ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
NÔNG THANH HUYỀN
NGHIÊN CỨU HIỆN TƯỢNG TAI BIẾN THIÊN NHIÊN
Ở TỈNH THÁI NGUYÊN
LUẬN VĂN THẠC SĨ ĐỊA LÝ
Thái Nguyên, 2020
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
NÔNG THANH HUYỀN
NGHIÊN CỨU HIỆN TƯỢNG TAI BIẾN THIÊN NHIÊN
Ở TỈNH THÁI NGUYÊN
Ngành: Địa lý Tự nhiên
Mã số: 8.44.02.17
LUẬN VĂN THẠC SĨ ĐỊA LÝ
Cán bộ hướng dẫn khoa học: PGS.TS Trần Viết Khanh
Thái Nguyên, 2020
LỜI CAM ĐOAN
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết
quả nghiên cứu trình bày trong luận văn là trung thực và chưa từng được cơng bố trong
bất kỳ cơng trình nào khác.
Thái Nguyên, tháng 10 năm 2020
Tác giả luận văn
Nông Thanh Huyền
Xác nhận của cán bộ hướng dẫn
Xác nhận của khoa chuyên môn
Trưởng khoa
PGS.TS. Nguyễn Phương Liên
PGS. TS. Trần Viết Khanh
i
LỜI CẢM ƠN
Em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc nhất đến PGS.TS. Trần Viết Khanh đã tận
tình hướng dẫn, giúp đỡ và động viên để em thực hiện luận văn này.
Xin chân thành cảm ơn Ban Giám hiệu, Phịng Đào tạo, các thầy cơ trong tổ chun
mơn trường PT Vùng Cao Việt Bắc và quý thầy cô khoa Địa lý trường Đại học Sư phạm
Thái Nguyên đã giúp đỡ và tạo mọi điều kiện thuận lợi để em nghiên cứu và hoàn thành
luận văn.
Xin gửi lời tri ân tới gia đình, bạn bè và đồng nghiệp đã hỗ trợ, động viên, giúp
đỡ tôi trong thời gian học tập và nghiên cứu.
Xin cảm ơn những ý kiến đóng góp quý báu cho bản luận văn của quý thầy cô
và bạn bè đồng nghiệp.
Thái Nguyên, tháng 10 năm 2020
Tác giả luận văn
Nông Thanh Huyền
ii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ................................................................................................. i
LỜI CẢM ƠN ...................................................................................................... ii
MỤC LỤC .......................................................................................................... iii
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT .......................................................................... iv
DANH MỤC BẢNG ........................................................................................... v
DANH MỤC HÌNH............................................................................................ vi
PHẦN MỞ ĐẦU ................................................................................................. 1
1. Lý do chọn đề tài ............................................................................................. 1
2. Mục tiêu nghiên cứu ........................................................................................ 2
3. Nhiệm vụ nghiên cứu ...................................................................................... 2
4. Phạm vi nghiên cứu ......................................................................................... 2
5. Quan điểm và phương pháp nghiên cứu .......................................................... 2
6. Tình hình nghiên cứu hiện tượng tai biến thiên nhiên .................................... 6
7. Cấu trúc luận văn ............................................................................................. 9
NỘI DUNG ĐỀ TÀI ........................................................................................... 10
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ HIỆN TƯỢNG TAI BIẾN THIÊN NHIÊN ..... 10
1.1.1. Tai biến thiên nhiên ................................................................................. 10
