Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Dinh luat sac lo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.46 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Cư jut. Trường THPT Phan Chu Trinh. Tổ : Vật lí _KTCN Giáo viên: Nguyễn Hồng Sơn. ĐăkNông.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ 1.Thế nào là quá trình đẳng nhiệt? Quá trình đẳng nhiệt là quá trình biến đổi trạng thái khi nhiệt độ không đổi 2.Phát biểu và viết hệ thức định luật Bôi-lơ_Ma-ri-ốt? Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định, áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích P~1/ V => pV= hằng số 3.Đường đẳng nhiệt trong hệ toa độ(p,V)có dạng gì? Trong hệ toa độ (p,V) đường đẳng nhiệt có dạng hypebol..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Từ thí nghiệm trên cho phép ta rút ra nhận xét gì về mối quan hệ giữa áp suất và nhiệt độ khi thể tích không đổi ?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 30(tiết 49): QUÁ TRÌNH ĐẲNG TÍCH ĐỊNH LUẬT SÁC-LƠ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Nội dung bài giảng: I.QUÁ TRÌNH ĐẲNG TÍCH. II.ĐỊNH LUẬT SÁC-LƠ. 1.Thí nghiệm: 2.Định luật Sác-lơ: III.ĐƯỜNG ĐẲNG TÍCH.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> I.QUÁ TRÌNH ĐẲNG TÍCH Qúa trình biến đổi trạng thái khi thể tích không đổi là quá trình đẳng tích..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> II.ĐỊNH LUẬT SÁC-LƠ 1.Thí nghiệm:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> II.ĐỊNH LUẬT SÁC-LƠ 1.Thí nghiệm: • Duïng cuï thí nghieäm : - AÙp keá - Nhiệt kế - Xilanh chứa một lượng khí - Pittoâng cố định - Chậu nước noùng - Thang ño - Giá đở.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Quan sát thí nghiệm C1:Hãy tính các giá trị của p/T ở bảng trên. Từ đó rút ra mối liên hệ giữa p và T trong quá trình đẳng tích.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2/ Định luật Sác-Lơ: Trong quá trình đẳng tích của một lượng khí nhất định, áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.. P = hằng số T Nếu xét quá trình biến đổi từ trạng thái 1 (P1,V,T1) sang trạng thái 2 (P2,V,T2) thì P1 = P2 T1 T2.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài tập vận dụng:. Tính áp suất của lượng khí ở 00C, biết áp suất ở 270C là 1,5.105 pa. Xem thể tích của lượng khí không đổi. Hướng dẫn giải:. Trạng thái 1. Trạng thái 2. T1 = 0 + 273 = 2730K. T2 = 27 + 273 = 3000K. P1 = ? pa. P2 = 1,5.105 pa. Vận dụng định luật Sác lơ ta có: P1 P2 P2T1 = => P1 = T1 T2 T2 Đáp số: P1 = 1,365.105 pa.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> III. ĐƯỜNG ĐẲNG TÍCH. Câu C2: Hãy dùng các số liệu trong bảng kết quả bảng 30.1 để vẽ đường biễu diễn sự biến thiên của áp suất theo nhiệt độ tuyệt đối trong hệ tọa độ (P,T). - Trên trục tung ứng 1cm ứng với 0,25.105 pa. - Trên trục hoành 1cm ứng với 50K.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 105 p (Pa). 1,25 1,20. 1,10 1,0 O 301. 331. 350. 365. T. Trả lời: Xét một cách gần đúng thì sự phụ thuộc của P vào T trong hệ (P, T) là 1 đường thẳng có đường kéo dài đi qua gốc tọa độ..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> III ). ĐỪƠNG ĐẲNG TÍCH : Đường biểu diễn sự biến thiên của áp suất theo nhiệt độ khi thể tích không đổi gọi là đường đẳng tích . V < V 1. V1. p. V1 < V2 V2. o. T(K). 2. ???.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Đường đẳng tích ứng với thể tích V1..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Đường đẳng tích ứng với thể tích V2>V1..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Câu 1:Hệ thức C nào saucđây ủng ố phù hợp với định luật Sác-Lơ? p2 p3  A. T2 T3 B.. P  t. hằng số. C. p  t D.. p1 T2  p 2 T1.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Câu 2:Làm nóng một lượng khí có thể tích không đổi, áp suất của khí tăng gấp đôi thì: A. Nhiệt độ tuyệt đối tăng gấp đôi B. Mật độ phân tử khí tăng gấp đôi C. Nhiệt độ Xen-xi-ut tăng gấp đôi D. Nhiệt độ tuyệt đối giảm một nữa.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Câu 3: Một bình kín chứa khí ôxi ở nhiệt độ 200C và áp suất 105 pa. Nếu đem bình phơi nắng ở nhiệt độ 400C thì áp suất trong bình sẽ là bao nhiêu? A. 1,67. 105pa B. 1,07. 105pa C. 2. 105pa D. 1,27. 105pa.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bài tập về nhà 4,5,6,7,8 trang 162 sgk.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÍ THẦY CÔ & CÁC EM HỌC SINH.

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×