosx=2 2 a.  2 s inx+cosxsin2x+ 3cos3x=2  cos4x+sin 3 x . c. Bài 2. Giải các phương trình sau : a.. 4  sin 4 x  cos 4 x   3 sin 4 x 2 cos 2 x  3 sin 2 x  2 s inx+cosx .  c. Bài 3. Giải các phương trình sau :    .  1  2sin x  cosx 1  2sin x   1  s inx  b. .  3. d. 3cos5x-2sin3xcos2x-sinx=0 b.. 2 2  s inx+cosx  cosx=3+cos2x. 4 4 d. sin x  cos x 2 3 s inxcosx+1. 2  4sin x sin   x  sin   x   4 3cosx.cos  x  3 3  3   a. 3. b. 2sin 4 x  16sin x.cosx  3cos 2 x 5 Bài 4. Giải các phương trình sau : a.. sin 8 x  cos6x= 3  sin 6 x  cos8x . 3 c. 3sin 3x  3cos9x=1+4sin 3x. 4     cos  x   2 3    3 1  sin 4 x cos 6 x  sin 6 x 8 c.. b.. cos7x-sin5x= 3  cos5x-sin7x . d. 3cos5x+sin5x-2cos2x=0. II. PHƯƠNG TRÌNH : BẬC NHẤT - BẬC HAI ĐỐI VỚI MỘT HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC I. ĐỊNH NGHĨA : *Là phương trình có dạng :.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> a.sin 2 u  b sin u  c 0 a.cos 2u  b sin u  c 0 a.tan 2 u  b tan u  c 0 a.cot 2 u  b.cot u  c 0 . (1). Với u=u(x). II. CÁCH GIẢI :  sin u t  t 1   cosu=t  t 1  at 2  bt  c 0  tan u t  t  R   cot u t  t  R.  2. - Đặt : - Giải phương trình (2) để tìm t - Kiểm tra điều kiện đối với t , để chọn t phù hợp . - Sau đó giải phương trình : u=u(x)=t . III. MỘT SỐ BÀI TẬP ÁP DỤNG . Bài 1. Giải các phương trình sau : cos3x+sin3x   5  s inx+  3  cos2x 2 2 1  2sin 2 x  a.  b. cos 3x.cos2x-cos x 0  3    cos 4 x  sin 4 x  cos  x-  .sin  3x    0 2 4 2  4  b. d. 4.s inxcosx+3sin x 6sin x. Bài 2. Giải các phương trình sau 2. 2. 2. 2. a. sin 3x  cos 4 x sin 5x  cos 6 x     tan  x   2 tan  2 x   2 2 2   c.. x x  sin 2    tan 2 x  cos2 0 2 2 4 b.. d.. 5.s inx-2=3  1-sinx  .tan 2 x. Bài 3. Giải các phương trình sau : 1 1 2sin 3x  2 cos 3 x  s inx cosx a. x 3x x 3x 1 cos x.cos .cos  s inx.sin .sin  2 2 2 2 2 c.. . . cosx 2sinx+3 2  2 cos 2 x  1. b.. 1  sin 2 x. 1. 3 d. 4 cos x  3 2 sin 2 x 8cos x. Bài 4. Giải các phương trình sau :     a.. cos  2 x    cos  2x-   4sin x 2  2  1  s inx  4 4   2. b.. 2. . . 3cot x  2 2 sin x  2  3 2 cosx. 4sin 2 2 x  6sin 2 x  9  3cos 2 x 0 cosx c.. 1 2 f ( x) s inx+ sin 3 x  sin 5 x 3 5 c. Cho : . Hãy giải phương trình : f'(x)=0.. Bài 5. Giải các phương trình sau :.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> a.. sin. 5x x 5cos 2 x.sin 2 2. 2 cos 2. b.. 6x x 1 3cos 5 5. sin 2 x  cot x  tan 2 x  4 cos 2 x.   tan 3  x   t anx-1 4  d.. c. Bài 6. Giải các phương trình sau : sin 4 2 x  cos 4 2 x cos 4 4 x     tan   x  tan   x  4  4  a. 5 sin 8 x  cos8 x 2  sin10 x  cos10 x   cos2x 4 c.. 1 2   1  cot 2 x.cot x  0 4 cos x sin 2 x b. cos2x 1 cot x  1   sin 2 x  sin 2 x 1+tanx 2 d. 48 . Bài 7. Giải các phương trình sau : a. sin 2 x  2 tan x 3. b.. 1  t anx 1  sin 2 x 1  t anx.   c.  Bài 8. Giải các phương trình sau :. 2 sin2x. d. sin 4 x t anx.   9   sin x  sin  x    sin 4  x    4 4 8   a. 4. cot x  t anx+4sin2x=. . 4. c. 4 cos x  3 2 sin 2 x 8cos x Bài 9. Giải các phương trình sau :  . 