Hình 1.1. Sơ đồ phân loại tai biến môi trường .................................................. 10
1.1.2. Lũ lụt........................................................................................................ 12
1.1.3. Lũ quét ..................................................................................................... 12
1.1.4. Hạn hán .................................................................................................... 14
1.1.5. Bão và áp thấp nhiệt đới .......................................................................... 16
1.1.6. Trượt lở đất .............................................................................................. 18
1.2. Tác động của tai biến thiên nhiên đến môi trường sinh thái và sự phát triển
kinh tế - xã hội ................................................................................................... 20
1.2.1. Tác động của tai biến thiên nhiên đến môi trường sinh thái ................... 20
1.2.2. Tác động của tai biến thiên nhiên đến sự phát triển kinh tế - xã hội....... 20
iii
Tiểu kết chương 1 .............................................................................................. 22
CHƯƠNG 2. HIỆN TRẠNG VÀ MỘT SỐ NGUYÊN NHÂN GÂY TAI BIẾN
THIÊN NHIÊN Ở TỈNH THÁI NGUYÊN ....................................................... 23
2.1. Điều kiện tự nhiên và kinh tế - xã hội của tỉnh Thái Nguyên .................... 23
2.1.1. Điều kiện tự nhiên của tỉnh Thái Nguyên ............................................... 23
2.1.2. Điều kiện kinh tế - xã hội của tỉnh Thái Nguyên .................................... 33
2.2. Hiện trạng tai biến thiên nhiên ở tỉnh Thái Nguyên ................................... 38
2.2.1. Lũ lụt........................................................................................................ 38
2.2.2. Bão và áp thấp nhiệt đới .......................................................................... 42
2.2.3. Lũ quét và sạt lở đất................................................................................. 43
2.2.4. Các hiện tượng thời tiết cực đoan khác ................................................... 49
2.2.5 Thiệt hại do thiên tai gây ra ...................................................................... 55
2.3. Một số nguyên nhân gây tai biến thiên nhiên ở tỉnh Thái Nguyên ............ 59
2.3.1. Các nhân tố tự nhiên ................................................................................ 59
2.3.2. Các nhân tố kinh tế - xã hội ..................................................................... 65
Tiểu kết chương 2 .............................................................................................. 67
CHƯƠNG 3. ĐỀ XUẤT MỘT SỐ GIẢI PHÁP PHÒNG TRÁNH TAI BIẾN
THIÊN NHIÊN Ở TỈNH THÁI NGUYÊN ....................................................... 68
3.1. Cơ sở lựa chọn giải pháp phòng tránh tai biến thiên nhiên ở tỉnh Thái
Nguyên .............................................................................................................. 68
3.2. Giải pháp chung ......................................................................................... 68
3.3. Giải pháp riêng .......................................................................................... 70
Tiểu kết chương 3 ............................................................................................. 74