1  sin 2 x. b. d.. sin 2 x  2 sin  x   0 4  a. 2 c. 3cos 4 x  2 cos 3x 1. . s inx 3 2  2cos x  2sin 2 x  1. 4. cos. 1. 4x cos 2 x 3. 2cos 2. 3x 4x  1 3cos 5 5. b. 2 d. 3tan2x-4tan3x= tan 3 x.tan 2 x. Bài 10. Giải các phương trình sau :  3 x  1   3 x  sin     sin    10 2  2  10 2   b.. 13 cos 6 x  sin 6 x  cos 2 2 x 8 a. 6 6 cos x  sin x 1  tan 2 x 2 2 c. cos x  sin x 4. 2 2 2 2 d. cos x  cos 2 x  cos 3 x  cos 4 x 2. III. PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG THEO SINX, COSX I. NHẬN DẠNG : * Là phương trình có dạng : a( sinx+cosx)+bsinx.cosx=c .(1) II. CÁCH GIẢI . - Đặt t= sinx+cosx , điều kiện :. t  2. ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>  t2  1 t2  1 2  a.t  b   c  bt  2at  b  2c 0 2  2 . - Tính : sinxcosx= (2) - Giải phương trình (2) tìm t . Sau đó kiểm tra điều kiện đối với t , chọn t thích hợp .   - Cuối cùng giải :. sin x  cosx= 2 sin  x   t0 4 . III. MỘT SỐ BÀI TẬP ÁP DỤNG : Bài 1. Giải các phương trình sau : 2. 3 sin 3 x  cos 3 x  1  sin 2 x 2 b. 3  cot x  cosx   5  t anx-sinx  2. 3. a. s inx+sin x  cos x 0 2 s inx+cosx t anx+cotx.   c. Bài 2. Giải các phương trình sau : 3 tan 3 x  t anx+. d.. 3  1+sinx   x 8cos 2    2 cos x  4 2. 3 3 a. b. 2sin x  s inx=2cos x  cosx+cos2x 2 3 4 2 3 4 c. sin x  sin x  sin x  sin x cosx+cos x  cos x  cos x Bài 3 . Giải các phương trình sau :. a.. tan 2 x  1  sin 3 x   cos3 x  1 0. c. Cho phương trình :. b. 2sin x  cot x 2 sin 2 x  1. m  s inx+cosx+1 1  sin 2 x. .  .  0; 2  Tìm m để phương trình có nghiệm thuộc đoạn 3 3 Bài 4. Cho phương trình : cos x  sin x m sin x cos x. a. Giải phương trình khi m= 2 b. Tìm m để phương trình có nghiệm . 1 1 1  m  s inx+cosx   1   t anx+cotx+   0 2 sinx cosx  Bài 5. Cho phương trình : .. a. Giải phương trình với m=1/2    0;  b. Tìm m để phương trình có nghiệm trên khoảng  2  3 cos 2 2 x  2  sinx+cosx   3sin 2 x  m. Bài 6. Cho f(x)= a. Giải phương trình f(x)=0 khi m=-3. .. b. Tìm GTLN và GTNN của f(x) theo m . Tìm m để Bài 7. Giải các phương trình :.  f ( x ). 2. 36x  R. 3 3 cos 2 x  5 2  2  cosx   s inx-cosx  a. b. cos x  sin x cos2x 2 2 c. 3tan x  4 tan x  4 cot x  3cot x  2 0 2 2 3 3 d. tan x  cot x  tan x  cot x  tan x  cot x 6 3 3 Bài 8. Cho phương trình : cos x  sin x m a. Giải phương trình với m=1.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>     ;  b. Tìm m sao cho phương trình có đúng hai nghiệm thuộc đoạn  4 4 . Bài 9. Cho phương trình : 2 cos 2 x  sin 2 x cos x  s inxcos 2 x m  s inx+cosx . a. Giải phương trình với m=2    0;  b. Tìm m để phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn  2  1  cot 2 x  m  t anx+cotx   2 0 2 Bài 10. Cho phương trình : cos x 5 a. Giải phương trình với m= 2. b. Tìm m để phương trình có nghiệm Bài 11. Giải các phương trình sau :   sin 2 x  2 sin  x   1 4  b. sinx+cosx 1 d. sin 2 x 1. 3 3 a. sin x  cos x s inx-cosx. c. sin2x-12(sinx-cosx)+12=0 . Bài 12. Giải các phương trình sau :. 