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .......................................................................... 75
1. KẾT LUẬN ................................................................................................... 75
2. KIẾN NGHỊ .................................................................................................. 76
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................ 77
PHỤ LỤC .......................................................................................................... 80
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
STT
1
2
3
4
5
Chữ viết tắt
BĐ
GRDP
GS.TS
HTX
IAEA
6
7
NCKH
TBNN
Ý nghĩa
Báo động
Tổng sản phẩm trên địa bàn
Giáo sư tiến sĩ
Hợp tác xã
International Atomic Energy Agency - Cơ
quan Năng lượng Nguyên tử Quốc tế
Nghiên cứu khoa học
Trung bình nhiều năm
8
TNHH MTV
Trách nhiệm hữu hạn một thành viên
9
TP
Thành phố
10
11
TSKH
UBND
Tiến sĩ khoa học
Uỷ ban nhân dân
12
UNDP
United Nations Development Programme Chương trình Phát triển Liên Hợp Quốc
13
UNESCO
United Nations Educational, Scientific and
Cultural Organization - Tổ chức Giáo dục,
Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc
14
VACR
Mơ hình trang trại vườn-ao-chuồng-rừng
15
WHO
World Health Organization - Tổ chức Y tế
Thế giới
iv
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Phân loại trượt lở chính (theo Varnes D.J) ....................................... 18
Bảng 2.1. Nhiệt độ khơng khí trung bình tỉnh Thái Nguyên ............................. 27
Bảng 2.2. Lượng mưa tại tỉnh Thái Nguyên qua các năm ................................ 27
Bảng 2.3. Số giờ nắng và độ ẩm khơng khí trung bình tỉnh Thái Nguyên năm 2019
........................................................................................................................... 28
Bảng 2.4. Một số nhánh sông chính thuộc lưu vực sơng Cầu ........................... 29
Bảng 2.5. Mực nước và lưu lượng nước sông Cầu tại trạm Thủy văn Gia Bảy 31
Bảng 2.6. Dân số tỉnh Thái Nguyên qua các năm ............................................. 33
Bảng 2.7. Giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản theo giá hiện hành. .................. 36
Bảng 2.8. Những trận lũ lớn ở tỉnh Thái Nguyên.............................................. 39
Bảng 2.9. Các cơn bão ở tỉnh Thái Nguyên ...................................................... 42
Bảng 2.10. Các đợt hạn hán, nắng nóng ở tỉnh Thái Nguyên ........................... 49
Bảng 2.11. Các đợt rét đậm, rét hại ở tỉnh Thái Nguyên .................................. 49
Bảng 2.12. Các trận mưa, giông, lốc, sét ở tỉnh Thái Nguyên .......................... 50
Bảng 2.13. Tổng hợp thiệt hại do thiên tai gây ra ở tỉnh Thái Nguyên............. 55
Bảng 2.14. Các nhóm đất ở tỉnh Thái Nguyên .................................................. 64
v
DANH MỤC HÌNH
Hình 2.1. Bản đồ địa hình tỉnh Thái Nguyên .................................................... 25
Hình 2.2. Bản đồ hiện trạng lũ lụt ở tỉnh Thái Nguyên ..................................... 41
Hình 2.3. Bản đồ các điểm khảo sát sạt lở đất tại tỉnh Thái Nguyên ................ 45
Hình 2.4. Bản đồ Hiện trạng tai biến thiên nhiên ở tỉnh Thái Nguyên ............. 54
vi
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Việt Nam là quốc gia nằm trong khu vực có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa,
lượng mưa hàng năm lớn và có sự phân hóa theo mùa rõ rệt. Bên cạnh đó, với
đặc điểm địa hình có tới 3/4 diện tích là đồi núi nên thường xuyên chịu nhiều
thiên tai do ảnh hưởng của tự nhiên. Các thiên tai mà hàng năm Việt Nam phải
thường xuyên hứng chịu như: bão, lũ lụt, thời tiết cực đoan, trượt lở đất ở vùng
núi,... Đây là tổn thất nặng nề đối với một quốc gia đang phát triển. Tai biến
thiên nhiên đang là sự cản trở lớn trong q trình phát triển kinh tế, xóa đói
giảm nghèo và phát triển bền vững ở nước ta, đặc biệt là các tỉnh miền núi.
Thái Nguyên là một tỉnh thuộc vùng Trung du và miền núi phía Bắc, phầ Treo Hà Châu Đồng
SC 11
105.9541363
21.4123055
Sông Công
Tân
SC 12
105.9494491
21.4699257
Sông Công
Đê Cầu Mây
Mỏ đá Núi Voi, xã Hoá
DHY 01
105.8314374
21.6412236
Đồng Hỷ
Thượng
68
DHY 02
105.894112
21.6207378
Đồng Hỷ
Sườn núi Cao Sơn
69
DHY 03
105.8826141
21.6585293
Đồng Hỷ
Ta luy đường đi Khe Mo
70
DHY 04
105.9988902
21.6904779
Đồng Hỷ
Đèo Nhâu
71
DHY 05
105.949459
21.5992253
Đồng Hỷ
Mỏ sắt Cty luyện kim đen
72
DHY 06
105.9396528
21.6115744
Đồng Hỷ
Mỏ cty luyện kim đen 2
82
73
DHY 07
105.9663254
21.5883625
Đồng Hỷ
Mỏ sắt Trại Cau
74
DHY 08
105.9605747
21.5767126
Đồng Hỷ
Mỏ sắt Trại Cau 2
75
DHY 09
105.9621193
21.5915382
Đồng Hỷ
mỏ sắt Trại Cau 3
76
DHY 10
105.9634131
21.5944149
Đồng Hỷ
Mỏ sắt Trại Cau 4
77
DHY 11
105.9512607
21.7231741
Đồng Hỷ
Mỏ đá Hiên Bình
78
DHY 12
105.8940883
21.699482
Đồng Hỷ
Mỏ đá Quang Son
79
DHY 13
105.8788561
21.7202605
Đồng Hỷ
Mỏ đá Việt Cường
80
DHY 14
105.8678754
21.7308901
Đồng Hỷ
Mỏ đá Phuong Nhung
81
DHY 15
105.8655898
21.72608
Đồng Hỷ
Mỏ đá vôi Tân Long
82
DHY 16
105.8782062
21.7140355
Đồng Hỷ
Mỏ Lung Trò
83
DHY 17
106.2104197
21.5278163
Đồng Hỷ
Mỏ đá Son Phú
84
DHY 18
105.8766402
21.7260862
Đồng Hỷ
Mỏ đá Lung Chị 2
85
VN 8
106.1131713
21.7724796
Đồng Hỷ
Hang Phu?ng Hồng
86
VN 9
105.9160781
21.8437139
Đồng Hỷ
M? vàng Th?n Sa
87
VN 10
105.9955609
21.85607
Võ Nhai
Bờ sông Nghinh Tường
88
VN 11
106.0707545
21.7297061
Võ Nhai
Bờ sông Rong
89
VN 12
105.9159896
21.788911
Võ Nhai
Thác Mua Roi
90
TP 01
105.80178
21.6419718
TP TN
Điểm sạt lở ven sông Cầu
91
TP 02
105.8077882
21.623302
TP TN
Điểm sạt lở ven sông Cầu
92
TP 03
105.7300736
21.5558406
TP TN
Đập Nam Hồ Núi Cốc
93
Đường qua bãi rác Tân
TP 04
105.7500435
21.5341608
TP TN
Cương
94
TP 05
105.7558984
21.5311384
TP TN
Bể chứa bãi rác
95
TP 06
105.7865926
21.5635269
TP TN
Kênh dẫn nước hồ Núi Cốc
96
TP 07
105.8457803
21.5274247
TP TN
Ta luy đường CT HN-TN
97
TP 08
105.8378467
21.5682822
TP TN
Ta luy đường sắt HN - TN
98
TP 09
105.8784004
21.5732719
TP TN
Đập Ba Đa
99
TP 10
105.8828816
21.577143
TP TN
Bờ kênh dẫn nước Ba Đa
100 TP 11
105.9094697
21.5695316
TP TN
Bờ kênh xã Đồng Liên
83
BẢNG TỔNG HỢP PHIẾU ĐIỀU TRA PHỤC VỤ CÔNG TÁC NGHIÊN CỨU
VỀ LŨ QUÉT VÀ SẠT LỞ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
1. Thông tin chung
- Tổng số người được điều tra (người):
Huyện/TP
Số lượng
Phổ Yên
13
Võ Nhai
8
Phú Lương
17
Phú Bình
18
Đồng Hỷ
11
Định Hóa
18
Đại Từ
21
Sơng Cơng
9
TP Thái Ngun
38
Tổng
153
- Nghề nghiệp: 100% là giáo viên của các Trường THCS đóng trên địa
bàn tỉnh Thái Nguyên
Stt
1
2
3
4
5
6
7
8
9
- Trình độ học vấn:
Stt
Huyện
Trình độ
Tổng số người
được điều tra
12/12
CĐ
ĐH ThS
1
Phổ n
13
2
2
9
2
Võ Nhai
8
5
0
3
3
Phú Lương
17
14
1
2
4
Phú Bình
18
9
0
9
5
Đồng Hỷ
11
4
1
5
6
Định Hóa
18
9
1
8
7
Đại Từ
21
21
8
Sơng Cơng
9
3
9
TP Thái Nguyên
38
38
153
105
Tổng
84
1
6
5
42
1
2. Nội dung nghiên cứu chung
Câu 1: Nơi Quý vị sinh sống có những loại địa hình nào sau đây?