1  cos2x 1  cos3 x  3 5 s inx+cosx   sin 3 x  cos3x=2 2  2  sin 2 x  a. 1  cos2x 1  sin x b.  2 2 c. sin x cos x  cos2x+sinx=cos x sin x  cosx 3 d. 4sin x  1 3sin x  3cos3x. 3  3 tan 2 x m  t anx+cotx   1 2 Bài 13. Cho phương trình : sin x. a. Giải phương trình với m=4 b. Tìm m để phương trình có nghiệm . VI. PHƯƠNG TRÌNH ĐẲNG CẤP BẬC HAI -BẬC BA ĐỐI VỚI SINX,COSX 1. Nhận dạng : * Là phương trình có dạng :  a sin 2 x  b cos 2 x  c sin x cos x  d 0  3 2 2 3  a.sin x  b sin x cos x  c sin x cos x  d cos x 0. 2. Cách giải : - Nhận xét : cosx=0 có là nghiệm hay không . Nếu là nghiệm , giải viết nghiệm . - Khi cosx . Ta chia hai vế của phương trình cho cosx (với lũy thừa bạc cao nhất) - Chuyển phương trình đã cho thành phương trình chứa một hàm số lượng giác tanx. Sau đó đặt t=tanx - Phương trình đã cho trở thành dạng f(t)=0 ( Bậc hai , bậc ba đối với t).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 3. Một số bài tập áp dụng : Bài 1. Giải các phương trình sau : 3 3 2 2 a. sin x  3cos x s inxcos x  3 sin x cos x. sin 2 x t anx+1 3sin x cosx-sinx   3.    b. Bài 2. Giải các phương trình sau :  3 a.. 8cos  x   cos3x 3  2. 3 b. sin x  cosx-4sin x 0. 2. c. cos x  3 sin 2 x 1  sin x Bài 3. Giải các phương trình sau : 4 2 2 4 a. 3cos x  4sin x cos x  sin x 0 cos2x 1 cot x  1   sin 2 x  sin 2 x 1+tanx 2 c.. 3 3 2 d. cos x  4sin x  3cos x sin x  s inx=0 3 b. sin x sin 2 x  sin 3 x 6 cos x. d. sin3x +cos3x +2cosx=0. Bài 4. Giải các phương trình sau : a.. 6sin x  2cos3 x . 5sin 4 x.cosx 2cos 2 x. 3 b. s inx-4sin x  cosx=0. tan x sin 2 x  2sin 2 x 3  cos2x+sinxcosx . c. Bài 5. Cho phương trình :.  4  6m  sin 3 x  3  2m  1 s inx+2  m-2  sin 2 x cos x   4m  3 cosx=0 a. Giải phương trình với m=2    0; 4  b. Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất thuộc đoạn. Bài 6. Giải các phương trình sau : 3. 2. a. cos x  s inx-3sin x cos x 0 Bài 7. Giải các phương trình sau : 3. 3. b. 1  t anx=2 2 s inx sin 2 x  1  t anx  3sin x  cosx-sinx   3. a. sin x  cos x s inx-cosx b. 3 2 2 3 c. sin x  sin x cos x  3sin x cos x  3cos x 0 2 2 d. 3 tan x  4 tan x  4 cot x  3cot x  2 0. V. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC KHÔNG MẪU MỰC A. TỔNG CÁC HẠNG TỬ KHÔNG ÂM   f ( x ) 0 2 2  a. f ( x)  b. g ( x )  0    g ( x ) 0    2 m1 2 m2 2 mn 0   a1  f1 ( x)  a2  f 2 ( x )   ......  an  f n ( x )   . BÀI TẬP ÁP DỤNG.  f1 ( x) 0  ...............  f ( x) 0  n.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 1. Giải các phương trình sau : 2 2 a. 4sin x  2 3 t anx+3tan x  4sin x  2 0 2. 2. c. 4 cos x  3 tan x  4 3cosx+2 3 t anx+4=0 Bài 2. Giải các phương trình sau :. 2 2 2 b. tan x  tan 2 x  cot 3x 1. d.. sin 2 x  sin 2 y  sin 2  x  y  . 9 4. 1 sin 2 x  sin 2 3 x s inx.sin 2 3 x 4 a. 2 2 b. 3cot x  4 cos x  2 3 cot x  4cos x  2 0 2 c. 8cos 4 x.cos 2 x  1  cos3x  1 0. d.. sin 2 x . sin 2 3x  cos3xsin 3 x  sin 3x cos3 x  s inxsin 2 3x 3sin 4 x. B. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ HAI VẾ. I.NHẬN DẠNG :.  f ( x ) M  g ( x )  f ( x ) M     f ( x )  g ( x )x  D  g ( x ) M. II. MỘT SỐ BÀI TẬP ÁP DỤNG : 1. Dạng 1. Bài 1. Giải các phương trình sau : a.. cos3x+ 2-cos 2 3 x 2  1  sin 2 2 x . 3 3 4 b. sin x  cos x 2  sin x.   tan 2 x  cot 2 x 2sin 5  x   4  d.. b. 3  cosx  cosx+1 2 Bài 2. Giải các phương trình sau : 13 14 a. cos x  sin x 1. 2 b. 2  2cos x  2 x sin x  x 0. 2. Dạng 2. Bài 3. Giải các phương trình sau : a. 4 cos x  2 cos 2 x  cos4x=1 2. b.. 2. c. cos 3 x cos 2 x  cos x 0 Bài 4. Giải các phương trình sau " a.. d.. sin x  cosx= 2  2  sin 3x .  cos4x-cos2x . 2. 1 0 s inxcos2xcos3x. 5  sin 3x. b. tanx+tan2x=-sin3xcos2x .  . b. sin4xcos16x=1 Bài 5. Giải các phương trình sau : 2. tan 2 x  tan 3 x . d. 2. 1   2 1  1  2   sin x  2  12  sin y  cos x  2  cos x   sin x  2 a. . 2sin  x   t anx+cotx 4 .

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2. 2.      3x 1   3x 1  81 2  sin     cos    cos 4 x 2 sin 3 x   2 cos3 x  4  2  2 b. . MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC KHÁC Bài 1. Giải các phương trình lượng giác sau: 3x − 2=0 4 c) √ 1+ sin x + √ 1− sin x=2 cos x. a) cos 2 x+ cos. b). sin4 x +cos 4 x 1 = ( tan x+cot x ) sin 2 x 2. Bài 2. Giải các phương trình sau 1 2 5 tan x − + =0 2 cos x 2 3 2 c) (4 −6 m) sin x+ 3(2 m−1)sin x +2( m−2)sin x cos x −( 4 m− 3)cos x=0 (Biện luận theo m). 2 2 a) sin x cos 4 x − sin 2 x=4 sin. ( π4 − 2x ) − 72. Bài 3. Giải các phương trình sau a) 1− tan2 x=2 tan x tan 2 x. b). b) sin 4 x=2cos 2 x −1 2 d) 1+cos 2 x+ sin x=2cos. c) 8 cos 4 x −cos 4 x=1. x 2. Bài 4. Giải các phương trình sau. 3 2 c) tan x − 3 cot x=4 (sin x+ √3 cos x ) 2 2 a) sin 2 x +sin 4 x=. Bài 5. Giải các phương trình sau a) sin 4 x=tan x c) 3(cot x −cos x )−5 (tan x − sin x)=2 Bài 6. Giải các phương trình sau a) tan x − 2 √2 sin x=1 2 c) tan x=. 1+cos x 1− sin x. b) tan x +tan 2 x=sin 3 x cos x d) sin 3 x+ cos3 x=cos 2 x b) sin 4 x − 4 sin x −(cos 4 x − 4 cos x)=1 d) cos 7 x − √ 3sin 7 x=− √ 2 b) 2 cos3 x=sin 3 x. 5 6. 6 6 4 4 d) sin x+ cos x= (sin x +cos x ). Bài 7. Giải các phương trình sau sin4 2 x+ cos4 2 x =cos 4 4 x π π a) tan − x tan + x 4 4 2 c) cos 2 x+ sin x +2 cos x+ 1=0. (. ) ( ). sin 6 x+ cos6 x 1 =− 4 π π b) tan − x tan + x 4 4. (. ) ( ). Bài 8. Giải các phương trình lượng giác sau: a). 1 − tan x =1+sin 2 x 1+tan x. b) 2 √ 2 sin. c) 9 sin x+ 6 cos x − 3sin 2 x+ cos 2 x=8 Bài 9. Giải các phương trình lượng giác sau: sin 5 x =1 5 sin x 2 2 sin 4 x −cos 6 x=sin (10 ,5 π +10 x) . π Tìm các nghiệm thuộc khoảng 0 ; 2. a). ( ). ( π4 + x )=cos1 x + sin1x. 2 d) cos 2 x − cos 4 x ¿ =6 +2sin 3 x. ¿. c) Cho phương trình :.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 10. Giải các phương trình lượng giác sau: 5 4. 8 8 10 10 a) sin x+ cos x=2(sin x+ cos x )+ cos 2 x 2 2 2 c) sin x+sin 2 x+ sin 3 x=. 