ĐVT: Người
Loại địa hình
Stt
Huyện/TP
Núi Núi Đồi Đồi
Đá
Thung
cao Thấp Cao Thấp vơi
Lũng
1
Phổ n
0
2
1
6
0
0
2
Võ Nhai
0
5
0
4
6
0
3
Phú Lương
1
7
1
11
1
1
4
Phú Bình
0
2
0
15
0
1
5
Đồng Hỷ
1
2
1
9
3
0
6
Định Hóa
1
11
3
11
6
3
7
Đại Từ
0
11
8
8
1
3
8
Sơng Cơng
0
2
1
6
0
0
9
Tp Thái Ngun
0
8
2
32
1
1
Câu 2: Ở địa phương Q vị có sơng/suối nào chảy qua không?
Stt
Huyện/TP
Số lượng sông/suối
chảy qua
1. Phổ Yên
3
2. Võ Nhai
4
3. Phú Lương
5
4. Phú Bình
3
5. Đồng Hỷ
1
6. Định Hóa
3
85
Đồng
Bằng
7
0
1
6
0
2
4
2
14
Ghi chú
Sơng Cầu (5), Suối Rẽo (2), Tân Ấn
(1), Không chọn (5)
Sông Rong (2), Suối Mỏ Gà(2),
Sông Nghinh Tường(1), Sông
Đào(1), Không chọn (2)
Sông Cầu (2), Sông Đu (10), Sông
Yên Trạch (2), Sông Chu (1), Sông
Giang Tiên(1), Không chọn (2)
Sông Cầu (7), Sông Máng (1), Sông
Đào (2), Không chọn (8)
Sông Cầu (7), Không chọn (4)
Sông Chu (13), Suối Bo Láng (1),
Phú Đình (1), Khơng chọn (3)
7. Đại Từ
8
8. Sông Công
Tp Thái
9.
Nguyên
1
Sông Công, Suối tràn, La Bằng, Suối
Long, Sông Cầu, Na Mao, Suối Đền,
Suối…
Sông Công
Sông Cầu, Sông Công, Suối Huyền,
Kênh đào Đán
4
Câu 3: Ở địa phương Quý vị có đường quốc lộ/tỉnh lộ nào đi qua không?
Số lượng
Stt
Huyện/TP
Đường
Ghi chú
QL/TL đi
qua
1. Phổ Yên
2
2. Võ Nhai
2
Quốc lộ 3 (11), Quốc lộ 246 (1),
Không chọn (1)
Quốc lộ 1B (5), Quốc lộ 246 (1),
Không chọn (2)
Quốc lộ 3 (12), Quốc lộ 1A (1), Quốc
3. Phú Lương
lộ 263 (1), Quốc lộ 37 (1), Đường
5
HCM(1), Khơng chọn (2)
4. Phú Bình
1
Quốc lộ 37 (10), Không chọn (8)
5. Đồng Hỷ
1
Quốc lộ 1B (3), Không chọn (8)
Quốc lộ 268 (1), Quốc lộ 3 (1), Quốc
6. Định Hóa
lộ 264 (1), Quốc lộ 37 (1), Đường
5
HCM(6), Khơng chọn (7)
7. Đại Từ
6
8. Sông Công
1
9.
Tp Thái
Nguyên
Quốc lộ 37, Quốc lộ 3, Tỉnh lộ 263,
Tỉnh lộ 247, Tỉnh lộ 261, Tỉnh lộ 327
Quốc lộ 3
Quốc lộ 3, Quốc lộ 37, Quốc lộ 1B,
4
Quốc lộ 29
86
Câu 4: Ở địa phương Quý vị có khu vực khai thác khống sản/ cơng trình
san gạt đất đá khơng?