3 2. b) √ 3 sin2 x − 2cos 2 x =2 √ 2+2 cos 2 x d) √ 3 sin x +cos x=. Bài 11. Giải các phương trình lượng giác sau: a) cot 2x =tan 2x +2 tan 2 x+1 2 cos x+ √ 2 sin 10 x=3 √ 2+2 cos 28 x sin x c) sin 2 x +2 cos 2 x=1+sin x − 4 cos x. 1 cos x. b) d) sin 2 x +2 tan x=3. Bài 12. Giải các phương trình lượng giác sau: 1 2. a) ( √ 1− cos x+ √cos x) cos 2 x = sin 4 x 3 c) sin. b). ( π4 + x )=√ 2 sin x. 1 √2(cos x −sin x ) = tan x +cot 2 x cot x −1. d). 8 √ 2cos 6 x +2 √ 2sin 3 x sin 3 x −6 √ 2cos 4 x − 1=0. Bài 13. Giải các phương trình lượng giác sau: a) cos3 x +sin 3 x=sin 2 x +sin x +cos x c) 4 √3 sin x cos x cos 2 x=sin 8 x Bài 14. Giải các phương trình lượng giác sau:. b) 3 −4 cos2 x=sin x (2 sin x +1) d) tan 2 x cot 2 2 x cot 3 x=tan 2 x −cot 2 2 x +cot 3 x. 4x − cos2 x 3 a) =0 √ 1− tan2 x c) sin x+ cos x=cos 2 x cos. (. b) sin 3 x −. π π =sin 2 x sin + x 4 4. ). ( ). Bài 15. Giải các phương trình lượng giác sau: a) 9cot x + 3cot x −2=0 b) cos 2 x+ sin x+1=0 c) sin 3 x+2 cos 2 x − 2=0 d) sin 3 x −sin x +sin 2 x =0 Bài 16. Giải các phương trình lượng giác sau: a) cos 2 x+3 cos x+2=0 b) 3 cos 4 x −2 cos 2 3 x=1 c) 1+3 cos x+ cos 2 x =cos 3 x+ 2sin x sin2 x d) tan x +tan 2 x=−sin 3 x cos 2 x Bài 17. Giải các phương trình lượng giác sau: 1+ cos x cos x c) tan x +cot x=2(sin 2 x+ cos 2 x ). 3 2 d) 2 √ 2( sin x +cos x )cos x =3+cos 2 x. 2 a) tan x=. 3 3 b) 1+sin 2 x +cos 2 x= sin 4 x. Bài 18. Giải các phương trình lượng giác sau: π π 4 4 3 2 c) cos x +sin x −3 sin x cos x=0. 4 4 4 a) sin x +sin ( x − )+sin ( x + )=. 9 8. sin 2 x +2cos x =0 1+sin x d) 2 sin 3 x +cos 2 x=sin x. b). Bài 19. Giải các phương trình lượng giác sau: a) √ 3− cos x − √ 1+ cos x=2 c) cos x cos 2 x cos 4 x cos 8 x=. 1 16. b) sin x cos x +2 sin x+2 cos x=2 d) sin2 x+sin 2 3 x=cos 2 2 x+ cos2 4 x. Bài 20. Giải các phương trình lượng giác sau: a) sin 3 x(cos x − 2sin 3 x)+cos 3 x (1+sin x − 2 cos 3 x )=0 3 b) 3 tan x − tan x+. 3( 1+ sin x ) π x −8 cos 2 − =0 2 4 2 cos x. (. ).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 21. Giải các phương trình lượng giác sau: a) 2 cos3 x=sin 3 x b) cos 2 x − √ 3 sin 2 x − √3 sin x − cos x+ 4=0 2 c) cos 2 x=cos x √ 1+ tan x d) 3 cot2 x +2 √ 2sin 2 x=(2+3 √ 2) cos x Bài 22. . Giải các phương trình sau: 1 =0 b) 4 (sin 3 x − cos 2 x )=5(sin x −1) cos x c) 2 cos 2 x +sin 2 x cos x +sin x cos2 x=2(sin x+ cos x). (. a) tan x − sin 2 x −cos 2 x +2 2 cos x −. ). Bài 23. . Giải các phương trình sau: a) tan x sin 2 x −2 sin 2 x=3(cos 2 x+ sin x cos x ) f) 48 −. 1 2 − 2 (1+cot 2 x cot x)=0 4 cos x sin x. b) sin 2 x (cot x + tan2 x)=4 cos 2 x g) sin 6 x+ cos6 x=cos 4 x x 2. c) cos3 x +cos2 x+ 2sin x − 2=0. d) 2+cos x=2 tan. Bài 24. . Giải các phương trình sau: a) cos 3 x+ √2 − cos2 3 x=2(1+ sin2 2 x) c) cot x − tan x=sin x+ cos x Bài 25. . Giải các phương trình sau:. b) sin x+ sin2 x +sin 3 x=0 d) sin 3 x+cos 2 x=1+2 sin x cos 2 x. a) 2 cos 2 x −8 cos x +7=. 