Stt
Huyện/TP
Số lượng khu
vực khai thác
KS/cơng
trình..
Ghi chú
1. Phổ n
1
Khai thác cát sỏi (2)
2. Võ Nhai
2
Bản Má (1), Mỏ đá Trúc Mai (1)
3. Phú Lương
5
Mỏ than Phấn mễ (3), Mỏ Quặng Phủ Lý
(1), CTCP Ban Tích (2), Mỏ đá Suối Tiên
(1), CT Cổ phần Khống sản (2)
4. Phú Bình
1
Khai thác Cát Sơng Cầu (3)
5. Đồng Hỷ
2
Mỏ sát Trại Cau (3), Mỏ sắt Tiến Bộ (1)
6. Định Hóa
1
Khai thác Đá Vơi
7. Đại Từ
3
Mỏ khống sản Núi pháo, Mỏ than Núi
Hồng, Than Yên Phước,
8. Sông Công
0
Tp Thái
9.
Nguyên
Đê Bao Sông Cầu; Hồ Gia Sàng; Bãi Sỉ,
Quặng Gang thép; Mỏ than An Khánh; Mỏ
than Khánh Hòa; Mỏ sắt Linh Nham,
5
Câu 5: Ở địa phương Quý vị có hồ chứa nước/ hồ thủy điện/ thủy lợi không?
Stt
Huyện/TP
1. Phổ Yên
2. Võ Nhai
Số lượng hồ
chứa nước/hồ
thủy điện/thủy
lợi
Ghi chú
3
Hồ Nhân tạo (1), Hồ Nước Hai (2),
Hồ Suối Lạnh (1)
10
Đập Cây Hồng (1), Hồ Quán Chẻ,
Đập chứa nước, Hồ Na Mạt, Hồ Ao
Rẻ, Hồ Pác Nho, Hồ Cao Trào, Hồ
9 tầng, Khuân Lân,
87
Stt
Huyện/TP
Số lượng hồ
chứa nước/hồ
thủy điện/thủy
lợi
Ghi chú
3. Phú Lương
0
4. Phú Bình
1
5. Đồng Hỷ
0
6. Định Hóa
1
Hồ Bảo Linh
7. Đại Từ
4
Hồ Núi Cốc, Hồ Vai Miêu, Đập
Đồng Tâm, Hồ Quần Ngựa
8. Sông Công
1
Hồ Gềnh Chè
Tp Thái
Nguyên
2
Hồ Gia Sàng, Đập Bàn cờ Linh Sơn
9.
Hồ Kim Đĩnh
Câu 6: Ở địa phương có xảy ra hiện tượng chặt, phá rừng khơng?
Stt
Huyện/TP
Số người cho rằng địa phương
có hiện tượng chặt, phá rừng
1. Phổ Yên
0
2. Võ Nhai
6
3. Phú Lương
7
4. Phú Bình
1
5. Đồng Hỷ
3
6. Định Hóa
10
7. Đại Từ
7
8. Sơng Công
0
Tp Thái
Nguyên
5
9.
88
Ghi chú
2.2. Nội dung nghiên cứu về hiện tượng lũ quét
Stt
Huyện/TP
Số người cho rằng ở địa
phương có xảy ra lũ quét
1. Phổ Yên
2
2. Võ Nhai
1
3. Phú Lương
1
4. Phú Bình
1
5. Đồng Hỷ
1
6. Định Hóa
5
7. Đại Từ
8
8. Sơng Cơng
0
9. TP Thái Ngun
5
Ghi chú
2.3. Nội dung nghiên cứu về hiện tượng sạt lở
Stt Huyện/TP
Số người cho rằng ở địa
phương có xảy ra sạt lở
1. Phổ Yên
2
2. Võ Nhai
5
3. Phú Lương
9
4. Phú Bình
0
5. Đồng Hỷ
3
6. Định Hóa
5
7. Đại Từ
9
8. Sơng Cơng
0
9. TP Thái Ngun
6
89
Ghi chú