3 3 3 b) cos 3 x cos x −sin 3 x sin x=cos 4 x +. 1 cos x 9 sin x+ 6 cos x − 3sin 2 x+ cos 2 x=8 c). d) sin 3 x cos 3 x +cos 3 x sin3 x=sin 3 4 x. Bài 26. . Giải các phương trình sau: a) sin x+ sin2 x +sin 3 x+ sin 4 x=cos x +cos 2 x +cos 3 x +cos 4 x b) 2 sin 2 x −sin x cos x −cos 2 x=− 1 Bài 27. . Giải các phương trình sau: a) 2 sin3 x −cos 2 x+ cos x=0 c) 1+cos x +cos 2 x+ cos 3 x =0 e) cos 2 x+ sin3 x +cos x =0 Bài 28. Giải các phương trình sau: a) 2+cos 2 x=−5 sin x. sin 2 2 x +cos 4 2 x −1 =0 √ sin x cos x. c). b) 1+cos3 x − sin3 x =sin 2 x d) cos x +cos 2 x+ cos 3 x+cos 4 x=0 f) cos x sin x +¿ cos x +sin x∨¿ 1 b) sin 3 x+ cos3 x=2(sin5 x+ cos5 x). ( π3 )=cos 3 x. c) sin 2 x=cos2 2 x +cos 2 3 x. 3 d) 8 cos x+. Bài 29. Giải các phương trình sau: a) ¿ sin x − cos x∨+¿ sin x+ cos x∨¿ 2. b) 2 sin x +cot x=2 sin 2 x +1. 13 2 c) cos x − sin x= cos 2 x 8 6. 6. d) 1+3 tan x=2 sin 2 x. Bài 30. Giải các phương trình sau: a) sin 3 x=cos x cos 2 x (tan 2 x + tan2 x). b) 9sin x +9cos x =10. c) 4 cos3 x+3 √ 2 sin 2 x=8 cos x. d) 1−. ( π4 )=√ 2 sin x. 3 e) sin x +. 2. 2. 2. x =cos x 2 sin 3 x sin 5 x = f) 3 5. HỆ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Bài 1. Giải các hệ phương trình lượng giác sau:. 1 4.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> tan x tan y=. a) d). 1 3. π 3 sin x+ sin y=√ 2 cos x +cos y= √2 x+ y =. b). 1 4 3 tan x=tan y. sin x cos y =. c). 2. e). sin x=cos x cos y 2 cos x=sin x sin y. ( π4 + y ) π tan y +cot y=2sin ( x − ) 4 tan x +cot x=2 sin. g). x + y + z=π tan x tan y=3 tan y tan z=6. h). f). tan y − tan x − tan x tan y=1 cos 2 y + √ 3cos 2 x=− 1. 3 sin x+ cos y= √ 2 5 cos 2 x+ sin 2 y= 4. MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP KHÁC Bài 1. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình 1− 5 sin x +2 cos 2 x=0 thoả mãn cos x ≥ 0 . Bài 2. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=sin x √cos x+cos x √ sin x . Bài 3. Chứng minh rằng tam giác ABC có ba góc thoả mãn: sin 2 A +sin2 B+sin2 C=m . Nếu m = 2 thì tam giác ABC vuông, m > thì ba góc A, B, C đều nhọn và nếu m < 2 thì tam giác có góc tù. Bài 4. Cho các góc của tam giác ABC thoả mãn: sin A +sin B+sin C −2 sin Chứng minh rằng số đo của góc C là 120o. Bài 5. Hai góc của tam giác ABC thoả mãn điều kiện: tan. A B C sin =2 sin . 2 2 2. A B + tan =1 . Chứng minh rằng: 2 2. 3 C ≤ tan <1 . 4 2. Bài 6. Biện luận theo tham số a về số nghiệm của PT: √ 2− x2 sin x+ √2+ x 2 cos x=¿ a+1∨+ ¿ a −1∨¿ . Bài 7. Chứng minh rằng điều kiện cần và đủ để tam giác ABC đều là có hệ thức: 1 1 1 + + −(cot A+ cot B+ cotC )=√ 3 sin A sin B sin C. Bài 8. Chứng minh rằng nếu tam giác ABC thoả mãn điều kiện: cos 2 A +cos 2 B+cos 2 C+1=0 thì tam giác đó là tam giác vuông. Bài 9. Chứng minh rằng trong tam giác có: (b2 +c 2 )sin (C − B)=(c 2 − b2) sin(C + B) thì tam giác đó vuông hoặc cân. Bài 10. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số: Bài 11. Cho phương trình:. y=5 cos x −cos 5 x. trên. msin x − 2 mcos x −2 = m−2 cos x m− 2sin x. [. −. π π ; 4 4. ].. a) Giải phương trình khi m = 1. b) Khi m≠ 0 và m≠ ± √2 , phương trình có bao nhiêu nghiệm nằm trong đoạn [20 π , 30 π ] . Bài 12. Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng: 2 b=a+c ⇔ cot. A C cot =3 . 2 2. A B tan =1 . Chứng minh rằng: 3 c=2( a+b) . 2 2 Bài 14. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số sau: f (x)=2 sin 2 x+ 4 sin x cos x+ √5 . Bài 15. Tìm các giá trị x ∈(0,2 π) sao cho cos x − sin x − cos 2 x >0 .. Bài 13. Cho tam giác ABC có: 5 tan.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 2 sin x +1 =t . sin x+2 a2 +b2 +c 2 cot A +cot B+cot C= . 4S. Bài 16. Tìm t để phương trình sau có đúng 2 nghiệm x ∈[0 , π ] : Bài 17. Cho tam giác ABC. Chứng minh: Bài 18. Chứng minh với 0< x <. π 2. 3. thì: 22 sin x +2 tan x >2 2 x +1 .. Bài 19. Cho tam giác ABC thoả mãn:. a cos A +b cos B+ c cos C 1 = . Chứng minh tam giác ABC a+ b+c 2. đều.. 1 y=2(1+sin 2 x cos 4 x )− (cos 4 x − cos 8 x) . 2 Bài 21. Giải phương trình sau: 9cot x + 3cot x −2=0 . b c a + = Bài 22. Cho tam giác ABC thoả mãn: . Chứng minh tam giác ABC cos B cos C sin B sin C. Bài 20. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số:. vuông. Bài 23. Cho tam giác ABC, chứng minh ta luôn luôn có: cos A+cos B+ cos C>1 . Bài 24. Chứng minh rằng tam giác ABC vuông hoặc cân khi và chỉ khi a cos B −b cos A=a sin A − b sin B . Bài 25. Chứng minh rằng nếu tam giác ABC có: tan A+ tan B=2 cot Bài 26. Tìm giá trị lớn nhất và bé nhất của hàm số trên đoạn: Bài 27. Cho. y=sin 2 5 x . Tính. C 2. thì tam giác ABC cân.. y=sin x −cos 2 x +. 1 . 2. y(n) .. 3sin x . 2+cos x 2x 4x +cos +1 . Bài 29. Tìm giá trị lớn nhất và bé nhất của hàm số: y=sin 2 1+ x 1+ x2 π Bài 30. Xác định m để phương trình sau có nghiệm trong 0 ; : 4 mcos 2 2 x − 4 sin x cos x +m− 2=0 . Bài 31. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P=cot 4 a+cot 4 b+2 tan2 a tan2 b+ 2 . Bài 32. Với giá trị nào của a thì phương trình: 1+sin2 na=cos x có nghiệm duy nhất. π Bài 33. Tìm m để bất phương trình: 2 sin2 x −m cos x −3 ≤ 0 nghiệm đúng ∀ x ∈ 0 ; 2. Bài 28. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số:. y=1+. ( ). ( ). .. Bài 34. Tính các góc của tam giác ABC nếu các góc thoả mãn: 5 cos 2 A + √ 3(cos 2 B+cos 2 C)+ =0 . 2. Bài 35. Cho tam giác ABC thoả mãn: a tan A+ btanB=(a+b)tan. A+ B . Chứng minh tam giác 2. ABC cân. Bài 36. Chứng minh rằng tam giác ABC tù khi và chỉ khi cos 2 A+cos 2 B+cos 2 C >1 . Bài 37. Chứng minh rằng nếu tam giác ABC thoả mãn cos B+cos C= vuông. Bài 38. Cho phương trình: cos3 x +sin3 x=k sin x cos x . a) Giải phương trình với k =√2 .. b+ c a. thì tam giác ABC.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> b) Với giá trị nào của k thì phương trình có nghiệm. 2 Bài 39. Giải và biện luận phương trình: 2 m( cos x+ sin x )=2 m + cos x − sin x +. Bài 40. Cho phương trình: cos 2 x=m(cos 2 x) √ 1+ tan x . a) Giải phương trình với m = 1. b) Tìm m để phương trình có nghiệm trong đoạn. π 2. Bài 41. Chứng minh rằng ∀ x ∈(0 ; ) ta có: cos x +sin x+ tan x+ cot x + Bài 42. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: Bài 43. Chứng minh rằng nếu cot cot. 3 . 2. 1 1 + >6 sin x cos x. 20 20 y=sin x+ cos x .. A B C ,cot ,cot theo thứ tự lập thành 1cấp số cộng thì 2 2 2. A C . cot =3 . 2 2. Bài 44. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:. y=. 1 1 + với sin x cos x. ( π2 ). x∈ 0;. .. C (a tan A +b tan B) thì nó cân. 2 f ( x)= √ sin 4 x +cos 4 x − 2m sin x cos x .. Bài 45. Chứng minh rằng nếu tam giác ABC thoả mãn a+b=tan Bài 46. Tìm m để hàm số sau xác định với mọi x:. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁCTRONG CÁC KỲ THI ĐẠI HỌC. x   0;14 nghiệm đúng pt: cos3x  4cos2 x  3cos x  4 0 2 2 2 2 KB-2002: sin 3 x  cos 4 x sin 5 x  cos 6 x cos3 x  sin 3 x   5  sinx   cos2 x  3 0;2    1  2sin 2 x   KA-2002: Tìm nghiệm thuộc của pt: KD-2002: Tìm. x x  sin 2    tan 2 x  cos 2 0 2 2 4 KD-2003: 2 cotx  t anx  4sin 2 x  sin 2 x KB-2003: cos2 x 1 cotx  1   sin 2 x  sin 2 x 1  t anx 2 KA-2003: 2cos x  1  2sinx  cos x  sin 2 x  sinx KD-2004:  2 5sin x  2  3 1  sinx tan x   KB-2004:. KA-2004: Không hỏi về giải pt LG (thay bởi bài hệ thức lượng trong tam giác).   3   cos 4 x  sin 4 x  cos  x   .sin  3 x    0 4 4 2   KD-2005: KB-2005: 1  sinx  cos x  sin 2 x  cos2 x 0 2 2 KA-2005: cos 3 x.cos2 x  cos x 0.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> KD-2006: cos3 x  cos2 x  cos x  1 0. x  cotx  sinx  1  t anx.tan  4 2  KB-2006: 2  cos 6 x  sin 6 x   sin x cos x 2  2sinx. KA-2006:. 0. 2. x x   sin  cos   3 cos x 2 2 2 KD-2007:  2 KB-2007: 2sin 2 x  sin 7 x  1 sin x.  1  sin x  cos x   1  cos x  sin x 1  sin 2 x 2. KA-2007:. CĐ-2008: cos3x  KD-2008:. 2. 3 cos3 x 2sin 2 x. 2sin  1  cos 2 x   sin 2 x 1  2cos x. 3 KB-2008: sin x . 1  sin x KA-2008:. 3 cos3 x sin x.cos2 x .  7  4sin   4 3    4  sin  x   2  . 1  2sin x  CĐ-2009:  KD-2009: KB-2009:. 3 sin 2 x.cos x. 1. 2. cos x 1  sin x  cos x. 3 cos5 x  2sin 3 x.cos 2 x  sin x 0. sin x  cos x.sin 2 x  3 cos3 x 2  cos 4 x  sin 3 x . 1 . KA-2009:. 2sin x  cos x  3  1  2sin x   1  sin x . KD-2010: sin 2 x  cos 2 x  3sin x  cos x  1 0 KB-2010:.  sin 2 x  cos 2 x  cos x  2cos 2 x  sin x 0  1  sin x  cos 2 x  sin  x  . KA-2010:. 1  tan x.   4. . 1 cos x 2. sin 2 x  2cos x  sin x  1 0 tan x  3 KD-2011: KB-2011: sin 2 x.cos x  sin x.cos x cos 2 x  sin x  cos x.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 1  sin 2 x  cos 2 x  2 sin x.sin 2 x 2 1  cot x KA-2011: KD-2012: sin 3 x  cos3x  sin x  cos x  2 cos 2 x KB-2012: KA-2012:. . . 2 cos x  3 sin x cos x cos x  3 sin 2 x  cos 2 x 2cos x  1. 3 sin x  1.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

×